Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2526/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 09 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KHÁNH VĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh tại Tờ trình số 177/TTr-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 337/TTr-STNMT ngày 08 tháng 9 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Khánh Vĩnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận: (VBĐT)

- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Tuấn

 

Biểu 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Khánh Vĩnh

Xã Cầu Bà

Xã Liên Sang

Xã Giang Ly

Xã Khánh Thượng

Xã Sơn Thái

Xã Khánh Phú

Xã Sông Cầu

Xã Khánh Nam

Xã Khánh Trung

Xã Khánh Thành

Xã Khánh Hiệp

Xã Khánh Đông

Xã Khánh Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

 

116.642,81

950,07

1.971,57

5.827,48

4.399,43

20.808,73

6.195,57

15.792,59

2.496,48

4.217,24

17.674,53

5.718,08

16.174,14

5.706,78

8.710,12

1

Đất nông nghiệp

NNP

112.677,97

780,39

1.870,58

5.727,75

4.288,37

20.540,91

5.993,57

15.419,60

2.284,91

4.015,59

17.184,63

5.588,20

15.519,83

5.489,93

7.973,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

435,04

 

2,58

2,80

6,03

14,51

3,17

16,99

 

9,55

61,89

6,67

112,30

71,27

127,28

T.đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

268,24

 

 

 

6,00

10,95

2,06

13,85

 

 

46,56

 

44,84

24,80

119,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.834,76

37,49

59,72

16,10

173,88

311,60

129,10

392,72

443,16

945,26

298,84

36,91

503,13

165,20

321,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.138,48

174,44

325,93

169,52

157,10

371,03

267,52

439,93

432,10

1.318,76

363,29

653,90

1.541,12

915,01

1.008,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

48.049,26

 

 

3.470,77

1.923,64

9.612,72

5.043,08

3.510,62

2,84

1,66

10.375,31

1.358,52

5.290,57

3.209,80

4.249,73

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6.569,70

 

 

 

 

 

 

6.569,70

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45.530,68

567,51

1.481,89

2.068,34

2.027,69

10.230,73

549,89

4.483,81

1.397,88

1.738,33

6.080,12

3.530,23

8.036,28

1.123,45

2.214,53

T.đó

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

19.884,84

 

 

 

 

8.926,61

 

4,95

1.023,21

259,84

5.591,45

 

3.463,84

614,94

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

35,75

0,95

0,26

0,22

0,03

0,19

0,29

2,73

3,89

1,42

5,18

1,97

10,40

4,92

3,30

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

84,30

 

0,20

 

 

0,13

0,52

3,10

5,04

0,61

 

 

26,03

0,28

48,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.763,05

166,07

96,81

95,23

106,45

249,63

181,63

363,32

204,09

189,32

459,02

128,24

639,39

171,15

712,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

252,20

1,86

 

 

 

 

 

49,99

 

 

 

 

200,35

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,47

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,36

 

 

 

 

 

 

 

40,36

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

106,76

3,85

 

0,92

0,24

0,04

1,06

99,11

0,04

 

0,02

0,09

0,89

 

0,50

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

43,37

0,53

0,16

0,86

 

0,31

0,37

0,18

2,69

 

4,90

 

6,24

6,89

20,24

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,52

 

 

 

 

 

 

 

 

1,52

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.152,45

69,34

34,56

34,29

17,54

40,22

112,77

54,44

47,00

45,14

280,09

24,32

243,30

54,75

94,69

 

Đất giao thông

DGT

626,76

48,61

29,28

27,57

14,68

36,04

110,45

47,03

37,79

41,36

44,51

20,29

73,97

35,40

59,78

 

Đất thủy lợi

DTL

42,36

1,64

1,58

2,97

0,12

1,89

1,36

2,21

0,45

0,60

2,56

0,47

5,41

6,60

14,50

 

Đất xây dựng cơ s văn hóa

DVH

1,67

1,41

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,24

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,07

2,76

0,06

0,47

0,11

0,06

0,09

0,43

0,07

0,12

0,14

0,09

0,10

0,08

0,49

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

32,37

6,83

1,47

1,62

1,06

0,99

0,79

2,95

4,01

0,61

2,34

1,12

3,61

1,78

3,19

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,10

1,29

0,15

 

 

0,70

 

 

0,83

0,33

0,54

0,86

0,59

0,51

1,30

 

Đất công trình năng lượng

DNL

277,69

 

 

0,09

 

 

 

 

0,05

 

123,26

 

154,29

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,99

0,29

0,02

0,08

0,02

0,02

0,07

0,02

0,02

0,03

0,02

0,02

0,12

0,10

0,16

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

107,25

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

100,57

 

 

6,66

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,60

0,38

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,78

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,66

4,81

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,46

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

29,17

0,92

1,61

0,74

1,55

0,52

0,01

1,80

1,76

2,07

6,15

1,47

5,21

3,62

1,74

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

12,51

 

 

 

 

 

 

 

1,73

 

 

 

 

 

10,78

 

Đất chợ

DCH

1,25

0,40

 

0,29

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

0,27

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,62

0,80

0,05

0,72

0,06

0,06

0,18

0,27

0,22

0,21

0,12

0,71

0,22

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,75

1,20

 

 

 

 

0,12

1,43

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

411,29

 

22,67

13,58

15,09

32,91

20,39

46,13

29,79

27,79

34,68

15,44

53,38

47,01

52,43

2 11

Đất ở tại đô thị

ODT

32,95

32,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,04

3,39

0,10

0,20

0,41

0,36

0,44

0,79

0,13

0,36

0,21

0,47

0,62

0,29

0,27

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,07

0,72

0,14

0,08

0,04

0,70

0,31

0,39

0,27

 

2,99

0,10

0,02

0,12

0,19

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

2,60

 

 

 

 

 

 

1,82

0,08

 

0,14

 

 

0,56

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.209,18

46,87

39,13

44,58

73,07

175,03

45,99

108,77

83,51

114,30

135,87

87,11

134,32

61,41

59,22

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

485,39

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,12

484,41

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,03

2,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,61

3

Đất chưa sử dụng

CSD

201,79

3,61

4,18

4,50

4,61

18,19

20,37

9,67

7,48

12,33

30,88

1,64

14,92

45,70

23,71

 

Biểu 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Din tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Khánh Vĩnh

Xã Cầu Bà

Xã Liên Sang

Xã Giang Ly

Xã Khánh Thượng

Xã Sơn Thái

Xã Khánh Phú

Xã Sông Cầu

Xã Khánh Nam

Xã Khánh Trung

Xã Khánh Thành

Xã Khánh Hiệp

Xã Khánh Đông

Xã Khánh Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích (1 2)

 

138,30

2,70

1,23

3,09

0,15

3,28

0,70

1,97

2,28

2,92

1,10

1,77

16,28

17,60

83,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

131,71

2,30

1,23

2,68

 

3,20

0,51

1,82

2,28

2,83

0,86

1,77

13,13

17,38

81,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,39

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,05

 

2,23

T.đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,27

0,30

0,04

0,24

 

1,00

0,27

0,52

1,67

1,84

0,19

1,21

3,25

0,34

7,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,54

2,00

0,89

2,30

 

0,81

0,15

1,30

0,61

0,99

0,18

0,30

5,20

5,56

10,25

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

80,47

 

0,30

0,06

 

1,39

0,09

 

 

 

0,46

0,26

4,63

11,48

61,80

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,59

0,40

 

0,41

0,15

0,08

0,19

0,15

 

0,09

0,24

 

3,15

0,22

1,51

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,06

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,39

0,40

 

0,16

0,15

 

 

 

 

 

 

 

1,50

0,04

0,14

 

Đất giao thông

DGT

2,09

0,40

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

0,03

 

Đất thủy lợi

DTL

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,19

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,93

 

 

0,08

 

0,08

0,19

0,04

 

0,02

0,04

 

0,01

0,02

0,45

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

 

 

 

 

 

 

0,11

 

0,07

 

 

0,14

 

 

2.6

Đất tín ngưỡng

TIN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,07

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

0,51

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

Biểu 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Khánh Vĩnh

Xã Cầu Bà

Xã Liên Sang

Xã Giang Ly

Xã Khánh Thượng

Xã Sơn Thái

Xã Khánh Phú

Xã Sông Cầu

Xã Khánh Nam

Xã Khánh Trung

Xã Khánh Thành

Xã Khánh Hiệp

Xã Khánh Đông

Xã Khánh Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

233,55

10,20

4,37

9,31

2,40

17,20

2,69

8,44

29,87

19,71

4,42

3,77

15,38

20,68

85,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,77

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,10

 

2,49

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,53

1,80

1,93

0,89

1,00

3,50

1,42

4,39

5,91

11,43

2,25

2,21

4.66

0,79

8,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

94,46

7,90

1,92

7,71

1,00

11,81

1,00

3,55

23,28

8,28

1,18

0,80

5,99

7,81

12,23

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

85,75

0,50

0,52

0,56

0,40

1,89

0,27

0,50

0,68

-

0,96

0,76

4,63

12,08

62,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

263,27

15,35

2,07

4,40

0,18

7,65

7,03

44,10

11,75

35,71

60,03

10,45

38,95

8,23

17,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

263,27

15,35

2,07

4,40

0,18

7,65

7,03

44,10

11,75

35,71

60,03

10,45

38,95

8,23

17,37

 

Biểu 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Khánh Vĩnh

Xã Cầu Bà

Xã Liên Sang

Xã Giang Ly

Xã Khánh Thượng

Xã Sơn Thái

Xã Khánh Phú

Xã Sông Cầu

Xã Khánh Nam

Xã Khánh Trung

Xã Khánh Thành

Xã Khánh Hiệp

Xã Khánh Đông

Xã Khánh Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

A

TỔNG DIỆN TÍCH (1 2)

 

2,65

 

 

0,83

 

 

 

0,03

0,44

0,79

 

 

0,01

0,44

0,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,67

 

 

 

 

 

 

 

0,44

0,79

 

 

 

0,44

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,67

 

 

 

 

 

 

 

0,44

0,79

 

 

 

0,44

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,98

 

 

0,83

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,01

 

0,11

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,98

 

 

0,83

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,01

 

0,11

 

Đất giao thông

DGT

0,98

 

 

0,83

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,01

 

0,11