Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2525/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 09 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KHÁNH SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 nằm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn tại Tờ trình số 2772/TTr-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 328/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Khánh Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
(VBĐT)
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Tuấn

 

Biểu 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 HUYỆN KHÁNH SƠN, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số: 2525/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tô Hạp

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

33.853,27

1.677,21

3.333,52

3.424,44

4.766,63

5.252,90

7.306,32

3.778,72

4.313,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.985,77

1.441,32

2.142,36

3.124,70

4.154,72

4.619,23

5.475,05

3.414,04

3.614,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

34,80

 

7,54

 

12,78

 

 

14,48

 

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

34,68

 

7,54

 

12,78

 

 

14,36

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.492,71

32,47

45,89

108,64

504,21

970,63

553,04

193,22

84,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.725,00

912,34

572,04

738,26

719,51

644,86

598,41

1.157,75

381,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.029,61

68,83

 

863,02

1.683,37

2.504,35

3.928,55

348,12

1.633,37

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.953,82

 

1.088,32

467,59

397,91

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.731,62

425,93

423,33

944,191

834,17

496,79

394,64

1.698,55

1.514,02

T. đó

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.471,83

10,90

272,66

246,30

268,13

38,80

12,37

150,79

471,88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,21

1,75

5,24

3,00

2,77

2,60

0,41

1,92

0,52

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.774,39

157,38

829,31

145,12

142,86

119,64

136,23

171,12

72,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

701,43

1,43

700,00

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,14

1,64

0,05

 

0,05

0,11

0,10

0,08

0,11

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,64

4,57

 

1,95

0,52

0,25

 

3,35

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,72

1,06

 

0,95

 

0,14

0,02

0,53

0,02

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

354,00

56,98

50,25

46,27

53,05

30,89

32,85

56,86

40,03

-

Đất giao thông

DGT

230,04

37,35

23,16

29,33

31,28

19,99

23,98

40,52

24,43

-

Đất thủy lợi

DTL

51,12

5,48

7,22

7,23

12,47

2,87

0,64

1,78

13,43

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,94

4,36

 

 

0,42

 

1,41

0,45

0,30

-

Đất cơ sở y tế

DYT

2,34

0,06

1,17

0,16

0,12

0,31

0,14

0,16

0,22

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

23,53

4,38

12,94

1,38

2,57

1,75

1,63

4,45

0,90

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,95

 

4,00

0,24

0,99

0,70

 

0,30

0,72

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,34

 

0,34

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,66

0,14

0,06

0,04

0,04

0,07

0,07

0,21

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,61

 

1,94

0,63

0,51

0,92

 

0,61

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,82

3,99

2,78

 

 

 

 

0,05

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

17,46

0,91

3,11

4,12

1,84

1,19

3,49

2,80

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,04

 

 

 

 

 

 

2,04

 

-

Đất chợ

DCH

1,15

0,31

 

0,12

0,23

0,49

 

 

 

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,29

 

 

4,80

 

 

 

0,49

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,52

0,34

0,34

0,46

0,08

1,20

0,26

0,31

0,53

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,47

1,47

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

145,59

 

27,35

19,75

17,62

12,21

17,51

36,02

15,13

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

29,13

29,13

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,21

4,08

0,32

0,47

0,65

0,31

0,52

2,10

0,76

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

508,60

56,62

50,86

73,00

73,46

77,13

86,46

74,86

16,21

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,53

 

0,04

0,43

0,01

 

 

0,01

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.093,11

78,51

361,95

154,62

469,05

514,03

1.695,04

193,56

626,35

 

Biểu 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tô Hạp

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích (1 2)

 

55,29

13,71

8,87

3,65

0,31

0,55

3,55

4,26

20,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

49,95

12,34

5,94

3,00

0,37

0,55

3,34

3,92

20,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,39

 

2,39

 

 

 

 

 

 

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,39

 

2,39

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,38

3,52

0,32

1,00

 

 

2,16

1,10

0,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,78

8,79

3,14

2,00

0,27

0,55

1,34

2,82

4,87

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

15,27

 

 

 

 

 

0,04

 

15,23

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,13

0,03

0,09

 

 

 

 

 

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,34

1,37

2,93

0,65

0,04

 

0,01

0,34

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,57

0,10

0,21

0,15

0,04

 

 

0,07

 

-

Đất giao thông

DGT

0,16

 

0,16

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,08

0,03

0,05

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,07

 

 

 

 

 

 

0,07

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa...

NTD

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

0,02

 

 

 

0,01

0,02

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

0,05

 

 

 

 

0,25

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,62

0,47

2,65

0,50

 

 

 

 

 

 

Biểu 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN KHÁNH SƠN, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tô Hạp

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

78,95

27,26

7,04

7,97

1,32

1,03

3,80

10,04

20,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,62

 

2,51

 

0,07

 

 

1,04

 

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,62

 

2,51

 

0,07

 

 

1,04

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,93

9,16

0,65

3,08

 

0,03

2,22

1,50

0,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

39,28

15,38

3,72

4,73

1,25

1,00

1,54

6,70

4,96

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

18,89

2,66

-

0,16

-

-

0,04

0,80

15,23

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,23

0,06

0,16

 

 

 

 

 

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,92

 

0,47

 

0,34

 

 

0,11

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

584,97

138,59

52,77

63,33

31,46

197,55

75,67

19,23

6,37

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN KHÁNH SƠN, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tô  Hạp

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (12)

(5)

(6)

(5)

(6)

(7)

(10)

(8)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (1 2)

 

0,42

0,02

0,01

 

 

 

0,39

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,42

0,02

0,01

 

 

 

0,39

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,42

0,02

0,01

 

 

 

0,39

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,41

0,02

 

 

 

 

0,39

 

 

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2525/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 2525/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản