- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4178/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 15 tháng 11 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn tại Tờ trình số 3238/TTr-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 454/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Khánh Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Khánh Sơn
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Khánh Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021 (Biểu 04 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Biểu 05 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Biểu 06 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Biểu 07 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Khánh Sơn, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Tổng số |
| |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3) | 33.853,27 | 100,00 | 33.853,27 | 100,00 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 28.075,31 | 82,93 | 30.675,28 | 90,61 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | 39,40 | 0,12 | 6,48 | 0,02 |
|
T. đó | Đất chuyên trồng lúa nước | 39,28 | 0,12 | 6,48 | 0,02 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2.520,35 | 7,44 | 260,18 | 0,77 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 5.177,73 | 15,29 | 7.334,38 | 21,67 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 11.029,61 | 32,58 | 13.181,89 | 38,94 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 1.953,82 | 5,77 | 2.294,32 | 6,78 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 7.335,90 | 21,67 | 7.583,71 | 22,40 |
|
T. đó | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | 1.471,83 | 4,35 | 1.469,95 | 4,34 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 18,50 | 0,05 | 14,32 | 0,04 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 1.684,08 | 4,97 | 2.905,42 | 8,58 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | 701,43 | 2,07 | 701,43 | 2,07 |
|
2.2 | Đất an ninh | 1,70 | 0,01 | 4,95 | 0,01 |
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 18,00 | 0,05 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,13 |
| 255,55 | 0,75 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,10 | 0,01 | 22,80 | 0,07 |
|
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
| 181,05 | 0,53 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 282,56 | 0,83 | 900,93 | 2,66 |
|
| Đất giao thông | 197,26 | 0,58 | 441,29 | 1,30 |
|
| Đất thủy lợi | 27,34 | 0,08 | 256,26 | 0,76 |
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 2,52 | 0,01 | 9,28 | 0,03 |
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | 2,34 | 0,01 | 3,07 | 0,01 |
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 22,56 | 0,07 | 30,53 | 0,09 |
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 3,32 | 0,01 | 14,70 | 0,04 |
|
| Đất công trình năng lượng | 0,34 |
| 0,34 |
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,66 |
| 0,79 |
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
| 77,39 | 0,23 |
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | 4,61 | 0,01 | 7,68 | 0,02 |
|
| Đất cơ sở tôn giáo | 6,82 | 0,02 | 6,82 | 0,02 |
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 11,60 | 0,03 | 20,98 | 0,06 |
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 2,04 | 0,01 | 2,04 | 0,01 |
|
| Đất chợ | 1,15 |
| 3,68 | 0,01 |
|
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | 5,29 | 0,02 | 5,29 | 0,02 |
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 3,43 | 0,01 | 3,38 | 0,01 |
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,47 |
| 34,67 | 0,10 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 139,24 | 0,41 | 263,12 | 0,78 |
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | 18,26 | 0,05 | 54,30 | 0,16 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 9,58 | 0,03 | 8,41 | 0,02 |
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,12 |
| 0,69 |
|
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 518,24 | 1,53 | 475,62 | 1,40 |
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,53 |
| 0,53 |
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
| 0,78 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 4.093,88 | 12,09 | 272,57 | 0,81 |
|
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị |
|
| 1.677,21 | 4,95 |
|
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
| 7.383,06 | 21,81 |
|
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
| 24.170,47 | 71,40 |
|
4 | Khu du lịch |
|
| 64,01 | 0,19 |
|
5 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
| 2.301,35 | 6,80 |
|
6 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
| 18,00 | 0,05 |
|
7 | Khu thương mại - dịch vụ |
|
| 225,01 | 0,66 |
|
8 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
| 194,01 | 0,57 |
|
9 | Khu dân cư nông thôn |
|
| 431,64 | 1,28 |
|
10 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
| 28,57 | 0,08 |
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Tô Hạp | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Hiệp | Xã Sơn Bình | Xã Sơn Lâm | Xã Thành Sơn | Xã Ba Cụm Bắc | Xã Ba Cụm Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.197,85 | 143,64 | 209,17 | 138,97 | 98,97 | 132,29 | 53,49 | 323,20 | 98,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 5,66 |
| 4,04 |
| 0,13 |
|
| 1,49 |
|
T.đó | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 5,66 |
| 4,04 |
| 0,13 |
|
| 1,49 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 171,38 | 23,27 | 18,76 | 22,89 | 15,99 | 22,90 | 9,45 | 51,17 | 6,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 724,03 | 96,94 | 111,74 | 75,03 | 61,12 | 89,67 | 41,87 | 220,92 | 26,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 53,62 |
|
| 15,32 | 12,85 | 4,19 | 1,30 |
| 19,96 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 9,12 |
|
| 2,09 | 7,03 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 229,86 | 22,79 | 73,37 | 23,43 | 1,84 | 15,26 | 0,71 | 48,05 | 44,41 |
T.đó | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 1,88 |
|
| 1,88 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,18 | 0,64 | 1,26 | 0,21 | 0,01 | 0,27 | 0,16 | 1,57 | 0,06 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.332,54 |
| 39,57 | 148,46 | 385,12 | 485,97 | 59,99 | 124,01 | 89,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 26,29 |
|
|
| 12,15 |
|
| 14,14 |
|
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR | 1.306,25 |
| 39,57 | 148,46 | 372,97 | 485,97 | 59,99 | 109,87 | 89,42 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,44 |
|
|
|
|
|
| 0,44 |
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Tô Hạp | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Hiệp | Xã Sơn Bình | Xã Sơn Lâm | Xã Thành Sơn | Xã Ba Cụm Bắc | Xã Ba Cụm Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (1 2) |
| 3.821,31 | 76,49 | 346,18 | 144,79 | 461,95 | 513,41 | 1.691,79 | 192,25 | 394,45 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.797,82 | 75,32 | 342,36 | 141,72 | 458,76 | 509,24 | 1.687,34 | 190,79 | 392,29 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,86 |
|
|
| 0,86 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 290,66 | 13,06 | 8,58 | 25,59 | 12,70 | 134,37 | 71,01 | 25,16 | 0,19 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.028,36 |
|
|
| 298,57 | 268,49 | 1.163,40 | 8,99 | 288,91 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 349,62 |
| 310,77 |
| 38,85 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.128,32 | 62,26 | 23,01 | 116,13 | 107,78 | 106,38 | 452,93 | 156,64 | 103,19 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 23,49 | 1,17 | 3,82 | 3,07 | 3,19 | 4,17 | 4,45 | 1,46 | 2,16 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,80 | 0,21 |
| 0,05 |
| 3,53 |
| 0,01 |
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,51 |
| 3,51 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 14,72 | 0,37 | 0,29 | 3,02 | 3,15 | 0,63 | 4,35 | 0,75 | 2,16 |
| Đất giao thông | DGT | 10,47 | 0,21 | 0,26 | 1,95 | 2,40 | 0,34 | 4,35 | 0,54 | 0,42 |
| Đất thủy lợi | DTL | 3,89 | 0,16 | 0,02 | 1,03 | 0,75 |
|
| 0,21 | 1,72 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,06 |
|
| 0,04 |
|
|
|
| 0,02 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,17 |
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,60 | 0,03 |
|
|
|
| 0,09 | 0,48 |
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,19 |
| 0,02 |
| 0,04 | 0,01 | 0,01 | 0,11 |
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,56 | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích kế hoạch 2021 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Tô Hạp | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Hiệp | Xã Sơn Bình | Xã Sơn Lâm | Xã Thành Sơn | Xã Ba Cụm Bắc | Xã Ba Cụm Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 33.853,27 | 1.677,21 | 3.333,52 | 3.424,44 | 4.766,63 | 5.252,90 | 7.306,32 | 3.778,72 | 4.313,53 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 28.012,39 | 1.456,41 | 2.141,89 | 3.125,36 | 4.152,47 | 4.618,67 | 5.476,37 | 3.419,34 | 3.621,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 36,33 |
| 7,83 |
| 13,18 |
|
| 15,32 |
|
T. đó | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 36,21 |
| 7,83 |
| 13,18 |
|
| 15,20 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.506,92 | 43,52 | 45,78 | 107,94 | 503,82 | 971,18 | 556,22 | 193,73 | 84,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.220,70 | 775,19 | 535,13 | 711,07 | 688,21 | 450,20 | 524,39 | 1.148,31 | 388,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11.029,61 | 68,83 |
| 863,02 | 1.683,37 | 2.504,35 | 3.928,55 | 348,12 | 1.633,37 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.953,82 |
| 1.088,32 | 467,59 | 397,91 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7.246,64 | 567,10 | 459,52 | 972,71 | 863,21 | 690,34 | 466,79 | 1.711,92 | 1.515,05 |
T. đó | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.471,75 | 10,90 | 272,66 | 246,30 | 268,05 | 38,80 | 12,37 | 150,79 | 471,88 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 18,37 | 1,77 | 5,31 | 3,03 | 2,77 | 2,60 | 0,42 | 1,94 | 0,53 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.747,40 | 142,15 | 829,65 | 144,46 | 145,27 | 120,20 | 134,53 | 165,84 | 65,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 701,43 | 1,43 | 700,00 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,20 | 1,64 | 0,05 | 0,06 | 0,05 | 0,11 | 0,10 | 0,08 | 0,11 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,98 | 2,04 | 1,72 |
| 0,13 | 0,04 |
| 2,05 |
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,43 | 1,06 |
| 0,95 |
| 0,14 | 0,02 | 0,24 | 0,02 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 338,96 | 50,93 | 45,82 | 47,48 | 54,43 | 32,79 | 31,20 | 56,84 | 32,59 |
| Đất giao thông | DGT | 218,30 | 34,65 | 23,31 | 27,69 | 32,38 | 19,99 | 25,39 | 37,90 | 16,99 |
| Đất thủy lợi | DTL | 51,69 | 2,71 | 2,64 | 10,20 | 12,47 | 4,77 | 0,64 | 4,83 | 13,43 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5,49 | 3,71 |
|
| 0,70 |
| 0,18 | 0,60 | 0,30 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 2,34 | 0,06 | 1,17 | 0,16 | 0,12 | 0,31 | 0,14 | 0,16 | 0,22 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 22,70 | 4,45 | 12,94 | 1,23 | 2,57 | 1,75 | 1,48 | 3,85 | 0,90 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 6,95 |
| 4,00 | 0,24 | 0,99 | 0,70 |
| 0,30 | 0,72 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,34 |
| 0,34 |
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,66 | 0,14 | 0,06 | 0,04 | 0,04 | 0,07 | 0,07 | 0,21 | 0,03 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,61 |
| 1,94 | 0,63 | 0,51 | 0,92 |
| 0,61 |
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,82 | 3,99 | 2,78 |
|
|
|
| 0,05 |
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 15,93 | 0,91 | 3,11 | 4,27 | 1,84 | 1,19 | 1,81 | 2,80 |
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 2,04 |
|
|
|
|
|
| 2,04 |
|
| Đất chợ | DCH | 1,09 | 0,31 |
| 0,06 | 0,23 | 0,49 |
|
|
|
2.6 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 5,29 |
|
| 4,80 |
|
|
| 0,49 |
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,53 | 0,35 | 0,34 | 0,46 | 0,08 | 1,20 | 0,26 | 0,31 | 0,53 |
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 143,68 |
| 27,32 | 19,43 | 19,03 | 12,08 | 17,18 | 33,60 | 15,04 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 22,47 | 22,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,35 | 3,97 | 0,32 | 0,47 | 0,65 | 0,31 | 0,52 | 2,35 | 0,76 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,23 | 0,17 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 510,85 | 57,62 | 54,04 | 73,28 | 73,47 | 76,13 | 86,74 | 73,36 | 16,21 |
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,53 |
| 0,04 | 0,43 | 0,01 |
|
| 0,01 | 0,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4.093,48 | 78,65 | 361,98 | 154,62 | 468,89 | 514,03 | 1.695,42 | 193,54 | 626,35 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Tô Hạp | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Hiệp | Xã Sơn Bình | Xã Sơn Lâm | Xã Thành Sơn | Xã Ba Cụm Bắc | Xã Ba Cụm Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 62,92 | 13,51 | 9,46 | 9,01 | 5,17 | 1,62 | 4,60 | 6,56 | 12,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,07 |
| 2,69 |
| 0,07 |
|
| 0,31 |
|
T.đó | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,07 |
| 2,69 |
| 0,07 |
|
| 0,31 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 13,43 | 5,10 | 1,18 | 4,54 | 0,84 | 0,02 | 0,42 | 1,13 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,19 | 8,30 | 5,50 | 4,31 | 3,51 | 1,60 | 4,18 | 5,10 | 2,69 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 11,10 | 0,07 |
| 0,16 | 0,75 |
|
| 0,02 | 10,10 |
T.đó | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,13 | 0,04 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 78,16 |
| 16,58 | 35,24 | 1,67 | 4,00 | 3,56 | 6,64 | 10,47 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR | 78,16 |
| 16,58 | 35,24 | 1,67 | 4,00 | 3,56 | 6,64 | 10,47 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Tô Hạp | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Hiệp | Xã Sơn Bình | Xã Sơn Lâm | Xã Thành Sơn | Xã Ba Cụm Bắc | Xã Ba Cụm Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng diện tích (1 2) |
| 56,35 | 9,03 | 7,40 | 10,76 | 3,05 | 2,45 | 4,84 | 5,87 | 12,95 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46,78 | 8,12 | 6,59 | 6,47 | 2,79 | 1,45 | 4,43 | 3,98 | 12,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,39 |
| 2,39 |
|
|
|
|
|
|
T.đó | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,39 |
| 2,39 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8,39 | 3,07 | 0,12 | 3,16 | 0,61 |
| 0,38 | 0,86 | 0,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24,97 | 4,98 | 3,99 | 3,31 | 1,43 | 1,45 | 4,05 | 3,10 | 2,66 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,94 | 0,07 |
|
| 0,75 |
|
| 0,02 | 10,10 |
T.đó | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,57 | 0,91 | 0,81 | 4,29 | 0,26 | 1,00 | 0,41 | 1,89 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,40 |
| 0,21 | 0,06 | 0,05 |
| 0,01 | 0,07 |
|
| Đất giao thông | DGT | 0,18 |
| 0,16 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,07 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
| Đất chợ | DCH | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,38 |
| 0,15 | 0,44 | 0,21 |
| 0,26 | 0,32 |
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,30 | 0,11 | 0,05 |
|
|
| 0,14 |
|
|
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,39 | 0,70 | 0,40 | 3,79 |
| 1,00 |
| 1,50 |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Tô Hạp | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Hiệp | Xã Sơn Bình | Xã Sơn Lâm | Xã Thành Sơn | Xã Ba Cụm Bắc | Xã Ba Cụm Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
A | TỔNG DIỆN TÍCH (1 2) |
| 0,40 | 0,12 | 0,01 | 0,08 | 0,16 |
| 0,01 | 0,02 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,40 | 0,12 | 0,01 | 0,08 | 0,16 |
| 0,01 | 0,02 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,40 | 0,12 | 0,01 | 0,08 | 0,16 |
| 0,01 | 0,02 |
|
| Đất giao thông | DGT | 0,37 | 0,12 |
| 0,08 | 0,16 |
| 0,01 |
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Trung, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Trung, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Quy hoạch 2017
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 12Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 4178/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Khánh Sơn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 4178/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực