Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ NINH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa tại Tờ trình số 5577/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Ninh Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Ninh Hòa

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Ninh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 05 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 07 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Tuấn

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

116.465,66

100,00

117.076,75

100,00

1

Đất nông nghiệp

95.604,53

82,09

85.409,43

72,95

1.1

Đất trồng lúa

11.568,47

9,93

7.599,04

6,49

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

7.861,03

6,75

5.461,90

4,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

13.933,11

11,96

7.874,83

6,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7.759,20

6,66

9.129,89

7,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

25.519,07

21,91

28.696,29

24,51

1.5

Đất rừng sản xuất

33.779,39

29,00

29.037,16

24,80

T. đó

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

15.227,36

13,07

20.358,58

17,39

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.367,10

2,03

1.528,65

1,31

1.7

Đất làm muối

666,45

0,57

337,19

0,29

1.8

Đất nông nghiệp khác

11,74

0,01

1.206,38

1,03

2

Đất phi nông nghiệp

15.019,78

12,90

31.597,87

26,99

2.1

Đất quốc phòng

4.507,51

3,87

3.050,65

2,61

2.2

Đất an ninh

5,52

 

19,76

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

138,67

0,12

3.400,67

2,90

2.4

Đất cụm công nghiệp

36,93

0,03

111,93

0,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

10,35

0,01

1.964,22

1,68

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1.262,59

1,08

1.611,33

1,38

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

21,55

0,02

3,86

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

64,94

0,06

1.111,05

0,95

2.9

Đất phát triển hạ tầng

4.418,51

3,79

11.763,57

10,05

-

Đất giao thông

2.504,13

2,15

5.532,32

4,73

-

Đất thủy lợi

1.232,78

1,06

2.312,44

1,98

-

Đất cơ sở văn hóa

17,94

0,02

48,87

0,04

-

Đất cơ sở y tế

12,79

0,01

40,38

0,03

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

130,41

0,11

263,31

0,22

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

42,56

0,04

545,44

0,47

-

Đất công trình năng lượng

15,48

0,01

2.419,37

2,07

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

2,00

 

4,06

 

-

Đất kho dự trữ quốc gia

 

 

6,48

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,80

 

30,24

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,83

 

67,87

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

31,40

0,03

42,79

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,...

413,71

0,36

415,85

0,36

-

Đất chợ

11,68

0,01

34,15

0,03

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,02

0,01

31,39

0,03

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

6,24

0,01

784,82

0,67

2.12

Đất ở tại nông thôn

1.505,08

1,29

2.127,57

1,82

2.13

Đất ở tại đô thị

476,09

0,41

3.545,43

3,03

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

34,96

0,03

92,04

0,08

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

9,51

0,01

30,64

0,03

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

32,71

0,03

17,11

0,01

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.094,28

1,80

1.703,74

1,46

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

386,31

0,33

225,32

0,19

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

2,01

 

2,77

 

3

Đất chưa sử dụng

5.841,35

5,02

69,45

0,06

 

Biểu 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ninh Hiệp

Phường Ninh Hải

Phường Ninh Diêm

Phường Ninh Thủy

Phường Ninh Đa

Phường Ninh Giang

Phường Ninh Hà

Xã Ninh Sơn

Xã Ninh Tây

Xã Ninh Thượng

Xã Ninh An

Xã Ninh Thọ

Xã Ninh Trung

Xã Ninh Sim

Xã Ninh Xuân

Xã Ninh Thân

Xã Ninh Đông

Xã Ninh Phụng

Xã Ninh Bình

Xã Ninh Phước

Xã Ninh Phú

Xã Ninh Tân

Xã Ninh Quang

Xã Ninh Hưng

Xã Ninh Lộc

Xã Ninh Ích

Xã Ninh Vân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

16.164,36

304,61

488,64

613,78

259,96

552,64

176,15

126,56

1.114,48

2.223,59

346,71

960,34

1.314,11

319,37

1.063,45

2.064,48

209,35

255,37

69,34

185,57

699,86

570,01

868,55

243,98

220,14

156,36

391,91

365,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.412,93

141,11

 

100,31

5,94

382,81

122,78

74,46

144,30

49,21

59,11

589,97

554,41

110,73

76,72

243,75

87,47

94,16

35,23

75,85

152,71

56,94

11,49

119,45

47,05

55,94

21,02

0,01

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.284,75

141,11

 

 

 

378,25

121,05

74,35

143,86

48,20

48,87

558,03

220,13

35,16

5,34

104,56

77,14

26,90

25,05

50,68

1,41

49,97

1,41

101,80

35,20

22,01

14,26

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5.436,71

6,09

77,14

98,76

82,14

10,11

4,79

1,40

279,28

1.443,56

114,70

59,27

121,16

73,27

852,71

1.317,44

42,63

34,70

10,01

40,28

189,86

4,91

342,82

54,62

63,52

7,05

43,10

61,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.631,87

124,67

135,41

148,92

48,94

116,22

48,58

38,58

77,92

381,28

21,42

144,24

321,99

59,45

96,75

168,37

23,27

24,44

22,99

56,19

109,44

86,76

142,27

67,79

30,15

15,04

43,97

76,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

165,86

 

 

 

1,81

 

 

 

19,61

50,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

57,53

 

 

 

 

36,26

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3.340,50

29,49

53,51

74,35

105,43

38,22

 

0,35

579,30

299,08

151,44

163,16

65,31

75,86

35,76

103,54

55,98

102,07

 

12,80

221,10

340,45

380,46

1,10

79,17

51,56

99,56

221,45

T. đó

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

159,98

 

 

 

 

 

 

 

 

34,21

105,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,24

9,93

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

841,13

2,10

111,56

42,34

1,57

5,28

 

11,74

14,07

 

0,04

3,70

227,73

0,06

1,51

227,94

 

 

1,11

0,45

26,56

23,42

0,23

1,02

0,25

26,77

106,30

5,38

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

329,26

 

111,02

149,10

14,13

 

 

 

 

 

 

 

23,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,50

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,10

1,15

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

3,44

 

 

 

 

 

 

1,28

 

 

 

0,20

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.794,84

 

20,02

86,31

 

0,20

 

 

201,89

298,04

100,23

1,61

71,26

58,64

5,40

81,72

120,77

29,25

1,55

15,85

 

41,10

244,79

 

122,76

86,19

95,04

112,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

175,23

 

 

44,61

 

0,20

 

 

1,88

 

2,44

1,50

52,26

15,45

5,40

10,48

3,67

2,40

1,55

0,99

 

15,61

 

 

8,30

0,04

8,45

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

1.619,09

 

20,02

41,70

 

 

 

 

200,01

298,04

97,79

0,11

19,00

43,19

 

71,24

117,10

26,85

 

14,86

 

24,97

244,79

 

114,46

86,15

86,59

112,22

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

242,19

11,26

8,33

22,09

36,23

13,87

17,60

8,16

0,77

12,90

0,78

17,49

26,47

2,82

10,02

16,33

0,89

4,10

4,66

3,58

 

4,19

1,97

5,54

1,59

4,54

5,00

1,01

 

Biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ninh Hiệp

Phường Ninh Hải

Phường Ninh Diêm

Phường Ninh Thủy

Phường Ninh Đa

Phường Ninh Giang

Phường Ninh Hà

Xã Ninh Sơn

Xã Ninh Tây

Xã Ninh Thượng

Xã Ninh An

Xã Ninh Thọ

Xã Ninh Trung

Xã Ninh Sim

Xã Ninh Xuân

Xã Ninh Thân

Xã Ninh Đông

Xã Ninh Phụng

Xã Ninh Bình

Xã Ninh Phước

Xã Ninh Phú

Xã Ninh Tân

Xã Ninh Quang

Xã Ninh Hưng

Xã Ninh Lộc

Xã Ninh Ích

Xã Ninh Vân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

5.771,90

4,99

64,45

118,99

140,84

177,31

6,43

14,02

8,85

133,44

129,62

113,46

65,92

128,41

345,74

137,04

118,80

25,28

8,09

142,28

663,31

55,48

834,98

142,14

149,81

193,54

1.571,69

276,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.987,54

1,51

14,11

72,57

3,13

131,78

 

11,82

7,36

133,01

129,07

98,36

23,24

116,81

178,56

97,46

109,79

15,80

5,48

128,95

150,89

49,35

683,18

132,12

124,33

169,35

1.287,40

112,11

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

495,47

 

 

2,44

 

 

 

 

6,92

40,43

16,84

14,29

1,70

70,55

150,82

49,16

11,92

15,60

5,48

22,98

 

0,91

71,37

0,06

 

14,00

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.710,58

1,51

14,11

30,70

 

118,73

 

11,50

0,44

39,89

71,41

59,08

19,62

46,26

 

1,83

13,99

 

 

102,80

24,81

3,63

434,41

132,06

124,33

136,35

323,12

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

125,86

 

 

1,92

1,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,04

 

 

 

 

84,02

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

1.444,61

 

 

37,51

1,25

13,05

 

 

 

52,69

40,82

20,94

 

 

27,74

41,76

83,88

0,20

 

 

26,00

4,93

172,37

 

 

19,00

880,26

22,21

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,16

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,84

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,05

1,92

 

 

4,71

 

 

 

3,17

100,08

 

5,03

 

 

 

 

89,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.784,36

3,48

50,34

46,42

137,71

45,53

6,43

2,20

1,49

0,43

0,55

15,10

42,68

11,60

167,18

39,58

9,01

9,48

2,61

13,33

512,42

6,13

151,80

10,02

25,48

24,19

284,29

164,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,82

 

1,70

 

0,02

8,13

 

 

 

 

 

 

 

 

6,09

 

 

 

 

 

3,83

 

 

 

 

 

 

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

0,53

 

 

 

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

 

0,11

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

197,34

 

 

 

90,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86,49

8,19

 

 

 

 

12,22

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

457,40

 

6,05

2,51

1,57

0,16

0,06

 

 

 

 

0,02

0,14

 

1,19

 

 

 

 

 

24,79

1,02

 

 

 

 

272,07

147,82

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

303,74

 

25,57

 

10,50

0,17

0,13

 

 

 

 

0,30

0,10

 

7,06

 

 

4,25

 

0,22

254,49

 

 

 

 

 

0,95

 

2.7

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

243,17

 

 

4,40

 

23,88

 

 

 

 

0,02

11,70

15,60

 

 

0,03

0,24

 

 

 

182,58

 

4,72

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

355,64

3,38

1,76

14,55

10,81

4,93

4,38

1,50

0,28

0,31

0,53

2,49

7,27

5,98

43,48

4,26

4,44

3,70

0,15

8,74

34,51

0,87

128,70

7,94

23,89

22,30

9,90

4,59

 -

Đất giao thông

DGT

122,92

0,34

1,76

12,58

7,98

4,74

4,24

0,39

0,28

0,27

0,53

1,96

5,04

5,98

19,06

4,15

4,42

2,95

0,15

5,44

6,86

0,87

14,29

4,86

0,80

5,81

2,58

4,59

 -

Đất thủy lợi

DTL

57,90

0,01

 

0,42

 

0,14

 

 

 

0,04

 

0,02

 

 

0,87

 

0,02

0,32

 

0,60

3,25

 

17,62

 

21,76

11,62

1,21

 

 -

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

7,51

3,03

 

0,61

 

0,01

 

 

 

 

 

0,04

0,31

 

1,37

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

1,77

 

 

 -

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,26

 

 

0,04

0,05

 

0,14

 

 

 

 

0,04

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

 

 -

Đất công trình năng lượng

DNL

141,95

 

 

0,90

2,78

 

 

1,11

 

 

 

0,43

1,49

 

17,43

0,09

 

0,06

 

 

17,55

 

95,75

3,08

 

0,16

1,12

 

 -

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,99

 

 -

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,86

 

 

 

 

 

6,85

 

1,04

 

1,33

 

 

 

 -

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,...

NTD

5,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,70

 

 

 

 

 

2,36

 

 

 -

Đất chợ

DCH

0,06

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Đất danh lam thắng cảnh

DSH

0,49

 

0,30

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DKV

50,11

0,02

10,79

5,74

16,54

1,33

0,95

0,01

 

 

 

0,03

0,15

 

4,45

 

 

 

 

0,03

 

 

0,06

 

 

 

0,02

9,99

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

ONT

42,40

 

 

 

 

 

 

 

1,14

0,12

 

 

 

5,51

 

 

4,33

1,53

 

 

 

4,24

18,32

 

1,59

1,85

1,34

2,43

2.12

Đất ở tại nông thôn

ODT

98,39

0,08

4,17

15,06

6,72

6,93

0,90

0,69

 

 

 

0,53

19,19

 

17,06

18,18

 

 

2,46

4,34

 

 

 

2,08

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại đô thị

TSC

3,28

 

 

1,79

0,51

 

0,01

 

 

 

 

0,03

 

 

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

SON

1,62

 

 

0,86

0,53

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

MNC

1,48

 

 

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

PNK

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ninh Hiệp

Phường Ninh Hải

Phường Ninh Diêm

Phường Ninh Thủy

Phường Ninh Đa

Phường Ninh Giang

Phường Ninh Hà

Xã Ninh Sơn

Xã Ninh Tây

Xã Ninh Thượng

Xã Ninh An

Xã Ninh Thọ

Xã Ninh Trung

Xã Ninh Sim

Xã Ninh Xuân

Xã Ninh Thân

Xã Ninh Đông

Xã Ninh Phụng

Xã Ninh Bình

Xã Ninh Phước

Xã Ninh Phú

Xã Ninh Tân

Xã Ninh Quang

Xã Ninh Hưng

Xã Ninh Lộc

Xã Ninh Ích

Xã Ninh Vân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

116.631,46

603,49

957,17

2.416,35

1.671,86

1.337,72

671,04

1.285,55

17.088,43

24.285,09

7.436,49

3.744,30

2.865,16

1.765,82

3.305,68

6.042,32

1.741,50

843,00

795,76

1.352,39

4.095,35

5.901,96

7.821,81

1.839,85

3.087,71

3.134,82

6.098,59

4.442,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

93.499,99

324,99

508,16

1.685,46

1.021,10

921,05

482,74

955,92

15.821,05

19.982,57

6.539,70

3.101,59

1.940,48

1.376,49

2.039,88

4.855,30

1.377,65

666,48

541,61

948,78

2.102,15

5.233,21

6.622,82

1.399,42

2.636,16

2.286,47

4.182,25

3.946,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.171,07

128,62

 

156,67

4,39

482,35

311,43

243,13

373,43

267,45

855,96

1.873,56

844,14

733,51

134,90

785,75

642,28

318,00

314,98

427,89

9,17

225,04

61,83

767,50

563,06

415,65

230,37

0,01

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.741,58

128,62

 

 

 

476,65

308,58

243,02

367,53

231,13

700,84

1.766,51

273,41

268,27

4,26

459,35

596,16

185,01

265,89

221,86

1,41

177,80

18,08

479,56

273,03

156,87

137,73

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.515,42

5,07

33,30

50,04

71,20

13,72

3,70

6,25

973,89

3.331,24

1.683,42

204,98

142,65

123,33

1.615,20

2.674,98

252,57

43,35

61,11

163,22

52,30

11,30

1.254,69

207,46

328,86

39,28

101,88

66,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.470,79

122,46

207,94

120,17

40,45

219,65

87,65

41,33

350,90

956,11

259,74

652,15

497,92

399,60

276,11

631,90

178,21

128,46

157,78

255,87

71,75

210,16

827,67

300,39

134,20

103,33

179,29

59,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25.496,40

 

 

 

337,72

 

 

0,27

11.735,84

8.110,37

2.240,37

 

 

 

 

5,95

 

 

 

 

26,02

2.069,12

52,18

 

 

 

918,56

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

33.213,08

65,59

28,15

902,29

555,59

203,35

 

196,55

2.348,76

7.303,45

1.500,16

362,74

240,92

118,80

12,11

725,14

304,50

176,67

 

94,36

1.939,79

2.548,36

4.420,46

87,66

1.607,11

1.274,25

2.446,32

3.749,99

T. đó

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

15.210,64

 

 

352,74

261,66

157,69

 

 

1.647,50

3.939,60

837,05

 

41,14

 

 

 

 

 

 

 

684,88

1.607,12

2.400,26

 

1.288,17

543,97

 

1.448,86

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.912,60

2,10

125,83

61,41

0,54

1,98

79,96

468,36

37,49

13,95

0,05

8,16

123,74

1,25

1,56

22,44

0,09

 

7,74

2,54

3,12

169,23

4,65

36,41

2,93

453,96

274,13

8,98

1.7

Đất làm muối

LMU

641,64

 

112,94

394,88

11,21

 

 

 

 

 

 

 

91,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,50

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

78,99

1,15

 

 

 

 

 

0,03

0,74

 

 

 

 

 

 

9,14

 

 

 

4,90

 

 

1,34

 

 

 

0,20

61,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17.511,41

273,51

389,16

631,75

606,42

240,28

182,27

316,29

1.258,60

4.165,96

764,12

523,61

871,98

259,39

904,14

1.055,38

244,87

151,44

246,06

264,99

1.344,23

604,56

357,84

297,66

323,44

664,28

339,83

229,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4.519,40

2,36

16,13

 

1,40

15,05

 

 

100,00

3.047,84

317,99

 

 

 

552,80

235,60

 

12,96

 

 

4,41

27,69

115,51

 

35,79

31,66

 

2,21

2.2

Đất an ninh

CAN

11,05

3,42

0,18

 

0,47

0,24

 

 

0,24

0,40

0,23

1,66

0,27

0,23

1,00

0,21

0,18

0,21

0,22

0,22

0,21

0,31

0,15

0,21

0,21

0,16

0,21

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

854,63

 

 

 

245,69

 

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

 

552,00

6,94

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

86,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,93

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

465,76

1,70

152,57

32,63

13,92

2,30

0,47

 

 

49,50

 

1,75

85,43

 

 

0,22

 

 

 

 

1,16

9,05

 

0,17

 

1,30

2,49

111,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

382,83

5,08

32,08

5,88

14,31

0,90

0,19

0,62

 

68,11

 

9,89

8,60

0,06

0,04

28,87

25,12

 

0,43

0,48

83,96

2,25

1,73

2,37

0,08

7,59

36,20

47,99

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,55

 

 

 

 

 

21,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

150,83

0,79

 

 

0,57

 

 

0,45

 

 

 

 

11,80

 

 

 

 

 

 

 

 

19,30

1,39

 

44,08

67,80

4,65

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6.564,44

144,33

82,49

232,30

106,91

110,50

88,28

103,45

992,19

771,51

136,22

314,11

319,33

134,62

142,02

588,05

129,47

85,44

98,39

126,65

683,11

349,32

91,90

169,28

157,49

217,59

146,31

43,18

-

Đất giao thông

DGT

2.696,64

91,20

59,40

201,89

82,49

61,11

51,64

64,67

59,13

266,77

86,59

154,19

206,07

93,63

122,21

276,98

73,96

53,43

48,36

73,57

70,57

78,74

68,52

113,16

54,12

80,35

76,31

27,58

-

Đất thủy lợi

DTL

1.822,55

4,96

5,28

12,27

1,38

24,33

7,69

13,75

693,24

74,06

25,97

100,89

51,96

9,21

0,50

269,32

20,06

10,89

3,91

22,04

6,12

220,79

8,41

32,38

90,33

91,01

19,18

2,62

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

25,44

3,00

0,30

1,35

2,67

0,05

1,41

0,42

 

0,03

 

 

5,12

1,27

0,95

1,83

0,76

0,26

0,58

0,85

 

1,11

0,25

1,24

0,40

0,80

0,76

0,03

-

Đất cơ sở y tế

DYT

22,79

3,14

0,16

1,10

1,18

0,15

0,15

0,11

0,15

6,35

3,05

0,16

0,30

0,11

3,08

0,16

0,30

0,07

0,22

0,16

 

0,06

0,20

1,47

0,37

0,13

0,35

0,11

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

157,77

23,06

3,03

3,56

5,62

4,40

2,56

1,51

5,72

2,13

5,09

4,03

31,01

9,87

6,19

6,63

2,96

5,22

7,16

1,41

0,19

2,23

6,73

4,08

2,40

6,44

3,58

0,96

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

47,95

1,45

0,55

1,04

1,18

2,81

2,08

2,09

0,71

 

5,13

1,12

5,78

3,14

1,57

1,98

 

1,72

2,28

1,80

 

1,76

1,52

2,97

0,22

0,85

3,48

0,72

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.309,79

0,62

 

0,05

0,36

 

 

1,86

221,00

416,26

 

0,97

 

0,12

0,57

0,43

 

 

0,85

0,17

603,12

26,96

 

0,15

0,13

9,49

26,68

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,00

0,23

0,11

0,02

0,05

0,11

0,02

0,02

0,05

0,03

0,04

 

0,17

0,05

0,34

0,03

0,06

0,05

 

0,07

 

0,03

0,03

0,04

0,01

0,25

0,09

0,10

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,92

0,21

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,85

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

3,02

 

0,49

 

 

 

 

 

0,12

1,29

 

 

 

 

 

0,93

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,18

3,10

1,62

 

0,87

0,38

1,77

1,40

0,81

 

0,58

4,28

1,31

0,61

2,30

1,04

2,38

1,45

2,05

0,27

 

1,40

 

1,62

0,54

0,99

0,55

6,86

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa...

NTD

416,27

12,61

11,11

10,33

10,88

13,23

20,69

17,40

8,86

5,53

9,39

44,66

15,09

15,63

3,46

29,65

28,51

12,16

32,31

26,19

1,82

16,01

6,11

11,56

8,16

26,83

14,04

4,05

-

Đất chợ

DCH

16,29

0,75

0,93

0,69

0,23

3,70

0,27

0,22

0,52

0,35

0,38

0,43

2,52

0,49

0,85

 

0,48

0,19

0,67

 

 

0,23

0,13

0,61

0,81

0,45

0,36

0,03

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,91

1,23

0,47

 

0,12

0,56

 

 

0,57

0,90

0,74

0,91

0,76

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

0,11

 

0,46

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

105,93

2,03

 

30,73

5,44

0,90

 

 

 

 

 

 

66,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.645,84

 

 

 

 

 

 

 

99,99

45,98

199,17

156,97

168,93

81,27

89,80

37,59

56,61

37,35

90,20

94,69

17,50

135,20

45,85

98,42

35,96

66,28

66,03

22,05

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

784,29

89,04

64,11

184,81

160,83

92,69

39,09

53,74

 

 

 

 

99,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,56

4,37

0,38

2,95

0,42

0,24

1,69

1,81

0,75

1,25

0,51

0,35

0,47

1,29

3,34

0,23

0,91

1,90

3,46

2,73

1,15

0,42

0,65

0,72

0,51

2,55

0,29

0,22

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,15

1,30

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

7,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

32,57

1,13

0,93

1,01

0,60

1,21

1,67

1,01

 

 

0,98

0,95

2,75

0,05

 

2,72

0,82

0,70

2,56

5,64

0,07

0,93

 

2,17

1,33

2,18

0,94

0,22

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.654,34

16,06

39,82

92,25

2,95

14,92

29,33

154,48

64,10

142,88

108,28

28,22

44,74

39,47

115,13

97,45

29,78

12,41

49,00

34,52

0,65

52,80

100,61

24,21

47,99

266,71

43,79

1,79

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

177,39

0,54

 

49,19

52,79

0,77

 

0,62

0,76

37,51

 

1,06

12,09

2,40

0,01

14,44

1,98

0,47

 

0,06

 

0,35

0,05

 

 

 

1,92

0,38

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,01

0,13

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

1,72

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.620,06

4,99

59,85

99,14

44,34

176,39

6,03

13,34

8,78

136,56

132,67

119,10

52,70

129,94

361,66

131,64

118,98

25,08

8,09

138,62

648,97

64,19

841,15

142,77

128,11

184,07

1.576,51

266,39

 

Biểu 05

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ninh Hiệp

Phường Ninh Hải

Phường Ninh Diêm

Phường Ninh Thủy

Phường Ninh Đa

Phường Ninh Giang

Phường Ninh Hà

Xã Ninh Sơn

Xã Ninh Tây

Xã Ninh Thượng

Xã Ninh An

Xã Ninh Thọ

Xã Ninh Trung

Xã Ninh Sim

Xã Ninh Xuân

Xã Ninh Thân

Xã Ninh Đông

Xã Ninh Phụng

Xã Ninh Bình

Xã Ninh Phước

Xã Ninh Phú

Xã Ninh Tân

Xã Ninh Quang

Xã Ninh Hưng

Xã Ninh Lộc

Xã Ninh Ích

Xã Ninh Vân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.149,92

20,82

130,77

249,47

37,75

20,79

9,29

5,94

232,42

21,26

9,03

44,01

451,15

3,80

9,27

262,02

7,08

15,47

5,67

13,22

349,43

38,64

13,30

7,60

83,82

41,60

40,15

26,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

389,05

12,49

 

35,26

1,55

9,42

6,06

4,06

1,47

 

3,92

6,87

120,14

1,52

1,26

9,83

1,59

1,15

2,18

4,05

143,54

5,48

0,12

5,10

7,97

1,52

2,50

 

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

114,33

12,49

 

 

 

9,42

6,06

4,06

1,47

 

2,91

5,76

46,59

0,28

1,08

2,70

0,83

0,93

1,07

2,15

 

4,46

 

4,20

5,74

1,06

1,07

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

418,35

1,02

44,53

49,92

12,46

1,77

1,09

 

34,89

9,34

3,15

12,78

31,92

0,58

4,62

19,86

2,43

2,75

1,75

3,57

137,64

0,14

8,23

0,67

25,72

1,25

2,23

4,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

370,42

3,99

39,09

104,19

18,68

4,07

2,14

1,13

6,77

2,42

1,59

7,73

78,43

1,70

3,39

8,89

3,06

3,55

1,74

2,79

32,02

1,69

3,97

1,83

11,21

1,80

3,41

19,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

22,67

 

 

 

 

 

 

 

 

4,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

8,26

 

 

 

 

9,82

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

470,12

3,32

45,38

53,76

1,11

2,23

 

0,35

188,88

5,10

 

16,34

17,16

 

 

1,20

 

8,02

 

2,81

11,96

18,03

0,98

 

38,92

35,84

15,84

2,89

T. đó

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

16,72

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,23

9,93

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

454,50

 

1,69

4,19

1,03

3,30

 

0,40

0,41

 

0,37

0,29

183,84

 

 

222,24

 

 

 

 

24,08

5,04

 

 

 

1,19

6,35

0,08

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

24,81

 

0,08

2,15

2,92

 

 

 

 

 

 

 

19,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

8,35

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

1,50

1,12

1,30

 

1,03

2,31

0,71

 

0,16

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

96,19

 

 

 

 

7,58

 

 

 

 

9,01

 

 

43,19

 

 

9,67

 

 

6,54

 

 

2,59

 

 

 

 

17,61

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

37,93

0,07

 

3,48

22,50

1,28

0,08

 

 

 

 

 

10,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 06

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ninh Hiệp

Phường Ninh Hải

Phường Ninh Diêm

Phường Ninh Thủy

Phường Ninh Đa

Phường Ninh Giang

Phường Ninh Hà

Xã Ninh Sơn

Xã Ninh Tây

Xã Ninh Thượng

Xã Ninh An

Xã Ninh Thọ

Xã Ninh Trung

Xã Ninh Sim

Xã Ninh Xuân

Xã Ninh Thân

Xã Ninh Đông

Xã Ninh Phụng

Xã Ninh Bình

Xã Ninh Phước

Xã Ninh Phú

Xã Ninh Tân

Xã Ninh Quang

Xã Ninh Hưng

Xã Ninh Lộc

Xã Ninh Ích

Xã Ninh Vân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

 

Tổng diện tích (1 2)

 

1.747,33

11,68

4,84

256,49

100,65

6,56

1,34

1,21

231,16

16,26

0,23

33,13

480,17

0,92

3,23

45,80

1,76

1,12

1,02

1,45

411,84

37,68

1,95

0,85

38,68

26,97

27,00

3,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.508,18

10,82

2,20

241,05

25,75

4,75

0,49

0,94

230,42

16,26

0,23

31,23

423,86

0,80

2,27

33,82

1,08

0,57

0,67

1,22

349,43

34,64

1,30

0,43

37,21

26,50

26,92

3,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

327,15

9,47

 

34,26

0,13

2,18

0,49

0,19

1,07

 

0,23

1,71

113,75

0,22

1,10

8,07

 

 

0,27

0,29

143,54

3,07

 

0,17

5,04

0,52

1,38

 

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

71,01

9,47

 

 

 

2,18

0,49

0,19

1,07

 

0,23

1,71

43,96

0,06

1,00

1,67

 

 

0,27

 

 

3,07

 

0,04

4,19

0,46

0,95

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

313,54

 

0,06

47,22

7,45

0,77

 

 

34,25

6,54

 

9,35

27,82

0,58

1,17

17,92

0,18

0,57

0,40

0,66

137,64

 

0,80

0,12

19,49

0,07

0,48

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

252,99

0,82

2,14

102,26

15,44

0,35

 

 

5,91

0,30

 

3,54

74,90

 

 

6,63

0,90

 

 

0,27

32,02

0,68

0,50

0,14

4,94

0,07

 

1,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22,67

 

 

 

 

 

 

 

 

4,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

8,26

 

 

 

 

9,82

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

356,91

0,53

 

53,76

1,06

1,45

 

0,35

188,78

5,02

 

16,34

7,87

 

 

1,20

 

 

 

 

11,96

17,63

 

 

7,74

25,84

15,24

2,14

T. đó

Đất có rừng sản xuất là rừng TN

RSN

16,72

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,23

9,93

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

214,90

 

 

2,77

 

 

 

0,40

0,41

 

 

0,29

181,95

 

 

 

 

 

 

 

24,08

5,00

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

20,02

 

 

0,78

1,67

 

 

 

 

 

 

 

17,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

239,15

0,86

2,64

15,44

74,90

1,81

0,85

0,27

0,74

 

 

1,90

56,31

0,12

0,96

11,98

0,68

0,55

0,35

0,23

62,41

3,04

0,65

0,42

1,47

0,47

0,08

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

0,02

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

89,30

 

0,10

0,97

67,73

1,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,01

 

 

0,22

 

10,68

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

91,73

0,75

0,03

6,62

2,07

0,18

0,08

0,10

0,73

 

 

1,45

50,11

 

0,19

3,66

 

0,55

0,09

0,17

23,27

 

0,15

0,21

0,93

0,31

0,08

 

-

Đất giao thông

DGT

40,55

0,55

 

6,62

 

0,14

 

 

0,40

 

 

1,45

13,24

 

0,19

2,28

 

0,38

 

 

14,37

 

 

 

0,93

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

32,81

0,13

 

 

0,13

0,04

 

0,02

0,19

 

 

 

30,11

 

 

0,77

 

 

0,07

0,10

1,17

 

 

 

 

 

0,08

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,46

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

0,21

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,64

0,03

0,03

 

0,19

 

 

 

0,14

 

 

 

1,87

 

 

 

 

 

0,02

 

1,21

 

0,15

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa...

NTD

13,68

0,04

 

 

1,67

 

0,08

 

 

 

 

 

4,89

 

 

0,61

 

0,17

 

0,07

6,15

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,20

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

31,70

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,45

5,58

0,12

0,77

0,31

0,50

 

 

0,03

23,76

 

0,10

0,01

0,06

 

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

9,80

0,04

0,29

4,87

3,66

 

0,77

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,73

 

0,08

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,14

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, ngòi, suối

SON

14,56

 

2,12

2,96

1,09

0,04

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

0,04

0,03

4,58

2,30

0,40

0,20

0,48

 

 

0,02

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,74

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 07

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ninh Hải

Phường Ninh Diêm

Phường Ninh Thủy

Phường Ninh Đa

Phường Ninh Giang

Phường Ninh Hà

Xã Ninh Sơn

Xã Ninh Thọ

Xã Ninh Trung

Xã Ninh Sim

Xã Ninh Xuân

Xã Ninh Đông

Xã Ninh Bình

Xã Ninh Phước

Xã Ninh Phú

Xã Ninh Tân

Xã Ninh Hưng

Xã Ninh Lộc

Xã Ninh Ích

Xã Ninh Vân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (1 2)

 

221,29

5,67

21,58

96,72

0,92

1,02

1,11

0,07

13,22

0,53

0,44

5,83

0,37

3,77

19,41

0,39

0,30

21,76

11,72

1,12

15,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,17

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,17

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

218,12

5,67

21,58

96,72

0,92

1,02

1,11

0,07

13,22

0,53

0,44

5,83

0,37

0,60

19,41

0,39

0,30

21,76

11,72

1,12

15,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,83

 

 

 

 

 

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

0,18

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

102,66

 

 

90,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,22

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,76

5,67

1,77

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,24

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2,51

 

 

 

 

 

 

 

2,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

59,76

 

6,71

5,14

 

1,00

1,11

 

1,27

0,42

0,44

 

0,37

0,60

3,36

0,39

0,30

21,76

11,72

1,12

4,05

-

Đất giao thông

DGT

17,80

 

6,71

5,14

 

0,22

 

 

0,96

0,42

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

4,05

-

Đất thủy lợi

DTL

36,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

2,25

 

 

21,76

11,56

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,78

 

 

 

 

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,12

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

0,44

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,89

 

 

 

 

 

1,11

 

 

 

 

 

 

 

1,11

0,39

 

 

0,16

1,12

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,70

 

2,56

1,10

0,89

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,17

 

 

 

 

 

 

 

7,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

12,44

 

10,54

 

0,03

0,02

 

 

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,23

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 58/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản