- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 13Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em, Người có công và Danh mục thủ tục hành chính được ủy quyền trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 816/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 16 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em, Người có công và Danh mục thủ tục hành chính được ủy quyền trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 85/TTr-SLĐTBXH ngày 14/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quy trình giải quyết thủ tục hành chính số 01, 02, 03, 11 lĩnh vực Việc làm tại Tiểu mục I Mục A của Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các đơn vị trực thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Bãi bỏ Quy trình giải quyết thủ tục hành chính số 01 lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Tiểu mục I Mục Đ.2 và Quy trình thủ tục hành chính số 01 lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Tiểu mục II Mục D của Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các đơn vị trực thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRẺ EM, LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày làm việc) | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ |
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng Phòng LĐ-VL) để thẩm định, trình Phó Giám đốc phụ trách quyết định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC trả cho doanh nghiệp, tổ chức. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | 05 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Ra quyết định | Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm | 01 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
Tổng cộng | 07 ngày |
|
|
|
|
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày làm việc) | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ | |||||||
| |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng Phòng Lao động - Việc làm) để thẩm định, trình Lãnh đạo Sở quyết định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC trả cho doanh nghiệp. | Không | |||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | 3,5 ngày | |||||||||||
3 | Bước 3 | Ra quyết định | Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm | 01 ngày | |||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC | 0,25 ngày | |||||||||||
Tổng cộng | 05 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
2.1. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng Phòng LĐ-VL) thẩm định, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm quyết định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC trả cho doanh nghiệp. | Không | |||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở | Trưởng Phòng Lao động - Việc làm | 1,75 ngày | |||||||||||
3 | Bước 3 | Ra quyết định | Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm | 01 ngày | |||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC | 0,25 ngày | |||||||||||
Tổng cộng | 3,25 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
2.2. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng Phòng LĐ-VL) thẩm định, tham mưu Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm ký văn bản đề nghị Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép và xác nhận về các điều kiện không bị thu hồi giấy phép của doanh nghiệp. Sau khi nhận được văn bản của Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép, Phó Giám đốc Sở phụ trách ra quyết định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC trả cho doanh nghiệp. | Không | |||||||
2 | Bước 2 | Tham mưu văn bản đề nghị | Trưởng Phòng Lao động - Việc làm | 01 ngày |
|
| |||||||||
3 | Bước 3 | Có ý kiến trả lời | Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép | 02 ngày |
|
| |||||||||
4 | Bước 4 | Ra quyết định | Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm | 1,75 ngày |
|
| |||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
|
| |||||||||
Tổng cộng | 5,25 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng phòng Lao động - Việc làm) để thẩm định, trình Lãnh đạo Sở quyết định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC trả cho doanh nghiệp. | Không | |||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | 02 ngày | |||||||||||
3 | Bước 3 | Ra quyết định | Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm | 01 ngày | |||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC | 0,25 ngày | |||||||||||
Tổng cộng | 3,5 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,25 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng Phòng LĐ-VL) thẩm định, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm quyết định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC trả cho doanh nghiệp. | Không | |||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở | Trưởng Phòng Lao động - Việc làm | 01 ngày | |||||||||||
3 | Bước 3 | Ra quyết định | Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm | 0,5 ngày | |||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC | 0,25 ngày | |||||||||||
Tổng cộng | 02 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ ĐƯỢC BỔ SUNG
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày làm việc) | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ |
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày | Không | Không | - Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. - UBND cấp xã có trách nhiệm: Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ; tổng hợp hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp đối với TNXP báo cáo UBND cấp huyện (gửi qua Phòng Nội vụ). - UBND cấp huyện chỉ đạo Phòng Nội vụ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (từng đợt), hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ và tổng hợp báo cáo UBND cấp tỉnh (qua Sở Nội vụ). | Không |
2 | Bước 2 | Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ; tổng hợp hồ sơ báo cáo UBND cấp huyện (gửi qua Phòng Nội vụ). | UBND cấp xã | 4,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Chỉ đạo kiểm tra hồ sơ; tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (gửi qua Sở Nội vụ). | - UBND cấp huyện; - Phòng Nội vụ. | 4,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ từ UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ cấp huyện) gửi nộp. | Bộ phận tiếp nhận Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | UBND cấp huyện | Không | Bộ phận tiếp nhận của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh kiểm tra hồ sơ (bản gốc, nếu hồ sơ không đầy đủ, gửi trả hồ sơ về UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) yêu cầu bổ sung; nếu hồ sơ đầy đủ, tiếp nhận và chuyển phòng chuyên môn thực hiện. | |
6 | Bước 6 | Công tác phối hợp thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phụ trách công tác quản lý Nhà nước về thanh niên - Sở Nội vụ | 05 ngày | - Hội Cựu TNXP tỉnh; - Bảo hiểm xã hội tỉnh; - Hội Cựu TNXP các tỉnh. | Không | Chuyên viên phụ trách rà soát, kiểm tra hoàn chỉnh, sau đó lập danh sách và gửi văn bản đề nghị Hội Cựu TNXP tỉnh thẩm định tên phiên hiệu và Bảo hiểm xã hội tỉnh thẩm định TNXP đã được hưởng các chế độ khác (như: Mất sức lao động, Hưu trí) tại địa phương hay chưa. Đồng thời, gửi Hội Cựu TNXP các tỉnh (có TNXP tham gia) hỗ trợ xác minh đảm bảo các điều kiện đúng đối tượng TNXP. | |
7 | Bước 7 | Chờ kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ của Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Hội Cựu TNXP các tỉnh | Chuyên viên phụ trách công tác quản lý Nhà nước về thanh niên - Sở Nội vụ | Theo thời gian thực hiện của Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Hội Cựu TNXP các tỉnh | Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Hội Cựu TNXP các tỉnh | Không | Chuyên viên phụ trách chờ nhận kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ của các đơn vị (tính từ thời gian nhận văn bản theo dấu bưu điện). | |
8 | Bước 8 | Tổng hợp kết quả thẩm định | Chuyên viên phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên - Sở Nội vụ | 01 ngày | Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Hội Cựu TNXP các tỉnh | Không | Sau khi có kết quả thẩm định của Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Hội Cựu TNXP các tỉnh; chuyên viên tổng hợp kết quả và gửi văn bản đề nghị Hội Cựu TNXP tỉnh thống nhất kết quả; Sở LĐTBXH rà soát chống trùng, thống nhất phương án giải quyết (thay cho việc họp Tổ thẩm định). | |
9 | Bước 9 | Tổng hợp kết quả thống nhất của cơ quan liên quan và trình ký. | Chuyên viên phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên - Sở Nội vụ | 01 ngày | Hội Cựu TNXP tỉnh; Sở LĐTBXH. | Không | Sau khi có kết quả thống nhất của Sở LĐTBXH và Hội Cựu TNXP tỉnh, tiến hành tham mưu UBND tỉnh ban hành quyết định cho hưởng trợ cấp đối với TNXP (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện). Đồng thời thông báo kết quả giải quyết hồ sơ về UBND cấp huyện (bao gồm trả hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hưởng chế độ). | |
10 | Bước 10 | Trình Quyết định (hồ sơ thẩm định đảm bảo đủ điều kiện) | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày | Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh | Hoàn chỉnh hồ sơ, tham mưu Quyết định, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | |
11 | Bước 11 | Ký ban hành Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày | Không |
| UBND tỉnh ra Quyết định; Văn thư UBND tỉnh chuyển Quyết định cho các đơn vị liên quan quản lý và để chuyển Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả. | |
12 | Bước 12 | - Nhận, chuyển Quyết định về xã để trả kết quả; - Chuyển Quyết định và hồ sơ xét hưởng cho Sở LĐTBXH quản lý | Chuyên viên phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên - Sở Nội vụ | 0,5 ngày | Không |
| Chuyên viên phụ trách nhận Quyết định giải quyết chế độ trợ cấp chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả. Đồng thời chuyển Quyết định và hồ sơ xét hưởng cho Sở LĐTBXH quản lý và thực hiện chế độ theo quy định. | |
13 | Bước 13 | Trả kết quả; lưu trữ hồ sơ và thực hiện chế độ theo quy định. | ||||||
- | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày | Không | Không | Bộ phận Một cửa cấp xã trả Quyết định cho đối tượng | ||
- | Lưu trữ hồ sơ, thực hiện chế độ theo quy định. | Phòng Người có công, Sở LĐTBXH | 05 ngày | Không | Không | Phòng Người có công, Sở LĐTBXH lưu trữ hồ sơ và thực hiện chế độ theo quy định. | ||
Tổng cộng | 25 ngày |
|
|
| ||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày | Không | Không | - Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. - UBND cấp xã có trách nhiệm: Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ; tổng hợp hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp đối với TNXP báo cáo UBND cấp huyện (gửi qua Phòng Nội vụ). - UBND cấp huyện chỉ đạo Phòng Nội vụ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (từng đợt), hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ và tổng hợp báo cáo UBND cấp tỉnh (qua Sở Nội vụ). | Không |
2 | Bước 2 | Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ; tổng hợp hồ sơ báo cáo UBND cấp huyện (gửi qua Phòng Nội vụ). | UBND cấp xã | 4,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Chỉ đạo kiểm tra hồ sơ và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (gửi qua Sở Nội vụ). | UBND cấp huyện; Phòng Nội vụ. | 4,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ từ UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ cấp huyện) gửi nộp. | Bộ phận tiếp nhận Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | UBND cấp huyện | Không | Bộ phận tiếp nhận của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh kiểm tra hồ sơ (bản gốc, nếu hồ sơ không đầy đủ, gửi trả hồ sơ về UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) yêu cầu bổ sung; nếu hồ sơ đầy đủ, tiếp nhận và chuyển phòng chuyên môn thực hiện. | |
6 | Bước 6 | Công tác phối hợp thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phụ trách công tác quản lý Nhà nước về thanh niên - Sở Nội vụ | 05 ngày | - Hội Cựu TNXP tỉnh; - Bảo hiểm xã hội tỉnh; - Hội Cựu TNXP các tỉnh. | Không | Chuyên viên phụ trách rà soát, kiểm tra hoàn chỉnh, sau đó lập danh sách và gửi văn bản đề nghị Hội Cựu TNXP tỉnh thẩm định tên phiên hiệu và Bảo hiểm xã hội tỉnh thẩm định TNXP đã được hưởng các chế độ khác (như: Mất sức lao động, Hưu trí) tại địa phương hay chưa. Đồng thời, gửi Hội Cựu TNXP các tỉnh (có TNXP tham gia) hỗ trợ xác minh đảm bảo các điều kiện đúng đối tượng TNXP. | |
7 | Bước 7 | Chờ kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ của Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Hội Cựu TNXP các tỉnh | Chuyên viên phụ trách công tác quản lý Nhà nước về thanh niên - Sở Nội vụ | Theo thời gian thực hiện của Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Hội Cựu TNXP các tỉnh | Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Hội Cựu TNXP các tỉnh | Không | Chuyên viên phụ trách chờ nhận kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ của các đơn vị (tính từ thời gian nhận văn bản theo dấu bưu điện). | |
8 | Bước 8 | Tổng hợp kết quả thẩm định | Chuyên viên phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên - Sở Nội vụ | 01 ngày | Hội Cựu TNXP tỉnh và Bảo hiểm xã hội tỉnh; Hội Cựu TNXP các tỉnh | Không | Sau khi có kết quả thẩm định của Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Hội Cựu TNXP các tỉnh; Chuyên viên tổng hợp kết quả và gửi văn bản đề nghị Hội Cựu TNXP tỉnh thống nhất; Sở LĐTBXH rà soát chống trùng, thống nhất phương án giải quyết (thay cho họp Tổ thẩm định). | |
9 | Bước 9 | Tổng hợp kết quả thống nhất của cơ quan liên quan và trình ký | Chuyên viên phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên - Sở Nội vụ | 01 ngày | Hội Cựu TNXP tỉnh; Sở LĐTBXH | Không | Sau khi có kết quả thống nhất của Sở LĐTBXH; Hội Cựu TNXP tỉnh; tiến hành tham mưu UBND tỉnh ban hành quyết định cho hưởng trợ cấp đối với TNXP (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện); đồng thời thông báo kết quả giải quyết hồ sơ về UBND cấp huyện (bao gồm trả hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hưởng chế độ). | |
10 | Bước 10 | Trình Quyết định (hồ sơ thẩm định đảm bảo đủ điều kiện giải quyết) | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày | Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh | Hoàn chỉnh hồ sơ, tham mưu Quyết định, trình lãnh đạo UBND tỉnh. | |
11 | Bước 11 | Ký quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày | Không | Không | UBND tỉnh ra quyết định; Văn thư UBND tỉnh chuyển quyết định cho các đơn vị liên quan để quản lý và để chuyển Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả. | |
12 | Bước 12 | - Nhận, chuyển Quyết định về xã để trả kết quả; - Chuyển Quyết định và hồ sơ xét hưởng cho Sở LĐTBXH quản lý | Chuyên viên phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên - Sở Nội vụ | 0,5 ngày | Không |
| Chuyên viên phụ trách nhận Quyết định giải quyết chế độ trợ cấp chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả. Đồng thời chuyển Quyết định và hồ sơ xét hưởng cho Sở LĐTBXH quản lý và thực hiện chế độ theo quy định. | |
13 | Bước 13 | Trả kết quả; lưu trữ hồ sơ và thực hiện chế độ theo quy định | ||||||
- | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,25 ngày | Không | Không | Bộ phận Một cửa cấp xã trả Quyết định cho đối tượng | ||
- | Lưu trữ hồ sơ; thực hiện chế độ theo quy định. | Phòng Người có công, Sở LĐTBXH | 05 ngày | Không | Không | Phòng Người có công, Sở LĐTBXH lưu trữ hồ sơ, thực hiện chế độ theo quy định. | ||
Tổng cộng | 25 ngày |
|
|
|
|
* Ghi chú: Đối với trường hợp hồ sơ gửi xác minh của Hội Cựu TNXP các tỉnh, sau khi Hội Cựu TNXP các tỉnh có văn bản phản hồi chính thức (tính từ thời gian nhận văn bản theo dấu bưu điện), Chuyên viên phụ trách thực hiện trong thời gian 01 ngày.
- 1Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm; An toàn, vệ sinh lao động; Trẻ em; Gỉáo dục nghề nghỉệp thuộc thẩm quyền quản lý, tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 13Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em, Người có công và Danh mục thủ tục hành chính được ủy quyền trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 18Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 19Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm; An toàn, vệ sinh lao động; Trẻ em; Gỉáo dục nghề nghỉệp thuộc thẩm quyền quản lý, tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 20Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 21Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Người có công được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 816/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết