Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 887/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tư Nghĩa;

Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Công văn số 501/UBND ngày 11/3/2022 và Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3910/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:

a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 03 công trình, dự án với tổng diện tích là 1,72ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:

Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 5,48ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Tư Nghĩa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất, nay xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

8. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022.

Trong năm 2022, UBND huyện Tư Nghĩa đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 01 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

9. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tư Nghĩa và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Tư Nghĩa:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Tư Nghĩa để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Tư Nghĩa và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Tư Nghĩa và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tư Nghĩa không được điều chỉnh bởi Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTN (lnphong285)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ t

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Mỹ

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Sơn

Nghĩa Thắng

Nghĩa Thuận

Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)++(20) hoc

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20560.80

466.84

265.15

717.17

1047.75

986.41

2552.69

1455.97

446.34

662.03

3790.36

3925.88

1504.16

1450.45

1289.61

1

Đt nông nghiệp

NNP

15538.05

148.91

109.91

464.66

691.49

580.36

1899.54

805.59

305.82

419.92

3635.01

3473.71

1149.54

978.43

875.16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

3964.61

66.14

54.54

181.43

399.11

240.49

533.36

217.70

142.42

199.48

64.19

449.47

289.48

680.34

446.48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3899.32

66.14

54.54

181.43

399.11

240.49

511.27

217.70

142.42

199.48

38.54

446.99

274.39

680.34

446.48

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

4481.45

68.28

55.38

246.92

266.54

231.46

800.89

283.81

157.18

143.71

73.53

863.21

582.59

289.64

418.32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1022.97

13.93

 

30.32

18.51

34.32

200.93

161.39

6.20

31.79

72.97

297.11

137.16

7.96

10.36

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

2516.80

 

 

 

 

 

110.42

 

 

 

2187.89

218.49

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xut

RSX

3423.39

 

 

0.93

 

 

237.12

136.93

 

42.42

1236.00

1639.13

130.85

 

 

 

Trong đó: Đất có rng sản xuất là rng tự nhiên

RSN

435.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

329.69

105.36

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

96.33

 

 

0.17

7.34

74.10

3.08

5.76

0.02

 

0.42

4.96

 

0.49

 

18

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

32.50

0.56

 

4.90

 

 

13.73

 

 

2.52

 

1.33

9.46

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4729.06

309.95

154.33

243.09

347.01

395.35

647.45

474.35

136.81

224.21

151.77

430.33

348.06

458 25

408.10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

86.96

2.50

 

 

 

 

4.48

 

 

 

65.33

1.69

12.95

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11.70

1.87

0.06

 

 

 

9.49

0.10

 

 

0.06

 

 

0.14

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25.55

11.59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.96

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

86.84

8.61

0.86

3.57

4.79

6.85

3.15

0.46

0.08

1.54

 

10.93

14.07

16.68

15.26

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20.95

4.89

0.05

 

 

1.28

6.46

1.20

 

 

 

 

6.43

0.65

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

59.85

 

 

 

 

 

30.47

5.03

 

5.74

 

5.19

9.82

3.60

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp tỉnh

DHT

2109.55

147.92

62.31

114.94

144.12

170.65

366.14

130.51

54.74

112.36

30.02

218.96

16336

195.16

197.84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

896.00

68.74

29.98

70.61

47.91

59.17

151.20

64.84

14.76

3439

14.88

93.34

61.34

78.02

106.79

-

Đất thủy lợi

DTL

465.49

17 50

12.26

22.31

30.38

21.85

66.55

31.26

8.80

21.91

11.36

88.39

45.68

45.86

41.38

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4.31

3.54

0.23

 

 

 

0.05

0.08

0.20

 

 

 

 

0.19

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.16

1.87

0.10

0.14

0.11

0.27

0.09

0.12

0.12

0.15

0.21

0.56

0.14

0.17

0.10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

81.37

25.56

2.98

2.24

3.80

5.68

12.46

2.86

3.88

2.63

0.57

4.89

3.63

4.52

5.68

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

28.03

1.81

1.25

2.98

0.94

1.53

2.77

1.31

0.64

1.46

1.62

4.23

3.20

2.63

1.66

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.45

0.10

0.03

0.09

0.03

0.01

0.29

0.14

 

0.48

0.02

0.13

0.06

0.02

0.06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.48

0.13

0.03

0.02

002

0.02

0.02

0.02

0.03

0.03

 

0.05

0.03

0.03

0.02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1.70

 

 

 

0.22

0.44

0.13

0.28

 

0.63

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21.52

 

 

 

 

 

21.52

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12.52

2.65

0.60

0.43

1.37

2.27

0.28

 

0.79

0.45

 

 

0.17

1.60

1.89

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

585.26

25.40

14.34

16.01

59.02

79.03

107.01

29.50

25.53

49.75

1.36

26.91

49.58

61.84

39.98

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3.00

 

 

 

 

 

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4.26

0.61

0.50

0.08

0.30

0.37

0.77

0.10

 

0.48

 

0.47

0.04

0.28

0.26

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11.46

0.36

0.61

0.52

1.07

0.63

0.24

1.10

0.34

0.96

0.48

1.32

0.66

1.06

2.11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

45.26

9.75

2.19

8.71

 

0.33

0.66

 

 

 

 

1.45

 

1.27

20.90

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1146.89

 

 

109.84

78.71

82.49

114.54

217.54

35.76

77.90

9.34

65.07

60.43

150.79

144.49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

153.40

102.92

50.47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11.90

4.41

0.39

0.25

1.37

0.14

0.09

0.15

0.23

0.28

0.25

2.61

0.53

0.63

0.57

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

1.63

1.36

0.20

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt tín ngưỡng

TIN

9.38

0.71

0.18

1.09

1.32

1.34

1.18

0.03

0.16

0.56

 

0.14

0.11

1.09

1.45

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

915.71

10.37

36.10

3.69

112.64

131.42

107.55

116.36

42.69

22.02

46.19

116.61

74.63

71.76

23.68

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

31.73

2.49

0.76

0.48

2.99

0.15

3.02

1.87

2.81

2.86

0.11

6.36

4.58

1.46

1.80

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.32

0.18

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

293.70

7.98

0.91

9.42

9.25

10.70

5.69

176.03

3.71

17.90

3.58

21.85

6.55

13.77

6.35

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ t

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Lâm

Nghĩa Thắng

Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Hòa

Nghĩa Điền

Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Mỹ

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)++(20) hoc

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đt nông nghiệp

NNP

1.85

0.01

 

 

 

 

0.36

 

 

 

 

 

 

 

1.48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

0.08

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0.08

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

1.41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xut

RSX

0.36

 

 

 

 

 

0.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rng sản xuất là rng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.26

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp tỉnh

DHT

0.21

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

-

Đất thủy lợi

DTL

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ t

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Lâm

Nghĩa Thắng

Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Hòa

Nghĩa Điền

Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)++(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.85

0.01

 

 

 

 

0.36

 

 

 

 

 

 

 

1.48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0.08

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0.08

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0.36

 

 

 

 

 

0.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng t nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây u năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt trng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt rng phòng h chuyn sang đất ng nghiệp không phi là rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dng chuyn sang đất nông nghiệp không phi là rng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghip không phi là đt ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ t

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Lâm

Nghĩa Thắng

Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Hòa

Nghĩa Điền

Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Mỹ

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)++(20)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đt nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rng sản xuất là rng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp tỉnh

DHT

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

1

Nghĩa Trang nhân dân xã Nghĩa Mỹ

1.50

Xã Nghĩa Mỹ

Tờ BĐ số 5, xã Nghĩa Mỹ

QĐ 1064 ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách huyện

2,520

 

 

2,520.00

 

 

 

2

Đường đi vào Nghĩa trang nhân dân xã Nghĩa Mỹ

0.07

Xã Nghĩa Mỹ

Tờ BĐ số 5, xã Nghĩa Mỹ

QĐ 1064 ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường phía Tây và Phía Nam trường Đại học Tài chính Kế toán (phần bổ sung)

0.15

thị trấn La Hà

Tờ BĐ số 11,12

QĐ số 14344/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 về việc phân khai kinh phí (đợt 3) kinh phí sự nghiệp giao thông năm 2021

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

Tổng

3 công trình, dự án

1.72

 

 

 

2520.00

0.00

0.00

2520.00

0.00

0.00

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TRONG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính
(số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(13)

1

Trạm bê tông An Hội

0.58

Xã Nghĩa Kỳ

Tờ BĐ 35, xã Nghĩa Kỳ

 

Dự án thỏa thuận chuyển nhượng

2

Mỏ đá Hòn Gai

4.90

Xã Nghĩa Thuận

Tờ BĐ 22, xã Nghĩa Thuận

Giấy phép khai thác số 22/GP-UBND ngày 28/5/2021 của UBND tỉnh

Hết thời hạn thuê đất. Lập thủ tục xin tiếp tục thuê đất

Tổng

5.48

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Đường đi vào Nghĩa trang nhân dân xã Nghĩa Mỹ

0.07

0.07

 

Xã Nghĩa Mỹ

Tờ BĐ số 5, xã Nghĩa Mỹ

HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022

Tổng

0.07

0.07

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm
(đến cấp xã)

Diện tích QH
(ha)

Trong đó

Tình hình giao đất

Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Khu dân cư chỉnh trang đô thị An Điền Phát

Thị trấn La Hà

4.88

4.88

0

4.51

0.37

Xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện hồ sơ giao đất phần còn lại: Phần diện tích còn lại giao đất để làm đường giao thông, thoát nước, xử lý nước thải và hạ tầng kỹ thuật

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Tổng

 

4.88

4.88

0

4.51

0.37

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm
(đến cấp xã)

Tổng số lô

Diện tích QH (ha)

Dự kiến thời gian thực hiện

Ghi chú

1

Chỉnh trang đô thị và quy hoạch và quy hoạch xây dựng khu dân cư phía Nam trường Đại học Tài chính - kế toán

Thị trấn La Hà

4

0.04

Quý III - IV/2022

 

Tổng

 

4

0.04

 

 

 

Phụ biểu 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Lý do xin điều chỉnh

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(6)

(7)

(8)

1

Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa (giai đoạn 2)

xã Nghĩa Hòa và xã Nghĩa Thương

Tờ bản đồ số 7, 8, 12 xã Nghĩa Hòa và tờ bản đồ số 11 xã Nghĩa Thương

Điều chỉnh bổ sung địa điểm xã Nghĩa Thương và tờ bản đồ số 11 xã Nghĩa Thương

Dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tư Nghĩa được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 887/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 887/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/08/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản