Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1097/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 29 tháng 05 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 -2030;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 37 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai (phụ lục ban hành kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Văn hóa và Thể thao xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này để cập nhật quy trình điện tử trên Cổng dịch vụ công tỉnh Lào Cai và niêm yết công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Quyết định này tích hợp, cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.

3. Trường hợp thủ tục hành chính đang thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết có sửa đổi, bổ sung về thời gian giải quyết thì việc thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính đó được tính theo thời gian đã được sửa đổi, bổ sung.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục kiểm soát TTHC);
- TT. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Điều 3 QĐ;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, VX3, KSTT.

CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số: 1097/QĐ-UBND ngày 29 tháng 05 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày)

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)

Ghi chú

 

- Lĩnh vực Điện ảnh

 

 

 

1

Cấp giấy phép phổ biến phim

15

11

 

2

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

15

11

 

 

- Lĩnh vực văn hóa cơ sở

 

 

 

3

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

10

07

 

4

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

20

14

 

5

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

15

11

 

6

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

15

9

 

 

- Lĩnh vực hoạt động mua bán hàng quốc tế chuyên ngành văn hóa

 

 

 

7

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ, không phải trường hợp đặc biệt)

10

07

 

8

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ)

10

07

 

 

- Lĩnh vực gia đình

 

 

 

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

15

11

 

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

15

11

 

11

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

20

14

 

12

Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07

05

 

 

- Lĩnh vực Thể thao

 

 

 

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

07

05

 

14

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

07

05

 

15

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

07

05

 

16

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

07

05

 

17

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

07

05

 

18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

07

05

 

19

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

07

05

 

20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

07

05

 

21

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

07

05

 

22

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

07

05

 

23

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

07

05

 

24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

07

05

 

25

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

07

05

 

26

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

07

05

 

27

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

07

05

 

 

- Lĩnh vực Di sản Văn hóa

 

 

 

28

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

15

11

 

29

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

30

21

 

30

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

20

13

 

31

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

15

10

 

32

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

15

10

 

 

- Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

 

 

 

33

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)

07

05

 

34

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07

05

 

35

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (Trường hợp không phải thành lập Hội đồng)

07

05

 

36

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (Trường hợp không phải thành lập Hội đồng)

07

05

 

37

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (Trường hợp nếu Sở Văn hóa và Thể thao không có văn bản trả lời thì tổ chức được tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo)

07

05

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu: 1097/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Trịnh Xuân Trường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản