Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 10 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC 34 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 -2030;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 34 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng (Phụ lục ban hành kèm theo).

Điều 2. Sở Giao thông vận tải - Xây dựng rà soát, điều chỉnh quy trình nội bộ theo thời gian cắt giảm trên Cổng dịch vụ công tỉnh Lào Cai và niêm yết công khai theo quy định.

Trường hợp thủ tục hành chính đang thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết có sửa đổi, bổ sung về thời gian giải quyết, thì việc thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính đó được tính theo thời gian đã được sửa đổi, bổ sung.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục kiểm soát TTHC);
- TT. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Khoản 3 Điều 3 QĐ;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, Các CV.

CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết TTHC theo Quy định (ngày)

Thời gian đề nghị cắt giảm (ngày)

Thời gian thực hiện sau cắt giảm (ngày)

I

LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI

 

 

 

 

- Quản lý người lái

 

 

 

1

Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

03

01

02

2

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

05

02

03

3

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

05

02

03

 

- Quản lý đường thủy nội địa

 

 

 

4

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

05

02

03

5

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

05

02

03

6

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

05

02

03

7

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

05

01

04

8

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

 

 

- Công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:

05

02

03

9

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
(Cắt giảm thời gian thực hiện tại Sở Giao thông vận tải - Xây dựng)

05

02

03

10

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

05

01

04

11

Thiết lập khu neo đậu

05

02

03

12

Công bố hoạt động khu neo đậu

05

02

03

13

Công bố đóng khu neo đậu

05

02

03

14

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

05

01

04

15

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

05

01

04

16

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

05

01

04

II

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

 

 

 

 

- Cấp chứng chỉ năng lực và chứng chỉ hành nghề

 

 

 

17

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu

20

10

10

18

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

20

10

10

19

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do mất, hư hỏng)

10

03

07

20

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)

10

03

07

21

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III

10

03

07

22

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu

20

10

10

23

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

20

10

10

24

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

20

10

10

25

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

10

03

07

26

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)

10

03

07

27

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

20

10

10

 

- Quản lý xây dựng

 

 

 

28

Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

 

 

 

- Đối với dự án nhóm A

35

10

25

- Dự án nhóm B

25

7

18

- Dự án nhóm C

15

3

12

29

Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

 

 

 

- Công trình cấp I, cấp đặc biệt

40

8

32

- Công trình cấp II và cấp III

30

6

24

- Công trình còn lại

20

6

14

 

- Quản lý nhà ở

 

 

 

30

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

45

15

30

31

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước (khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP)

45

15

30

32

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP)

45

15

30

33

Bán nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước

45

15

30

 

- Quy hoạch xây dựng

 

 

 

34

“Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

15

05

10

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 29/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục 34 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu: 29/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Trịnh Xuân Trường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản