Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2530/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 09 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN DIÊN KHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh tại Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 334/TTr-STNMT ngày 7 tháng 9 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Diên Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Tuấn

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Bình Lộc

Xã Diên Phước

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)
…(25)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

 

34.380,33

390,91

840,24

609,70

302,13

478,27

704,77

1.333,03

502,48

2.477,71

661,34

3.326,23

2.387,33

7.418,16

4.383,99

1.741,22

2.621,76

1.609,27

2.591,79

1

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.462,09

105,94

593,67

488,36

208,06

300,51

545,36

1.068,43

313,48

2.047,36

340,30

2.984,86

1.665,04

5.709,89

3.594,76

1.472,03

2.310,93

1.351,99

2.361,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.563,46

1,17

144,87

183,20

151,63

174,11

277,34

590,64

63,84

312,16

172,43

565,74

661,54

490,28

97,40

50,30

76,34

392,46

158,00

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.875,58

1,17

144,87

183,20

151,63

174,11

277,34

562,12

63,84

228,09

170,45

557,95

335,62

344,43

97,40

49,64

45,71

391,41

96,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.639,27

5,01

11,05

11,92

3,94

4,13

44,13

55,12

66,05

452,62

29,49

45,79

80,80

384,75

362,79

977,11

789,83

54,07

260,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.044,54

99,76

143,12

98,79

52,50

122,27

143,20

305,10

168,47

407,76

134,02

148,04

136,90

572,75

357,39

186,96

417,69

248.13

301,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.270,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

716,89

 

 

 

553,96

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.746,82

 

294,45

192,99

 

 

72,74

116,89

 

828,47

 

2.224,54

774,46

4.237,78

2.049,48

239,24

975,84

654,34

1.085,57

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.482,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42,22

 

2.456,04

381,29

 

157,27

 

445,43

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

49,00

 

0,18

1,46

 

 

1,98

0,67

15,12

4,87

0,08

0,74

 

1,14

6,23

9,28

3,79

2,25

1,19

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

148,15

 

 

 

 

 

5,97

 

 

41,48

4,28

 

11,32

23,19

4,58

9,14

47,45

0,74

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.056,02

284,97

243,73

121,19

91,03

175,20

158,44

230,75

185,75

407,89

270,55

313,71

283,41

1.651,83

620,99

245,26

306,04

252,10

213,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

371,71

3,17

1,44

 

 

 

7,37

 

 

10,65

 

75,18

 

10,00

216,01

 

32,39

13,15

2,34

2.2

Đất an ninh

CAN

1.359,02

0,86

0,17

0,14

0,10

3,62

0,90

0,26

0,24

0,12

0,15

0,17

0,10

1.351,52

0,13

0,13

0,10

0,16

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

90,04

 

 

 

 

 

 

 

 

22,20

67,84

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

127,91

1,59

2,42

1,00

0,17

0,45

2,10

0,26

0,54

2,42

7,34

8,37

0,21

 

54,39

6,74

18,85

2,94

18,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

107,37

 

0,67

0,61

 

2,82

0,44

6,26

4,51

5,70

12,68

0,00

3,75

8,58

35,23

1,10

 

21,13

3,88

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

91,46

 

 

 

 

 

 

15,63

 

 

 

 

 

 

66,28

 

 

 

9,55

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

337,80

 

1,75

 

 

 

2,02

8,59

 

78,34

1,60

 

71,79

45,25

93.33

14,20

8,30

 

12,63

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.717,68

110,55

102,49

69,96

40,97

62,54

77,87

124,36

75,41

166,26

77,10

110,86

102,97

85,31

98,19

92,48

121,08

108,25

91,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

1.017,52

57,66

66,97

46,98

25,16

42,59

43,80

57,87

39,65

125,19

36,69

41,93

54,74

44,85

31,28

73,73

94,22

66,99

67,23

-

Đt thủy lợi

DTL

317,04

0,73

12,26

11,75

7,15

5,30

12,19

38,71

6,80

22,25

21,91

43,91

31,37

15,77

50,30

4,60

10,39

13,56

8,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,09

1,57

 

 

 

0,24

0,02

0,71

 

0,11

 

0,30

0,13

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,36

0,05

2,60

0,14

0,02

0,13

0,15

0,30

7,05

0,13

0,14

2,30

0,07

0,11

0,26

0,12

0,37

0,14

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,86

7,66

2,95

1,82

5,14

5,86

1,98

3,78

4,74

0,92

5,53

4,52

4,36

1,40

2,02

2,59

7,15

3,76

2,68

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

25,25

3,64

1,33

0,61

 

1,94

0,78

1,66

1,60

2,49

0,62

1,47

 

2,87

0,98

0,35

2,56

1.41

0,94

-

Đất công trình năng lượng

DNL

25,37

0,31

0,19

0,04

0,77

 

1,12

0,54

 

6,16

0,11

2,49

4,22

3,04

3,58

 

 

0,27

2,53

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,93

0,14

0,03

0,05

0,02

0,02

0,06

0,06

0,02

0,02

 

0,18

0,03

0,03

0,04

0,11

0,05

0,03

0,03

-

Đt có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

31,37

30,24

 

 

 

 

1,08

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,78

 

 

0,07

 

 

0,03

 

1,44

 

 

0,08

 

3,66

 

1,20

0,30

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,35

2,51

1,71

2,67

0,59

1.67

0,67

2,78

2,43

0,93

1,18

2,15

1,02

4,16

1,11

1,12

1,12

2,06

1,49

-

Đt làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

166,76

5,14

14,14

5,80

1,63

4,17

15,81

17,47

11,27

7,85

9,89

11,18

6,90

8,28

8,16

7,82

3,97

19,62

7,63

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt chợ

DCH

9,00

0,91

0,31

0,04

0,49

0,62

0,16

0,47

0,43

0,21

1,02

0,35

0,12

1,07

0,46

0,83

0,96

0,41

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,19

0,51

0,48

0,23

1,02

0,25

0,16

0,42

0,93

0,67

1,73

1,26

1,51

0,42

0,07

0,64

0,41

0,67

 0,80

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,75

2,07

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

0,08

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

799,24

 

100,82

44,72

34,70

54,05

44,70

40,55

45,48

35,13

60,89

47,59

72,09

30,24

17,60

33,21

37,26

69,16

31,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

103,58

102,38

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,14

0,66

0,37

0,32

1,68

0,72

0,21

0,97

0,20

0,47

0,52

0,48

0,63

0,25

0,35

0,92

0,40

0,38

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,90

1,23

 

 

0,12

0,06

0,32

0,04

0,02

0,98

0,68

 

0,12

2,52

 

 

0,82

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

32,55

1,48

1,83

0,88

1,29

0,89

0,49

2,15

1,06

1,16

2,60

11,38

0,87

1,60

 

0,06

1,18

3,07

0,56

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

752,11

60,42

31,01

2,86

9,32

46,07

20,99

31,06

50,63

77,99

36,30

4,35

21,66

90,57

38,58

94,16

71,01

26,72

38,42

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

128,50

0,06

 

0,46

1,49

2,53

0,19

0,19

6,58

5,25

1,11

53,23

7,71

25,23

0,04

1,63

13,71

5,02

4,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,92

 

0,27

 

0,16

 

0,53

 

0,14

0,54

 

0,24

 

0,35

0,80

 

0,54

1,36

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

862,22

 

2,85

0,16

3,04

2,57

0,97

33,85

3,25

22,45

50,50

27,66

438,87

56,44

168,24

23,93

4,79

5,18

17,47

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô th

KDT

390,91

390,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Bình Lộc

Xã Diên Phước

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
…(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

156,32

7,23

8,08

4,79

1,33

5,47

5,09

11,45

3,11

3,52

5,37

6,14

3,64

1,47

5,16

28,11

49,58

6.76

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa

LUA

48,36

 

3,86

4,04

1,32

5,33

 

5,77

1,63

1,30

5,24

4,82

2,78

0,10

0,06

1,23

5,17

5,69

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

42,37

 

3,86

4,04

1,32

5,33

 

5,77

1,63

1,30

2,10

4,82

2,78

0,10

0,06

1,23

5,17

2,85

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

70,66

0,01

 1,75

0,35

0,01

0,03

0,09

4,63

0,54

 

0,08

0,54

0,10

 

1,00

25,77

34,69

1,07

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,14

7,22

 2,47

0,40

 

0,10

2,50

1,05

0,55

0,12

0,06

0,77

0,59

1,11

2,10

0,89

8,19

 

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

8,55

 

 

 

 

 

2,50

 

 

2,10

 

 

0,17

0,26

2,00

0,09

 1,42

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,61

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

0,12

0,11

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,94

11,18

7,80

4,41

1,76

1,31

0,18

0,93

4,53

 

2,21

6,40

0,23

0,04

0,07

2,76

0,58

0,24

0,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

0,09

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,01

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,70

1,76

0,82

0,27

0,03

0,34

 

0,19

0,37

 

0,26

0,44

0,00

 

 

0,66

0,35

0,04

0,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

2,16

1,76

0,04

0,00

0,01

0,04

 

0,06

 

 

0,11

 

 

 

 

0,14

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,81

 

0,54

0,06

0,02

0,19

 

0,13

0,19

 

 

0,43

0,00

 

 

 

0,25

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,24

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

-

Đt xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,29

 

 

0,06

 

0,02

 

 

0,06

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thdục th thao

DTT

 0,71

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 0,00

 

 

 

0,52

0,10

 

 

-

Đt công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,34

0,00

0,17

0,14

 

 

 

 

0,03

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,02

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,59

 

 

 

1,44

 

 

 

 

 

 

0,02

0,13

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,28

 

2,83

2,19

0,01

0,91

 

0,74

3,92

 

0,05

1,18

 

 

 

1,39

0,06

 

0,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,48

3,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,83

1,30

 

 

 

0,01

0,18

 

 

 

 

0,17

0,10

 

0,07

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,28

 

0,22

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 17,79

4,72

3,69

1,80

0,08

0,05

 

 

 

 

1,90

4,51

 

 

 

0,71

0,17

 

0,16

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,28

 

 

 

0,12

 

 

 

0,14

 

 

 0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

Biểu 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Bình Lộc

Xã Diên Phước

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

581,63

11,25

28,68

9,72

4,39

18,60

12,44

23,87

10,67

128,22

22,97

22,46

14,43

13,01

105,37

51,82

67,74

12,91

23,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

112,74

0,12

18,43

6,04

2,28

13,23

1,09

6,23

2,33

17,70

18,49

7,73

5,30

0,48

0,56

1,27

5,65

5,52

0,29

 

Tr. đó: đốt chuyên lúa nước

LUC/PNN

98,98

0,12

18,43

6,04

2,28

13,23

1,09

6,08

2,33

8,31

15,35

7,05

5,09

0,44

0,56

1,27

5,65

5,52

0,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

150,60

1,14

2,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,23

2,48

2,51

42,95

43,96

1,14

2,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

147,97

9,99

6,74

2,57

1,75

4,17

6,39

8,20

4,88

26,47

3,47

3,61

3,76

7,04

33,20

3,95

11,97

5,95

3,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

169,64

 

1,31

 

 

 

3,30

3,95

 

48,16

 

10,23

4,14

3,01

69,10

3,53

6,04

0,30

16,57

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,66

 

 

 

 

 

 

 

0,38

0,04

 

 

 

 

 

0,12

0,11

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,50

 

 

 

 

 

0,26

 

 

0,72

0,11

0,17

0,69

0,54

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng dặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

215,01

 

1,16

 

 

 

9,15

4,56

 

75,78

 

5,28

5,30

38,48

7,32

6,52

30,23

31,04

0,19

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,57

 

0,47

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Bình Lộc

Xã Diên Phước

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,43

 

2,42

 

 

0,19

 

0,02

 

0,37

0,04

0,21

0,62

0,03

0,31

0,20

0,02

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,86

 

2,42

 

 

0,19

 

0,02

 

0,25

0,04

0,21

0,62

0,03

 

0,06

0,02

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 0,02

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,31

 

2,07

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

0,04

0,07

0,62

0,03

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,35

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng cơ sở thể dục th thao

DTT

0,19

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK