Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 499/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 12 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Giang tại Tờ trình số 34/TTr-SLĐTBXH ngày 5 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật | Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý cho việc sửa đổi, bổ sung |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TTHC CẤP TỈNH | ||||||||
Lĩnh vực: Việc làm | ||||||||
1 | 2.000888 | Tham gia bảo hiểm thất nghiệp | Theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | - Trực tiếp hoặc qua DVBCI | Cơ quan bảo hiểm xã hội | 0 | - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | 1.001978 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Trường hợp người lao động không đến nhận kết quả trong vòng 03 ngày theo phiếu hẹn trả kết quả: Trung tâm Dịch vụ việc làm trình quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu hẹn trả kết quả; - Trường hợp người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao động hết thời hạn hưởng theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp: trong thời hạn 07 ngày làm việc sau thời hạn nêu trên, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo với Trung tâm Dịch vụ việc làm về việc người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp; trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo thì Trung tâm Dịch vụ việc làm trình ký quyết định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động. | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Trường hợp người lao động không đến nhận kết quả trong vòng 03 ngày theo phiếu hẹn trả kết quả: Trung tâm Dịch vụ việc làm trình quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu hẹn trả kết quả; - Trường hợp người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao động hết thời hạn hưởng theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp: trong thời hạn 07 ngày làm việc sau thời hạn nêu trên, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo với Trung tâm Dịch vụ việc làm về việc người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp; trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo thì Trung tâm Dịch vụ việc làm trình ký quyết định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính. - DVC trực tuyến toàn trình | - Trực tiếp hoặc qua DVBCII: Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh - DVC trực tuyến toàn trình: Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). | 0 | - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
3 | 1.001973 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định | Trực tiếp | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0 | - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4 | 1.001966 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp hoặc qua DVBCI | - Trực tiếp hoặc qua DVBCI: tại Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh | 0 | - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
5 | 2.001953 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | Không quy định | Trực tiếp hoặc qua DVBCI | - Trực tiếp hoặc qua DVBCI: tại Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh | 0 | - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
6 | 2.000178 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | Trực tiếp hoặc qua DVBCI | - Trực tiếp hoặc qua DVBCI: tại Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh | 0 | - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
7 | 1.000401 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | Trực tiếp hoặc qua DVBCI | - Trực tiếp hoặc qua DVBCI: tại Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh | 0 | - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
8 | 2.000839 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Trong thời gian 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề | Trong thời gian 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề | Trực tiếp hoặc qua DVBCI | - Trực tiếp hoặc qua DVBCI: tại Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh | 0 | - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
9 | 2.000148 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không quy định | Không quy định | Trực tiếp | - Trực tiếp: tại Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh | 0 | - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
10 | 1.000362 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Không quy định | Không quy định | Trực tiếp | - Trực tiếp: tại Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh | 0 | - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. Các TTHC áp dụng quy trình
STT | Mã TTHC | Tên TTHC |
1 | 1.001978 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2 | 2.000839 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
2. Nội dung quy trình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 17 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Lao động -TBXH | 02 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Trả kết quả | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày làm việc |
|
II. QUY TRÌNH 02 NGÀY LÀM VIỆC
I. Các TTHC áp dụng quy trình
STT | Mã TTHC | Tên TTHC |
1 | 1.001973 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2 | 1.001966 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2. Nội dung quy trình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Lao động - TBXH | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Trả kết quả | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày làm việc |
|
III. QUY TRÌNH 03 NGÀY LÀM VIỆC
1. Các TTHC áp dụng quy trình
STT | Mã TTHC | Tên TTHC |
1 | 2.000178 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
2 | 1.000401 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
2. Nội dung quy trình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Trả kết quả | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày làm việc |
|
IV. QUY TRÌNH TTHC KHÔNG QUY ĐỊNH THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
1. Các TTHC áp dụng quy trình
STT | Mã TTHC | Tên TTHC |
1 | 2.000178 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2. Nội dung quy trình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không quy định |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Trung tâm Dịch vụ việc làm |
| |
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Lao động - TBXH |
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
V. QUY TRÌNH TTHC KHÔNG QUY ĐỊNH THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
1. Các TTHC áp dụng quy trình
STT | Mã TTHC | Tên TTHC |
1 | 2.000148 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
2 | 1.000362 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
2. Nội dung quy trình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không quy định |
|
Bước 2 | Thẩm định/Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm |
| |
Bước 3 | Trả kết quả | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
- 1Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm)
- 2Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Dịch vụ việc làm và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 351/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm)
- 11Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Dịch vụ việc làm và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc Làm của ngành Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 499/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra