Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4178/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 15 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn tại Tờ trình số 3238/TTr-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 454/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Khánh Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Khánh Sơn

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Khánh Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021 (Biểu 04 kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Biểu 05 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Biểu 06 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Biểu 07 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Khánh Sơn, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Tuấn

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng số

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

33.853,27

100,00

33.853,27

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

28.075,31

82,93

30.675,28

90,61

 

1.1

Đất trồng lúa

39,40

0,12

6,48

0,02

 

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

39,28

0,12

6,48

0,02

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.520,35

7,44

260,18

0,77

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.177,73

15,29

7.334,38

21,67

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

11.029,61

32,58

13.181,89

38,94

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.953,82

5,77

2.294,32

6,78

 

1.6

Đất rừng sản xuất

7.335,90

21,67

7.583,71

22,40

 

T. đó

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.471,83

4,35

1.469,95

4,34

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

18,50

0,05

14,32

0,04

 

2

Đất phi nông nghiệp

1.684,08

4,97

2.905,42

8,58

 

2.1

Đất quốc phòng

701,43

2,07

701,43

2,07

 

2.2

Đất an ninh

1,70

0,01

4,95

0,01

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

 

18,00

0,05

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

1,13

 

255,55

0,75

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,10

0,01

22,80

0,07

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

181,05

0,53

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

282,56

0,83

900,93

2,66

 

 

Đất giao thông

197,26

0,58

441,29

1,30

 

 

Đất thủy lợi

27,34

0,08

256,26

0,76

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,52

0,01

9,28

0,03

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

2,34

0,01

3,07

0,01

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

22,56

0,07

30,53

0,09

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

3,32

0,01

14,70

0,04

 

 

Đất công trình năng lượng

0,34

 

0,34

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,66

 

0,79

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

77,39

0,23

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,61

0,01

7,68

0,02

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

6,82

0,02

6,82

0,02

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

11,60

0,03

20,98

0,06

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

2,04

0,01

2,04

0,01

 

 

Đất chợ

1,15

 

3,68

0,01

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

5,29

0,02

5,29

0,02

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,43

0,01

3,38

0,01

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,47

 

34,67

0,10

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

139,24

0,41

263,12

0,78

 

2.12

Đất ở tại đô thị

18,26

0,05

54,30

0,16

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9,58

0,03

8,41

0,02

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,12

 

0,69

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

518,24

1,53

475,62

1,40

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,53

 

0,53

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

0,78

 

 

3

Đất chưa sử dụng

4.093,88

12,09

272,57

0,81

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

 

 

1.677,21

4,95

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

7.383,06

21,81

 

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

24.170,47

71,40

 

4

Khu du lịch

 

 

64,01

0,19

 

5

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

2.301,35

6,80

 

6

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

18,00

0,05

 

7

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

225,01

0,66

 

8

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

194,01

0,57

 

9

Khu dân cư nông thôn

 

 

431,64

1,28

 

10

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

28,57

0,08

 

 


Biểu 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tô Hạp

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.197,85

143,64

209,17

138,97

98,97

132,29

53,49

323,20

98,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,66

 

4,04

 

0,13

 

 

1,49

 

T.đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,66

 

4,04

 

0,13

 

 

1,49

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

171,38

23,27

18,76

22,89

15,99

22,90

9,45

51,17

6,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

724,03

96,94

111,74

75,03

61,12

89,67

41,87

220,92

26,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

53,62

 

 

15,32

12,85

4,19

1,30

 

19,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

9,12

 

 

2,09

7,03

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

229,86

22,79

73,37

23,43

1,84

15,26

0,71

48,05

44,41

T.đó

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1,88

 

 

1,88

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,18

0,64

1,26

0,21

0,01

0,27

0,16

1,57

0,06

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.332,54

 

39,57

148,46

385,12

485,97

59,99

124,01

89,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

26,29

 

 

 

12,15

 

 

14,14

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

1.306,25

 

39,57

148,46

372,97

485,97

59,99

109,87

89,42

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,44

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

Biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tô Hạp

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (1 2)

 

3.821,31

76,49

346,18

144,79

461,95

513,41

1.691,79

192,25

394,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.797,82

75,32

342,36

141,72

458,76

509,24

1.687,34

190,79

392,29

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,86

 

 

 

0,86

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

290,66

13,06

8,58

25,59

12,70

134,37

71,01

25,16

0,19

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.028,36

 

 

 

298,57

268,49

1.163,40

8,99

288,91

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

349,62

 

310,77

 

38,85

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.128,32

62,26

23,01

116,13

107,78

106,38

452,93

156,64

103,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,49

1,17

3,82

3,07

3,19

4,17

4,45

1,46

2,16

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,80

0,21

 

0,05

 

3,53

 

0,01

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,11

 

 

 

 

 

 

0,11

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,51

 

3,51

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,72

0,37

0,29

3,02

3,15

0,63

4,35

0,75

2,16

 

Đất giao thông

DGT

10,47

0,21

0,26

1,95

2,40

0,34

4,35

0,54

0,42

 

Đất thủy lợi

DTL

3,89

0,16

0,02

1,03

0,75

 

 

0,21

1,72

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

 

 

0,04

 

 

 

 

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,17

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,60

0,03

 

 

 

 

0,09

0,48

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,19

 

0,02

 

0,04

0,01

0,01

0,11

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,56

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích kế hoạch 2021

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tô Hạp

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

33.853,27

1.677,21

3.333,52

3.424,44

4.766,63

5.252,90

7.306,32

3.778,72

4.313,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.012,39

1.456,41

2.141,89

3.125,36

4.152,47

4.618,67

5.476,37

3.419,34

3.621,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

36,33

 

7,83

 

13,18

 

 

15,32

 

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

36,21

 

7,83

 

13,18

 

 

15,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.506,92

43,52

45,78

107,94

503,82

971,18

556,22

193,73

84,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.220,70

775,19

535,13

711,07

688,21

450,20

524,39

1.148,31

388,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.029,61

68,83

 

863,02

1.683,37

2.504,35

3.928,55

348,12

1.633,37

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.953,82

 

1.088,32

467,59

397,91

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.246,64

567,10

459,52

972,71

863,21

690,34

466,79

1.711,92

1.515,05

T. đó

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.471,75

10,90

272,66

246,30

268,05

38,80

12,37

150,79

471,88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,37

1,77

5,31

3,03

2,77

2,60

0,42

1,94

0,53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.747,40

142,15

829,65

144,46

145,27

120,20

134,53

165,84

65,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

701,43

1,43

700,00

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,20

1,64

0,05

0,06

0,05

0,11

0,10

0,08

0,11

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,98

2,04

1,72

 

0,13

0,04

 

2,05

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,43

1,06

 

0,95

 

0,14

0,02

0,24

0,02

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

338,96

50,93

45,82

47,48

54,43

32,79

31,20

56,84

32,59

 

Đất giao thông

DGT

218,30

34,65

23,31

27,69

32,38

19,99

25,39

37,90

16,99

 

Đất thủy lợi

DTL

51,69

2,71

2,64

10,20

12,47

4,77

0,64

4,83

13,43

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,49

3,71

 

 

0,70

 

0,18

0,60

0,30

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,34

0,06

1,17

0,16

0,12

0,31

0,14

0,16

0,22

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

22,70

4,45

12,94

1,23

2,57

1,75

1,48

3,85

0,90

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,95

 

4,00

0,24

0,99

0,70

 

0,30

0,72

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,34

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,66

0,14

0,06

0,04

0,04

0,07

0,07

0,21

0,03

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,61

 

1,94

0,63

0,51

0,92

 

0,61

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,82

3,99

2,78

 

 

 

 

0,05

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

15,93

0,91

3,11

4,27

1,84

1,19

1,81

2,80

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,04

 

 

 

 

 

 

2,04

 

 

Đất chợ

DCH

1,09

0,31

 

0,06

0,23

0,49

 

 

 

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,29

 

 

4,80

 

 

 

0,49

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,53

0,35

0,34

0,46

0,08

1,20

0,26

0,31

0,53

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

143,68

 

27,32

19,43

19,03

12,08

17,18

33,60

15,04

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

22,47

22,47

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,35

3,97

0,32

0,47

0,65

0,31

0,52

2,35

0,76

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,23

0,17

 

0,06

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

510,85

57,62

54,04

73,28

73,47

76,13

86,74

73,36

16,21

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,53

 

0,04

0,43

0,01

 

 

0,01

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.093,48

78,65

361,98

154,62

468,89

514,03

1.695,42

193,54

626,35

 

Biểu 05

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tô Hạp

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

62,92

13,51

9,46

9,01

5,17

1,62

4,60

6,56

12,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,07

 

2,69

 

0,07

 

 

0,31

 

T.đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,07

 

2,69

 

0,07

 

 

0,31

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,43

5,10

1,18

4,54

0,84

0,02

0,42

1,13

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,19

8,30

5,50

4,31

3,51

1,60

4,18

5,10

2,69

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,10

0,07

 

0,16

0,75

 

 

0,02

10,10

T.đó

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,13

0,04

0,09

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

78,16

 

16,58

35,24

1,67

4,00

3,56

6,64

10,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

78,16

 

16,58

35,24

1,67

4,00

3,56

6,64

10,47

 

Biểu 06

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tô Hạp

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích (1 2)

 

56,35

9,03

7,40

10,76

3,05

2,45

4,84

5,87

12,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

46,78

8,12

6,59

6,47

2,79

1,45

4,43

3,98

12,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,39

 

2,39

 

 

 

 

 

 

T.đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,39

 

2,39

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,39

3,07

0,12

3,16

0,61

 

0,38

0,86

0,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,97

4,98

3,99

3,31

1,43

1,45

4,05

3,10

2,66

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

10,94

0,07

 

 

0,75

 

 

0,02

10,10

T.đó

 Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,57

0,91

0,81

4,29

0,26

1,00

0,41

1,89

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,40

 

0,21

0,06

0,05

 

0,01

0,07

 

 

Đất giao thông

DGT

0,18

 

0,16

 

0,01

 

0,01

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,07

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

Đất chợ

DCH

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,38

 

0,15

0,44

0,21

 

0,26

0,32

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

0,11

0,05

 

 

 

0,14

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,39

0,70

0,40

3,79

 

1,00

 

1,50

 

 

Biểu 07

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tô Hạp

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

A

TỔNG DIỆN TÍCH (1 2)

 

0,40

0,12

0,01

0,08

0,16

 

0,01

0,02

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,40

0,12

0,01

0,08

0,16

 

0,01

0,02

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,40

0,12

0,01

0,08

0,16

 

0,01

0,02

 

 

Đất giao thông

DGT

0,37

0,12

 

0,08

0,16

 

0,01

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4178/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Khánh Sơn tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 4178/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/11/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản