Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 860/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 31 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ CAM RANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cam Ranh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cam Ranh.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 05 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 07 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Tuấn

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2020

Quy hoạch 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

1

2

3

4

5

6

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

32.706,17

100,00

33.708,75

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

13.917,28

42,55

13.766,01

40,84

 

1.1

Đất trồng lúa

1.006,93

3,08

756,75

2,24

 

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

844,45

2,58

695,39

2,06

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.376,67

10,32

1.360,67

4,04

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.561,64

7,83

1.741,10

5,17

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.109,76

3,39

3.075,61

9,12

 

1.5

Đất rừng sản xuất

4.440,90

13,58

6.233,35

18,49

 

T. đó

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

574,05

1,76

2.655,47

7,88

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.083,43

3,31

164,50

0,49

 

1.7

Đất làm muối

307,68

0,94

5,76

0,02

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

30,27

0,09

428,27

1,27

 

2

Đất phi nông nghiệp

12.428,58

38,00

19.716,17

58,49

 

2.1

Đất quốc phòng

7.839,52

23,97

7.990,48

23,70

 

2.2

Đất an ninh

9,78

0,03

9,89

0,03

 

2.3

Đất khu công nghiệp

0,37

 

350,00

1,04

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

26,86

0,08

80,00

0,24

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

371,56

1,14

1.465,27

4,35

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

153,81

0,47

759,83

2,25

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

18,24

0,06

15,89

0,05

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

84,5

0,26

893,03

2,65

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp

2.369,20

7,24

4.228,19

12,54

 

-

Đất giao thông

1.847,17

5,65

2.869,27

8,51

 

-

Đất thủy lợi

156,67

0,48

331,11

0,98

 

-

Đất cơ sở văn hóa

4,36

0,01

45,52

0,14

 

-

Đất cơ sở y tế

4,18

0,01

28,51

0,08

 

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

52,93

0,16

227,98

0,68

 

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

11,52

0,04

258,64

0,77

 

-

Đất công trình năng lượng

92,69

0,28

234,46

0,70

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

2,12

0,01

4,24

0,01

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,25

0,00

3,06

0,01

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

27,1

0,08

49,63

0,15

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

29,45

0,09

38,13

0,11

 

-

Đất làm NT, nghĩa địa,nhà tang lễ,...

111,54

0,34

98,40

0,29

 

-

Đất cơ sở khoa học công nghệ

21,64

0,07

21,64

0,06

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

1,06

0,00

2,14

0,01

 

-

Đất chợ

5,52

0,02

15,46

0,05

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

13,21

0,04

25,21

0,07

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

109,89

0,34

834,21

2,47

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

212,38

0,65

358,25

1,06

 

2.13

Đất ở tại đô thị

713,08

2,18

2.186,59

6,49

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

23,27

0,07

40,78

0,12

 

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

6,17

0,02

10,19

0,03

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

10,48

0,03

10,31

0,03

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

312,45

0,96

288,97

0,86

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

152,27

0,47

159,42

0,47

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

1,54

0,00

9,66

0,03

 

3

Đất chưa sử dụng

6.360,31

19,45

226,57

0,67

 

 

Biểu 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.430,17

869,99

355,64

404,32

29,62

213,29

267,62

86,58

34,28

47,48

310,75

442,81

279,66

1.383,07

699,27

5,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

169,34

56,51

6,74

1,88

0,36

 

 

 

 

 

7,35

78,47

3,05

14,98

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

102,54

18,69

1,83

1,88

 

 

 

 

 

 

5,17

66,58

 

8,39

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.656,16

249,59

183,45

222,44

5,07

86,93

23,83

2,12

3,60

0,12

261,10

73,61

137,91

367,72

37,36

1,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.204,51

183,97

115,89

127,17

19,26

82,60

79,14

46,52

28,94

24,54

38,85

45,98

26,71

268,68

111,78

4,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

67,84

 

 

 

 

 

1,07

 

 

 

 

66,77

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.103,56

166,79

6,75

24,44

4,46

 

7,21

 

 

 

2,32

177,47

111,97

150,45

451,70

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

918,30

103,04

42,81

26,79

0,47

43,64

143,81

37,59

1,74

22,08

0,03

0,51

0,02

397,34

98,43

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

295,07

108,79

 

 

 

 

12,56

 

 

 

 

 

 

173,72

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

15,39

1,30

 

1,60

 

0,12

 

0,35

 

0,74

1,10

 

 

10,18

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

218,45

 

8,28

8,17

74,60

21,32

42,39

 

 

 

 

61,37

 

2,32

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,30

 

 

 

 

2.2

Đất rừng trồng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng (sang đất trồng cây lâu năm và đất NN khác)

RSX/NKR

213,15

 

8,28

8,17

74,60

21,32

42,39

 

 

 

 

56,07

 

2,32

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

191,87

56,57

21,98

14,51

1,97

13,99

18,13

10,48

3,77

8,57

3,09

0,60

0,79

33,11

3,04

1,27

 

Biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

6.133,74

15,39

105,76

127,01

151,79

90,93

166,88

0,90

1,09

2,77

175,70

2.708,48

984,85

518,63

894,63

188,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.270,67

0,08

104,76

119,10

147,94

87,22

65,58

 

 

 

150,65

2.634,92

784,53

254,56

773,79

147,54

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,47

 

14,90

 

 

 

 

 

 

 

0,30

2,58

1,61

7,91

5,17

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

60,38

 

 

9,64

10,30

2,50

28,48

 

 

 

1,05

5,92

 

2,49

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.902,98

 

70,83

79,47

37,35

68,05

 

 

 

 

149,30

1.191,28

192,19

 

 

114,51

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

3.238,93

 

19,03

29,99

100,29

16,67

37,10

 

 

 

 

1.435,14

590,73

244,16

765,82

 

 

Trong đó: Đất khoanh nuôi tái sinh rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 RSN

1.339,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

448,33

209,00

 

682,20

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,91

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,80

33,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

863,07

15,31

1,00

7,91

3,85

3,71

101,30

0,90

1,09

2,77

25,05

73,56

200,32

264,07

120,84

41,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66,20

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

25,05

39,65

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,30

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

14,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,72

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

0,19

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

125,42

1,18

0,29

0,07

 

0,21

2,88

0,62

0,38

0,95

 

 

0,01

 

118,83

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,16

 

0,17

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

533,03

 

 

 

 

 

85,03

 

 

 

 

22,18

196,38

229,44

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

66,96

9,19

0,27

3,49

0,81

1,95

5,75

0,13

0,22

1,82

 

11,73

3,28

15,50

 

12,82

 -

Đất giao thông

DGT

38,97

8,64

0,22

2,12

0,55

1,30

4,05

0,03

0,22

0,51

 

1,34

3,23

15,47

 

1,29

 -

Đất thủy lợi

DTL

7,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,09

 

 

 

3,90

 -

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,38

 

 

 

 

0,13

0,23

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,32

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,78

 

0,01

 

 

0,01

1,11

 

 

 

 

 

0,05

 

 

1,60

 -

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,46

 

 

1,37

0,26

0,38

 

0,08

 

1,31

 

 

 

 

 

0,06

 -

Đất công trình năng lượng

DNL

6,88

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,30

 

0,03

 

 

 -

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 -

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,08

 

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…

NTD

3,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,97

-

Đất chợ

DCH

0,13

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,45

 

 

0,11

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,16

1,97

0,09

0,64

2,80

0,60

2,11

 

0,01

 

 

 

0,03

0,13

2,00

4,78

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,01

13,74

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

14,29

2,97

0,34

1,85

0,15

0,74

5,21

0,13

0,48

 

 

 

 

2,42

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

 

 

 

 

0,05

0,01

0,02

 

 

 

 

 

0,14

 

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,78

 

0,01

0,18

0,09

0,16

0,13

 

 

 

 

 

0,01

0,20

 

 

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,66

 

Biểu 04

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN=(1 2 3)

 

32.870,35

10.865,63

1.268,40

698,70

403,38

649,33

758,11

171,04

95,97

216,67

1.424,62

7.060,02

3.308,66

3.250,05

2.214,16

485,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.578,47

1.255,85

853,09

438,80

148,77

329,05

344,26

83,57

32,26

45,37

1.086,08

3.738,50

2.063,66

2.022,97

1.125,60

10,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

982,49

126,74

6,57

1,79

0,36

 

 

 

 

 

40,43

644,38

12,14

150,08

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

822,04

57,41

1,83

1,79

 

 

 

 

 

 

36,05

589,33

1,52

134,11

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.236,64

416,38

388,08

216,62

5,84

66,88

26,47

1,96

2,78

0,12

644,12

341,76

670,93

411,35

42,50

0,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.491,98

276,39

245,32

124,46

43,44

141,26

133,53

44,35

27,74

22,54

175,83

424,29

207,70

486,51

128,83

9,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.081,84

 

 

 

 

 

1,07

 

 

 

 

1.056,11

 

24,66

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.383,17

159,94

170,48

67,54

98,66

77,41

51,05

 

 

 

221,52

1.252,85

1.172,87

277,51

833,34

 

 

Trong đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN

574,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

574,05

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.064,09

162,01

42,64

26,79

0,47

43,28

131,09

36,91

1,74

21,97

0,10

9,70

0,02

466,44

120,93

 

1.7

Đất làm muối

LMU

287,49

113,09

 

 

 

 

1,05

 

 

 

 

 

 

173,35

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,77

1,30

 

1,60

 

0,22

 

0,35

 

0,74

4,08

9,41

 

33,07

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.987,99

9.594,94

309,56

134,71

102,85

230,18

255,83

86,57

62,62

168,53

162,84

614,58

263,30

736,67

205,28

59,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7.863,27

7.514,95

108,56

1,53

1,08

13,16

1,03

 

 

19,09

51,07

5,86

63,22

 

68,19

15,53

2.2

Đất an ninh

CAN

11,63

1,69

4,13

0,11

0,06

4,59

0,05

0,06

0,02

0,42

0,06

0,07

0,11

0,10

0,10

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

443,56

298,75

0,49

5,45

1,45

0,62

30,60

1,76

0,56

27,25

 

 

 

3,76

72,49

0,38

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

185,65

1,64

5,88

26,79

1,09

37,07

8,84

1,46

0,81

17,65

 

 

 

84,40

0,02

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

16,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,87

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng,...

SKX

150,00

 

 

 

 

 

7,60

 

 

 

 

102,89

2,47

37,04

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

2.537,50

1.109,34

100,04

66,34

43,59

70,67

97,28

35,11

19,79

63,97

62,60

232,23

105,39

467,50

42,69

20,96

-

Đất giao thông

DGT

1.975,15

1.058,93

66,53

38,33

29,79

53,88

83,41

28,52

15,68

37,75

43,21

174,10

73,26

227,82

32,18

11,76

-

Đất thủy lợi

DTL

185,59

29,96

5,76

16,92

0,02

3,25

7,07

4,00

0,11

5,42

2,33

41,63

2,49

59,32

7,01

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,01

0,17

0,79

0,31

0,59

1,12

0,03

 

 

0,51

 

0,45

 

 

 

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,84

0,12

0,50

0,26

2,02

0,56

0,13

0,12

0,05

0,13

0,14

0,11

0,30

0,18

0,15

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

57,02

5,03

10,04

4,55

8,22

5,08

0,91

1,04

0,80

3,86

2,71

3,64

5,30

3,52

1,20

1,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

11,36

0,72

0,13

0,58

0,65

1,72

 

 

2,37

 

1,31

0,35

0,98

1,43

0,09

1,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

95,12

2,23

 

0,11

1,58

0,19

0,02

 

0,05

6,00

 

1,26

19,01

64,66

 

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,12

0,15

0,27

0,02

0,10

1,11

 

 

0,17

 

0,04

0,03

0,03

0,09

0,06

0,05

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,25

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

0,21

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,10

 

 

0,36

 

 

 

 

 

5,52

 

 

 

20,74

 

0,48

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,70

9,30

3,18

1,87

0,46

 

2,62

0,17

0,39

4,76

3,65

3,14

 

1,52

 

0,64

-

Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

111,11

1,42

12,71

2,14

 

3,76

3,09

0,03

0,09

0,01

7,37

4,82

3,65

65,32

1,50

5,20

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ

DKH

21,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,64

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

1,74

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,68

0,27

0,13

0,89

0,16

 

 

1,23

0,08

0,01

1,77

0,96

0,37

0,26

0,50

0,05

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,61

1,15

0,54

0,41

1,48

0,74

0,39

0,18

0,32

1,24

0,55

1,27

0,33

3,50

0,35

0,16

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

285,30

262,52

 

0,61

0,53

12,62

5,49

1,03

 

0,46

 

 

 

1,67

 

0,37

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

221,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,35

73,87

31,45

42,79

13,53

20,91

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

748,78

388,72

54,69

31,82

49,06

56,00

50,84

43,08

38,86

35,71

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,03

0,37

0,61

0,50

1,02

16,74

0,37

0,27

0,37

1,00

0,41

0,22

0,36

0,33

0,21

0,25

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,12

 

 

 

0,19

3,86

0,01

0,30

0,09

0,69

 

0,98

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,48

0,16

0,45

0,20

 

0,58

0,46

3,28

0,41

0,62

0,18

1,77

0,84

0,71

0,30

0,52

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

312,45

15,65

22,42

0,95

3,30

11,63

48,61

 

1,39

 

8,62

55,72

59,13

77,63

7,40

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

156,93

 

11,75

 

 

0,40

4,26

 

 

0,43

 

139,70

 

 

 

0,39

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,54

 

 

 

 

1,50

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.303,89

14,84

105,75

125,19

151,76

90,10

158,02

0,90

1,09

2,77

175,70

2.706,94

981,70

490,41

883,28

415,44

 

Biểu 05

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

338,81

16,39

26,54

15,89

2,24

31,45

28,15

3,01

2,02

2,11

6,57

82,33

36,39

57,24

26,98

1,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

24,44

0,36

0,17

0,09

 

 

 

 

 

 

 

22,59

 

1,23

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,41

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

21,09

 

1,23

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

129,63

5,61

23,06

12,28

0,90

20,77

0,18

0,16

0,82

 

4,23

16,28

26,08

15,18

3,62

0,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

67,36

1,66

3,14

3,52

1,34

10,32

3,64

2,17

1,20

2,00

2,34

4,02

2,41

11,30

17,26

1,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

27,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27,92

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

49,93

6,85

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

11,42

7,90

17,66

6,00

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

19,34

0,35

0,17

 

 

0,36

12,72

0,68

 

0,11

 

0,10

 

4,75

0,10

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

20,19

1,56

 

 

 

 

11,51

 

 

 

 

 

 

7,12

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

7,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,80

 

 

 

Đất rừng trồng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

7,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,80

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,84

0,39

 

0,12

0,02

0,25

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

Biểu 06

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

302,48

11,81

23,39

13,89

0,24

29,45

25,39

0,97

0,02

0,11

1,82

80,01

34,89

55,24

25,25

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,10

0,02

0,17

0,09

 

 

 

 

 

 

 

22,59

 

1,23

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

22,41

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

21,09

 

1,23

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

116,30

3,86

21,49

11,31

0,23

20,10

0,06

 

0,02

 

1,82

15,16

25,30

14,15

2,80

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

46,45

0,03

1,56

2,49

0,01

9,35

1,45

0,29

 

 

 

2,82

1,69

10,41

16,35

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27,92

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

49,83

6,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,42

7,90

17,66

6,00

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,39

0,15

0,17

 

 

 

12,37

0,68

 

0,11

 

0,10

 

4,71

0,10

 

1.7

Đất làm muối

LMU

19,49

0,90

 

 

 

 

11,51

 

 

 

 

 

 

7,08

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

70,00

2,84

3,46

1,82

1,94

2,93

23,63

0,61

0,77

0,95

1,07

11,02

3,26

15,70

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,93

 

 

 

 

 

2,23

 

0,74

0,01

 

 

 

0,95

 

 

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

1,37

 

 

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng,...

SKX

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

45,14

2,02

1,47

1,78

1,26

2,10

17,07

0,10

0,02

0,42

0,06

6,06

2,75

10,03

 

 

-

Đất giao thông

DGT

39,35

1,16

1,46

1,32

0,72

1,21

16,33

0,08

0,02

0,41

 

5,34

2,34

8,96

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,94

0,16

 

0,46

 

0,20

0,74

0,02

 

0,01

 

0,13

0,15

1,07

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,35

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,46

0,42

0,01

 

0,01

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,56

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,53

 

 

 

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,43

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

0,26

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,95

3,73

0,51

3,09

 

 

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

9,28

0,82

1,69

0,04

0,68

0,78

4,33

0,51

0,01

0,42

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 07

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

56,42

0,55

0,01

1,82

0,03

0,83

8,86

 

 

 

 

1,54

3,15

28,22

11,35

0,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,42

0,55

0,01

1,82

0,03

0,83

8,86

 

 

 

 

1,54

3,15

28,22

11,35

0,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,50

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,13

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,61

 

 

 

 

 

1,26

 

 

 

 

 

 

 

11,35

 

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

28,30

 

 

 

 

 

7,60

 

 

 

 

 

0,85

19,85

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

13,62

0,55

0,01

0,22

0,03

0,60

 

 

 

 

 

1,54

2,30

8,37

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11,99

 

 

0,22

0,03

0,44

 

 

 

 

 

0,63

2,30

8,37

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,76

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,16

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,70

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,26

 

 

0,03

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 860/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản