Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2085/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 13 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 47/TTr-SLĐTBXH ngày 17/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (125 TTHC)
TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN (61 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (03 TTHC) | |||||||
1 | BTN-286206 | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ- CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 42/2015/TT- BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động -TB&XH. |
|
2 | BTN-286297 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. |
|
3 | BTN-286269 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. |
|
2. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (01 TTHC) | |||||||
1 | BTN-286017 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2) | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa. - Nghị định số 132/2008/NĐ- CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Thông tư số 35/2012/TT- BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
3. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương (02 TTHC) | |||||||
1 | BTN-286145 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp. | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Bộ luật lao động 2012. - Nghị định số 05/2015/NĐ- CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ. |
|
2 | BLĐ- TBVXH- BTN-286142 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Bộ luật lao động 2012. - Nghị định số 05/2015/NĐ- CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 47/2015/TT- BLĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
4. Lĩnh vực Việc làm (13 TTHC) | |||||||
1 | BTN-286074 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Dịch vụ việc làm. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
2 | BTN-286075 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Dịch vụ việc làm. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
3 | BTN-286076 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Dịch vụ việc làm. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
4 | BTN-286077 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Dịch vụ việc làm. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
5 | BTN-286078 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (nơi đi) | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Dịch vụ việc làm. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
6 | BTN-286079 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (nơi đến) | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Dịch vụ việc làm. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
7 | BTN-286080 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Dịch vụ việc làm. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
8 | BTN-286081 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | 01 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Dịch vụ việc làm. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
9 | BTN-286082 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | 01 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Dịch vụ việc làm. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
10 | BTN-286083 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
11 | BTN-286084 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Luật Lao động. - Luật Việc làm. - Luật Doanh nghiệp. - Nghị định số 52/2014/NĐ- CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ. |
|
12 | BTN-286085 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không |
| |
13 | BTN-286086 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không |
| |
5. Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (03 TTHC) | |||||||
1 | BTN-286310 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Bộ luật Lao động 2012. - Nghị định số 11/2016/NĐ- CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động -TB&XH. |
|
2 | BTN-286311 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Bộ luật Lao động 2012. - Nghị định số 11/2016/NĐ- CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động -TB&XH. |
|
3 | BTN-286309 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động. | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Bộ luật Lao động 2012. - Nghị định số 11/2016/NĐ- CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động -TB&XH. |
|
6. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (02 TTHC) | |||||||
1 | BTN-286064 | Đăng ký hợp đồng cá nhân. | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Nghị định số 126/2007/NĐ- CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2007/TT-LĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động -TB&XH. |
|
2 | BTN-286065 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày. | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Nghị định số 126/2007/NĐ- CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2007/TT- LĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động -TB&XH. |
|
7. Lĩnh vực Người có công (29 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN-286155 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 14 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
2 | BLĐ- TBVXH- BTN-286156 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần. | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH | TTHC liên thông |
3 | BLĐ- TBVXH- BTN-286157 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần. | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH. | TTHC liên thông |
4 | BLĐ- TBVXH- BTN-286158 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; | |||||||
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; | |||||||
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; | |||||||
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. | |||||||
5 | BLĐ- TBVXH- BTN-286159 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH. | TTHC liên thông |
6 | BLĐ- TBVXH- BTN-286160 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác. | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH. | TTHC liên thông |
7 | BLĐ- TBVXH- BTN-286161 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến. | 19 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH. | TTHC liên thông |
8 | BLĐ- TBVXH- BTN-286162 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. | 24 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại tại: + Cơ quan Công an, Quân đội (đối với thương binh). + Trung tâm Hành chính công tỉnh (đối với người hưởng chính sách như thương binh). - Cơ quan giải quyết: Công an, Quân đội, Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công, - Nghị định số 31/2013/NĐ- CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ, - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -TB&XH. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 25/11/2014. |
|
9 | BLĐ- TBVXH- BTN-286163 | Thủ tục giám định vết thương còn sót. | 24 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định số 31/2013/NĐ- CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -TB&XH. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 25/11/2014. |
|
10 | BLĐ- TBVXH- BTN-286164 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 14 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
11 | BLĐ- TBVXH- BTN-286165 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 39 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH | không | - Nghị định số 31/2013/NĐ- CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH. - Thông tư số 16/2014/TT- BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động -TB&XH. - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 30/6/2016 | TTHC liên thông |
12 | BLĐ- TBVXH- BTN-286188 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | 39 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH | không | - Nghị định số 31/2013/NĐ- CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH. - Thông tư số 16/2014/TT- BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động -TB&XH. - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 30/6/2016 | TTHC liên thông |
13 | BLĐ- TBVXH- BTN-286166 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. | 29 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH. - Thông tư số 16/2014/TT- BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động -TB&XH | TTHC liên thông |
14 | BLĐ- TBVXH- BTN-286167 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -TB&XH | TTHC liên thông |
15 | BLĐ- TBVXH- BTN-286189 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -TB&XH | TTHC liên thông |
16 | BLĐ- TBVXH- BTN-286168 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -TB&XH |
|
17 | BLĐ- TBVXH- BTN-286169 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng. | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -TB&XH |
|
18 | BLĐ- TBVXH- BTN-286170 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -TB&XH | TTHC liên thông |
19 | BLĐ- TBVXH- BTN-286171 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. | 19 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -TB&XH | TTHC liên thông |
20 | BLĐ- TBVXH- BTN-286172 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ. | 34 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định số 31/2013/NĐ- CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 25/11/2014. |
|
21 | BLĐ- TBVXH- BTN-286173 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH. - Thông tư số 16/2014/TT- BLĐTBXH của Bộ Lao động -TB&XH. | TTHC liên thông |
22 | BLĐ- TBVXH- BTN-286177 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH | không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2014/TT- BLĐTBXH của Bộ Lao động -TB&XH | TTHC liên thông |
23 | BLĐ- TBVXH- BTN-286178 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ, Sở Lao động-TB&XH, UBND tỉnh | không | - Quyết định 40/2011/QĐ- TTg ngày 27/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH- BNV-BTC ngày 16/4/2012 | TTHC liên thông |
24 | BLĐ- TBVXH- BTN-286187 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ, Sở Lao động-TB&XH, UBND tỉnh | không | - Quyết định 40/2011/QĐ- TTg ngày 27/7/2011 của Chính phủ, - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH- BNV-BTC ngày 16/4/2012 | TTHC liên thông |
25 | BLĐ- TBVXH- BTN-286179 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ. | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | không | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 03/6/2014 |
|
26 | BLĐ- TBVXH- BTN-286180 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH | không | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 03/6/2014 | TTHC liên thông |
27 | BLĐ- TBVXH- BTN-286181 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH | không | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 03/6/2014 | TTHC liên thông |
28 | BLĐ- TBVXH- BTN-286182 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ. | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, UBND cấp xã, Sở Lao động - TB&XH | không | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 03/6/2014 | TTHC liên thông |
29 | BLĐ- TBVXH- BTN-286207 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 22 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH | không | - Quyết định số 24/2016/QĐ- TTg ngày 14/6/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH của Bộ Lao động -TB&XH | TTHC liên thông |
8. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (08 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN-286026 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 21 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ- CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động -TB&XH. |
|
2 | BLĐ- TBVXH- BTN-286027 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ- CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động -TB&XH. |
|
3 | BLĐ- TBVXH- BTN-286028 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ- CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động -TB&XH. |
|
4 | BLĐ- TBVXH- BTN-286029 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ- CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động -TB&XH. |
|
5 | BLĐ- TBVXH- BTN-286030 | Đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 24 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ- CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động -TB&XH. |
|
6 | BLĐ- TBVXH- BTN-286031 | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh. | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy. - Cơ quan giải quyết: Cơ sở Điều trị nghiện ma túy. | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ- CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động -TB&XH. |
|
7 | BLĐ- TBVXH- BTN-286032 | Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh. | ngay sau khi nhận hồ sơ | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy. - Cơ quan giải quyết: Cơ sở Điều trị nghiện ma túy. | Không | Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH- BCA ngày 06/6/2012. |
|
8 | BLĐ- TBVXH- BTN-286033 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh. | ngay sau khi nhận hồ sơ | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy. - Cơ quan giải quyết: Cơ sở Điều trị nghiện ma túy. | Không | Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH- BCA ngày 06/6/2012. |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (64 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (28 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN-286329 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 46/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH. | Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
2 | BLĐ- TBVXH- BTN-286330 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 46/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH. | Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
3 | BLĐ- TBVXH- BTN-286331 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 46/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH. | Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
4 | BLĐ- TBVXH- BTN-286334 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại: + Trung tâm Hành chính công tỉnh nếu trường trung cấp trực thuộc cấp Sở hoặc UBND tỉnh. + Bộ phận Một cửa cấp huyện nếu trường trung cấp trực thuộc UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH. | Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
5 | BLĐ- TBVXH- BTN-286335 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại: + Trung tâm Hành chính công tỉnh nếu trường trung cấp trực thuộc cấp Sở hoặc UBND tỉnh. + Bộ phận Một cửa cấp huyện nếu trường trung cấp trực thuộc UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH. | Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
6 | BLĐ- TBVXH- BTN-286336 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại: + Trung tâm Hành chính công tỉnh nếu trường trung cấp trực thuộc cấp Sở hoặc UBND tỉnh. + Bộ phận Một cửa cấp huyện nếu trường trung cấp trực thuộc UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH. | Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
7 | BLĐ- TBVXH- BTN-286339 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH. | Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
8 | BLĐ- TBVXH- BTN-286332 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 46/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH. | Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
9 | BLĐ- TBVXH- BTN-286333 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 46/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH. | Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
10 | BLĐ- TBVXH- BTN-286338 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH. | Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
11 | BLĐ- TBVXH- BTN-286340 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH. | Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
12 | BLĐ- TBVXH- BTN-286262 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 1775/QĐ- LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - TB&XH |
13 | BLĐ- TBVXH- BTN-286263 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 1775/QĐ- LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - TB&XH |
14 | BLĐ- TBVXH- BTN-286264 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 1775/QĐ- LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - TB&XH |
15 | BLĐ- TBVXH- BTN-286265 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 1775/QĐ- LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - TB&XH |
16 | BLĐ- TBVXH- BTN-286266 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 1775/QĐ- LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - TB&XH |
17 | BLĐ- TBVXH- BTN-286267 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 1775/QĐ- LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - TB&XH |
18 | BLĐ- TBVXH- BTN-286298 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 55 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ- CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 505/QĐ- LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
19 | BLĐ- TBVXH- BTN-286299 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) | 55 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ- CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 505/QĐ- LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
20 | BLĐ- TBVXH- BTN-286300 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng 1 tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) | 55 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ- CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 505/QĐ- LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
21 | BLĐ- TBVXH- BTN-286301 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ- CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 505/QĐ- LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
22 | BLĐ- TBVXH- BTN-286297 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 40 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ- CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 505/QĐ- LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
23 | BLĐ- TBVXH- BTN-286337 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH. | Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
24 | BLĐ- TBVXH- BTN-286201 | Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. |
| - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ- CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. | Quyết định số 158/QĐ- BLĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
25 | BLĐ- TBVXH- BTN-286199 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. |
| - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ- CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 57/2015/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH. | Quyết định số 158/QĐ- BLĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
26 | BLĐ- TBVXH- BTN-286198 | Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
| - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ- CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 57/2015/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH | Quyết định số 158/QĐ- BLĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
27 | BLĐ- TBVXH-BTN-286200 | Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
| - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 57/2015/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH. | Quyết định số 158/QĐ- BLĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
28 | BLĐ- TBVXH- BTN-286239 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả: Trường Cao đẳng, Trường Trung cấp công lập. - Cơ quan giải quyết: Trường Cao đẳng, Trường Trung cấp công lập |
| - Quyết định số 53/2015/QĐ- TTg ngày 20/1/2015 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016. | Quyết định số 1362/QĐ- LĐTBXH ngày 13/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (14 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN-286344 | Khai báo tai nạn lao động | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan giải quyết: Thanh tra Sở Lao động -TB&XH | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015. - Nghị định số 39/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 748/QĐ- LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
2 | BLĐ- TBVXH- BTN-286345 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan giải quyết: Thanh tra Sở Lao động -TB&XH | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015. - Nghị định số 39/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ | Quyết định số 748/QĐ- LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
3 | BLĐ- TBVXH- BTN-286346 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | Theo thời hạn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp tỉnh | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan giải quyết: Thanh tra Sở Lao động -TB&XH | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015. - Nghị định số 39/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 748/QĐ- LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
4 | BLĐ- TBVXH- BTN-286348 | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng | Theo quy định của pháp luật chuyên ngành | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan giải quyết: Thanh tra Sở Lao động -TB&XH | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015. - Nghị định số 39/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Quy định của pháp luật chuyên ngành. | Quyết định số 748/QĐ- LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
5 | BLĐ- TBVXH- BTN-286347 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động | Không quy định | - Tiếp nhận tại Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015. - Nghị định số 39/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 748/QĐ- LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
6 | BLĐ- TBVXH- BTN-286349 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động | Không quy định | - Tiếp nhận tại Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015. - Thông tư 07/2016/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2016 của Bộ Lao động - TB&XH. | Quyết định số 748/QĐ- LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
7 | BLĐ- TBVXH- BTN-286288 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | 1.200.000/hồ sơ | - Luật An toàn, vệ sinh lao động. - Nghị định số 44/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 376/QĐ- LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
8 | BLĐ- TBVXH- BTN-286290 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | 500.000/ hồ sơ | - Luật An toàn, vệ sinh lao động. - Nghị định số 44/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 376/QĐ- LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
9 | BLĐ- TBVXH- BTN-286291 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động. - Nghị định số 44/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 376/QĐ- LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
10 | BLĐ- TBVXH- BTN-286289 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | 1.200.000/ hồ sơ | - Luật An toàn, vệ sinh lao động. - Nghị định số 44/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 376/QĐ- LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
11 | BLĐ- TBVXH- BTN-286392 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động. - Nghị định số 44/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2017/TT- BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH. | Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 08/12/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
12 | BLĐ- TBVXH- BTN-286399 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động. - Nghị định số 44/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2017/TT- BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ Lao động - TB&XH. | Quyết định số 2116/QĐ- LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
13 | BLĐ- TBVXH- BTN-286396 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, Cơ quan Bảo hiểm xã hội | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động. - Nghị định số 37/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2017/TT- BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của Bộ Lao động - TB&XH. | Quyết định số 2117/QĐ- LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
14 | BLĐ- TBVXH- BTN-286397 | Hỗ trợ kinh trí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, Cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động. - Nghị định số 37/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2017/TT- BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của Bộ Lao động - TB&XH. | Quyết định số 2117/QĐ- LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
3. Lĩnh vực Lao động, tiền lương (06 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN-286138 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Không quy định | - Tiếp nhận tại Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Nghị định số 55/2013/NĐ- CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2014/TT- BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - TB&XH. | Quyết định số 1858/QĐ- LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH |
2 | BLĐ- TBVXH- BTN-286139 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | Không quy định | - Tiếp nhận tại Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Nghị định số 55/2013/NĐ- CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2014/TT- BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - TB&XH. | Quyết định số 1858/QĐ- LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH |
3 | BLĐ- TBVXH- BTN-286140 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Không quy định | - Tiếp nhận tại Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - TB&XH | Không | - Nghị định số 55/2013/NĐ- CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2014/TT- BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - TB&XH. | Quyết định số 1858/QĐ- LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH |
4 | BLĐ- TBVXH- BTN-286141 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam- pu-chia | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Quyết định số 57/2013/QĐ- TTg ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 17/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của Bộ Lao động - TB&XH, Bộ Tài chính. | Quyết định số 1858/QĐ- LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH (TTHC liên thông) |
5 | BLĐ- TBVXH- BTN-286365 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính, Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 52/2016/NĐ- CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 17/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - TB&XH. | Quyết định số 1255/QĐ- LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
6 | BLĐ- TBVXH- BTN-286366 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III) | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính, Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 52/2016/NĐ- CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 17/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - TB&XH. | Quyết định số 1255/QĐ- LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
4. Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (03 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN-286307 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 11/2016/NĐ- CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TB&XH. | Quyết định số 602/QĐ- LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
2 | BLĐ- TBVXH- BTN-286308 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu | 60 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 11/2016/NĐ- CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TB&XH. | Quyết định số 602/QĐ- LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
3 | BLĐ- TBVXH- BTN-286312 | Thu hồi giấy phép lao động | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | không | - Nghị định số 11/2016/NĐ- CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TB&XH. | Quyết định số 602/QĐ- LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
5. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (11 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN-286369 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
2 | BLĐ- TBVXH- BTN-286370 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 40 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
3 | BLĐ- TBVXH- BTN-286371 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở lao động - TB&XH. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
4 | BLĐ- TBVXH- BTN-286372 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở lao động - TB&XH. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
5 | BLĐ- TBVXH- BTN-286373 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở lao động - TB&XH. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
6 | BLĐ- TBVXH- BTN-286374 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở lao động - TB&XH. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
7 | BLĐ- TBVXH- BTN-286375 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở lao động - TB&XH. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
8 | BLĐ- TBVXH- BTN-286376 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | 32 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH (TTHC liên thông) |
9 | BLĐ- TBVXH- BTN-286377 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Cơ sở TGXH cấp tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
10 | BLĐ- TBVXH- BTN-286378 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | theo thỏa thuận | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Cơ sở TGXH cấp tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
11 | BLĐ- TBVXH- BTN-286379 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Cơ sở TGXH cấp tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
6. Lĩnh vực Trẻ em (02 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN-286350 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, Công an tỉnh. | Không | - Luật Trẻ em năm 2016, - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
2 | BLĐ- TBVXH- BTN-286351 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | Không | - Luật Trẻ em năm 2016, - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (29 TTHC)
TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. DANH MỤC TTHC GIỮ NGUYÊN (12 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương (02 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286146 | Gửi thang, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp đến cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp huyện | Không quy định | - Tiếp nhận tại Phòng LĐ-TB&XH huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện | Không | - Bộ luật lao động 2012. - Nghị định số 05/2015/NĐ- CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 47/2015/TT- BLĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
2 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286147 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện | Không | - Bộ luật lao động 2012. - Nghị định số 05/2015/NĐ- CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ. |
|
2 Lĩnh vực Người có công (01 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286183 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Lao động - TB&XH | Không | Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 03/6/2014 |
|
3. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (03 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286034 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 11 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ- CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - TB&XH | TTHC liên thông |
2 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286035 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Cơ sở Điều trị nghiện ma túy | Không | - Nghị định số 94/2009/NĐ- CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2010/TT- BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động - TB&XH | TTHC liên thông |
3 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286036 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện | 08 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Cơ sở Điều trị nghiện ma túy | Không | - Nghị định số 94/2009/NĐ- CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2010/TT- BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động - TB&XH | TTHC liên thông |
4. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (06 TTHC) | |||||||
1 | BTN- 262154 | Trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ- CP ngày 21/10/2013. - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2018 | TTHC liên thông |
2 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286112 | Trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 08 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ- CP ngày 21/10/2013. -Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2019 | TTHC liên thông |
3 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286114 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) | 28 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ- CP ngày 21/10/2013. -Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2019 | TTHC liên thông |
4 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286115 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ- CP ngày 21/10/2013. - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2019 | TTHC liên thông |
5 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286116 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ- CP ngày 21/10/2013. -Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2019 | TTHC liên thông |
6 | BLĐ- TB&XH- BTN- 286113 | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện. | Không | Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ | TTHC liên thông |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (17 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (01 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286240 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Lao động - TB&XH | Không | - Quyết định số 53/2015/QĐ- TTg ngày 20/1/2015 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 | Quyết định số 1362/QĐ- LĐTBXH ngày 13/10/2016 của Bộ Lao động - TB&XH |
2. Lĩnh vực Người có công (01 TTHC) | |||||||
| BLĐ- TBVXH- BTN- 286184 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Lao động - TB&XH | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công, - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ, - Thông tư số 13/2014/TT- BLĐTBXH ngày 03/6/2014. | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH |
3. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (13 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286380 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
2 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286381 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 40 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
3 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286382 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
4 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286383 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
5 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286384 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
6 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286385 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
7 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286386 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện. | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
8 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286387 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 32 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Người đứng đầu cơ sở trợ giúp cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH (TTHC liên thông) |
9 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286388 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Lao động - TB&XH, Người đứng đầu cơ sở trợ giúp cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
10 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286389 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | theo thỏa thuận | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Lao động - TB&XH, Người đứng đầu cơ sở trợ giúp cấp huyện | theo quy định | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
11 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286390 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Lao động - TB&XH, Người đứng đầu cơ sở trợ giúp cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
12 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286110 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | 28 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ- CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 28/2012/NĐ- CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH (TTHC liên thông) |
13 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286113 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ- CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014 | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH (TTHC liên thông) |
4. Lĩnh vực Trẻ em (02 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286350 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Lao động - TB&XH, Công an huyện. | Không | - Luật Trẻ em năm 2016, - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
2 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286351 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Lao động - TB&XH | Không | - Luật Trẻ em năm 2016, - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
PHẦN C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (20 TTHC)
TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. DANH MỤC TTHC GIỮ NGUYÊN (11 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Người có công (02 TTHC) | |||||||
1 | BTN- 286185 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ. | 01 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 03/6/2014 |
|
2 | BTN- 286186 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi. | 01 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH |
|
2. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (04 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286037 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ |
|
2 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286191 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ |
|
3 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286038 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ |
|
4 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286039 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ |
|
3. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (05 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286126 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | - Nghị định số 28/2012/NĐ- CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH- BYT-BTC-BGDĐT |
|
2 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286127 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | - Nghị định số 28/2012/NĐ- CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH- BYT-BTC-BGDĐT |
|
3 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286208 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | Nghị định số 105/2014/NĐ- CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ |
|
4 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286129 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | - Nghị định số 136/2013/NĐ- CP ngày 21/10/2013. - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2015. |
|
5 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286128 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | - Nghị định số 136/2013/NĐ- CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2016. |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (09 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (01 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286391 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
2. Lĩnh vực Giảm nghèo (02 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286341 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | - Quyết định số 59/2015/QĐ- TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 17/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động -TB&XH. | Quyết định số 673/QĐ- LĐTBXH ngày 12/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
2 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286342 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | - Quyết định số 59/2015/QĐ- TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 17/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động -TB&XH. | Quyết định số 673/QĐ- LĐTBXH ngày 12/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
3. Lĩnh vực Trẻ em (06 TTHC) | |||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286352 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | - Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
2 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286353 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | - Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
3 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286354 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | - Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
4 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286355 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | không | - Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
5 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286350 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. | Không | - Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
6 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286351 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. | Không | - Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
- 1Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xấp xã tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 3831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xấp xã tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 13Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 3831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2085/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra