- 1Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 15/2023/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 511/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 07 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1417/TTr-SLĐTBXH ngày 03/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động- Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||
Lĩnh vực Việc làm | ||
1 | Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề | Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Thủ tục thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
1.1. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
STT | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | - Hướng dẫn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi phiếu hẹn trả kết quả (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp). - Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ http://dichvucong.gov.vn (trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) | Giờ hành chính |
Bước 2 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Scan số hóa hồ sơ, thẩm định, tham mưu dự thảo kết quả TTHC | 15 ngày |
Bước 3 | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Gửi kết quả thẩm định cho Sở Lao động-Thương binh và Xã hội. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh | Công chức phụ trách thẩm định hồ sơ và trình ký theo quy trình đến Lãnh đạo phê duyệt | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt và trả kết quả TTHC cho Văn phòng Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Văn phòng Sở | Tiếp nhận văn bản từ Lãnh đạo Sở ký duyệt phát hành văn bản và trả kết quả về Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng Sở | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ http://dichvucong.gov.vn (trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) | 01 ngày |
| Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
1.2. Trường hợp người lao động không đến nhận kết quả trong vòng 03 ngày theo phiếu hẹn trả kết quả:
STT | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | - Kiểm tra, thẩm định, tham mưu dự thảo kết quả TTHC. - Gửi kết quả thẩm định cho Sở Lao động-Thương binh và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | - Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh - Lãnh đạo Sở | Công chức phụ trách thẩm định hồ sơ và trình ký theo quy trình. Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt và trả kết quả TTHC cho Văn phòng Sở. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Văn phòng Sở (bộ phận Văn thư) | Tiếp nhận văn bản từ Lãnh đạo Sở ký duyệt phát hành văn bản và trả kết quả về Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | 0,5 ngày |
Bước 4 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu hẹn trả kết quả |
1.3. Trường hợp người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao động hết thời hạn hưởng theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp:
STT | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | - Kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tham mưu dự thảo kết quả TTHC. - Gửi kết quả thẩm định cho Sở Lao động-Thương binh và Xã hội. | 05 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh. | Công chức phụ trách thẩm định hồ sơ và trình ký theo quy trình đến Lãnh đạo phê duyệt | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt và trả kết quả TTHC cho Văn phòng Sở. | 01 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Tiếp nhận văn bản từ Lãnh đạo Sở ký duyệt phát hành văn bản và trả kết quả về Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | 01 ngày |
Bước 5 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp |
2. Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
STT | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | - Scan số hóa hồ sơ, thẩm định, tham mưu dự thảo kết quả TTHC. - Gửi kết quả thẩm định cho Sở Lao động-Thương binh và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | - Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh. - Lãnh đạo Sở. | Công chức phụ trách thẩm định hồ sơ và trình ký theo quy trình. Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt và trả kết quả TTHC cho Văn phòng Sở. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Văn phòng Sở | Tiếp nhận văn bản từ Lãnh đạo Sở ký duyệt phát hành văn bản và trả kết quả về Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | 0,5 ngày |
Bước 4 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định. |
3. Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
STT | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | - Scan số hóa hồ sơ, thẩm định, tham mưu dự thảo kết quả TTHC. - Gửi kết quả thẩm định cho Sở Lao động-Thương binh và Xã hội. | Giờ hành chính |
Bước 2 | - Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh. - Lãnh đạo Sở. | Công chức phụ trách thẩm định hồ sơ và trình ký theo quy trình. Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt và trả kết quả TTHC cho Văn phòng Sở. | Giờ hành chính |
Bước 3 | Văn phòng Sở | Tiếp nhận văn bản từ Lãnh đạo Sở ký duyệt phát hành văn bản và trả kết quả về Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Giờ hành chính |
Bước 4 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định |
4. Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
STT | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Hướng dẫn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Scan số hóa, thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo kết quả TTHC | Giờ hành chính |
Bước 3 | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Gửi kết quả thẩm định cho Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính |
Bước 4 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh | Công chức phụ trách thẩm định hồ sơ và trình ký theo quy trình đến Lãnh đạo phê duyệt | Giờ hành chính |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt và trả kết quả TTHC cho Văn phòng Sở. | Giờ hành chính |
Bước 6 | Văn phòng Sở (bộ phận Văn thư) | Tiếp nhận văn bản từ Lãnh đạo Sở ký duyệt phát hành văn bản và trả kết quả về Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Giờ hành chính |
Bước 7 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định |
5. Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
STT | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Scan số hóa và thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo Trung tâm | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Trung tâm | Xem xét, ký duyệt và trả kết quả cho Phòng Hành chính-Tổ chức | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Hành chính - Tổ chức thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Phát hành và gửi giấy giới thiệu về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp theo Mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH cho Phòng Bảo hiểm thất nghiệp và trung tâm dịch vụ việc làm nơi người lao động chuyển đến. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Trả kết quả chuyển hướng đi cho cá nhân. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động |
6. Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
STT | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Scan số hóa và thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo Trung tâm | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Trung tâm | Xem xét, ký duyệt và trả kết quả cho Phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Hành chính - Tổ chức thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Phát hành và gửi văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Thuận tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động |
7. Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề
STT | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Hướng dẫn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi phiếu hẹn trả kết quả | Giờ hành chính |
Bước 2 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Scan số hóa hồ sơ, thẩm định, tham mưu dự thảo kết quả TTHC. | 15 ngày |
Bước 3 | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Gửi kết quả thẩm định cho Sở Lao động-Thương binh và Xã hội. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh | Công chức phụ trách thẩm định hồ sơ và trình ký theo quy trình đến Lãnh đạo phê duyệt | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt và trả kết quả TTHC cho Văn phòng Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Văn phòng Sở | Tiếp nhận văn bản từ Lãnh đạo Sở ký duyệt, phát hành văn bản và trả kết quả về Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | 01 ngày |
Bước 7 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề |
8. Thủ tục hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
STT | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Tiếp nhận phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXHvà kết nối việc làm phù hợp với nhu cầu, khả năng của người lao động | Giờ hành chính |
Bước 2 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Gửi người lao động phiếu giới thiệu việc làm. | Giờ hành chính |
Bước 3 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Theo dõi kết quả dự tuyển để kịp thời hỗ trợ người lao động | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: không quy định |
9. Thủ tục thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
STT | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Hướng dẫn tiếp nhận, kiểm tra Phiếu thông báo về việc tìm kiếm việc làm đã ghi đúng và đầy đủ các nội dung trong thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm việc làm. Ngày người lao động thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm việc làm được ghi cụ thể trong phụ lục quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động như sau: - Ngày của tháng thứ nhất hưởng trợ cấp thất nghiệp là ngày nhận quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp theo phiếu hẹn trả kết quả; - Từ tháng thứ hai trở đi, người lao động thực hiện ngày thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm việc làm trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày đầu tiên của tháng hưởng trợ cấp thất nghiệp. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Nhân viên Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Thuận | Xác nhận cá nhân đã thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm việc làm theo quy định vào phụ lục đính kèm Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: không quy định |
- 1Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Người có công được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm; An toàn, vệ sinh lao động; Trẻ em; Gỉáo dục nghề nghỉệp thuộc thẩm quyền quản lý, tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Thông tư 15/2023/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Người có công được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm; An toàn, vệ sinh lao động; Trẻ em; Gỉáo dục nghề nghỉệp thuộc thẩm quyền quản lý, tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 511/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực