Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2157/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 182/TTr-STP ngày 25/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 154 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 132 thủ tục, cấp huyện: 15 thủ tục, cấp xã: 07 thủ tục) chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ban hành Quyết định này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong thời gian 05 ngày kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm giải quyết | Trực tiếp | Trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Một phần | Toàn trình | ||||||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (132) | ||||||||||
I | THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (1+26 UQ) | Đã ủy quyền giải quyết 26 thủ tục | |||||||||
1. Lĩnh vực du lịch (1) | |||||||||||
1.1 | 1.003490.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận Khu du lịch cấp tỉnh | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không quy định | Điều 18, Chương V, Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
Tổng cộng | 01 |
|
| 01 | 01 |
|
|
|
| ||
II | THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH (2) | ||||||||||
1. Lĩnh vực thể dục thể thao (2) | |||||||||||
1.1 | 1.002013.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Mục 14, Điều 1, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Điểm c, khoản 1, Điều 3, Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
1.2 | 1.002022.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Điểm c, khoản 1, Điều 3, Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
Tổng cộng | 02 |
|
| 02 |
| 02 |
|
|
| ||
III | THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ (129) | ||||||||||
1. Lĩnh vực văn hóa (66) | |||||||||||
1.1 | 2.001631.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ VHTT. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
1.2 | 1.003838.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. |
| |
1.3 | 2.001613.000.00.00.H47 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. |
| |
1.4 | 1.003793.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam | |
1.5 | 2.001591.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ. Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam | |
1.6 | 1.003738.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/02/2004 của Bộ VHTT. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. |
| |
1.7 | 1.003646.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ VHTT&DL. |
| |
1.8 | 1.003835.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 09 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ VHTT&DL. |
| |
1.9 | 1.001106.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. |
| |
1.10 | 1.001123.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
| |
1.11 | 1.001822.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
| |
1.12 | 1.002003.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
| |
1.13 | 1.003901.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. |
| |
1.14 | 2.001641.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. |
| |
1.15 | 1.011454.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Lệ phí 1 .Phim truyện Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000 2. Phim ngắn Phim ngắn: 2.200.000 3. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000. 4. Phim ngắn Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 | - Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 ngày 15/6/2022. - Thông tư số 17/2022/TT BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
1.16 | 1.001833.000.00.00.H47 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
1.17 | 1.001844.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam | |
1.18 | 1.001778.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ. |
| |
1.19 | 1.001755.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam | |
1.20 | 1.001738.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam | |
1.21 | 1.001704.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam | |
1.22 | 1.001671.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam | |
1.23 | 1.001229.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. |
| |
1.24 | 1.001211.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - 07 ngày làm việc. - 15 ngày làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. |
| |
1.25 | 1.001191.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | - 07 ngày làm việc. - 15 ngày làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. |
| |
1.26 | 1.001182.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - 07 ngày làm việc. - 15 ngày làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. |
| |
1.27 | 1.001147.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - 07 ngày làm việc. - 15 ngày làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. |
| |
1.28 | 1.009397.000.00.00.H47 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn theo độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn): - Đến 50 phút: 1.500.000 - Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000 - Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000 - Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000 - Từ 201 phút trở lên: 5.000.000 | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh | |
1.29 | 1.009398.000.00.00.H47 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam | |
1.30 | 1.009399.000.00.00.H47 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam | |
1.31 | 1.009403.000.00.00.H47 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. |
| |
1.32 | 1.001008.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: Phí: 15.000.000 Đồng (Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;) - Phí: 10.000.000 Đồng (Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. |
| |
1.33 | 1.000922.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. |
| |
1.34 | 1.001029.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| xã thuộc tỉnh: tăng thêm phòng 2.000.000 đồng. - các trường hợp khác 1.000.000 đồng | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. |
| |
1.35 | 1.000963.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| - Các tp TW và các Tp, thị xã thuộc tỉnh: tăng thêm phòng 2.000.000 đồng. - các trường hợp khác 1.000 000 đồng | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. |
| |
1.36 | 1.004650.000.00.00.H47 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
1.37 | 1.004645.000.00.00.H47 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. |
| |
1.38 | 1.004639.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | 3.000.000đ/1 GP | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh | |
1.39 | 1.004666.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | 1.500.000đ/1 GP | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam | |
1.40 | 1.004662.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | 1.500.000đ/1 GP | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh | |
1.41 | 1.003784.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày 25/3/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 131/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ. |
| |
1.42 | 1.003743.000.00.00.H47 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
1.43 | 2.001496.000.00.00.H47 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng tranh: 10 tác phẩm đầu tiên 300.000 đ/1 lần/thẩm định; 11 đến 47 tác phẩm: 270.000 đ/1 lần thẩm định; 50 tác phẩm trở lên 240.000 đ/1 lần thẩm định. - Nhíp ảnh: 10 tác phẩm đầu tiên 100.000đ/1 lần thẩm định; 11 đến 49 tác phẩm là 90.000đ/1 lần thẩm định; 50 tác phẩm trở lên 80.000đ/1 lần thẩm định. | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính. - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
1.44 | 1.003560.000.00.00.H47 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | 1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
1.45 | 1.001376.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” | Theo Kế hoạch được Bộ VHTTDL ban hành trước mỗi đợt xét tặng | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | - Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị định 40/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ. |
| |
1.46 | 1.001108.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” | Theo Kế hoạch được Bộ VHTTDL ban hành trước mỗi đợt xét tặng | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | - Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị định 40/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ. |
| |
1.47 | 1.001032.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ. |
| |
1.48 | 1.000971.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ. |
| |
1.49 | 1.000871.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | Theo Kế hoạch của Bộ VHTTDL ban hành trước mỗi đợt xét tặng | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | - Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ. - Nghị định số 133/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ. |
| |
1.50 | 1.000564.000.00.00.H47 | Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | Theo Kế hoạch được Bộ VHTTDL ban hành trước mỗi đợt xét tặng | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | - Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ. - Nghị định số 133/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ. |
| |
1.51 | 1.008895.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019. - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh | |
1.52 | 1.008896.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019. - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh | |
1.53 | 1.008897.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019. - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh | |
1.54 | 1.004723.000.00.00.H47 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 của Bộ VHTT&DL và Bộ Công an. - Thông tư số 30/2012/TT- BCA ngày 29/5/2012 của Bộ Công an. - Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
1.55 | 1.005441.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh | |
1.56 | 1.001420.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh | |
1.57 | 1.001407.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh | |
1.58 | 1.003140.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh | |
1.59 | 1.000919.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh | |
1.60 | 1.000817.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam | |
1.61 | 1.000454.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;. |
| |
1.62 | 1.000433.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
1.63 | 1.000379.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
1.64 | 1.000104.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
1.65 | 2.000022.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
1.66 | 1.003310.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
Tổng cộng | 66 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2. Lĩnh vực thể dục thể thao (35) | |||||||||||
2.1 | 1.002445.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6 năm 2019. |
| |
2.2 | 1.002396.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; |
| |
2.3 | 1.003441.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam. | X |
| X | Lệ phí: 150.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ |
| |
2.4 | 1.000983.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam. | X |
| X | Lệ phí: 100.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ |
| |
2.5 | 1.002022.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam. | X |
| X | Không quy định | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. |
| |
2.6 | 1.002013.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. |
| |
2.7 | 1.001782.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tình, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không quy định | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam | |
2.8 | 1.000953.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga. |
| |
2.9 | 1.000936.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018 - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
2.10 | 1.000920.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.11 | 1.001195.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.12 | 1.000904.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.13 | 1.000883.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.14 | 1.000863.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 20 19 của Chính phủ - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.15 | 1.000847.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.16 | 1.000830.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 20 18 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
2.17 | 1.000814.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.18 | 1.000644.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
2.19 | 1.000842.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.20 | 1.005163.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể Thể dục thể thao thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.21 | 2.002188.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018 - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.22 | 1.000594.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
2.23 | 1.000560.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.24 | 1.000544.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
2.25 | 1.001213.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.26 | 1.000518.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
2.27 | 1.000501.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam ; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.28 | 1.000485.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.29 | 1.005357.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.30 | 1.001801.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.31 | 1.001500.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;. - Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.32 | 1.005162.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.33 | 1.001517.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018: - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.34 | 1.001527.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam;- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.35 | 1.001056.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
Tổng cộng | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3. Lĩnh vực du lịch (28) | |||||||||||
3.1 | 1.004614.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 325.000 đồng/trường hợp. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài. |
| |
3.2 | 1.001432.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 325.000 đồng/trường hợp. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
| |
3.3 | 1.004623.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 325.000 đồng/trường hợp. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
| |
3.4 | 1.004628.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 325.000 đồng/trường hợp. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 20 19 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
| |
3.5 | 2.001617.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 100.000 đồng/trường hợp. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
| |
3.6 | 2.001618.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| X | Lệ phí: 750.000 đồng/trường hợp. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
| |
3.7 | 2.001616.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 750.000 đồng/trường hợp. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 20 17 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
| |
3.8 | 2.001628.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
| |
3.9 | 1.004594.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao - 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
| |
3.10 | 1.004572.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Có | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
| |
3.11 | 1.004572.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 1.000.000 đồng/trường hợp. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
| |
3.12 | 1.001455.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 1.000.000 đồng/trường hợp. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
| |
3.13 | 1.004503.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 1.000.000 đồng/trường hợp. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
| |
3.14 | 1.004551.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam. | X |
| X | Lệ phí: 1.000.000 đồng/trường hợp. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
| |
3.15 | 1.003002.000.00.00.H47 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam. | X |
| X | Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 1 l/2016/TT- BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
| |
3.16 | 1.005161.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam. | X |
| X | Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
| |
3.17 | 1.003275.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
| |
3.18 | 1.003240.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
| |
3.19 | 1.003717.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 3.00.000 đồng/trường hợp. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
| |
3.20 | 1.003717.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
3.21 | 1.004528.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
3.22 | 2.001611.000.00.00.H47 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
3.23 | 2.001589.000.00.00.H47 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
3.24 | 1.003742.000.00.00.H47 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
3.25 | 1.001837.000.00.00.H47 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
| |
3.26 | 1.0008027.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải. | X | X |
| Không quy định. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ. |
| |
3.27 | 1.008028.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải. | X | X |
| Không quy định. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ. |
| |
3.28 | 1.008029.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải. | X | X |
| Không quy định. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ |
| |
Tổng cộng | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (15) | |||||||||||
1. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (6) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1.1 | 1.000903.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | X | X |
| Có | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
| |
1.2 | 1.000831.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 04 ngày làm việc | UBND cấp huyện | X | X |
| Có | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
| |
1.3 | 2.000440.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | X | X |
| Không | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ. |
| |
1.4 | 1.000933.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | X | X |
| Không | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ. |
| |
1.5 | 1.003645.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | X | X |
| Không | Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
1.6 | 1.003635.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | X | X |
| Không | Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
2. Lĩnh vực Thư viện (3) | |||||||||||
2.1 | 1.008898.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | X | X |
| Không | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.2 | 1.008899.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | X | X |
| Không | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
2.3 | 1.008900.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | X | X |
| Không | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
3. Lĩnh vực Gia đình (6) | |||||||||||
3.1 | 1.001874.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc | UBND cấp huyện | X | X |
| Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
3.2 | 1.003103.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | X | X |
| Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007; Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
3.3 | 1.003140.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc | UBND cấp huyện | X | X |
| Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
3.4 | 1.003185.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | X | X |
| Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
3.5 | 1.003226.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | X | X |
| Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
3.6 | 1.003243.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | X | X |
| Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
Tổng cộng | 15 |
| 15 | 15 |
|
|
|
|
| ||
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CấP XÃ (7) | |||||||||||
1. Lĩnh vực Thư viện (3) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1.1 | 1.008901.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 15 ngày làm việc | UBND xã | X | X |
| Không | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
| |
1.2 | 1.008902.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 15 ngày làm việc | UBND xã | X | X |
| Không |
| ||
1.3 | 1.008903.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 15 ngày làm việc | UBND xã | X | X |
| Không | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ. |
| |
2. | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (3) | ||||||||||
2.1 | 1.000954.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng Năm. | 05 ngày làm việc | UBND xã | X | X |
| Không | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ. |
| |
2.2 | 1.001120.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 05 ngày làm việc | UBND xã | X | X |
| Không |
|
| |
2.3 | 1.003622.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 15 ngày làm việc | UBND xã | X | X |
| Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ. |
| |
3. | Lĩnh vực Thể thao (1) | ||||||||||
01 | 2.000794.000.00.00.H47 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 07 ngày làm việc | UBND xã | X | X |
| Không | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| |
Tổng cộng | 07 |
|
| 07 | 07 |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2683/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2020 công bố, phê duyệt danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân tỉnh giao cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, thẩm định do tỉnh Hải Dương ban hành
- 6Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 2320/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết so với quy định và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 2683/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2320/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 1Luật Thể dục, Thể thao 2006
- 2Thông tư 07/2004/TT-BVHTT hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Nghị định 112/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thể dục, thể thao
- 4Luật di sản văn hóa 2001
- 5Luật phòng, chống bạo lực gia đình 2007
- 6Quyết định 86/2008/QĐ-BVHTTDL về quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch ban hành
- 7Nghị định 08/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
- 8Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009
- 9Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL quy định về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 10Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 11Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi
- 12Thông tư 13/2010/TT-BVHTTDL quy định trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 13Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL sửa đổi, thay thế hoặc bãi bỏ, quy định liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 14Thông tư 17/2011/TT-BVHTTDL hướng dẫn về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 15Thông tư 18/2011/TT-BVHTTDL quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 16Nghị định 01/2012/NĐ-CP sửa đổi, thay thế, hủy bỏ quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 17Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
- 18Thông tư 30/2012/TT-BCA hướng dẫn Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định hướng dẫn Pháp lệnh do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- 19Luật Quảng cáo 2012
- 20Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 21Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 22Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật
- 23Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo
- 24Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL hướng dẫn thực hiện Luật quảng cáo và Nghị định 181/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 25Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi 2013
- 26Nghị định 62/2014/NĐ-CP quy định về xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân", "Nghệ nhân ưu tú" trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
- 27Nghị định 89/2014/NĐ-CP quy định về xét tặng danh hiệu "Nghệ sĩ nhân dân", "Nghệ sĩ ưu tú"
- 28Nghị định 90/2014/NĐ-CP "Giải thưởng Hồ Chí Minh", "Giải thưởng Nhà nước" về văn học, nghệ thuật
- 29Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL về biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành
- 30Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL hướng dẫn về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành
- 31Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Công an ban hành
- 32Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 33Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 34Thông tư 06/2015/TT-BVHTTDL quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hoá, nghệ thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch ban hành
- 35Luật phí và lệ phí 2015
- 36Nghị định 07/2016/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
- 37Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 38Nghị định 72/2016/NĐ-CP về hoạt động nhiếp ảnh
- 39Nghị định 61/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
- 40Thông tư 04/2016/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 15/2012/TT-BVHTTDL; 07/2012/TT-BVHTTDL; 88/2008/TT-BVHTTDL và 05/2013/TT-BVHTTDL do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 41Nghị định 23/2019/NĐ-CP về hoạt động triển lãm
- 42Thông tư 260/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 43Luật Du lịch 2017
- 44Thông tư 165/2016/TT-BTC năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 45Thông tư 11/2016/TT-BVHTTDL quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 46Thông tư 288/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 47Thông tư 12/2016/TT-BVHTTDL quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 48Thông tư 11/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 49Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 50Thông tư 12/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 51Thông tư 17/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành
- 52Thông tư 18/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành
- 53Thông tư 06/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 54Thông tư 20/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 55Thông tư 14/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 56Thông tư 21/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 57Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 58Luật Thể dục, thể thao sửa đổi 2018
- 59Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch
- 60Thông tư 33/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 61Thông tư 01/2018/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 62Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 63Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 64Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 65Thông tư 09/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 66Thông tư 03/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 67Thông tư 04/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards và Snooker do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 68Thông tư 05/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 69Thông tư 02/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 70Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao do Bộ trưởng Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 71Thông tư 08/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 72Thông tư 10/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 73Thông tư 09/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 74Thông tư 13/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 75Thông tư 19/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 76Thông tư 22/2018/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 77Nghị định 110/2018/NĐ-CP về quản lý và tổ chức lễ hội
- 78Nghị định 122/2018/NĐ-CP quy định về xét tặng danh hiệu "Gia đình văn hóa"; "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa"
- 79Nghị định 133/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 90/2014/NĐ-CP về "Giải thưởng Hồ Chí Minh", "Giải thưởng Nhà nước" về văn học, nghệ thuật
- 80Nghị định 142/2018/NĐ-CP sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 81Thông tư 27/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 82Thông tư 28/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 83Thông tư 29/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 84Thông tư 26/2018/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 85Luật Thư viện 2019
- 86Thông tư 31/2018/TT-BVHTTDL về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 87Thông tư 32/2018/TT-BVHTTDL về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 88Thông tư 34/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 89Thông tư 35/2018/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 15/2012/TT-BVHTTDL, 10/2013/TT-BVHTTDL, 11/2014/TT-BVHTTDL và 04/2016/TT-BVHTTDL do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch ban hành
- 90Nghị định 11/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 91Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 92Nghị định 36/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao sửa đổi
- 93Nghị định 54/2019/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường
- 94Thông tư 13/2019/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 95Nghị định 93/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thư viện
- 96Thông tư 01/2020/TT-BVHTTDL quy định về các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 97Thông tư 01/2021/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường do Bộ Tài chính ban hành
- 98Nghị định 144/2020/NĐ-CP quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
- 99Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2020 công bố, phê duyệt danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân tỉnh giao cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, thẩm định do tỉnh Hải Dương ban hành
- 100Nghị định 40/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 89/2014/NĐ-CP quy định về xét tặng danh hiệu "Nghệ sĩ nhân dân", "Nghệ sĩ ưu tú"
- 101Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 102Luật Điện ảnh 2022
- 103Luật Phòng, chống bạo lực gia đình 2022
- 104Nghị định 94/2021/NĐ-CP sửa đổi Điều 14 Nghị định 168/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành
- 105Nghị quyết 47/2021/NQ-HĐND về giảm 50% mức thu phí, lệ phí đối với các thủ tục hành chính sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 106Nghị định 22/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
- 107Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 108Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết so với quy định và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 109Thông tư 17/2022/TT-BVHTTDL quy định các mẫu văn bản trong hoạt động điện ảnh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 110Nghị định 131/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Điện ảnh
- 111Thông tư 44/2023/TT-BTC quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 112Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 113Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 114Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Nam
- 115Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2157/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra