Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 238/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 23 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 3 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Quyết định số 351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 45/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Quyết định số 351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 283/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí/lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
01 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001978.000.00.00.H21 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm (Địa chỉ: Số 50 Sư Vạn Hạnh, phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai) | Không quy định | - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
02 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001973.000.00.00.H21 | 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm (Địa chỉ: Số 50 Sư Vạn Hạnh, phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai) - Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (Địa chỉ: Số 10 Hai Bà Trưng, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai) | Không quy định | - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
03 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001966.000.00.00.H21 | Không quy định | Trực tiếp thông báo về việc tìm kiếm việc làm với Trung tâm Dịch vụ việc làm. (Địa chỉ: Số 50 Sư Vạn Hạnh, phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai) | Không quy định | - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
04 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp 2.001953.000.00.00.H21 | Không quy định | Người lao động bị chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp trong các trường hợp: Có việc làm; thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an; hưởng lương hưu hằng tháng; đi học tập có thời hạn từ đủ 12 tháng trở lên thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày bị chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp người lao động phải thông báo với Trung tâm Dịch vụ việc làm (Địa chỉ: Số 50 Sư Vạn Hạnh, phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai) và kèm theo giấy tờ có liên quan đến việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (bản chụp). | Không quy định | - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
05 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) 2.000178.000.00.00.H21 | 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm (Địa chỉ: Số 50 Sư Vạn Hạnh, phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai) | Không quy định | - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
06 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) 1.000401.000.00.00.H21 | 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm (Địa chỉ: Số 50 Sư Vạn Hạnh, phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai) | Không quy định | - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
07 | Giải quyết hỗ trợ học nghề 2.000839.000.00.00.H21 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm (Địa chỉ: Số 50 Sư Vạn Hạnh, phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai) | Không quy định | - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
08 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm 2.000148.000.00.00.H21 | Không quy định | Người lao động trực tiếp nộp phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm tại Trung tâm Dịch vụ việc làm (Địa chỉ: Số 50 Sư Vạn Hạnh, phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai) | Không quy định | - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
09 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng 1.000362.000.00.00.H21 | Không quy định | Trực tiếp thông báo về việc tìm kiếm việc làm với Trung tâm Dịch vụ việc làm (Địa chỉ: Số 50 Sư Vạn Hạnh, phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai) | Không quy định | - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 283/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình | |
1. Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm dịch vụ việc làm (TTDVVL), bộ phận bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) | 0,5 ngày làm việc |
|
| Chuyên viên BHTN thuộc phòng Tài chính – Tổng hợp (TC-TH) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi phiếu hẹn trả kết quả và trao phiếu cho người nộp hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định thì trả lại cho người nộp và nêu rõ lý do. | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng TC-TH, TTDVVL | 4,5 ngày làm việc |
|
| Chuyên viên phòng TC-TH thuộc TTDVVL đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu Lãnh đạo phòng TC-TH việc hưởng trợ cấp thất nghiệp: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. - Trường hợp không đủ điều kiện để hưởng trợ cấp thất nghiệp thì tham mưu văn bản trả lời cho người lao động. | |
Thẩm định trình kiểm tra | Chuyên viên thẩm định hồ sơ phòng TC- TH, TTDVVL | 04 ngày làm việc |
|
| Chuyên viên thẩm định, kiểm tra hồ sơ phòng TC-TH thẩm định trình Lãnh đạo phòng TC-TH hồ sơ đã hoàn thiện đầy đủ, dự thảo Quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp (trường hợp đủ điều kiện hưởng theo quy định) hoặc thông báo không được hưởng trợ cấp thất nghiệp (trường hợp không đủ điều kiện hưởng theo quy định). | |||
Kiểm tra trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng TC – TH, TTDVVL | 03 ngày làm việc |
|
| Lãnh đạo phòng TC-TH thẩm định trình Lãnh đạo TTDVVL dự thảo Quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp (trường hợp đủ điều kiện hưởng theo quy định) hoặc thông báo không được hưởng trợ cấp thất nghiệp (trường hợp không đủ điều kiện hưởng theo quy định). | |||
Phê duyệt | Lãnh đạo TTDVVL | 03 ngày làm việc |
| Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo TTDVVL xem xét, phê duyệt chuyển hồ sơ và dự thảo Quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp (trường hợp đủ điều kiện hưởng theo quy định) đến phòng Chính sách lao động (CSLĐ) thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (Sở LĐTBXH) thẩm định trình Lãnh đạo Sở LĐTBXH. Lãnh đạo Trung tâm DVVL phê duyệt ban hành thông báo không được hưởng trợ cấp thất nghiệp (trường hợp không đủ điều kiện hưởng theo quy định). | |||
3 | Bước 3 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
|
| Công chức phòng CSLĐ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra và trình lãnh đạo phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH thẩm định trình Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp. | |
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
|
| Lãnh đạo phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH thẩm định trình Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp. | |||
Phê duyệt | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
|
| Xem xét, phê duyệt Quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp. Chuyển văn thư ban hành. | |||
4 | Bước 4 | Ban hành văn bản | Bộ phận văn thư Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
|
| Ban hành văn bản; Văn thư Sở LĐTBXH ban hành, ghi số, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả chuyển cho TTDVVL trả cho người lao động. | |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | TTDVVL, bộ phận BHTN | 01 ngày làm việc |
|
| Chuyên viên BHTN nhận kết quả từ văn thư Sở LĐTBXH và trả cho người lao động theo quy định. | |
| Tổng cộng thời gian thực hiện | 20 ngày làm việc |
|
|
| |||
2. Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTDVVL, bộ phận BHTN. | Không quy định |
|
| Chuyên viên BHTN thuộc phòng TC-TH tiếp nhận thông báo của người lao động và rà soát các hồ sơ thuộc trường hợp chấm dứt hưởng TCTN. | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên BHTN thuộc phòng TC-TH, TTDVVL | Không quy định |
|
| Chuyên viên BHTN thuộc phòng TC-TH hoàn thiện hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành phối hợp với BHXH xử lý hồ sơ. | |
Thẩm định trình kiểm tra | Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng TC- TH | Không quy định |
|
| Chuyên viên thẩm định, kiểm tra, dự thảo Quyết định việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp trình Lãnh đạo phòng TC-TH. | |||
Kiểm tra trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng TC – TH trình lãnh đạo TTDVVL | Không quy định |
|
| Lãnh đạo phòng TC-TH xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp trình lãnh đạo Trung tâm DVVL. | |||
Phê duyệt | Lãnh đạo TTDVVL | Không quy định |
| Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo TTDVVL xem xét, phê duyệt chuyển hồ sơ và dự thảo Quyết định về việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp đến phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH thẩm định trình Lãnh đạo Sở LĐTBXH phê duyệt. | |||
3 | Bước 3 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | Không quy định |
|
| Công chức phòng CSLĐ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra và trình lãnh đạo phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH thẩm định trình Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định về việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp. | |
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng CSLĐ trình Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Không quy định |
|
| Lãnh đạo phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH thẩm định trình Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định về việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp. | |||
Phê duyệt | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Không quy định |
|
| Xem xét, phê duyệt Quyết định về việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp. Chuyển văn thư ban hành. | |||
4 | Bước 4 | Ban hành văn bản | Bộ phận văn thư Sở LĐTBXH | Không quy định |
|
| Ban hành văn bản; Văn thư Sở LĐTBXH ban hành, ghi số, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả chuyển cho TTDVVL trả cho người lao động. | |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | TTDVVL, bộ phận BHTN | Không quy định |
|
| Chuyên viên BHTN nhận kết quả từ văn thư Sở LĐTBXH và trả cho người lao động theo quy định. | |
| Tổng cộng thời gian thực hiện | Không quy định thời gian |
|
|
| |||
3. Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTDVVL, bộ phận BHTN | 0,5 ngày làm việc |
|
| Chuyên viên BHTN thuộc phòng TC-TH tiếp nhận hồ sơ đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) của người lao động. | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên BHTN thuộc phòng TC-TH, TTDVVL | 0,5 ngày làm việc |
|
| Chuyên viên BHTN thuộc phòng TC-TH đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu Lãnh đạo phòng TC-TH dự thảo Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp và văn bản thông báo bảo hiểm xã hội tỉnh dừng việc chi trả trợ cấp thất nghiệp. | |
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng TC- TH trình Lãnh đạo TTDVVL | 0,5 ngày làm việc |
|
| Lãnh đạo phòng TC-TH thẩm định trình Lãnh đạo TTDVVL dự thảo Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp và văn bản thông báo bảo hiểm xã hội tỉnh dừng việc chi trả trợ cấp thất nghiệp. | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo TTDVVL | 0,5 ngày làm việc |
|
| Xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư TTDVVL ban hành Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp và văn bản thông báo bảo hiểm xã hội tỉnh dừng việc chi trả trợ cấp thất nghiệp. Chuyển văn thư TTDVVL ban hành. | |
4 | Bước 4 | Ban hành văn bản | Văn thư TTDVVL | 0,5 ngày làm việc |
|
| Ban hành văn bản; Chuyển kết quả cho chuyên viên BHTN theo dõi hồ sơ trả cho người lao động. | |
15 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm dịch vụ việc làm, bộ phận bảo hiểm thất nghiệp | 0,5 ngày làm việc |
|
| Chuyên viên BHTN theo dõi hồ sơ nhận kết quả từ văn thư và trả cho người lao động theo quy định cùng với hồ sơ chuyển đi. | |
| Tổng cộng thời gian thực hiện | 03 ngày làm việc |
|
|
| |||
4. Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTDVVL, bộ phận BHTN | 0,5 ngày làm việc |
|
| Chuyên viên BHTN thuộc phòng Tài chính – Tổng hợp (TC-TH) kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định thì trả lại cho người nộp và nêu rõ lý do. | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên BHTN thuộc phòng TC-TH, TTDVVL | 0,5 ngày làm việc |
|
| Chuyên viên BHTN thuộc phòng TC-TH đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu Lãnh đạo phòng TC-TH dự thảo văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội tỉnh tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động | |
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng TC- TH trình Lãnh đạo TTDVVL | 0,5 ngày làm việc |
|
| Lãnh đạo phòng TC-TH thẩm định trình Lãnh đạo TTDVVL dự thảo văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội tỉnh tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo TTDVVL | 0,5 ngày làm việc |
|
| Xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư TTDVVL ban hành văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội tỉnh tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động. Chuyển văn thư TTDVVL ban hành. | |
4 | Bước 4 | Ban hành văn bản | Văn thư TTDVVL | 0,5 ngày làm việc |
|
| Ban hành văn bản; Chuyển kết quả cho chuyên viên BHTN theo dõi hồ sơ. | |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm dịch vụ việc làm, bộ phận bảo hiểm thất nghiệp | 0,5 ngày làm việc |
|
| Chuyên viên BHTN theo dõi hồ sơ nhận kết quả từ văn thư và gửi cho cơ quan BHXH tỉnh tiếp tục chi trả cho người lao động theo quy định. | |
| Tổng cộng thời gian thực hiện | 03 ngày làm việc |
|
|
| |||
5. Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTDVVL, bộ phận BHTN | 0,5 ngày làm việc |
|
| Chuyên viên BHTN thuộc phòng TC-TH tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi phiếu hẹn trả kết quả và trao phiếu cho người nộp hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định thì trả lại cho người nộp và nêu rõ lý do. | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng TC-TH, TTDVVL | 4,5 ngày làm việc |
|
| Chuyên viên phòng TC-TH thuộc TTDVVL đối chiếu các quy định hiện hành tham mưu Lãnh đạo phòng TC-TH việc hỗ trợ học nghề cho người lao động: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu quyết định về việc hỗ trợ học nghề - Trường hợp không đủ điều kiện để hỗ trợ học nghề thì tham mưu văn bản trả lời cho người lao động. | |
Thẩm định trình kiểm tra | Chuyên viên thẩm định hồ sơ phòng TC- TH, TTDVVL | 04 ngày làm việc |
|
| Chuyên viên thẩm định, kiểm tra hồ sơ phòng TC-TH thẩm định trình Lãnh đạo phòng TCTH hồ sơ đã hoàn thiện đầy đủ, dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ học nghề (trường hợp đủ điều kiện hưởng theo quy định) hoặc thông báo không được hỗ trợ học nghề (trường hợp không đủ điều kiện hưởng theo quy định). | |||
Kiểm tra trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng TC–TH, TTDVVL | 03 ngày làm việc |
|
| Lãnh đạo phòng TC-TH kiểm tra thẩm định trình Lãnh đạo TTDVVL dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ học nghề (trường hợp đủ điều kiện hỗ trợ theo quy định) hoặc thông báo không được hỗ trợ học nghề (trường hợp không đủ điều kiện hỗ trợ học nghề theo quy định). | |||
Phê duyệt | Lãnh đạo TTDVVL | 03 ngày làm việc |
| Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo TTDVVL xem xét, phê duyệt chuyển hồ sơ, dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ học nghề (trường hợp đủ điều kiện hưởng theo quy định) đến phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH để thẩm định trình Lãnh đạo Sở LĐTBXH phê duyệt Lãnh đạo TTDVVL phê duyệt ban hành thông báo không được hỗ trợ học nghề (trường hợp không đủ điều kiện hưởng theo quy định). | |||
3 | Bước 3 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
|
| Công chức phòng CSLĐ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra và trình lãnh đạo phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH thẩm định trình Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định về việc hỗ trợ học nghề. | |
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
|
| Lãnh đạo phòng CSLĐ thuộc Sở LĐTBXH thẩm định trình Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định về việc hỗ trợ học nghề. | |||
Phê duyệt | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
|
| Xem xét, phê duyệt Quyết định về việc hỗ trợ học nghề. Chuyển văn thư ban hành văn bản. | |||
4 | Bước 4 | Ban hành văn bản | Bộ phận văn thư Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
|
| Ban hành văn bản; Văn thư Sở LĐTBXH ban hành, ghi số, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả chuyển cho TTDVVL trả cho người lao động. | |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | TTDVVL, bộ phận BHTN | 01 ngày làm việc |
|
| Chuyên viên BHTN nhận kết quả từ văn thư Sở LĐTBXH và trả cho người lao động theo quy định. | |
| Tổng cộng thời gian thực hiện | 20 ngày làm việc |
|
|
| |||
6. Thủ tục Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTDVVL, bộ phận BHTN | Không quy định |
|
| Trong thời hạn 03 ngày làm việc, người lao động trực tiếp thông báo với Trung tâm DVVL theo quy định. Chuyên viên BHTN thuộc phòng TC-TH tiếp nhận Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng của người lao động | |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Chuyên viên BHTN thuộc phòng TC-TH, TTDVVL | Không quy định |
|
| Chuyên viên BHTN thuộc phòng TC-TH đối chiếu các quy định hiện hành hướng dẫn người lao động thông báo hằng tháng việc làm. Xác nhận tình trạng việc làm của người lao động đối với trường hợp thông báo đúng quy định. | |
3 | Bước 3 | Trả kết quả | TTDVVL, bộ phận BHTN | Không quy định |
|
| Chuyên viên BHTN thuộc phòng TC-TH trả kết quả cho người lao động. | |
| Tổng cộng thời gian thực hiện | Không quy định thời gian |
|
|
| |||
- 1Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc Làm của ngành Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2024 công bố bãi bỏ Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh Gia Lai ban hành
- 11Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 18Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 19Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 20Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai
- 21Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 22Quyết định 594/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 23Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 24Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 25Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 26Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 27Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 28Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Người có công được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 29Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 30Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 31Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 351/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 16Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 18Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc Làm của ngành Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 19Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2024 công bố bãi bỏ Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh Gia Lai ban hành
- 20Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 21Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 22Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 23Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 24Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 25Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 26Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 27Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 28Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 29Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai
- 30Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 31Quyết định 594/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 32Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 33Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 34Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 35Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 36Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 37Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Người có công được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 38Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 39Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 40Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 238/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Trương Hải Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra