- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 351/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 397/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 19 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 33/TTr-SLĐTBXH ngày 13/4/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục 01 kèm theo).
2. Quy trình nội bộ trong giải quyết 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện:
a) Cập nhật, công khai thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hoàn thiện quy trình điện tử theo quy định; đồng thời xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thành trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi 09 thủ tục hành chính số thứ tự 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 mục II (lĩnh vực việc làm), Phần A Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang;
Sửa đổi 09 quy trình nội bộ số 01-VL, 02-VL, 03-VL, 04-VL, 05-VL, 06- VL, 07-VL, 08-VL, 09-VL mục I.2 (lĩnh vực việc làm) Phần A thủ tục hành chính cấp tỉnh tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Nộp trực tiếp | Dịch vụ BCCI | Trực tuyến | ||||||
1. | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (mã TTHC: 1.001978) | Trong thời hạn 17 ngày làm việc[1] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trung tâm dịch vụ việc làm có trách nhiệm xem xét, trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. | Trực tiếp tại: Trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. | x |
| Một phần |
2. | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (mã TTHC: 1.001973) | Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc[2] kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định. | Trực tiếp tại: Trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. | x |
| Một phần |
3. | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (mã TTHC: 1.001966) | 1,5 ngày làm việc[3] | Trực tiếp tại: Trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. | x |
| Một phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (mã TTHC: 2.001953) | Không quy định | Trực tiếp tại: Trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. | x |
| Một phần |
5. | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) (mã TTHC: 2.000178) | Trong thời hạn 02 ngày[4] kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. | Trực tiếp tại: Trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. | x |
| Một phần |
6. | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) (mã TTHC: 1.000401) | Trong thời hạn 02 ngày[5] kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. | Trực tiếp tại: Trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. | x |
| Một phần |
7. | Giải quyết hỗ trợ học nghề (mã TTHC: 2.000839) | Trong thời hạn 17 ngày làm việc[6], kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề | Trực tiếp tại: Trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. | x |
| Một phần |
8. | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm (mã TTHC: 2.000148) | Người lao động phải trực tiếp nộp phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm tại trung tâm dịch vụ việc làm và được tư vấn, giới thiệu việc làm trực tiếp. | Trực tiếp tại: Trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. | x |
| Một phần |
9. | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng (mã TTHC: 1.000362) | Người lao động phải trực tiếp đến trung tâm dịch vụ việc làm để thực hiện việc thông báo tìm kiếm việc làm. | Trực tiếp tại: Trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. | x |
| Một phần |
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy trình số 01-VL
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (mã TTHC: 1.001978)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN & trả kết quả Trung tâm DVVL |
Bước 2 | Kiểm tra, thụ lý, thẩm định hồ sơ. | 05 ngày làm việc | Bộ phận kiểm tra, thụ lý, thẩm định |
Bước 3 | Xem xét duyệt hồ sơ đủ điều kiện hưởng Trợ cấp thất nghiệp | 03 ngày làm việc | Phụ trách bộ phận BHTN |
Bước 4 | Dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm DVVL |
Bước 5 | Ký duyệt Quyết định | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở LĐTB&XH |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu phát hành | 01 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 7 | Trả kết quả cho người lao động | Không tính thời gian | Bộ phận TN & kết quả Trung tâm DVVL |
07 Bước |
| 17 ngày làm việc[7] |
|
Quy trình số 02-VL
THỦ TỤC
TẠM DỪNG HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (MÃ TTHC: 1.001973)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Xác nhận về việc tạm dừng Trợ cấp thất nghiệp | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL |
Bước 2 | Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận kiểm tra, thẩm định, Trung tâm DVVL |
Bước 3 | Dự thảo quyết định tạm dừng Trợ cấp thất nghiệp | 0,25 ngày làm việc | Phụ trách bộ phận BHTN |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. | 0,25 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 5 | Ký Quyết định | 0,25 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở LĐTB&XH |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu phát hành | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 7 | Trả kết quả đến người lao động | Không tính thời gian | Bộ phận TN&XTKQ Trung tâm DVVL |
07 Bước |
| 1,5 ngày làm việc[8] |
|
Quy trình số 03-VL
THỦ TỤC
TIẾP TỤC HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (MÃ TTHC: 1.001966)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Xác nhận về việc tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL |
Bước 2 | Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận thẩm định, Trung tâm DVVL |
Bước 3 | Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp | 0,25 ngày làm việc | Phụ trách bộ phận BHTN |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. | 0,25 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm DVVL |
Bước 5 | Ký Quyết định | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu phát hành | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 7 | Trả kết quả đến người lao động | Không tính thời gian | Bộ phận TN&XTKQ Trung tâm DVVL |
07 Bước |
| 1,5 ngày làm việc[9] |
|
Quy trình số 04-VL
THỦ TỤC
CHẤM DỨT HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (MÃ TTHC: 2.001953)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ đề nghị chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL |
Bước 2 | Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. | Bộ phận thẩm định, Trung tâm DVVL | |
Bước 3 | Dự thảo Quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Phụ trách bộ phận BHTN | |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. | Lãnh đạo Trung tâm | |
Bước 5 | Ký Quyết định | Lãnh đạo Sở | |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu phát hành | Văn thư Sở | |
Bước 7 | Trả kết quả đến người lao động | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL | |
07 Bước |
| Không quy định |
|
Quy trình số 05-VL
THỦ TỤC
CHUYỂN NƠI HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (CHUYỂN ĐI)
(MÃ TTHC: 2.000178)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL |
Bước 2 | Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận thẩm định, Trung tâm DVVL |
Bước 3 | Dự thảo Giấy giới thiệu chuyển hưởng | 0,5 ngày làm việc | Phụ trách bộ phận BHTN |
Bước 4 | Ký giấy giới thiệu và thông báo chuyển nơi hưởng, công văn gửi BHXH tỉnh dừng chi trả TCTN | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm DVVL |
Bước 5 | Gửi hồ sơ chuyển nơi hưởng và giấy giới thiệu chuyển hưởng cho địa phương nơi người lao động chuyển đến; Bảo hiểm xã hội tỉnh dừng chi trả TCTN | 0,25 ngày làm việc | Văn thư trung tâm |
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL |
06 Bước |
| 02 ngày làm việc[10] |
|
Quy trình số 06-VL
THỦ TỤC
CHUYỂN NƠI HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (CHUYỂN ĐẾN)
(MÃ TTHC: 1.000401)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL |
Bước 2 | Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận thẩm định, Trung tâm DVVL |
Bước 3 | Dự thảo văn bản đề nghị BHXH cấp tỉnh tiếp tục thực hiện chi trả | 0,5 ngày làm việc | Phụ trách bộ phận BTHN |
Bước 4 | Ký văn bản đề nghị bảo hiểm xã hội cấp tỉnh tiếp tục thực hiện chi trả | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm DVVL |
Bước 5 | Gửi văn bản đề nghị BHXH cấp tỉnh thực hiện chi trả và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho lao động chuyển hưởng đến | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL |
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL |
06 Bước |
| 02 ngày làm việc[11] |
|
Quy trình số 07-VL
THỦ TỤC
GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ HỌC NGHỀ (MÃ TTHC: 2.000839)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề của người lao động | 03 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL |
Bước 2 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 05 ngày làm việc | Bộ phận thẩm định, Trung tâm DVVL |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định hỗ trợ học nghề. | 03 ngày làm việc | Phụ trách bộ phận BHTN |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ hỗ trợ học nghề | 04 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 5 | Ký Quyết định | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu phát hành | 01 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Nhân viên Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL |
07 Bước |
| 17 ngày làm việc[12] |
|
Quy trình số 08-VL
THỦ TỤC
HỖ TRỢ TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (MÃ TTHC: 2.000148)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm và căn cứ vào nhu cầu, khả năng của người lao động, nhu cầu tuyển lao động của người sử dụng lao động để hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm. | Hằng ngày (giờ hành chính) | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL |
01 Bước |
| Hằng ngày (giờ hành chính) |
|
Quy trình số 09-VL
THỦ TỤC
THÔNG BÁO VỀ VIỆC TÌM VIỆC LÀM HẰNG THÁNG (MÃ TTHC: 1.000362)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng của người lao động | Hằng ngày | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL |
01 Bước |
| Hằng ngày |
|
[1] Cắt giảm 15% thời gian giải quyết, từ 20 ngày làm việc còn 17 ngày làm việc.
[2] Cắt giảm 25% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc còn 1,5 ngày làm việc.
[3] Cắt giảm 25% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc còn 1,5 ngày làm việc.
[4] Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc.
[5] Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc.
[6] Cắt giảm 15% thời gian giải quyết, từ 20 ngày làm việc còn 17 ngày làm việc.
[7] Cắt giảm 15% thời gian giải quyết, từ 20 ngày làm việc còn 17 ngày làm việc
[8] Cắt giảm 25% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc còn 1,5 ngày làm việc.
[9] Cắt giảm 25% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc còn 1,5 ngày làm việc.
[10] Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc.
[11] Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc.
[12] Cắt giảm 15% thời gian giải quyết, từ 20 ngày làm việc còn 17 ngày làm việc.
- 1Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm)
- 2Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 351/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm)
- 11Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 397/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực