- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2021 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 10 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 -2030;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 34 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng (Phụ lục ban hành kèm theo).
Điều 2. Sở Giao thông vận tải - Xây dựng rà soát, điều chỉnh quy trình nội bộ theo thời gian cắt giảm trên Cổng dịch vụ công tỉnh Lào Cai và niêm yết công khai theo quy định.
Trường hợp thủ tục hành chính đang thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết có sửa đổi, bổ sung về thời gian giải quyết, thì việc thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính đó được tính theo thời gian đã được sửa đổi, bổ sung.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo Quy định (ngày) | Thời gian đề nghị cắt giảm (ngày) | Thời gian thực hiện sau cắt giảm (ngày) |
|
|
| ||
| - Quản lý người lái |
|
|
|
1 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | 03 | 01 | 02 |
2 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | 05 | 02 | 03 |
3 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | 05 | 02 | 03 |
| - Quản lý đường thủy nội địa |
|
|
|
4 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 05 | 02 | 03 |
5 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | 05 | 02 | 03 |
6 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 05 | 02 | 03 |
7 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 05 | 01 | 04 |
8 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
|
|
- Công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: | 05 | 02 | 03 | |
9 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | 05 | 02 | 03 |
10 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | 05 | 01 | 04 |
11 | Thiết lập khu neo đậu | 05 | 02 | 03 |
12 | Công bố hoạt động khu neo đậu | 05 | 02 | 03 |
13 | Công bố đóng khu neo đậu | 05 | 02 | 03 |
14 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 05 | 01 | 04 |
15 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 05 | 01 | 04 |
16 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 05 | 01 | 04 |
|
|
| ||
| - Cấp chứng chỉ năng lực và chứng chỉ hành nghề |
|
|
|
17 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu | 20 | 10 | 10 |
18 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 20 | 10 | 10 |
19 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do mất, hư hỏng) | 10 | 03 | 07 |
20 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp) | 10 | 03 | 07 |
21 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III | 10 | 03 | 07 |
22 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu | 20 | 10 | 10 |
23 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | 20 | 10 | 10 |
24 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 20 | 10 | 10 |
25 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 10 | 03 | 07 |
26 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp) | 10 | 03 | 07 |
27 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 20 | 10 | 10 |
| - Quản lý xây dựng |
|
|
|
28 | Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
|
|
- Đối với dự án nhóm A | 35 | 10 | 25 | |
- Dự án nhóm B | 25 | 7 | 18 | |
- Dự án nhóm C | 15 | 3 | 12 | |
29 | Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
|
|
- Công trình cấp I, cấp đặc biệt | 40 | 8 | 32 | |
- Công trình cấp II và cấp III | 30 | 6 | 24 | |
- Công trình còn lại | 20 | 6 | 14 | |
| - Quản lý nhà ở |
|
|
|
30 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 45 | 15 | 30 |
31 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước (khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP) | 45 | 15 | 30 |
32 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP) | 45 | 15 | 30 |
33 | Bán nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước | 45 | 15 | 30 |
| - Quy hoạch xây dựng |
|
|
|
34 | “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 15 | 05 | 10 |
- 1Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 8Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2021 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 29/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục 34 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 29/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Trịnh Xuân Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực