- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 351/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 915/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 19 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh va Xa hội tại Tờ trình số 40/TTr-SLĐTBXH ngày 11/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ thủ tục hành chính tại: Thứ tự số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tiểu mục 4 mục I Phần A Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh va Xa hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội Bình Thuận và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (10 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
1 | 2.000888 | Tham gia bảo hiểm thất nghiệp | 03 ngày làm việc (theo Quyết định số 595/QĐ- BHXH ngày 14/4/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bảo hiểm xã hội Bình Thuận. - Cơ quan giải quyết: Bảo hiểm xã hội Bình Thuận. | Chưa triển khai | Không | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | 1.001978 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận hoặc trực tuyến tại Cổng DVC quốc gia. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Toàn trình | Không | Không | |
3 | 1.001973 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chưa triển khai | Không | Không | |
4 | 1.001973 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chưa triển khai | Không | Không | |
5 | 2.001953 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chưa triển khai | Có | Không | |
6 | 2.000178 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 03 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận. | Chưa triển khai | Không | Không | |
7 | 1.000401 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 03 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận. | Chưa triển khai | Không | Không | |
8 | 2.000839 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chưa triển khai | Không | Không | |
9 | 2.000148 | Hỗ trợ tư vấn giới thiệu việc làm | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận. | Chưa triển khai | Không | Không | |
10 | 1.000362 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận. | Chưa triển khai | Không | Không |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
1. Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (Mã số TTHC: 1.001978)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi phiếu hẹn trả kết quả và trao phiếu cho người nộp hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thực hiện; trường hợp hồ sơ không đủ theo quy định thì trả lại cho người nộp và nêu rõ lý do. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Bảo hiểm thất nghiệp | Xem xét, dự thảo tờ trình kèm dự thảo quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động trình Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận (nếu hồ sơ đảm bảo theo quy định); trường hợp không giải quyết thì tham mưu văn bản hoàn trả hồ sơ và nêu rõ lý do. | 16 ngày |
Bước 3 | Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận | Ký tờ trình kèm dự thảo quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (nếu hồ sơ đảm bảo theo quy định); trường hợp không giải quyết thì ký văn bản hoàn trả hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem xét, ký quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận. | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận | Trả kết quả cho người lao động. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 20 ngày làm việc |
2. Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (Mã số TTHC: 1.001973)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Bảo hiểm thất nghiệp | Xem xét, dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định về việc tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động trình Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận đối với trường hợp người lao động không đến thông báo tìm kiếm việc làm theo quy định. | 01 ngày |
Bước 2 | Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận | Ký tờ trình kèm dự thảo quyết định về việc tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem xét, ký quyết định về việc tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho người lao động. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 02 ngày làm việc |
3. Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) (Mã số TTHC: 2.000178)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận | Tiếp nhận Đơn đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) chuyển đến Phòng Bảo hiểm thất nghiệp. | 0.5 ngày |
Bước 2 | Phòng Bảo hiểm thất nghiệp | Rà soát, tổng hợp hồ sơ liên quan đến người lao động và viết giấy giới thiệu về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp; trình Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận ký. | 1.5 ngày |
Bước 3 | Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận | Ký giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi). | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận | Trả kết quả cho người lao động. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày làm việc |
4. Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) (Mã số TTHC: 1.000401)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động và chuyển cho Phòng Bảo hiểm thất nghiệp thụ lý | 0.5 ngày |
Bước 2 | Phòng Bảo hiểm thất nghiệp | Rà soát, kiểm tra hồ sơ và tham mưu văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội Bình Thuận thực hiện chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động trình Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận. | 1.5 ngày |
Bước 3 | Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận | Ký văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội Bình Thuận thực hiện chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động. | 01 ngày |
Bước 4 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày làm việc |
5. Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề (Mã số TTHC: 2.000839)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề của người lao động và chuyển đến Phòng Bảo hiểm thất nghiệp. | 0.5 ngày |
Bước 2 | Phòng Bảo hiểm thất nghiệp | Kiểm tra hồ sơ và dự thảo tờ trình kèm dự thảo quyết định về việc hỗ trợ học nghề cho người lao động trình Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận (nếu hồ sơ đảm bảo quy định); trường hợp hồ sơ không đảm bảo quy định thì tham mưu văn bản hoàn trả hồ sơ và nêu lý do trình Giám đốc Trung tâm. | 15 ngày |
Bước 3 | Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận | Ký tờ trình kèm dự thảo quyết định về việc giải quyết hỗ trợ học nghề trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (nếu hồ sơ đảm bảo theo quy định); trường hợp không giải quyết thì ký văn bản hoàn trả hồ sơ. | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem xét, ký quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. | 02 ngày |
Bước 5 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận. | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Thuận | Trả kết quả cho người lao động. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 20 ngày làm việc |
- 1Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm)
- 2Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Người có công được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 351/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm)
- 11Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Người có công được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 915/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực