Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QUỐC HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Luật số: 97/2015/QH13 | Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2015 |
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Quốc hội ban hành Luật phí và lệ phí.
Luật này quy định về Danh mục phí, lệ phí; người nộp phí, lệ phí; tổ chức thu phí, lệ phí; nguyên tắc xác định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí; thẩm quyền và trách nhiệm của cơ quan nhà nước, tổ chức trong quản lý phí, lệ phí.
Luật này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, bao gồm cả cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức, cá nhân liên quan đến thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Phí là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải trả nhằm cơ bản bù đắp chi phí và mang tính phục vụ khi được cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công được quy định trong Danh mục phí ban hành kèm theo Luật này.
2. Lệ phí là khoản tiền được ấn định mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi được cơ quan nhà nước cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được quy định trong Danh mục lệ phí ban hành kèm theo Luật này.
Điều 4. Danh mục và thẩm quyền quy định phí, lệ phí
1. Danh mục phí, lệ phí được ban hành kèm theo Luật này.
2. Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền quy định các khoản phí, lệ phí trong Danh mục phí, lệ phí, được quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí.
Điều 5. Áp dụng Luật phí và lệ phí, các luật có liên quan và điều ước quốc tế
1. Trường hợp luật khác có quy định về phí, lệ phí thì các nội dung về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thực hiện theo quy định của Luật này.
2. Trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của Luật này thì áp dụng theo quy định của điều ước quốc tế đó.
Người nộp phí, lệ phí là tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước theo quy định của Luật này.
Điều 7. Tổ chức thu phí, lệ phí
Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu phí, lệ phí theo quy định của Luật này.
NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ
Điều 8. Nguyên tắc xác định mức thu phí
Mức thu phí được xác định cơ bản bảo đảm bù đắp chi phí, có tính đến chính sách phát triển kinh tế - xã hội của Nhà nước trong từng thời kỳ, bảo đảm công bằng, công khai, minh bạch và bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.
Điều 9. Nguyên tắc xác định mức thu lệ phí
Mức thu lệ phí được ấn định trước, không nhằm mục đích bù đắp chi phí; mức thu lệ phí trước bạ được tính bằng tỷ lệ phần trăm trên giá trị tài sản; bảo đảm công bằng, công khai, minh bạch và bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.
Điều 10. Miễn, giảm phí, lệ phí
2. Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định cụ thể đối tượng được miễn, giảm án phí và lệ phí tòa án.
4. Bộ trưởng Bộ Tài chính, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định cụ thể đối tượng được miễn, giảm đối với từng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền.
Điều 11. Kê khai, nộp phí, lệ phí
1. Phí, lệ phí theo quy định tại Luật này là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, không chịu thuế.
2. Người nộp phí, lệ phí thực hiện kê khai, nộp phí, lệ phí theo tháng, quý, năm hoặc theo từng lần phát sinh.
3. Người nộp phí, lệ phí thực hiện nộp phí, lệ phí cho cơ quan thu hoặc Kho bạc nhà nước bằng các hình thức: nộp trực tiếp bằng tiền mặt hoặc thông qua tổ chức tín dụng, tổ chức dịch vụ và hình thức khác theo quy định của pháp luật.
4. Phí, lệ phí thu tại Việt Nam bằng đồng Việt Nam, trừ trường hợp pháp luật quy định được thu phí, lệ phí bằng ngoại tệ. Phí, lệ phí thu ở nước ngoài được thu bằng tiền của nước sở tại hoặc bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
Điều 12. Thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
1. Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thực hiện phải nộp vào ngân sách nhà nước, trường hợp cơ quan nhà nước được khoán chi phí hoạt động từ nguồn thu phí thì được khấu trừ, phần còn lại nộp ngân sách nhà nước.
Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện được để lại một phần hoặc toàn bộ số tiền phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí trên cơ sở dự toán được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, phần còn lại nộp ngân sách nhà nước.
2. Số tiền phí được khấu trừ và được để lại quy định tại khoản 1 Điều này được sử dụng như sau:
a) Số tiền phí được để lại cho tổ chức thu để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí. Căn cứ tính chất, đặc điểm của từng loại phí, cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định mức để lại cho tổ chức thu phí;
b) Số tiền phí để lại được quản lý, sử dụng theo quy định của pháp luật; hàng năm phải quyết toán thu, chi. Số tiền phí chưa chi trong năm được chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.
3. Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao thực hiện được để lại một phần hoặc toàn bộ số tiền phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí; phần còn lại nộp ngân sách nhà nước; việc quản lý và sử dụng phí thu được theo quy định của pháp luật.
4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
1. Tổ chức thu lệ phí phải nộp đầy đủ, kịp thời số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.
2. Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
QUYỀN, TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC THU VÀ NGƯỜI NỘP PHÍ, LỆ PHÍ
Điều 14. Trách nhiệm của tổ chức thu phí, lệ phí
2. Lập và cấp chứng từ thu cho người nộp phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
3. Thực hiện chế độ kế toán; định kỳ báo cáo quyết toán thu, nộp, sử dụng phí, lệ phí; thực hiện chế độ công khai tài chính theo quy định của pháp luật.
4. Hạch toán riêng từng loại phí, lệ phí.
5. Báo cáo tình hình thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí.
Điều 15. Quyền, trách nhiệm của người nộp phí, lệ phí
1. Nộp đúng, đủ, kịp thời phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
2. Được nhận chứng từ xác nhận số phí, lệ phí đã nộp.
Điều 16. Hành vi nghiêm cấm và xử lý vi phạm
1. Các hành vi nghiêm cấm bao gồm:
a) Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức, cá nhân tự đặt và thu các loại phí, lệ phí;
b) Thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản thu phí, lệ phí trái với quy định của pháp luật.
2. Trường hợp vi phạm các quy định của pháp luật về phí, lệ phí thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.
THẨM QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VỀ QUẢN LÝ PHÍ VÀ LỆ PHÍ
Điều 17. Thẩm quyền của Ủy ban thường vụ Quốc hội
1. Giữa hai kỳ họp Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các khoản phí, lệ phí theo đề nghị của Chính phủ và báo cáo Quốc hội tại kỳ họp gần nhất.
2. Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí tòa án.
Điều 18. Thẩm quyền và trách nhiệm của Chính phủ
1. Thống nhất quản lý nhà nước về phí, lệ phí.
2. Giữa hai kỳ họp Quốc hội, trình Ủy ban thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các khoản phí, lệ phí.
3. Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền.
4. Trình Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí tòa án.
5. Hướng dẫn thực hiện thống nhất các khoản phí, lệ phí trong Danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Luật này.
Điều 19. Thẩm quyền và trách nhiệm của Bộ Tài chính
1. Giúp Chính phủ thực hiện thống nhất quản lý nhà nước về phí, lệ phí.
2. Trình Chính phủ ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền văn bản quy phạm pháp luật về phí, lệ phí.
3. Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền.
4. Tổ chức và hướng dẫn thực hiện thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí, lệ phí.
5. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm trong thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
6. Giải quyết khiếu nại, tố cáo về phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
1. Chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức thực hiện Luật phí và lệ phí thuộc ngành, lĩnh vực quản lý.
2. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm trong thực hiện thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc ngành, lĩnh vực quản lý.
3. Báo cáo tình hình thực hiện thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc ngành, lĩnh vực quản lý.
4. Kiến nghị với Bộ Tài chính về những hoạt động cần thu phí, lệ phí, để Bộ Tài chính báo cáo Chính phủ trình Ủy ban thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các khoản phí, lệ phí; kiến nghị với Chính phủ hoặc Bộ Tài chính về mức thu, nộp, miễn, giảm, quản lý và sử dụng đối với từng khoản phí, lệ phí thuộc ngành, lĩnh vực quản lý.
Điều 21. Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
1. Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền.
2. Xem xét, cho ý kiến để Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề xuất với Chính phủ trình Ủy ban thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền.
Điều 22. Thẩm quyền và trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1. Trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền.
2. Tổ chức thực hiện và báo cáo tình hình thực hiện thu phí, lệ phí ở địa phương với cơ quan nhà nước cấp trên có thẩm quyền và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
3. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm trong thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
4. Giải quyết khiếu nại, tố cáo về phí và lệ phí theo quy định của pháp luật.
5. Báo cáo Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, cho ý kiến về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trước khi đề xuất với Chính phủ trình Ủy ban thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định.
1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
2. Sửa đổi, bãi bỏ các quy định sau đây:
a) Bãi bỏ khoản 3 Điều 75 của Luật giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 48/2014/QH13;
b) Bãi bỏ điểm a khoản 2 Điều 74 của Luật đường sắt số 35/2005/QH11;
c) Bỏ cụm từ "lệ phí tuyển sinh" tại Điều 101 và Điều 105 của Luật giáo dục số 38/2005/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 44/2009/QH12, Điều 64 và Điều 65 của Luật giáo dục đại học số 08/2012/QH13, Điều 28 và Điều 29 của Luật giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13;
d) Bãi bỏ khoản 4 Điều 18 của Luật bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 46/2014/QH13;
đ) Bãi bỏ Điều 25 và khoản 3 Điều 15 của Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12;
e) Bãi bỏ Chương IV-A về thuế môn bài quy định tại Nghị quyết số 200/NQ-TVQH ngày 18 tháng 01 năm 1966 của Ủy ban thường vụ Quốc hội ấn định thuế công thương nghiệp đối với các hợp tác xã, tổ chức hợp tác và hộ riêng lẻ kinh doanh công thương nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Pháp lệnh số 10-LCT/HĐNN7 sửa đổi một số điều về thuế công thương nghiệp ngày 26 tháng 02 năm 1983, Pháp lệnh bổ sung, sửa đổi một số điều lệ về thuế công thương nghiệp và điều lệ về thuế hàng hóa ngày 17 tháng 11 năm 1987 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều trong Pháp lệnh, Điều lệ về thuế công thương nghiệp và thuế hàng hóa ngày 03 tháng 3 năm 1989.
3. Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 và Pháp lệnh án phí, lệ phí tòa án số 10/2009/PL-UBTVQH12 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành.
Các khoản phí trong Danh mục phí và lệ phí kèm theo Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 chuyển sang thực hiện theo cơ chế giá do Nhà nước định giá theo Danh mục tại Phụ lục số 2 kèm theo Luật này được thực hiện theo Luật giá kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành.
Chính phủ quy định cụ thể cơ quan có thẩm quyền quy định giá và hình thức định giá.
Chính phủ quy định chi tiết các điều, khoản được giao trong Luật.
Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2015.
| CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13)
A. DANH MỤC PHÍ
STT | TÊN PHÍ | CƠ QUAN QUY ĐỊNH |
I | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN | |
1 | Phí kiểm dịch |
|
1.1 | Phí kiểm dịch động vật, thực vật | Bộ Tài chính |
1.2 | Phí kiểm dịch sản phẩm động vật | Bộ Tài chính |
2 | Phí kiểm soát giết mổ động vật | Bộ Tài chính |
3 | Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật | Bộ Tài chính |
4 | Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản | Bộ Tài chính |
5 | Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Bộ Tài chính |
6 | Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | Bộ Tài chính |
7 | Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | * Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan trung ương thực hiện; |
8 | Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu | Bộ Tài chính |
9 | Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp |
|
9.1 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu | Bộ Tài chính |
9.2 | Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | Bộ Tài chính |
9.3 | Phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản | Bộ Tài chính |
9.4 | Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận vật tư nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | Bộ Tài chính |
9.5 | Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | Bộ Tài chính |
9.6 | Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định, giám sát phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | Bộ Tài chính |
10 | Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá | Bộ Tài chính |
II | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG | |
1 | Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
2 | Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay |
|
2.1 | Phí thẩm định hồ sơ mua, bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền | Bộ Tài chính |
2.2 | Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu bay | Bộ Tài chính |
2.3 | Phí thẩm định hồ sơ mua, bán tàu biển | Bộ Tài chính |
3 | Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư |
|
3.1 | Phí thẩm định chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư phát triển đô thị | Bộ Tài chính |
3.2 | Phí thẩm định các đồ án quy hoạch | Bộ Tài chính |
3.3 | Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng | Bộ Tài chính |
3.4 | Phí thẩm định thiết kế cơ sở | Bộ Tài chính |
3.5 | Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật | Bộ Tài chính |
3.6 | Phí thẩm định dự toán xây dựng | Bộ Tài chính |
4 | Phí xử lý vụ việc cạnh tranh |
|
4.1 | Phí giải quyết khiếu nại vụ việc cạnh tranh | Bộ Tài chính |
Phí giải quyết yêu cầu độc lập của người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan | Bộ Tài chính | |
Phí thẩm định hồ sơ hưởng miễn trừ trong giải quyết vụ việc cạnh tranh | Bộ Tài chính | |
5 | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Bộ Tài chính |
6 | Phí trong lĩnh vực hóa chất |
|
6.1 | Phí thẩm định cấp phép sản xuất hóa chất Bảng, DOC, DOC-PSF | Bộ Tài chính |
6.2 | Phí thẩm định phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | Bộ Tài chính |
6.3 | Phí thẩm định xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính | ||
7 | Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng |
|
7.1 | Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực | Bộ Tài chính |
7.2 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | Bộ Tài chính |
7.3 | Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực xây dựng | Bộ Tài chính |
7.4 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động thương mại điện tử | Bộ Tài chính |
7.5 | Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Bộ Tài chính |
7.6 | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại | Bộ Tài chính |
8 | Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp | Bộ Tài chính |
9 | Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) | Bộ Tài chính |
III | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NGOẠI GIAO | |
1 | Phí xác nhận đăng ký công dân | Bộ Tài chính |
2 | Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài | Bộ Tài chính |
3 | Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam | Bộ Tài chính |
4 | Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự | Bộ Tài chính |
IV | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG | |
1 | Phí phòng cháy, chữa cháy |
|
1.1 | Phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy | Bộ Tài chính |
1.2 | Phí kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy | Bộ Tài chính |
2 | Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng | Bộ Tài chính |
3 | Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | Bộ Tài chính |
4 | Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự | Bộ Tài chính |
5 | Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ | Bộ Tài chính |
V | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |
1 | Phí thuộc lĩnh vực đường bộ |
|
1.1 | Phí sử dụng đường bộ | * Bộ Tài chính quy định đối với đường thuộc trung ương quản lý. |
1.2 | Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
1.3 | Phí sát hạch lái xe | Bộ Tài chính |
2 | Phí thuộc lĩnh vực đường biển, đường thủy nội địa |
|
2.1 | Phí sử dụng vị trí neo, đậu | Bộ Tài chính |
2.2 | Phí bảo đảm hàng hải | Bộ Tài chính |
2.3 | Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển | Bộ Tài chính |
2.4 | Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển | Bộ Tài chính |
2.5 | Phí xác nhận kháng nghị hàng hải | Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính | ||
2.7 | Phí thẩm định công bố cầu, bến cảng biển, khu nước, vùng nước, thông báo hàng hải; cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa | Bộ Tài chính |
2.8 | Phí thẩm tra cấp giấy phép hoạt động cảng biển, cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa | Bộ Tài chính |
2.9 | Phí trọng tải tàu, thuyền | Bộ Tài chính |
2.10 | Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh, kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Bộ Tài chính |
2.11 | Phí luồng, lạch đường thủy nội địa | Bộ Tài chính |
2.12 | Phí trình báo đường thủy nội địa | Bộ Tài chính |
2.13 | Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng | Bộ Tài chính |
3 | Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt | Bộ Tài chính |
4 | Phí thuộc lĩnh vực hàng không |
|
4.1 | Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cho tàu bay | Bộ Tài chính |
4.2 | Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận loại tàu bay, chứng chỉ đủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng không sản xuất mới đưa vào sử dụng | Bộ Tài chính |
4.3 | Phí cung cấp thông tin trong sổ đăng bạ tàu bay | Bộ Tài chính |
4.4 | Phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay | Bộ Tài chính |
4.5 | Phí bay qua vùng trời Việt Nam | Bộ Tài chính |
4.6 | Phí phân tích dữ liệu bay | Bộ Tài chính |
4.7 | Phí thẩm định cấp chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận trong hoạt động hàng không dân dụng; cấp giấy phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay | Bộ Tài chính |
4.8 | Phí sát hạch đủ điều kiện cấp giấy phép nhân viên hàng không | Bộ Tài chính |
VI | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |
1 | Phí sử dụng tần số vô tuyến điện | Bộ Tài chính |
2 | Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet |
|
2.1 | Phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia.VN | Bộ Tài chính |
2.2 | Phí duy trì sử dụng địa chỉ internet IP | Bộ Tài chính |
3 | Phí sử dụng mã, số viễn thông | Bộ Tài chính |
4 | Phí quyền hoạt động viễn thông |
|
4.1 | Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng | Bộ Tài chính |
4.2 | Phí cung cấp dịch vụ viễn thông | Bộ Tài chính |
4.3 | Phí thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông | Bộ Tài chính |
4.4 | Phí thiết lập mạng viễn thông dung riêng | Bộ Tài chính |
4.5 | Phí lắp đặt cáp viễn thông trên biển | Bộ Tài chính |
5 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông | Bộ Tài chính |
6 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính | Bộ Tài chính |
7 | Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số | Bộ Tài chính |
8 | Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền | Bộ Tài chính |
9 | Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng | Bộ Tài chính |
10 | Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin | Bộ Tài chính |
11 | Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | Bộ Tài chính |
VII | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO, DU LỊCH | |
1 | Phí thăm quan |
|
1.1 | Phí thăm quan danh lam thắng cảnh | * Bộ Tài chính quy định đối với công trình thuộc trung ương quản lý. |
1.2 | Phí thăm quan di tích lịch sử | * Bộ Tài chính quy định đối với công trình thuộc trung ương quản lý. |
1.3 | Phí thăm quan công trình văn hoá, bảo tàng | * Bộ Tài chính quy định đối với công trình thuộc trung ương quản lý. |
2 | Phí thẩm định văn hóa phẩm |
|
2.1 | Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu | Bộ Tài chính |
2.2 | Phí thẩm định kịch bản phim và phân loại phim | Bộ Tài chính |
2.3 | Phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác | Bộ Tài chính |
2.4 | Phí thẩm định nội dung tài liệu xuất bản phẩm không kinh doanh | Bộ Tài chính |
2.5 | Phí thẩm định cấp giấy phép hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài | Bộ Tài chính |
3 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch |
|
3.1 | Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Bộ Tài chính |
3.2 | Phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế | Bộ Tài chính |
3.3 | Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch | Bộ Tài chính |
3.4 | Phí thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thể dục, thể thao | Bộ Tài chính |
3.5 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
3.6 | Phí thẩm định cấp, giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường | Bộ Tài chính |
4 | Phí thư viện | * Bộ Tài chính quy định đối với thư viện thuộc trung ương quản lý. |
5 | Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ | Bộ Tài chính |
6 | Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả | Bộ Tài chính |
VIII | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ |
|
1 | Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Bộ Tài chính |
2 | Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế | Bộ Tài chính |
3 | Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố |
|
3.1 | Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm | Bộ Tài chính |
3.2 | Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố hóa chất trong gia dụng và y tế | Bộ Tài chính |
3.3 | Phí thẩm định cấp tiếp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế | Bộ Tài chính |
3.4 | Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực an toàn thực phẩm | Bộ Tài chính |
4 | Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế |
|
4.1 | Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Bộ Tài chính |
4.2 | Phí thẩm định điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm | Bộ Tài chính |
4.3 | Phí thẩm định cấp phép cơ sở đủ điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính | Bộ Tài chính |
4.4 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm | Bộ Tài chính |
4.5 | Phí thẩm định hoạt động cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; điều kiện hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Bộ Tài chính |
4.6 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế | Bộ Tài chính |
4.7 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm an toàn sinh học, HIV, tiêm chủng | Bộ Tài chính |
1 | Phí bảo vệ môi trường |
|
1.1 | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Chính phủ |
1.2 | Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải | Chính phủ |
1.3 | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Chính phủ |
1.4 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết | * Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện; |
1.5 | Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung | * Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện; |
2 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu | Bộ Tài chính |
3 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
4 | Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản | Bộ Tài chính |
5 | Phí khai thác, sử dụng nguồn nước |
|
5.1 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất | * Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện; |
5.2 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | * Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện; |
5.3 | Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển | * Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện; |
5.4 | Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi | * Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện; |
6 | Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường |
|
6.1 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học biến đổi gen | Bộ Tài chính |
6.2 | Phí thẩm định đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | Bộ Tài chính |
6.3 | Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu phế liệu, xử lý chất thải nguy hại | Bộ Tài chính |
6.4 | Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Bộ Tài chính |
6.5 | Phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam | Bộ Tài chính |
7 | Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
7.1 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí | Bộ Tài chính |
7.2 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
7.3 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ | Bộ Tài chính |
7.4 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản | Bộ Tài chính |
7.5 | Phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn | Bộ Tài chính |
7.6 | Phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia | Bộ Tài chính |
7.7 | Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường | Bộ Tài chính |
7.8 | Phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | Bộ Tài chính |
8 | Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển | Bộ Tài chính |
9 | Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phê liệu làm nguyên liệu sản xuất | Bộ Tài chính |
10 | Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ | Bộ Tài chính |
X | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |
1 | Phí sở hữu trí tuệ |
|
1.1 | Phí thẩm định về sở hữu công nghiệp | Bộ Tài chính |
1.2 | Phí tra cứu thông tin về sở hữu công nghiệp | Bộ Tài chính |
1.3 | Phí thẩm định đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp có nguồn gốc Việt Nam | Bộ Tài chính |
1.4 | Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại, phản đối đơn về sở hữu công nghiệp | Bộ Tài chính |
1.5 | Phí công bố, đăng bạ thông tin sở hữu công nghiệp | Bộ Tài chính |
1.6 | Phí sử dụng văn bằng bảo hộ | Bộ Tài chính |
1.7 | Phí thẩm định đơn đăng ký quốc tế sở hữu công nghiệp có chỉ định Việt Nam | Bộ Tài chính |
2 | Phí cấp mã số, mã vạch |
|
2.1 | Phí cấp và hướng dẫn sử dụng mã số, mã vạch | Bộ Tài chính |
2.2 | Phí duy trì sử dụng mã số, mã vạch | Bộ Tài chính |
2.3 | Phí sử dụng mã doanh nghiệp, mã GLN (một mã), mã EAN-8 | Bộ Tài chính |
2.4 | Phí đăng ký sử dụng mã nước ngoài | Bộ Tài chính |
3 | Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | Bộ Tài chính |
4 | Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân |
|
4.1 | Phí thẩm định cấp giấy phép vận hành, sử dụng thiết bị chiếu xạ | Bộ Tài chính |
4.2 | Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, chế biến, lưu giữ, sử dụng chất phóng xạ | Bộ Tài chính |
4.3 | Phí thẩm định cấp giấy phép thăm dò, khai thác, chế biến quặng phóng xạ | Bộ Tài chính |
4.4 | Phí thẩm định cấp giấy phép xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng | Bộ Tài chính |
4.5 | Phí thẩm định cấp giấy phép xây dựng cơ sở bức xạ | Bộ Tài chính |
4.6 | Phí thẩm định cấp giấy phép thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ; giấy phép chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ | Bộ Tài chính |
4.7 | Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, thiết bị hạt nhân | Bộ Tài chính |
4.8 | Phí thẩm định cấp giấy phép đóng gói, vận chuyển vật liệu phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, chất thải phóng xạ | Bộ Tài chính |
4.9 | Phí thẩm định cấp giấy phép vận chuyển vật liệu chất phóng xạ quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Bộ Tài chính |
4.10 | Phí thẩm định cấp giấy phép nhà máy điện hạt nhân, lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu | Bộ Tài chính |
5 | Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân | Bộ Tài chính |
6 | Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | Bộ Tài chính |
7 | Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ | Bộ Tài chính |
8 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ | Bộ Tài chính |
XI | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, BẢO HIỂM | |
1 | Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán |
|
1.1 | Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | Bộ Tài chính |
1.2 | Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | Bộ Tài chính |
1.3 | Phí quản lý và giám sát hoạt động kế toán, kiểm toán | Bộ Tài chính |
2 | Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc nhà nước | Bộ Tài chính |
3 | Phí hải quan | Bộ Tài chính |
4 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính |
|
4.1 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng | Bộ Tài chính |
4.2 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán | Bộ Tài chính |
4.3 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | Bộ Tài chính |
XII | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |
1 | Án phí |
|
1.1 | Án phí hình sự | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
1.2 | Án phí dân sự | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
Ủy ban thường vụ Quốc hội | ||
Ủy ban thường vụ Quốc hội | ||
1.5 | Án phí hành chính | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
2 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
2.1 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | * Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động cung cấp thông tin do cơ quan trung ương thực hiện; |
2.2 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng tàu bay | * Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động cung cấp thông tin do cơ quan trung ương thực hiện; |
2.3 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng tàu biển | * Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động cung cấp thông tin do cơ quan trung ương thực hiện; |
2.4 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển | * Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động cung cấp thông tin do cơ quan trung ương thực hiện; |
3 | Phí công chứng | Bộ Tài chính |
4 | Phí chứng thực |
|
4.1 | Phí chứng thực bản sao từ bản chính | Bộ Tài chính |
4.2 | Phí chứng thực chữ ký | Bộ Tài chính |
4.3 | Phí chứng thực hợp đồng giao dịch | Bộ Tài chính |
5 | Phí thi hành án dân sự | Bộ Tài chính |
6 | Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài | Bộ Tài chính |
7 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp | Bộ Tài chính |
8 | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm | * Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động đăng ký do cơ quan trung ương thực hiện; |
9 | Phí sử dụng thông tin |
|
9.1 | Phí cấp cung cấp thông tin về lý lịch tư pháp | Bộ Tài chính |
9.2 | Phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam | Bộ Tài chính |
9.3 | Phí xác nhận là người gốc Việt Nam | Bộ Tài chính |
9.4 | Phí khai thác và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch | Bộ Tài chính |
10 | Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm | Bộ Tài chính |
XIII | PHÍ TRONG LĨNH VỰC KHÁC | |
1 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật | Bộ Tài chính |
2 | Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức | Bộ Tài chính |
3 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật | Bộ Tài chính |
4 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu |
|
4.1 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước | Bộ Tài chính |
4.2 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài | Bộ Tài chính |
B. DANH MỤC LỆ PHÍ
STT | TÊN LỆ PHÍ | CƠ QUAN QUY ĐỊNH |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN | ||
1 | Lệ phí quốc tịch | Bộ Tài chính |
2 | Lệ phí đăng ký cư trú | * Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động do cơ quan trung ương cấp; |
3 | Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân | * Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động do cơ quan trung ương cấp; |
4 | Lệ phí hộ tịch | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
5 | Lệ phí cấp hộ chiếu |
|
5.1 | Lệ phí cấp hộ chiếu | Bộ Tài chính |
5.2 | Lệ phí cấp giấy thông hành | Bộ Tài chính |
5.3 | Lệ phí cấp tem AB, giấy phép xuất cảnh | Bộ Tài chính |
6 | Lệ phí toà án |
|
6.1 | Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; quyết định trọng tài nước ngoài | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.1.1 | Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.1.2 | Lệ phí không công nhận bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài mà không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.1.3 | Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.2 | Lệ phí giải quyết việc dân sự | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.3 | Lệ phí giải quyết các việc dân sự liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.4 | Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.5 | Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.6 | Lệ phí bắt giữ tàu biển, tàu bay | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.7 | Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.8 | Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.8.1 | Lệ phí sao chụp tài liệu, chứng cứ có trong hồ sơ vụ việc do Tòa án thực hiện | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.8.2 | Lệ phí cấp bản sao bản án, quyết định của Tòa án | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.8.3 | Lệ phí cấp bản sao giấy chứng nhận xóa án tích | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.8.4 | Lệ phí cấp bản sao các giấy tờ khác của Tòa án | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.9 | Lệ phí gửi văn bản tố tụng ra nước ngoài | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.10 | Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
7 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện |
8 | Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài | Bộ Tài chính |
9 | Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi |
|
9.1 | Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước | Chính phủ |
9.2 | Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài | Chính phủ |
9.3 | Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi tại cơ quan đại diện | Chính phủ |
10 | Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi | Chính phủ |
II | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN | |
1 | Lệ phí trước bạ | Chính phủ |
2 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
3 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
4 | Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch | Bộ Tài chính |
5 | Lệ phí quản lý phương tiện giao thông |
|
5.1 | Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông; phương tiện thuỷ nội địa | Bộ Tài chính |
5.2 | Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng | Bộ Tài chính |
5.3 | Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay | Bộ Tài chính |
| ||
6.1 | Lệ phí đăng ký tàu biển | Bộ Tài chính |
6.2 | Lệ phí cấp chứng chỉ xác nhận việc tham gia bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính khác về trách nhiệm dân sự chủ tàu đối với thiệt hại do ô nhiễm dầu | Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính | ||
6.4 | Lệ phí cấp bản công bố bản phù hợp lao động hàng hải (DMLCI) | Bộ Tài chính |
7 | Lệ phí sở hữu trí tuệ |
|
7.1 | Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ | Bộ Tài chính |
7.2 | Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp | Bộ Tài chính |
7.3 | Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ | Bộ Tài chính |
7.4 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp | Bộ Tài chính |
III | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH | |
1 | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp | Bộ Tài chính |
2 | Lệ phí đăng ký kinh doanh | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
3 | Lệ phí môn bài | Chính phủ |
4 | Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | Bộ Tài chính |
5 | Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet |
|
5.1 | Lệ phí phân bổ mã, số viễn thông | Bộ Tài chính |
5.2 | Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia.VN | Bộ Tài chính |
5.3 | Lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ Internet IP | Bộ Tài chính |
6 | Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông |
|
6.1 | Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông | Bộ Tài chính |
6.2 | Lệ phí cấp giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển | Bộ Tài chính |
6.3 | Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | Bộ Tài chính |
6.4 | Lệ phí cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông | Bộ Tài chính |
7 | Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện | Bộ Tài chính |
8 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn | Bộ Tài chính |
9 | Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình | Bộ Tài chính |
10 | Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính | Bộ Tài chính |
11 | Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm |
|
11.1 | Lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh | Bộ Tài chính |
11.2 | Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Bộ Tài chính |
12 | Lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện | Bộ Tài chính |
13 | Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện | Bộ Tài chính |
14 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền | Bộ Tài chính |
15 | Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng | Bộ Tài chính |
16 | Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin | Bộ Tài chính |
17 | Lệ phí cấp chứng chỉ nhân viên làm việc bức xạ | Bộ Tài chính |
18 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | Bộ Tài chính |
19 | Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng |
|
19.1 | Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn; công bố hợp quy | Bộ Tài chính |
19.2 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận phê duyệt mẫu phương tiện đo sản xuất trong nước, nhập khẩu | Bộ Tài chính |
19.3 | Lệ phí cấp giấy công nhận khả năng kiểm định phương tiện đo | Bộ Tài chính |
20 | Lệ phí cấp giấy phép quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo | Bộ Tài chính |
21 | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
|
21.1 | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | Bộ Tài chính |
21.2 | Lệ phí cấp chứng nhận năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức | Bộ Tài chính |
21.3 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân | Bộ Tài chính |
22 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Bộ Tài chính |
23 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng; chứng chỉ giám sát thi công xây dựng | Bộ Tài chính |
24 | Lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa | Bộ Tài chính |
25 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quan trắc công trình xây dựng và chứng nhận hợp quy | Bộ Tài chính |
26 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim | Bộ Tài chính |
27 | Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng, giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng | Bộ Tài chính |
28 | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng | Bộ Tài chính |
29 | Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản | Bộ Tài chính |
30 | Lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển | Bộ Tài chính |
31 | Lệ phí cấp giấy phép, giấy chứng nhận hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán | Bộ Tài chính |
32 | Lệ phí cấp, điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài | Bộ Tài chính |
33 | Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay | Bộ Tài chính |
34 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động | Bộ Tài chính |
35 | Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp | Bộ Tài chính |
IV | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐẶC BIỆT VỀ CHỦ QUYỀN QUỐC GIA | |
1 | Lệ phí ra, vào cảng |
|
1.1 | Lệ phí ra, vào cảng biển | Bộ Tài chính |
1.2 | Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa | Bộ Tài chính |
1.3 | Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay | Bộ Tài chính |
2 | Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển |
|
2.1 | Lệ phí hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh | Bộ Tài chính |
2.2 | Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam | Bộ Tài chính |
2.3 | Lệ phí cấp giấy phép lên bờ cho thuyền viên nước ngoài | Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính | ||
2.5 | Lệ phí cấp giấy phép cho người điều khiển phương tiện Việt Nam cặp mạn tàu nước ngoài | Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính | ||
3 | Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khí | Bộ Tài chính |
V | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁC | |
1 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư | Bộ Tài chính |
2 | Lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Bộ Tài chính |
3 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên | Bộ Tài chính |
4 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên | Bộ Tài chính |
5 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi | Bộ Tài chính |
6 | Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu | Bộ Tài chính |
7 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thuỷ sản | Bộ Tài chính |
8 | Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam | Bộ Tài chính |
9 | Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp | Bộ Tài chính |
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CHUYỂN TỪ PHÍ SANG GIÁ DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ
(Ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13)
STT | TÊN PHÍ | TÊN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ |
1 | Thủy lợi phí | Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
2 | Phí kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, thực vật | Dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, thực vật |
3 | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính | Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính |
4 | Phí chợ | Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ |
5 | Phí sử dụng đường bộ | Dịch vụ sử dụng đường bộ của các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh |
6 | Phí qua đò, qua phà | Dịch vụ sử dụng đò, phà |
7 | Phí sử dụng cảng, nhà ga | Dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga |
8 | Phí hoa tiêu, dẫn đường | Dịch vụ hoa tiêu, dẫn đường |
9 | Phí kiểm định phương tiện vận tải | Dịch vụ kiểm định phương tiện vận tải |
10 | Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn | Dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn |
11 | Phí trông giữ xe | Dịch vụ trông giữ xe |
12 | Phí phòng, chống dịch bệnh | Dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y |
13 | Phí kiểm dịch y tế | Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng |
14 | Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc | Dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc |
15 | Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn | Dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
16 | Phí vệ sinh | Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt |
17 | Phí hoạt động chứng khoán | Dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán |
- 1Luật Đường sắt 2005
- 2Luật Giáo dục 2005
- 3Quyết định 200-NQ/TVQH năm 1966 về việc ban hành Điều lệ Thuế công thương nghiệp do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 4Pháp lệnh sửa đổi Thuế Công thương nghiệp năm 1983 do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 5Pháp lệnh bổ sung Điều lệ về thuế công thương nghiệp và Điều lệ về thuế hàng hoá năm 1987 do Hội đồng Nhà nước ban hành
- 6Pháp lệnh Sửa đổi Pháp lệnh, Điều lệ thuế công thương nghiệp và thuế hàng hoá năm 1989 do Hội đồng Nhà nước ban hành
- 7Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 8Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 9Luật bảo hiểm y tế 2008
- 10Pháp lệnh án phí, lệ phí tòa án năm 2009
- 11Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 12Luật kiểm toán độc lập 2011
- 13Luật giáo dục đại học 2012
- 14Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2014
- 15Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 16Văn bản hợp nhất 05/VBHN-VPQH năm 2015 hợp nhất Luật giao thông đường thủy nội địa do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 17Văn bản hợp nhất 06/VBHN-VPQH năm 2015 hợp nhất Luật đường sắt do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 18Văn bản hợp nhất 07/VBHN-VPQH năm 2015 hợp nhất Luật giáo dục do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 19Văn bản hợp nhất 10/VBHN-VPQH năm 2015 hợp nhất Luật bảo hiểm y tế do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 20Văn bản hợp nhất 08/VBHN-VPQH năm 2015 hợp nhất Luật giáo dục đại học do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 21Văn bản hợp nhất 09/VBHN-VPQH năm 2015 hợp nhất Luật giáo dục nghề nghiệp do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 22Văn bản hợp nhất 11/VBHN-VPQH năm 2015 hợp nhất Luật kiểm toán độc lập do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 23Luật Du lịch 2017
- 24Luật Cạnh tranh 2018
- 25Văn bản hợp nhất 05/VBHN-VPQH năm 2017 hợp nhất Luật phí, lệ phí do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 26Văn bản hợp nhất 16/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Giáo dục nghề nghiệp do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 27Văn bản hợp nhất 12/VBHN-VPQH năm 2018 hợp nhất Luật Phí và lệ phí do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 28Văn bản hợp nhất 42/VBHN-VPQH năm 2018 hợp nhất Luật Giáo dục đại học do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 29Văn bản hợp nhất 23/VBHN-VPQH năm 2018 hợp nhất Luật Giao thông đường thủy nội địa do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 30Văn bản hợp nhất 46/VBHN-VPQH năm 2018 hợp nhất Luật Bảo hiểm y tế do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 31Văn bản hợp nhất 16/VBHN-VPQH năm 2019 hợp nhất Luật Giao thông đường thủy nội địa do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 32Văn bản hợp nhất 18/VBHN-VPQH năm 2019 hợp nhất Luật Giáo dục nghề nghiệp do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 33Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 34Văn bản hợp nhất 28/VBHN-VPQH năm 2020 hợp nhất Luật Bảo hiểm y tế do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 35Văn bản hợp nhất 37/VBHN-VPQH năm 2020 hợp nhất Luật Phí và lệ phí do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 36Luật Giao dịch điện tử 2023
- 37Luật Giá 2023
- 38Luật Viễn thông 2023
- 39Văn bản hợp nhất 17/VBHN-VPQH năm 2023 hợp nhất Luật Phí và lệ phí do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 40Văn bản hợp nhất 38/VBHN-VPQH năm 2023 hợp nhất Luật Phí và lệ phí do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 41Văn bản hợp nhất 47/VBHN-VPQH năm 2023 hợp nhất Luật Bảo hiểm y tế do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 1Luật Thuế giá trị gia tăng 2008
- 2Luật thuế bảo vệ môi trường 2010
- 3Hiến pháp 2013
- 4Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 5Luật Giao thông đường thủy nội địa sửa đổi 2014
- 6Thông tư 216/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 139/2016/NĐ-CP quy định về lệ phí môn bài
- 8Nghị định 114/2016/NĐ-CP Quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài
- 9Thông tư 146/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bay qua vùng trời Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 196/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Thông tư 138/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lên bờ cho thuyền viên nước ngoài, giấy phép xuống tàu nước ngoài, giấy phép cho người điều khiển phương tiện Việt Nam cặp mạn tàu nước ngoài và giấy phép cho người Việt Nam và người nước ngoài thực hiện hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học, tham quan du lịch có liên quan đến tàu, thuyền nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Thông tư 192/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển và cấp lý lịch liên tục của tàu biển do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Thông tư 143/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Thông tư 150/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng; thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Thông tư 142/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Thông tư 187/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Thông tư 168/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 18Thông tư 162/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện áp dụng tại Thư viện Quốc gia Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 19Thông tư 190/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 20Thông tư 191/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 21Thông tư 185/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 22Thông tư 186/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học biến đổi gen do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 23Thông tư 261/2016/TT-BTC quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 24Thông tư 197/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 25Thông tư 227/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 26Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 27Thông tư 182/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích lịch sử Dinh Độc Lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 28Thông tư 209/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 29Thông tư 210/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 30Thông tư 172/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 31Thông tư 225/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 32Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 33Thông tư 195/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 34Thông tư 206/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thăm quan các Vườn quốc gia Bạch Mã, Cúc Phương, Ba Vì, Tam Đảo, Yokdon, Cát Tiên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 35Thông tư 156/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 36Thông tư 167/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 37Thông tư 299/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 38Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 39Thông tư 212/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 40Thông tư 231/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật do Bộ Tài chính ban hành
- 41Thông tư 157/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 42Thông tư 218/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 43Thông tư 256/2016/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Căn cước công dân do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 44Thông tư 243/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 45Thông tư 291/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính do Bộ Tài chính ban hành
- 46Thông tư 246/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 47Thông tư 248/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 48Thông tư 198/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 49Thông tư 251/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xử lý vụ việc cạnh tranh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 50Thông tư 199/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 51Thông tư 307/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 52Thông tư 184/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông đối với đài vô tuyến điện thuộc công trình viễn thông và lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 53Thông tư 281/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 54Thông tư 290/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 55Thông tư 214/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 56Thông tư 230/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 57Thông tư 285/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành
- 58Thông tư 278/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 59Thông tư 226/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 60Thông tư 247/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 61Thông tư 193/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 62Thông tư 232/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp mã số mã vạch do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 63Thông tư 249/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận hợp chuẩn, giấy chứng nhận hợp quy và lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự do Bộ Tài chính ban hành
- 64Thông tư 269/2016/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí thuộc lĩnh vực an toàn thông tin do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 65Thông tư 260/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 66Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 67Thông tư 208/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí tên miền quốc gia “.vn” và địa chỉ Internet (IP) của Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 68Quyết định 61/QĐ-TCT Kế hoạch cải cách hệ thống thuế năm 2013 do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
- 69Thông tư 298/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 70Thông tư 25/2022/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 71Thông tư 287/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 72Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 73Nghị định 164/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 74Thông tư 241/2016/TT-BTC quy định giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Sở giao dịch chứng khoán và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 75Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 76Thông tư 264/2016/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 77Thông tư 305/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 78Thông tư 295/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 79Thông tư 268/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí phân bổ và phí sử dụng mã, số viễn thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 80Thông tư 294/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý, sử dụng phí khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 81Thông tư 272/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 82Thông tư 148/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 83Thông tư 164/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 84Thông tư 265/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 85Thông tư 171/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép quy hoạch do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 86Thông tư 170/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 87Thông tư 177/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên; lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 88Thông tư 169/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 89Nghị định 154/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 90Thông tư 178/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch và phí thẩm định, phạn hạng cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 91Thông tư 228/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 92Thông tư 229/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 93Thông tư 220/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 94Thông tư 194/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí hải quan và lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay đối với chuyến bay của nước ngoài đến Cảng hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 95Thông tư 219/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất, nhập, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 96Thông tư 258/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 97Thông tư 202/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 98Thông tư 14/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý, sử dụng phí bảo đảm hàng hải thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước và cơ chế tài chính trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 99Thông tư 257/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 100Thông tư 217/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của cá nhân do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 101Thông tư 201/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch, lệ phí cấp giấy phép lái xe trong Công an nhân dân do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 102Thông tư 183/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 103Thông tư 289/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 104Thông tư 288/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 105Thông tư 277/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 106Thông tư 271/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 107Thông tư 244/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 108Thông tư 224/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 109Thông tư 203/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 110Thông tư 286/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 111Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 112Thông tư 211/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến tác giả do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 113Thông tư 293/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 114Thông tư 274/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 115Thông tư 270/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan trung ương thực hiện của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 116Thông tư 236/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ thẩm định thiết kế, kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 117Quyết định 3946/QĐ-BGTVT năm 2016 về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu và dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 118Thông tư 283/2016/TT-BTC quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 119Thông tư 282/2016/TT-BTC quy định khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 120Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 121Thông tư 273/2016/TT-BTC quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông do Bọ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 122Thông tư 275/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 123Thông tư 331/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 256/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp căn cước công dân do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 124Thông tư 262/2016/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp phí bảo đảm hàng hải đối với luồng hàng hải chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 125Thông tư 51/2016/TT-BYT quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 126Thông tư 34/2017/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 127Thông tư 111/2017/TT-BTC về sửa đồi Thông tư 257/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 128Thông tư 113/2017/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 202/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 129Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 130Thông tư 96/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- 131Thông tư 33/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 132Thông tư 34/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 133Thông tư 108/2017/TT-BTC về sửa đổi Điều 3 Thông tư 187/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 134Thông tư 112/2017/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 227/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 135Thông tư 114/2017/TT-BTC về sửa đổi Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm kèm theo Thông tư 277/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 136Thông tư 130/2017/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 137Thông tư 03/2018/TT-BTC về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 273/2016/TT-BTC quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 138Thông tư 14/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 139Thông tư 17/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 305/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 140Thông tư 22/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 299/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá do Bộ Tài chính ban hành
- 141Thông tư 127/2018/TT-BTC quy định về giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Sở giao dịch chứng khoán và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 142Thông tư 44/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 285/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư 286/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 143Thông tư 56/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 144Thông tư 55/2018/TT-BTC sửa đổi 07 Thông tư quy định thu phí trong lĩnh vực tài nguyên, môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 145Nghị định 20/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 146Thông tư 79/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 147Thông tư 78/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 225/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép chứng nhận an toàn sinh học biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 148Thông tư 118/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 149Thông tư 128/2018/TT-BTC quy định về giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại các tổ chức kinh doanh chứng khoán, ngân hàng thương mại tham gia vào thị trường chứng khoán Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 150Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 151Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 152Thông tư 27/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 246/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển và Thông tư 247/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 153Thông tư 47/2019/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 154Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư 196/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 155Thông tư 52/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 217/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của cá nhân; Thông tư 258/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 156Thông tư 59/2019/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Căn cước công dân do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 157Thông tư 63/2019/TT-BTC hướng dẫn về chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí bảo đảm hàng hải và cơ chế tài chính trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 158Thông tư 74/2019/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 9 Thông tư 216/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 159Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 160Nghị định 22/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 139/2016/NĐ-CP quy định về lệ phí môn bài
- 161Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế do Bộ Tài chính ban hành
- 162Thông tư 12/2020/TT-BTC sửa đổi mục II phần A Biểu mức thu phí kèm theo Thông tư 167/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 163Thông tư 14/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 127/2018/TT-BTC quy định về giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Sở giao dịch chứng khoán và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam nhằm hỗ trợ các tổ chức, cá nhân liên quan chịu ảnh hưởng do dịch Covid-19 do Bộ Tài chính ban hành
- 164Thông tư 25/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 291/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 165Thông tư 22/2020/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 166Thông tư 33/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 167Thông tư 35/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch do Bộ Tài chính ban hành
- 168Thông tư 34/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực xây dựng do Bộ Tài chính ban hành
- 169Thông tư 36/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan trung ương thực hiện và phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn do Bộ Tài chính ban hành
- 170Thông tư 37/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 171Thông tư 32/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 268/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp quản lý, sử dụng lệ phí phân bổ và phí sử dụng mã, số viễn thông do Bộ Tài chính ban hành
- 172Thông tư 43/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 173Thông tư 44/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa do Bộ Tài chính ban hành
- 174Thông tư 45/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí đăng ký (xác nhận) sử dụng mã số mã vạch nước ngoài và lệ phí sở hữu công nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 175Thông tư 46/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 176Thông tư 49/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 177Thông tư 41/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 219/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 178Thông tư 54/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước, lệ phí cấp Giấy phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành
- 179Thông tư 57/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp lệ phí cấp hộ chiếu, giấy thông hành, giấy phép xuất cảnh, tem AB, lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo, lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ do Bộ Tài chính ban hành
- 180Thông tư 56/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 181Thông tư 58/2020/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xử lý vụ việc cạnh tranh do Bộ Tài chính ban hành
- 182Thông tư 61/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy; phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy, chữa cháy và lệ phí cấp Căn cước công dân do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 183Thông tư 74/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí sử dụng đường bộ do Bộ Tài chính ban hành
- 184Nghị định 70/2020/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020
- 185Thông tư 64/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 186Thông tư 75/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ Tài chính ban hành
- 187Thông tư 82/2020/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông đối với đài vô tuyến điện thuộc công trình viễn thông do Bộ Tài chính ban hành
- 188Thông tư 01/2021/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường do Bộ Tài chính ban hành
- 189Thông tư 94/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 307/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền do Bộ Tài chính ban hành
- 190Thông tư 106/2020/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực do Bộ Tài chính ban hành
- 191Thông tư 101/2020/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 192Thông tư 112/2020/TT-BTC quy định về mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 do Bộ Tài chính ban hành
- 193Thông tư 115/2020/TT-BTC quy định về kê khai, nộp phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 194Thông tư 02/2021/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 195Thông tư 12/2021/TT-BTC quy định mức thu, khai, nộp phí sử dụng kết cấu hạ tâng đường sắt do Bộ Tài chính ban hành
- 196Thông tư 14/2021/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện vận tải quá cảnh do Bộ Tài chính ban hành
- 197Thông tư 18/2021/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự, giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự, giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự do Bộ Tài chính ban hành
- 198Thông tư 25/2021/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 199Thông tư 47/2021/TT-BTC quy định về mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 200Thông tư 33/2021/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 201Thông tư 68/2021/TT-BTC quy định về mức thu một số khoản phí, lệ phí trong lĩnh vực thú y nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 202Thông tư 67/2021/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 203Thông tư 92/2021/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 204Nghị định 10/2022/NĐ-CP quy định về lệ phí trước bạ
- 205Thông tư 70/2021/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 206Thông tư 74/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 261/2016/TT-BTC quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 207Thông tư 91/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 191/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản và Thông tư 56/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 208Nghị định 103/2021/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước
- 209Thông tư 94/2021/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 210Thông tư 102/2021/TT-BTC quy định về giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại các tổ chức kinh doanh chứng khoán, ngân hàng thương mại tham gia vào thị trường chứng khoán Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 211Thông tư 101/2021/TT-BTC quy định về giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Sở giao dịch chứng khoán và Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 212Thông tư 106/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 85/2019/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 213Thông tư 113/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 264/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 214Thông tư 112/2021/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 215Thông tư 116/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 287/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 216Thông tư 120/2021/TT-BTC quy định về mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 217Thông tư 127/2021/TT-BTC sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Thông tư 94/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 307/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 218Thông tư 01/2022/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng nguồn nước do cơ quan trung ương thực hiện do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 219Thông tư 11/2022/TT-BTC sửa đổi Thông tư 265/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 220Thông tư 19/2022/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 221Thông tư 32/2022/TT-BTC sửa đổi Thông tư 273/2016/TT-BTC quy định về mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 222Thông tư 36/2022/TT-BTC sửa đổi Thông tư 199/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 223Thông tư 38/2022/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 224Thông tư 48/2022/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 225Thông tư 59/2022/TT-BTC quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ khó khăn cho hoạt động kinh doanh vận tải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 226Thông tư 74/2022/TT-BTC quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính
- 227Thông tư 75/2022/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 228Thông tư 37/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 229Thông tư 07/2023/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 230Thông tư 60/2023/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 231Thông tư 20/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet, lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia “.vn” và lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ Internet (IP) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 232Thông tư 28/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 233Thông tư 27/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 234Nghị định 27/2023/NĐ-CP quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 235Thông tư 34/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 236Thông tư 35/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định các đồ án quy hoạch do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 237Thông tư 36/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 238Nghị định 41/2023/NĐ-CP quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô được sản xuất, lắp ráp trong nước
- 239Thông tư 39/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 240Thông tư 41/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 241Thông tư 38/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 242Thông tư 43/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư có quy định liên quan đến nộp, xuất trình và khai thông tin về đăng ký sổ hộ khẩu, sổ tạm trú hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận của địa phương nơi cư trú khi thực hiện các chính sách hoặc thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính
- 243Thông tư 44/2023/TT-BTC quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 244Thông tư 63/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư quy định về phí, lệ phí nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 245Thông tư 59/2023/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 246Thông tư 61/2023/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 247Thông tư 62/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 25/2021/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 248Thông tư 65/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 249Nghị định 82/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phí và lệ phí
- 250Thông tư 07/2024/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 251Thông tư 08/2024/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 252Thông tư 09/2024/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 253Thông tư 12/2024/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học biến đổi gen do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 254Thông tư 10/2024/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 255Thông tư 11/2024/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 256Thông tư 43/2024/TT-BTC quy định về mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành