- 1Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 406/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1451/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 26 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, GIẢM NGHÈO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 62/TTr-SLĐTBXH ngày 10/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ thủ tục hành chính thứ tự số 3 khoản 3 mục I Phần C (thủ tục hành chính cấp xã) tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận; bãi bỏ thủ tục hành chính thứ tự số 1 và 2 khoản 1 mục I Phần C (thủ tục hành chính cấp xã) tại Quyết định số 648/QĐ- UBND ngày 11/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, GIẢM NGHÈO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
1 | 1.011606 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | Rà soát từ ngày 01/9 đến ngày 14/12 của năm: 123 ngày (trong đó 113 ngày đối với hồ sơ hợp lệ; 123 ngày đối với hồ sơ có khiếu nại) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | Có | Không | - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 | 1.011607 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | 25 ngày làm việc (trong đó 15 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 25 ngày làm việc đối với hồ sơ có khiếu nại) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | Không | |
3 | 1.011608 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | 25 ngày làm việc (trong đó 15 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 25 ngày làm việc đối với hồ sơ có khiếu nại) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | Không | |
4 | 1.011609 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | 25 ngày làm việc (trong đó 15 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 25 ngày làm việc đối với hồ sơ có khiếu nại) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | Không |
II. Thủ tục hành chính bãi bỏ
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ TTHC |
1 | 1.000489 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệm có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 |
2 | 1.000506 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | |
3 | 2.000602 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (04 TTHC)
1. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm (Mã số TTHC: 1.011606)
Thời gian thực hiện 113 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp có khiếu nại, phúc tra và niêm yết kết quả phúc tra thêm 10 ngày (rà soát từ ngày 01/9 đến hết ngày 14/12 của năm).
1.1. Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định (113 ngày)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Cấp xã (98 ngày) | |||
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã. | 01 ngày |
Bước 3 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ. - Tổng hợp danh sách; thu thập thông tin; tổ chức họp xét. | 70 ngày |
Bước 4 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở xã, nhà văn hóa thôn, xóm. | 03 ngày |
Bước 5 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tổng hợp, tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã xin ý kiến Chủ tịch UBND cấp huyện | 15 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt. | 04 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 02 ngày |
Bước 8 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Nhận kết quả từ Văn thư, chuyển hồ sơ về bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | 02 ngày |
Cấp huyện (05 ngày) | |||
Bước 9 | CCVC tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện | - Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức phụ trách chuyên môn | Thẩm tra hồ sơ và tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 02 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 12 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | 0.5 ngày |
Bước 13 | CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện | Nhận kết quả từ Văn thư, chuyển hồ sơ về bộ phận một cửa cấp xã | 01 ngày |
Cấp xã (10 ngày) | |||
Bước 14 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 15 | Công chức chuyên môn | Tổng hợp, tham mưu quyết định công nhận trình lãnh đạo UBND cấp xã. | 07 ngày |
Bước 16 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt. | 02 ngày |
Bước 17 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0.5 ngày |
Bước 18 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 113 ngày |
1.2. Đối với trường hợp hồ sơ có khiếu nại (123 ngày)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Cấp xã (108 ngày) | |||
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã. | 01 ngày |
Bước 3 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tiếp nhận hồ sơ và tổng hợp danh sách; thu thập thông tin; tổ chức họp xét. | 70 ngày |
Bước 4 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở xã, nhà văn hóa thôn, xóm. | 03 ngày |
Bước 5 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tiếp nhận đơn khiếu nại, tổ chức phúc tra kết quả rà soát. | 07 ngày |
Bước 6 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Niêm yết, thông báo công khai kết quả phúc tra tại trụ sở xã, nhà văn hóa thôn, xóm. | 03 ngày |
Bước 7 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tổng hợp, tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã xin ý kiến Chủ tịch UBND cấp huyện | 17 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt. | 04 ngày |
Bước 9 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 02 ngày |
Bước 10 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Nhận kết quả từ bộ phận Văn thư, chuyển hồ sơ về bộ phận một cửa cấp huyện. | 01 ngày |
Cấp huyện (05 ngày) | |||
Bước 11 | CCVC tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện | - Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 12 | Công chức phụ trách chuyên môn | Thẩm tra hồ sơ và tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 02 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 14 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | 0.5 ngày |
Bước 15 | CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện | Nhận kết quả từ Văn thư, chuyển hồ sơ về bộ phận một cửa cấp xã | 01 ngày |
Cấp xã (10 ngày) | |||
Bước 16 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 17 | Công chức chuyên môn | Tổng hợp, tham mưu quyết định công nhận trình lãnh đạo UBND cấp xã. | 07 ngày |
Bước 18 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt. | 02 ngày |
Bước 19 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0.5 ngày |
Bước 20 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 123 ngày |
2. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm (Mã số TTHC: 1.011607).
Thời gian thực hiện 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp có khiếu nại, phúc tra và niêm yết kết quả phúc tra thêm 10 ngày làm việc.
2.1. Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định (15 ngày làm việc)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tiếp nhận hồ sơ và tổng hợp hợp danh sách; thu thập thông tin; tổ chức họp xét. | 08 ngày |
Bước 4 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở xã, nhà văn hóa thôn, xóm. | 03 ngày |
Bước 5 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tổng hợp, tham mưu quyết định công nhận trình lãnh đạo UBND cấp xã. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 15 ngày làm việc |
2.2. Đối với trường hợp hồ sơ có khiếu nại (25 ngày làm việc)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tiếp nhận hồ sơ và tổng hợp hợp danh sách; thu thập thông tin; tổ chức họp xét. | 08 ngày |
Bước 4 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở xã, nhà văn hóa thôn, xóm. | 03 ngày |
Bước 5 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tiếp nhận đơn khiếu nại, tổ chức phúc tra kết quả rà soát. | 07 ngày |
Bước 6 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Niêm yết, thông báo công khai kết quả phúc tra tại trụ sở xã, nhà văn hóa thôn, xóm. | 03 ngày |
Bước 7 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tổng hợp, tham mưu quyết định công nhận trình lãnh đạo UBND cấp xã. | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 9 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 25 ngày làm việc |
3. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm (Mã số TTHC: 1.011608).
Thời gian thực hiện 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp có khiếu nại, phúc tra và niêm yết kết quả phúc tra thêm 10 ngày làm việc.
3.1. Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định (15 ngày làm việc).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tiếp nhận hồ sơ và tổng hợp hợp danh sách; thu thập thông tin; tổ chức họp xét. | 08 ngày |
Bước 4 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở xã, nhà văn hóa thôn, xóm. | 03 ngày |
Bước 5 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tổng hợp, tham mưu quyết định công nhận trình lãnh đạo UBND cấp xã. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 15 ngày làm việc |
3.2. Đối với trường hợp hồ sơ có khiếu nại (25 ngày làm việc).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tiếp nhận hồ sơ và tổng hợp hợp danh sách; thu thập thông tin; tổ chức họp xét. | 08 ngày |
Bước 4 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở xã, nhà văn hóa thôn, xóm. | 03 ngày |
Bước 5 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tiếp nhận đơn khiếu nại, tổ chức phúc tra kết quả rà soát. | 07 ngày |
Bước 6 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Niêm yết, thông báo công khai kết quả phúc tra tại trụ sở xã, nhà văn hóa thôn, xóm. | 03 ngày |
Bước 7 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tổng hợp, tham mưu quyết định công nhận trình lãnh đạo UBND cấp xã. | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 9 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 25 ngày làm việc |
4. Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình (Mã số TTHC: 1.011609).
Thời gian thực hiện 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp có khiếu nại, phúc tra và niêm yết kết quả phúc tra thêm 10 ngày làm việc.
4.1. Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định (15 ngày làm việc).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tiếp nhận hồ sơ và tổng hợp hợp danh sách; thu thập thông tin; tổ chức họp xét. | 08 ngày |
Bước 4 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở xã, nhà văn hóa thôn, xóm. | 03 ngày |
Bước 5 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tổng hợp, tham mưu quyết định công nhận trình lãnh đạo UBND cấp xã. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 15 ngày làm việc |
4.2. Đối với trường hợp hồ sơ có khiếu nại (25 ngày làm việc).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tiếp nhận hồ sơ và tổng hợp hợp danh sách; thu thập thông tin; tổ chức họp xét. | 08 ngày |
Bước 4 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở xã, nhà văn hóa thôn, xóm. | 03 ngày |
Bước 5 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tiếp nhận đơn khiếu nại, tổ chức phúc tra kết quả rà soát. | 07 ngày |
Bước 6 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Niêm yết, thông báo công khai kết quả phúc tra tại trụ sở xã, nhà văn hóa thôn, xóm. | 03 ngày |
Bước 7 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Tổng hợp, tham mưu quyết định công nhận trình lãnh đạo UBND cấp xã. | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 9 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 25 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 646/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 649/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Bảo trợ xã hội, lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 6606/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 3675/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 406/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 646/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13Quyết định 649/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 14Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Bảo trợ xã hội, lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 6606/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước
- 19Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 20Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái
- 21Quyết định 3675/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 22Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 23Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1451/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết