Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2577/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 16 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAM RANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh tại Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 357/TTr-STNMT ngày 16 tháng 9 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Cam Ranh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận: (VBĐT)
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Tuấn

 

Biểu 01:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích năm 2022

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

32.873,92

10.865,63

1.268,40

698,70

403,38

649,33

758,11

171,74

95,97

217,45

1.424,62

7.060,02

3.308,66

3.252,14

2.214,16

485,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.300,44

1.189,78

865,23

400,41

145,75

314,07

350,85

82,59

30,87

44,55

1.050,24

3.746,90

1.943,28

2.014,35

1.111,16

10,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

988,30

125,73

6,74

1,62

0,36

 

 

 

 

 

39,93

651,70

12,14

150,08

 

 

T.đó

Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

828,21

57,41

1,83

1,62

 

 

 

 

 

 

36,05

595,67

1,52

134,11

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.141,82

407,10

406,47

183,25

5,48

59,11

22,16

2,12

2,58

0,12

609,60

342,88

640,24

416,20

43,70

0,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.450,36

269,42

238,81

120,22

40,78

134,66

130,24

43,21

26,55

21,72

170,01

423,10

201,74

476,60

143,70

9,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.090,20

 

 

 

 

 

1,07

 

 

 

 

1.064,47

 

24,66

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.258,47

159,08

170,48

67,54

98,66

77,41

51,15

 

 

 

221,52

1.240,57

1.089,14

279,68

803,24

 

T. đó

Đt có rừng sn xuất là rừng tự nhiên

RSN

574,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

574,05

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.041,43

148,49

42,73

26,19

0,47

42,67

133,67

36,91

1,74

21,97

0,10

9,77

0,02

456,18

120,52

 

1.7

Đất làm muối

LMU

268,42

78,66

 

 

 

 

12,56

 

 

 

 

 

 

177,20

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

61,44

1,30

 

1,59

 

0,22

 

0,35

 

0,74

9,08

14,41

 

33,75

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.433,97

9.660,50

297,42

173,63

105,87

245,25

259,87

88,14

64,02

170,45

198,68

605,68

559,18

737,17

208,37

59,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7.863,85

7.514,95

86,44

24,23

1,08

13,16

1,03

 

 

19,09

51,07

5,86

63,22

 

68,19

15,53

2.2

Đất an ninh

CAN

10,77

0,71

4,13

0,12

0,06

4,59

0,05

0,06

0,02

0,42

0,06

0,10

0,12

0,17

0,10

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

329,51

205,36

0,49

7,35

1,45

2,30

7,75

1,76

0,56

28,37

 

 

 

1,53

72,59

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

205,34

1,46

5,88

26,79

1,09

37,07

21,26

1,46

0,80

16,45

 

8,81

 

83,87

0,02

0,38

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,24

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

431,21

 

 

 

 

 

16,96

 

 

 

 

115,81

255,67

42,77

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

2.811,41

1.208,83

97,17

71,85

43,58

77,71

102,21

35,10

19,67

65,41

71,18

337,88

154,52

462,58

42,70

21,02

-

Đất giao thông

DGT

1.914,26

1.072,65

65,66

43,83

29,78

60,95

87,29

28,51

15,57

39,42

43,21

139,80

36,68

206,98

32,19

11,74

-

Đt thy lợi

DTL

407,00

24,69

5,76

16,92

0,02

3,27

7,64

4,00

0,11

5,43

2,33

181,42

87,94

60,16

7,01

0,30

-

Đt cơ s văn hóa

DVH

4,07

0,45

0,74

0,31

0,59

1,12

0,03

 

 

0,27

 

0,52

 

 

 

0,04

-

Đất cơ sy tế

DYT

4,84

0,12

0,50

0,26

2,02

0,56

0,13

0,12

0,05

0,13

0,14

0,11

0,30

0,18

0,15

0,07

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

56,05

5,52

8,09

4,55

8,22

5,11

1,39

1,04

0,80

3,86

2,71

3,54

5,30

3,52

1,20

1,20

-

Đt cơ s th dục thể thao

DTT

101,36

90,72

0,13

0,58

0,65

1,72

 

 

2,37

 

1,31

0,35

0,98

1,43

0,09

1,03

-

Đất công trình năng lưng

DNL

110,90

2,50

 

0,12

1,58

0,19

0,02

 

0,04

6,00

0,24

1,45

19,01

79,74

 

0,01

-

Đt công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,12

0,15

0,27

0,02

0,10

1,11

 

 

0,17

 

0,04

0,03

0,03

0,09

0,06

0,05

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,25

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

0,21

-

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

27,10

 

 

0,36

 

 

 

 

 

5,52

 

 

 

20,74

 

0,48

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,70

9,30

3,18

1,87

0,46

 

2,62

0,17

0,39

4,76

3,65

3,14

 

1,52

 

0,64

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa...

NTD

119,63

1,42

12,71

2,14

 

3,68

3,09

0,03

0,09

0,01

15,71

4,82

3,91

65,32

1,50

5,20

-

Đất cơ s khoa học-công nghệ

DKH

21,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,64

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

1,74

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,68

0,27

0,13

0,89

0,16

 

 

1,23

0,08

0,01

1,77

0,96

0,37

0,26

0,50

0,05

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,52

1,15

0,54

0,41

1,42

0,74

0,35

0,18

0,32

1,24

0,55

1,29

0,33

3,49

0,35

0,16

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

280,57

262,89

 

0,60

0,91

12,82

 

1,73

 

0,48

 

 

 

0,85

 

0,29

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

262,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66,61

77,24

34,42

46,09

16,51

21,14

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

853,75

449,03

67,24

40,67

51,80

62,72

61,02

43,96

40,45

36,86

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,09

0,37

0,91

0,50

1,02

16,74

0,37

0,27

0,31

0,82

0,41

0,22

0,36

0,33

0,21

0,25

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,71

 

 

 

0,19

3,87

0,01

0,30

0,09

0,27

 

0,98

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,48

0,16

0,45

0,20

 

0,58

0,46

3,28

0,41

0,62

0,18

1,77

0,84

0,71

0,30

0,52

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

301,04

15,59

22,42

0,91

3,27

11,45

48,40

 

1,39

 

8,62

55,72

49,70

76,17

7,40

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,56

 

11,75

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

0,39

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,54

 

 

 

 

1,50

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa s dng

CSD

6.139,51

15,35

105,75

124,66

151,76

90,01

147,39

1,01

1,08

2,45

175,70

2.707,44

806,20

500,62

894,63

415,46

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích (1 2)

 

473,00

71,72

0,50

44,51

0,74

40,38

0,47

1,50

0,79

2,41

11,41

74,25

167,78

55,86

0,60

0,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

422,33

57,66

0,31

43,11

0,23

37,79

0,41

1,26

0,02

0,25

10,40

68,60

152,66

49,03

0,60

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17,56

0,80

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

15,27

 

1,23

 

 

T. đó

Đất chuyên trng lúa nước

LUC

16,24

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

14,75

 

1,23

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

144,70

0,71

0,26

38,25

0,23

25,80

0,01

 

0,02

 

10,40

8,81

55,73

4,25

0,23

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,46

0,78

 

4,57

 

11,99

0,40

0,58

 

0,14

 

1,23

5,30

12,20

0,27

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,56

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,56

11,67

0,05

0,03

 

 

 

0,68

 

0,11

 

0,03

 

14,99

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

38,26

35,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,27

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50,67

14,06

0,19

1,40

0,51

2,59

0,06

0,24

0,77

2,16

1,01

5,65

15,12

6,83

 

0,08

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,87

 

 

 

 

 

 

 

0,75

1,12

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

22,03

12,06

0,05

1,24

0,05

1,33

 

0,02

0,01

0,24

0,06

2,39

0,84

3,74

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11,53

6,18

 

0,78

0,04

0,40

 

 

0,01

 

 

1,77

0,84

1,51

 

 

-

Đất thủy li

DTL

8,32

5,43

 

0,46

 

0,18

 

0,02

 

 

 

 

 

2,23

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,29

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,56

0,45

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa...

NTD

0,25

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,37

 

 

 

0,06

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

2 5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,95

3,26

4,85

1,36

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

3,55

1,94

0,14

 0,12

0,37

0,63

0,02

0,22

0,01

0,10

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,47

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,60

0,06

 

0,04

0,03

0,58

 

 

 

 

 

 

9,43

1,46

 

 

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

614,06

82,22

14,21

54,08

5,23

46,16

21,35

3,83

3,33

2,92

41,68

73,90

156,66

65,75

41,01

1,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,13

1,37

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

15,27

 

1,23

 

 

Tr. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,24

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

14,75

 

1,23

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

214,10

14,72

4,55

45,53

1,30

28,43

4,45

 

0,97

 

33,87

10,16

56,73

10,71

2,18

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

101,75

8,56

9,58

7,69

3,93

16,76

7,04

3,15

2,36

2,81

7,81

5,18

8,30

15,04

2,31

1,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,56

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 179,63

7,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23,70

91,63

20,49

36,10

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

41,63

13,87

0,08

0,60

 

0,97

9,86

0,68

 

0,11

 

0,03

 

15,01

0,42

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

39,26

35,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,27

 

 

2

Chuyển đổi cấu s dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,80

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

2,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,80

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

10,17

8,98

0,05

 

0,02

0,21

 

 

0,75

0,16

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (1 2)

 

222,48

0,03

 

 2,35

0,03

0,92

19,50

 

 

0,42

 

 1,03

178,65

19,49

 

0,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

222,48

0,03

 

 2,35

0,03

0,92

19,50

 

 

0,42

 

 1,03

178,65

19,49

 

0,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,01

 

 

2,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,31

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

0,06

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 2,11

 

 

 

 

 

2,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

210,07

 

 

 

 

 

16,96

 

 

 

 

 

173,88

19,23

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7,30

0,03

 

0,23

0,03

0,69

0,43

 

 

 

 

1,03

4,77

0,09

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,88

 

 

0,23

0,03

0,53

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

5,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,84

4,77

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,43

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,16

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lưng

DNL

0,22

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,26

 

 

0,03

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2577/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 2577/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản