Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 225/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 28 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2020 (01/01/2020 - 31/12/2020)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 03/TTr-STP ngày 25/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử và Công báo tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020 (01/01/2020 - 31/12/2020)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
Stt | Tên loại | Số, ký hiệu | Ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 75 văn bản (33 nghị quyết, 42 quyết định) | ||||||
Lĩnh vực An ninh trật tự (01 văn bản) |
| |||||
01 | Nghị quyết | 45/2011/NQ-HĐND | 22/12/2011 | Về chế độ chính sách dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách để thực hiện Luật Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về phụ cấp hàng tháng của Thôn đội trưởng và trợ cấp ngày công lao động đối với Dân quân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Hết ngày 31/12/2020 |
Lĩnh vực Công thương (03 văn bản) | ||||||
01 | Nghị quyết | 113/2014/NQ-HĐND | 17/7/2014 | Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
02 | Nghị quyết | 154/2015/NQ-HĐND | 10/7/2015 | Về Chương trình khuyến công tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
03 | Quyết định | 67/2015/QĐ-UBND | 18/12/2015 | Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | 10/02/2020 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (03 văn bản) | ||||||
01 | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND | 09/7/2012 | Ban hành Quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Hết ngày 31/12/2020 |
02 | Nghị quyết | 94/2013/NQ-HĐND | 19/7/2013 | Về Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025 | Một phần nội dung được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND Sửa đổi, bổ sung Quy hoạch mạng lưới giáo dục Đại học tại Điểm d Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 94/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025; phần nội dung còn lại hết hiệu lực do hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản. | Hết ngày 31/12/2020 |
03 | Nghị quyết | 126/2014/NQ-HĐND | 18/7/2014 | Sửa đổi, bổ sung Quy hoạch mạng lưới giáo dục Đại học tại điểm d khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 94/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải (02 văn bản) | ||||||
01 | Nghị quyết | 118/2014/NQ-HĐND | 18/7/2014 | Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
02 | Nghị quyết | 180/2015/NQ-HĐND | 03/12/2015 | Phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí sử dụng, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 Bãi bỏ một số nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh | 20/7/2020 |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (09 văn bản) | ||||||
01 | Nghị quyết | 35/2006/NQ-HĐND | 11/10/2006 | Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
02 | Nghị quyết | 137/2014/NQ-HĐND | 13/12/2014 | Về rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
03 | Nghị quyết | 153/2015/NQ-HĐND | 10/7/2015 | Về việc phát triển thủy lợi trong vùng cà phê bền vững tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2025 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
04 | Nghị quyết | 172/2015/NQ-HĐND | 03/12/2015 | Quy định phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
05 | Nghị quyết | 176/2015/NQ-HĐND | 03/12/2015 | Ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Đắk Lắk | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND. | 20/7/2020 |
06 | Nghị quyết | 02/2016/NQ-HĐND | 30/8/2016 | Về phát triển kinh tế tập thể tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
07 | Nghị quyết | 35/2017/NQ-HĐND | 08/12/2017 | Quy định mức chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với một số dự án được áp dụng cơ chế đầu tư đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
08 | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND | 06/7/2018 | Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
09 | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND | 15/8/2018 | Ban hành Quy định về cơ chế phân cấp quản lý thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (01 văn bản) | ||||||
01 | Nghị quyết | 175/2015/NQ-HĐND | 03-12-15 | Về phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (04 văn bản) | ||||||
01 | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND | 08/4/2016 | Ban hành Quy định về các khoản đóng góp; chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với học viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng; chế độ hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng | Một phần nội dung được bãi bỏ bởi Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND; một phần nội dung hết hiệu lực theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND; phần nội dung còn lại được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh | 01/9/2020 |
02 | Nghị quyết | 14/2016/NQ-HĐND | 14/12/2016 | Về hỗ trợ kinh phí từ ngân sách tỉnh cho Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
03 | Nghị quyết | 15/2016/NQ-HĐND | 14/12/2016 | Về Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
04 | Nghị quyết | 34/2017/NQ-HĐND | 08/12/2017 | Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
Lĩnh vực Ngoại vụ (01 văn bản) | ||||||
01 | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND | 17/01/2014 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND | 01/9/2020 |
Lĩnh vực Nội vụ (02 văn bản) | ||||||
01 | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND | 14/7/2014 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND | 01/9/2020 |
02 | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND | 16/01/2015 | Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị nhà nước về thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị Nhà nước về thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh | 28/12/2020 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (08 văn bản) | ||||||
01 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND | 21/01/2011 | Ban hành Quy định về một số khu vực, hình thức, ngư cụ, đối tượng thủy sản cấm khai thác và kích thước tối thiểu của các loài thủy sản được phép khai thác trong các vùng nước tự nhiên trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 Quy định khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn; nghề, ngư cụ cấm sử dụng khai thác thủy sản tại khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | 27/12/2020 |
02 | Quyết định | 37/2012/QĐ-UBND | 19/10/2012 | Ban hành Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Hết ngày 31/12/2020 |
03 | Nghị quyết | 120/2014/NQ-HĐND | 18/7/2014 | Quy hoạch phát triển cây cao su tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2014 - 2020 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
04 | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND | 13/01/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, ban hành tại Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh Đắk Lắk | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND | Hết ngày 31/12/2020 |
05 | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND | 31/5/2016 | Ban hành Quy định một số nội dung hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
06 | Nghị quyết | 01/2016/NQ-HĐND | 30/8/2016 | Về chương trình kiên cố hóa kênh mương giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
07 | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND | 23/3/2017 | Về việc ban hành Quy định giá bồi thường cây trồng, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 Về việc quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | 23/4/2020 |
08 | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND | 07/8/2018 | Về việc ban hành Quy định nội dung và định mức hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2018-2020 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
Lĩnh vực Tài chính ( 09 văn bản) | ||||||
01 | Nghị quyết | 91/2013/NQ-HĐND | 19/7/2013 | Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ tại Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND | 20/7/2020 |
2 | Nghị quyết | 138/2014/NQ-HĐND | 13/12/2014 | Về Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Quỹ Đầu tư phát triển Đắk Lắk giai đoạn 2015 - 2020 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
03 | Quyết định | 48/2014/QĐ-UBND | 31/12/2014 | Ban hành quy định tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và quy định đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được thay thế bởi Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 về việc quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất, đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | 10/9/2020 |
04 | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND | 29/01/2015 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, để xác định và điều chỉnh đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được thay thế bởi Quyết định 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | 01/11/2020 |
05 | Nghị quyết | 10/2016/NQ-HĐND | 14/12/2016 | Ban hành Quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được thay thế bởi Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 ban hành Quy định mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | 20/7/2020 |
06 | Nghị quyết | 27/2017/NQ-HĐND | 11/10/2017 | Quy định nội dung và một số mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật và xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Hết ngày 31/12/2020 |
07 | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND | 30/01/2018 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được thay thế bởi Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | 01/11/2020 |
08 | Nghị quyết | 12/2018/NQ-HĐND | 06/12/2018 | Quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
09 | Nghị quyết | 10/2019/NQ-HĐND | 06/12/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quy định về mức thu các loại phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk | Được thay thế bởi Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND | 20/7/2020 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (10 văn bản) | ||||||
01 | Nghị quyết | 136/2014/NQ-HĐND | 13/12/2014 | Về Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 | Được thay thế bởi Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 22/5/2020 về Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024 | 01/6/2020 |
02 | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND | 22/12/2014 | Ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 Ban hành Bảng giá và Quy định bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020- 2024 | 13/7/2020 |
03 | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND | 13/01/2016 | Ban hành Quy định cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 Ban hành Quy định cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | 05/12/2020 |
04 | Nghị quyết | 04/2016/NQ-HĐND | 30/8/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết số 136/2014/NQ-HĐND ngày 13/12/2014 của HĐND tỉnh về Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 | Được thay thế bởi Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND | 01/6/2020 |
05 | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND | 30/11/2016 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 10 Điều 3 của Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND | 13/7/2020 |
06 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND | 26/02/2018 | Bổ sung giá đất ở đô thị của một số tuyến đường vào Mục III, Bảng số 7 của Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Buôn Hồ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND | 13/7/2020 |
07 | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND | 14/8/2018 | Bổ sung vào Khoản 1, Điều 2 và Điều 3 của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Hết hiệu lực tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND | 13/7/2020 |
08 | Quyết định | 18/2019/QĐ-UBND | 14/8/2019 | Bổ sung vào khoản 1 Điều 4 quy định bảng giá các loại đất, bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều chỉnh tên 1 số tuyến đường trong bảng giá đất ở huyện Krông Năng trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Hết hiệu lực tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND | 13/7/2020 |
09 | Nghị quyết | 09/2019/NQ-HĐND | 06/12/2019 | Kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 136/2014/NQ-HĐND ngày 13/12/2014 và Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 30/8/2016 của HĐND tỉnh | Hết hiệu lực tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND | 01/6/2020 |
10 | Quyết định | 28/2019/QĐ-UBND | 20/12/2019 | Về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk và các Quyết định điều chỉnh, bổ sung có liên quan của UBND tỉnh | Hết hiệu lực tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND | 13/7/2020 |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (01 văn bản) | ||||||
01 | Nghị quyết | 181/2015/NQ-HĐND | 03/12/2015 | Về ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
Lĩnh vực Tư pháp (02 văn bản) | ||||||
01 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND | 14/01/2011 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND | 01/9/2020 |
02 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND | 20/7/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | 13/01/2020 |
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (06 văn bản) | ||||||
01 | Quyết định | 39/2006/QĐ-UBND | 15/8/2006 | Về việc giao trách nhiệm và ủy quyền trong công tác đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND | 01/9/2020 |
02 | Nghị quyết | 59/2012/NQ-HĐND | 06/7/2012 | Về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
03 | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND | 04/9/2012 | Về việc quy định một số chế độ cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND | 17/01/2020 |
04 | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND | 25/9/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Phần A Quy định mức khen thưởng và một số chế độ cho huấn luyện viên, vận động viên thi đấu các giải thể thao, ban hành kèm theo Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND | 17/01/2020 |
05 | Nghị quyết | 06/2016/NQ-HĐND | 30/8/2016 | Về phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
06 | Nghị quyết | 16/2016/NQ-HĐND | 14/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Khoản 3, Khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 của HĐND tỉnh về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản | Hết ngày 31/12/2020 |
Lĩnh vực Văn phòng (03 văn bản) | ||||||
01 | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND | 03/6/2014 | Ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định 12/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 Ban hành Quy chế hoạt động của công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | 09/5/2020 |
02 | Quyết định | 42/2014/QĐ-UBND | 20/11/2014 | Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định 12/2020/QĐ-UBND | 09/5/2020 |
03 | Quyết định | 48/2015/QĐ-UBND | 16/12/2015 | Ban hành Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 Bãi bỏ Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 08/12/2020 |
Lĩnh vực Xây dựng (10 văn bản) | ||||||
01 | Quyết định | 35/2007/QĐ-UBND | 05/9/2007 | Về việc ban hành "Định mức dự toán công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột" | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 Ban hành các Định mức dự toán đặc thù chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị và xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | 18/12/2020 |
02 | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND | 19/02/2008 | Về việc ban hành Định mức dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND | 18/12/2020 |
03 | Quyết định | 35/2009/QĐ-UBND | 18/12/2009 | Về việc công bố định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND | 18/12/2020 |
04 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND | 21/3/2012 | Ban hành khung giá dịch vụ nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 ban hành Khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | 30/6/2020 |
05 | Quyết định | 44/2012/QĐ-UBND | 21-12-12 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Phần nội dung còn hiệu lực được bãi bỏ tại Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND - Hết hiệu lực toàn bộ | 01-09-20 |
06 | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND | 29/8/2014 | Ban hành định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm) trong xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND | 18/12/2020 |
07 | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND | 08/9/2014 | Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở xã hội; nhà ở sinh viên; nhà ở cũ chưa được cải tạo, xây dựng lại; nhà cho thuê kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 Ban hành Quy định giá thuê nhà ở công vụ, nhà ở xã hội, nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh | 01/9/2020 |
08 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND | 17/7/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán xây dựng công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của UBND tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND | 18/12/2020 |
09 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND | 17/7/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán xây dựng dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND | 18/12/2020 |
10 | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND | 17/7/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán xây dựng dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND | 18/12/2020 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 0 | ||||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020 CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ: 0 |
Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020 (01/01/2020 - 31/12/2020)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020 | ||||||||||
Stt | Tên loại | Số, ký hiệu | Ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi của văn bản | Phần nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 09 văn bản (01 nghị quyết, 08 quyết định) | ||||||||||
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (01 văn bản) | ||||||||||
01 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND | 01/02/2013 | Ban hành Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Khoản 2 Điều 4; Điều 5; điểm a, b khoản 1 Điều 6; khoản 2 Điều 7; điểm b khoản 2 Điều 8; khoản 1 Điều 9; cụm từ "quy định thời gian dạy thêm, học thêm" tại khoản 1 Điều 1; cụm từ "quy định về thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm" tại khoản 1 Điều 1; cụm từ "thời gian dạy thêm, học thêm" tại tiêu đề Điều 4; cụm từ "hồ sơ cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm" tại khoản 3 Điều 11 bản Quy định | Hết hiệu lực theo quy định tại Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản QPPL của UBND tỉnh | 01-09-2020 | |||
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (01 văn bản) | ||||||||||
01 | Nghị quyết | 13/2019/NQ-HĐND | 06/12/2019 | Quy định các khoản đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, cơ sở cai nghiện ma túy ngoài công lập được lựa chọn thí điểm đến hết năm 2020, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Khoản 3 Điều 3 | Hết giai đoạn thực hiện | Hết ngày 31/12/2020 | |||
Lĩnh vực Tài chính (01 văn bản) | ||||||||||
01 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND | 09/3/2016 | Ban hành Quy định về nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Điểm a, b, c, d, đ, h, i khoản 1 Điều 4 bản Quy định | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 sửa đổi, bổ sung một số Khoản tại Điều 4 của Quy định về nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND | 18/5/2020 | |||
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (03 văn bản) | ||||||||||
01 | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND | 24/7/2017 | Sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất, quy định áp dụng đối với bảng giá các loại đất; quy định hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại các Quyết định của UBND tỉnh | Điều 1, Điều 2 | Được bãi bỏ bởi Quyết định 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 Ban hành Bảng giá và Quy định bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024 | 13/7/2020 | |||
02 | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND | 17/7/2018 | Quy định Giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Phần B Phụ lục I, phần B Phụ lục 2, phần B Phụ lục 3, phần B Phụ lục 4; cụm từ "đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất" tại Quyết định | Được bãi bỏ bởi Quyết định 25/2020/QĐ-UBND | 01/9/2020 | |||
03 | Quyết định | 22/2020/QĐ-UBND | 03/7/2020 | Ban hành Bảng giá và Quy định bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024 | Đoạn 2 Điều 1 Quyết định, Điều 8 Quy định | Được bãi bỏ tại Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 Bãi bỏ một số nội dung của Quyết định và Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND | 20/10/2020 | |||
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (01 văn bản) | ||||||||||
01 | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND | 04/6/2014 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | khoản 1, khoản 2 Điều 4; khoản 2 Điều 7; khoản 1 Điều 10; khoản 3 Điều 18 bản Quy định. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND | 01/5/2020 | |||
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (01 văn bản) | ||||||||||
01 | Quyết định | 08/2019/QĐ-UBND | 06/5/2019 | Ban hành quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh | Khoản 1, khoản 3 Điều 7; khoản 1 Điều 12; điểm a khoản 4 Điều 14 bản Quy định | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND | 21/5/2020 | |||
Lĩnh vực Xây dựng (01 văn bản) | ||||||||||
01 | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND | 12/9/2018 | Ban hành Quy định về thẩm quyền trong quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Điều 3; điểm d khoản 2, khoản 4, khoản 5 Điều 4; khoản 3 Điều 7; các cụm từ "phân cấp cho Chủ tịch UBND cấp huyện (khoản 1 Điều 4), "phân cấp cho GĐ sở quản lý xây dựng chuyên ngành" (điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 5), "phân cấp cho GĐ Sở Tài chính" (khoản 2 Điều 7) bản Quy định | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 13/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thẩm quyền trong quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND | 17/5/2020 | |||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 01 | ||||||||||
Lĩnh vực Xây dựng (01 văn bản) | ||||||||||
01 | Quyết định | 13/2020/QĐ-UBND | 07-05-20 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thẩm quyền trong quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh | Khoản 3 Điều 1 | Ngưng hiệu lực theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 Về việc ngưng một phần hiệu lực thi hành của Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND. | 06-11-20 | |||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2020, CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ: 0 | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 35/2009/QĐ-UBND công bố Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk do Ủy ban nhân dân tỉnh ĐắkLắk ban hành
- 2Quyết định 06/2008/QĐ-UBND ban hành Định mức dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về khu vực, hình thức, ngư cụ, đối tượng thủy sản cấm khai thác và kích thước tối thiểu của loài thủy sản được phép khai thác trong vùng nước tự nhiên trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về Định mức dự toán công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định chế độ cho vận động, huấn luyện viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 8Nghị quyết 45/2011/NQ-HĐND về chế độ, chính sách Dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách để thực hiện Luật Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy chế xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 15Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 16Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở xã hội; nhà ở sinh viên; nhà ở cũ chưa được cải tạo, xây dựng lại; nhà cho thuê kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 17Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ban hành Định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm) trong xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 18Quyết định 32/2014/QĐ-UBND sửa đổi Phần A Quy định mức khen thưởng và chế độ cho huấn luyện viên, vận động viên thi đấu giải thể thao kèm theo Quyết định 32/2012/QĐ-UBND do ỦY ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 19Nghị quyết 120/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển cây cao su tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2014 - 2020
- 20Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 21Nghị quyết 136/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019
- 22Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 37/2012/QĐ-UBND
- 23Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và quy định đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 24Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị Nhà nước về thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 25Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 26Nghị quyết 138/2014/NQ-HĐND về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Quỹ Đầu tư phát triển Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020
- 27Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, để xác định và điều chỉnh đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 28Nghị quyết 91/2013/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 29Quyết định 17/2015/QĐ-UBND sửa đổi định mức dự toán xây dựng trong công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 35/2007/QĐ-UBND
- 30Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi định mức dự toán xây dựng dịch vụ công ích đô thị tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 35/2009/QĐ-UBND
- 31Quyết định 19/2015/QĐ-UBND sửa đổi định mức dự toán xây dựng dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 06/2008/QĐ-UBND
- 32Nghị quyết 154/2015/NQ-HĐND về Chương trình khuyến công tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 – 2020
- 33Nghị quyết 35/2006/NQ-HĐND về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020
- 34Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 35Quyết định 67/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 36Nghị quyết 172/2015/NQ-HĐND Quy định phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020
- 37Nghị quyết 175/2015/NQ-HĐND về phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020
- 38Nghị quyết 176/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 39Nghị quyết 180/2015/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí sử dụng, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 40Nghị quyết 181/2015/NQ-HĐND về ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020
- 41Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 42Quyết định 17/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định khoản đóng góp; chế độ miễn, giảm, hỗ trợ học viên tại Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội và người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng; chế độ hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 43Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 năm 2016
- 44Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bổ sung Khoản 10, Điều 3 của Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 45Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về phát triển kinh tế tập thể tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020
- 46Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 6, Điều 1 Nghị quyết 136/2014/NQ-HĐND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019
- 47Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020
- 48Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 49Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về Chương trình Giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020
- 50Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về Chương trình kiên cố hoá kênh mương giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 51Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí từ ngân sách tỉnh cho Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020
- 52Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường cây trồng, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 53Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực thi hành
- 54Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 55Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với dự án được áp dụng cơ chế đầu tư đặc thù thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 56Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 57Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 58Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bổ sung giá đất ở đô thị của một số tuyến đường vào Mục III, Bảng số 7 của Bảng giá đất trên địa bàn thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 59Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 60Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung và định mức hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2018-2020
- 61Quyết định 20/2018/QĐ-UBND bổ sung vào Khoản 1, Điều 2 và Điều 3 của quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 62Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về cơ chế phân cấp quản lý thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 63Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018-2020
- 64Quyết định 18/2019/QĐ-UBND bổ sung vào Khoản 1, Điều 4 Quy định bảng giá đất; bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều chỉnh tên một số tuyến đường của huyện Krông Năng trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 65Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk và Quyết định điều chỉnh có liên quan
- 66Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về mức thu các loại phí và lệ phí kèm theo Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 67Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 136/2014/NQ-HĐND và 04/2016/NQ-HĐND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 68Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2020
- 69Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- 70Quyế định 192/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020 và tháng 01 năm 2021
- 1Quyết định 35/2009/QĐ-UBND công bố Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk do Ủy ban nhân dân tỉnh ĐắkLắk ban hành
- 2Quyết định 06/2008/QĐ-UBND ban hành Định mức dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về khu vực, hình thức, ngư cụ, đối tượng thủy sản cấm khai thác và kích thước tối thiểu của loài thủy sản được phép khai thác trong vùng nước tự nhiên trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về Định mức dự toán công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định chế độ cho vận động, huấn luyện viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 8Nghị quyết 45/2011/NQ-HĐND về chế độ, chính sách Dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách để thực hiện Luật Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy chế xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 15Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 16Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở xã hội; nhà ở sinh viên; nhà ở cũ chưa được cải tạo, xây dựng lại; nhà cho thuê kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 17Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ban hành Định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm) trong xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 18Quyết định 32/2014/QĐ-UBND sửa đổi Phần A Quy định mức khen thưởng và chế độ cho huấn luyện viên, vận động viên thi đấu giải thể thao kèm theo Quyết định 32/2012/QĐ-UBND do ỦY ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 19Nghị quyết 120/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển cây cao su tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2014 - 2020
- 20Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 21Nghị quyết 136/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019
- 22Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 37/2012/QĐ-UBND
- 23Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và quy định đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 24Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị Nhà nước về thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 25Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 26Nghị quyết 138/2014/NQ-HĐND về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Quỹ Đầu tư phát triển Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020
- 27Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, để xác định và điều chỉnh đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 28Nghị quyết 91/2013/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 29Quyết định 17/2015/QĐ-UBND sửa đổi định mức dự toán xây dựng trong công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 35/2007/QĐ-UBND
- 30Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi định mức dự toán xây dựng dịch vụ công ích đô thị tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 35/2009/QĐ-UBND
- 31Quyết định 19/2015/QĐ-UBND sửa đổi định mức dự toán xây dựng dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 06/2008/QĐ-UBND
- 32Nghị quyết 154/2015/NQ-HĐND về Chương trình khuyến công tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 – 2020
- 33Nghị quyết 35/2006/NQ-HĐND về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020
- 34Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 35Quyết định 67/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 36Nghị quyết 172/2015/NQ-HĐND Quy định phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020
- 37Nghị quyết 175/2015/NQ-HĐND về phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020
- 38Nghị quyết 176/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 39Nghị quyết 180/2015/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí sử dụng, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 40Nghị quyết 181/2015/NQ-HĐND về ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020
- 41Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 42Quyết định 17/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định khoản đóng góp; chế độ miễn, giảm, hỗ trợ học viên tại Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội và người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng; chế độ hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 43Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 năm 2016
- 44Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bổ sung Khoản 10, Điều 3 của Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 45Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về phát triển kinh tế tập thể tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020
- 46Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 6, Điều 1 Nghị quyết 136/2014/NQ-HĐND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019
- 47Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020
- 48Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 49Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về Chương trình Giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020
- 50Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về Chương trình kiên cố hoá kênh mương giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 51Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí từ ngân sách tỉnh cho Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020
- 52Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường cây trồng, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 53Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 54Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với dự án được áp dụng cơ chế đầu tư đặc thù thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 55Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 56Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 57Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bổ sung giá đất ở đô thị của một số tuyến đường vào Mục III, Bảng số 7 của Bảng giá đất trên địa bàn thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 58Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 59Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung và định mức hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2018-2020
- 60Quyết định 20/2018/QĐ-UBND bổ sung vào Khoản 1, Điều 2 và Điều 3 của quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 61Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về cơ chế phân cấp quản lý thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 62Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018-2020
- 63Quyết định 18/2019/QĐ-UBND bổ sung vào Khoản 1, Điều 4 Quy định bảng giá đất; bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều chỉnh tên một số tuyến đường của huyện Krông Năng trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 64Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk và Quyết định điều chỉnh có liên quan
- 65Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về mức thu các loại phí và lệ phí kèm theo Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 66Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 136/2014/NQ-HĐND và 04/2016/NQ-HĐND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 67Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Quyết định 225/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 (từ ngày 01/01/2020 ngày 31/12/2020) và Quyết định 690/QĐ-UBND về công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2020
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 3Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực thi hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2020
- 7Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- 8Quyế định 192/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020 và tháng 01 năm 2021
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 (01/01/2020-31/12/2020)
- Số hiệu: 225/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Võ Văn Cảnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra