Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1457/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 58/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 04 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1]
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm Thanh Hóa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số: 1457/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
Sửa đổi, bổ sung 09/10 thủ tục hành chính tại Quyết định số 3088/QĐ-UBND ngày 16/08/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa.
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nội dung được sửa đổi, bổ sung |
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001978.000.00.00.H56) | - Trường hợp đủ điều kiện: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Trường hợp người lao động không đến nhận kết quả trong vòng 03 ngày theo phiếu hẹn kết quả: Trung tâm dịch vụ việc làm trình quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu hẹn trả kết quả; - Trường hợp người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao động hết hạn hưởng theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp; trong thời hạn 07 ngày làm việc sau thời hạn nêu trên, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo với Trung tâm Dịch vụ việc làm về việc người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp; trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo thì Trung tâm Dịch vụ việc làm trình quyết định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động. | Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc các Văn phòng đại diện của Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa - Địa chỉ trực tuyến: https://ncovi.dichvucong.gov.vn (toàn trình) | Không quy định | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013. - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. - Nghị định số 61/NĐ-CP ngày 29/05/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/07/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2023 - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/07/2015. | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ - Tên mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
2 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001973.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc các Văn phòng đại diện của Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013. - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. - Nghị định số 61/NĐ-CP ngày 29/05/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. | - Mẫu Kết quả thủ tục hành chính - Căn cứ pháp lý |
3 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001966.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động tiếp tục thông báo tìm kiếm việc làm | Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc các Văn phòng đại diện của Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính - Tên mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý | |
4 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (2.001953.000.00.00.H56) | - Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc các Văn phòng đại diện của Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | - Trình tự thực hiện - Thành phần hồ sơ - Kết quả thủ tục hành chính - Tên mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý | |
5 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) 2.000178.000.00.00.H56 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc các Văn phòng đại diện của Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/07/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2023 - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/07/2015 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội | - Trình tự thực hiện - Tên mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý |
6 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) (1.000401.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc các Văn phòng đại diện của Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | - Trình tự thực hiện - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính - Tên mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý | |
7 | Giải quyết hỗ trợ học nghề (2.000839.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề | Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc các Văn phòng đại diện của Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | - Trình tự thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Tên mẫu đơn, tờ khai - Yên cầu, điều kiện - Căn cứ pháp lý | |
8 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm (2.000148.000.00.00.H56) | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc các Văn phòng đại diện của Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | - Tên mẫu đơn, tờ khai - Căn cứ pháp lý | |
9 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng (1.000362.000.00.00.H56) | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc các Văn phòng đại diện của Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | - Trình tự thực hiện - Tên mẫu đơn, tờ khai - Yêu cầu, điều kiện - Căn cứ pháp lý |
[1] Tra cứu toàn bộ nội dung thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn
- 1Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm)
- 2Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Dịch vụ việc làm và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 351/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm)
- 8Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Dịch vụ việc làm và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1457/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra