- 1Quyết định 2806/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của các thương nhân thuộc danh sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam công bố
- 2Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Nghị định 26/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 2Nghị định 27/2007/NĐ-CP về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 106/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 5Luật giá 2012
- 6Quyết định 42/2012/QĐ-TTg hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9Nghị định 170/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 10Thông tư 05/2014/TT-BKHCN về Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Luật Hải quan 2014
- 13Quyết định 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
- 15Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16Thông tư 185/2015/TT-BTC hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Quyết định 64/2015/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 42/2012/QĐ-TTg về hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Thông tư 02/2016/TT-BTC Hướng dẫn hỗ trợ lãi suất đối với tổ chức, cá nhân vay vốn tại tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo Quyết định 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 19Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 20Quyết định 336/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 21Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 22Quyết định 2070/QÐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 23Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 24Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
- 25Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 26Quyết định 902/QĐ-BTC năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 27Quyết định 2008/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 28Thông tư 58/2017/TT-BTC hướng dẫn chính sách hỗ trợ tài chính cho tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 29Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 30Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 31Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 32Thông tư 144/2017/TT-BTC về hướng dẫn một số nội dung của Nghị định 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 33Quyết định 102/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 34Quyết định 103/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 35Nghị định 29/2018/NĐ-CP về quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân
- 36Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 37Quyết định 17/2017/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 38Nghị định 70/2018/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước
- 39Thông tư 57/2018/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 29/2018/NĐ-CP quy định về trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 40Thông tư 10/2019/TT-BTC hướng dẫn việc xác định giá trị tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 41Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 42Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 43Quyết định 828/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 44Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 45Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 46Quyết định 967/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 47Thông tư 02/2020/TT-BKHCN về hướng dẫn Khoản 1 Điều 41 Nghị định 70/2018/NĐ-CP quy định quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 48Nghị định 148/2021/NĐ-CP về quản lý, sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp
- 49Luật Giá 2023
- 50Nghị định 43/2022/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- 51Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
- 52Quyết định 1338/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 53Quyết định 1610/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 08 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 623/TTr-SCT ngày 08/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 37 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 24 thủ tục, cấp huyện: 12 thủ tục, cấp xã: 01 thủ tục) chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, nghiên cứu thực hiện.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ban hành Quyết định này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương, Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Sở Tài chính cập nhật đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong thời gian 05 ngày kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Trực tiếp | Trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 24 TTHC | ||||||||||
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH: 04 TTHC |
| |||||||||
1. Lĩnh vực quản lý giá |
| |||||||||
1 | 1.006241.000. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh. | 23 ngày (TRUNG TÂM PVHCC Quảng Nam 1 ngày, Sở Tài chính 17 ngày, UBND tỉnh 5 ngày) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam. | X | X |
| Không | -Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012; -Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; -Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ; -Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính -Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính; -Quyết định số 17/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh; -Văn bản hiện hành khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định về quyết định giá. - Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19/6/2023 có hiệu lực từ ngày 01/7/2024 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá. TTHC Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh thực hiện theo các văn bản thi hành Luật giá mới này. -Trường hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, Sở Tài chính, phải thông báo bằng Văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài thêm thời gian để cơ quan, đơn vị trình phương án giá biết, thời gian kéo dài thêm không quá 15 ngày làm việc | Sở Tài chính tham mưu Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết |
2. Lĩnh vực Quản lý công sản |
| |||||||||
2 | 1.0011769 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng. | 75 ngày | -Trung tâm PVHCC Quảng Nam hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam -Cơ quan Tài chính cùng cấp phối hợp. | X | X |
| Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; -Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ - Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính; - Công bố mới thủ tục hành chính theo Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính; - Sở NN&PTNT và Sở XD giải quyết TTHC này theo Điểm b, Khoản 4 Điều 3, Nghị định số 43/2022/NĐ-CP của Chính phủ; |
|
3. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
| |||||||||
3 | 1.007623.000. | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | 10 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 1 ngày, Sở Tài chính 6 ngày, UBND tỉnh 3 ngày) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam. | X | X |
| Không | -Quyết định số 42/2012/QĐ- TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ; -Quyết định số 64/2015/QĐ- TTg ngày 17/12/20165 của Thủ tướng Chính; -Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 58/2017/TT- BTC ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính. | Sở Tài chính tham mưu Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết |
4 | 3.000214 | Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp. | 30 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 1 ngày, Sở Tài chính 24 ngày, UBND tỉnh 5 ngày) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam. | X | X |
| Không | -Nghi đinh số 148/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ; -Quyết định số 1399/QĐ-BTC ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính; Công bố thủ tục hành chính mới theo Quyết định số 1399/QĐ-BTC ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính | .Sở Tài chính tham mưu Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết |
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH: 8 TTHC |
| |||||||||
1. Lĩnh vực Quản lý công sản |
| |||||||||
1 | 2.002173.000. | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. | 25 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 1 ngày, Sở Tài chính 19 ngày, UBND tỉnh 5 ngày) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam. | X | X |
| Không | -Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính. | Sở Tài chính tham mưu Chỉ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết |
2 | 1.006218.000. | Thủ tục xác lập sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước. | 14 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 1 ngày, Sở Tài chính 8 ngày, UBND tỉnh 5 ngày) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | -Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; -Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; -Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ; -Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 57/2018/TT-BTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính; -Khoản 1 Điều 18, Điều 21 Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh; -Quyết định số 15/019/QĐ- UBND ngày 18/9/2021 của UBND tỉnh. | Sở Tài chính tham mưu Chỉ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết |
3 | 1.006219.000. | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản bị chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên. | 100 ngày (Trung tâm PVHCC 1 ngày, Sở Tài chính 24 ngày, UBND tỉnh 5 ngày, cơ quan được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản 70 ngày) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam. | X | X |
| Không | Sở Tài chính tham mưu Chỉ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết | |
4 | 1.006220.000. | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy, tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu. | 100 ngày (Trung tâm PVHCC 1 ngày, Sở Tài chính 24 ngày, UBND tỉnh 5 ngày, cơ quan được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản 70 ngày) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam. | X | X |
| Không | Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; -Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; -Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ; -Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 57/2018/TT-BTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính; -Khoản 1 Điều 18, Điều 21 Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh; -Quyết định số 15/019/QĐ-UBND ngày 18/9/2021 của UBND tỉnh; - Căn cứ Quyết định của UBND tỉnh về thanh toán, cơ quan, đơn vị giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản thực hiện: - Giao nộp tài sản của tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy, tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu cho cơ quan, người có thẩm quyền; - Thực hiện việc thanh toán phần giá trị tài sản trên cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định | Sở Tài chính tham mưu Chỉ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết |
5 | 1.005427.000. | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư. | 1.Đối với trường hợp tài sản khác là 25 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 1 ngày, Sở Tài chính 19 ngày, UBND tỉnh 5 ngày) 2. Đối với trường hợp tài sản là trụ sở làm việc là 63 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 1 ngày, Sở Tài chính 19 ngày, TTHĐND tỉnh 30 ngày, UBND tỉnh 13 ngày) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | -Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; -Điểm c, Khoản 2 Điều 14 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Điểm c, Khoản 3 Điều 12 Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; Quyết định số 209/QĐ- BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính. | Sở Tài chính tham mưu Chỉ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết |
6 | 1.006221.000. | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học công nghệ ngân sách cấp. | 35 ngày | Trung tâm PVHCC Quảng Nam hoặc Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Nam; Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác. | X | X |
| Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; -Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ; -Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 05/2014/TT- BKHCN ngày 10/4/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ; -Thông tư số 10/2019/TT-BTC ngày 20/02/2019 của Bộ Tài chính; | Sở Khoa học và công nghệ; Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác; Các đồng sở hữu tại hợp đồng khoa học và công nghệ; Sở Giao thông vận tải giải quyết hoặc tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh, cơ quan thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính |
7 | 1.006222.000. | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học công nghệ ngân sách hỗ trợ. |
| Trung tâm PVHCC Quảng Nam hoặc Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ; Sở Khoa học và công nghệ Quảng Nam; Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác; Các đồng sở hữu tại hợp đồng khoa học và công nghệ. | X | X |
| Không | -Thông tư số 02/2020/TT- BKHCN ngày 10/8/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
|
2. Lĩnh vực Tài chính ngân hàng |
| |||||||||
8 | 3.000161.000. | Thủ tục hành chính hỗ trợ lãi suất vay vốn tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. | 20 ngày | Trung tâm PVHCC Quảng Nam hoặc Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam | X | X |
| Không | -Quyết định số 13/2015/QĐ- TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 902/QĐ-BTC ngày 22/5/2017 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 02/2016/TT-BTC ngày 06/01/2016 của Bộ Tài chính; - Sở Tài chính phối hợp với Sở GTVT trình Chủ tịch UBND tỉnh giải quyết TTHC này. | Sở Khoa học và công nghệ; Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác; Các đồng sở hữu tại hợp đồng khoa học và công nghệ; Sở Giao thông vận tải giải quyết hoặc tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh, cơ quan thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính |
III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH: 05 TTHC |
| |||||||||
1. Lĩnh vực Tin học - Thống kê |
| |||||||||
1 | 2.002206.000. | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 02 ngày | Sở Tài chính - số 102 đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ nhận, giải quyết hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Hệ thống cấp mã số quan hệ với ngân sách địa chỉ https://qhns.btc | X |
| X | Không | -Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ; -Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 và Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ; -Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ; -Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính. |
|
2. Lĩnh vực Quản lý giá: | ||||||||||
2 | 2.002217.000. | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 1 ngày, Sở Tài chính 4 ngày). | 05 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 1 ngày, Sở Tài chính 4 ngày) | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt là Trung tâm PVHCC Quảng Nam) | X |
| X | Không | -Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012; -Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; -Nghị định số 149/2016 ngày 11/11/2016 của Chính phủ; -Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; -Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính; -Quyết định số 17/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
3. Lĩnh vực Quản lý công sản | ||||||||||
3 | 1.005429.000. | Thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công | 23 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 1 ngày Sở Tài chính 22 ngày) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | -Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; -Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ; -Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính; -Nghị quyết số 03/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Quảng Nam; -Quyết định số 15/2019/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
4 | 1.005434.000. | Mua quyển hóa đơn. | 03 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 4 giờ, Sở Tài chính 2,5 ngày) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam | X | X |
| Không | -Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; -Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; -Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính. |
|
5 | 1.005435.000. | Mua hóa đơn lẻ. | 03 ngày (Trung tâm PVHCC Quảng Nam 4 giờ, Sở Tài chính 2,5 ngày) | Trung tâm PVHCC Quảng Nam. | X | X |
| Không | Mua quyển hóa đơn, hóa đơn lẻ (Hóa đơn bán tài sản nhà nước; Hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước) |
|
IV. SỞ, BAN, NGÀNH GIẢI QUYẾT: 7 TTHC | ||||||||||
1. Lĩnh vực Quản lý giá | ||||||||||
1 | 2.002217.000. | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TRUNG TÂM PVHCC Quảng Nam) hoặc Sở Y tế | X | X |
| Không | -Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012; -Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; -Nghị định số 149/2016 ngày 11/11/2016 của Chính phủ; -Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; -Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính; -Quyết định số 17/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
2. Lĩnh vực Quản lý công sản | ||||||||||
2 | 3.000019.000. | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế. | 15 ngày | Trung tâm PVHCC Quảng Nam (Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam) | X | X |
| Không | -Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính. |
|
3 | 1.005413.000. | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu linh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động. | 15 ngày | Trung tâm PVHCC Quảng Nam (Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam) | X | X |
| Không |
| |
4 | 3.000020.000. | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế. | 15 ngày | Trung tâm PVHCC Quảng Nam (Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam) | X | X |
| Không |
| |
5 | 1.005414.000. | Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng. | 20 ngày | Trung tâm PVHCC Quảng Nam hoặc Cục Thuế tỉnh Quảng Nam | X | X |
| Không | -Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ; -Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính. |
|
3. Lĩnh vực Thuế | ||||||||||
6 | 1.008603.000. | Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. | 10 ngày | Trung tâm PVHCC Quảng Nam (Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam) | X | X |
| Không | -Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ -Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính. | Để Kho bạc nhà nước có đầy đủ thông tin hạch toán các khoản thu vào ngân sách nhà nước, điều tiết cho các cấp ngân sách thụ hưởng theo đúng quy định; đề nghị tổ chức thu phí thực hiện trích các khoản “Tạm thu phí về môi trường đối với nước thải công nghiệp” để nộp ngân sách nhà nước, cần cung cấp đầy đủ các thông tin sau: Mã nội dung kinh tế, Mã Chương, Mã cơ quan quản lý thu, Mã địa bàn hành chính |
7 | 1.007229.000. | Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22. | 10 ngày | Trung tâm PVHCC Quảng Nam hoặc Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam | X | X |
| Không | -Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13; -Luật Hải quan số 54/2014/QH13; -Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 của Chính phủ; -Quyết định số 1338/QĐ-BTC ngày 23/6/2023 của Bộ Tài chính; - Công bố mới thủ tục hành chính theo Quyết định số 1338/QĐ-BTC ngày 23/6/2023 của Bộ Tài chính. |
|
Tổng cộng: 24 TTHC |
|
| ||||||||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 12 TTHC | ||||||||||
1. Lĩnh vực Quản lý công sản | ||||||||||
1 | 1.006218.000. | Thủ tục xác lập sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước. | 14 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | X | X |
| Không | -Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; -Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; -Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ; -Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 57/2018/TT-BTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính; -Khoản 2 Điều 18, Điều 21 Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Nam; -Quyết định số 15/019/QĐ- UBND ngày 18/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. | Phòng Tài chính-Kế hoạch tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết |
2 | 1.006219.000. | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản bị chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên. | 100 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | X | X |
| Không |
| |
3 | 1.006220.000. | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy, tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu. | 100 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | X | X |
| Không | - Phòng Tài chính-Kế hoạch tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết -Căn cứ Quyết định trên của UBND cấp huyện, cơ quan, đơn vị giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản thực hiện: - Giao nộp tài sản của tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy, tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu cho cơ quan, người có thẩm quyền; - Thực hiện việc thanh toán phần giá trị tài sản trên cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định | |
4 | 1.005429.000. | Thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công. | 23 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | X | X |
| Không | -Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; -Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; -Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính; -Nghị quyết số 03/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Quảng Nam; -Quyết định số 15/2019/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam. | Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện giải quyết |
5 | 1.005434.000. | Mua quyển hóa đơn. | 03 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | X | X |
| Không | -Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; -Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; -Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính. | |
6 | 1.005435.000. | Mua hóa đơn lẻ. | 03 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | X | X |
| Không | ||
7 | 1.005414.000. | Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng. | 20 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (Chi cục Thuế cấp huyện). | X | X |
| Không | -Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ; -Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giải quyết |
8 | 1.006221.000. | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học công nghệ ngân sách cấp. | 60 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ; Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác). | X | X |
| Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; -Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ; -Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 05/2014/TT- BKHCN ngày 10/4/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ; -Thông tư số 10/2019/TT-BTC ngày 20/02/2019 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 02/2020/TT- BKHCN ngày 10/8/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác; Các đồng sở hữu tại hợp đồng khoa học và công nghệ tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan thẩm quyền giải quyết |
9 | 1.006222.000. | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học công nghệ ngân sách hỗ trợ. | a) Trường hợp thẩm quyền giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ và các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học và công nghệ giải quyết: 30 ngày; b) Trường hợp giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (hoàn trả giá trị tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện: 30 ngày. | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ; Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác; Các đồng sở hữu tại hợp đồng khoa học và công nghệ). | X | X |
| Không | ||
2. Lĩnh vực Quản lý Giá | ||||||||||
10 | 2.002217.000. | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện | 04 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | X | X |
| Không | -Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012; -Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; -Nghị định số 149/2016 ngày 11/11/2016 của Chính phủ; -Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; -Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính; -Quyết định số 17/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam; | -Phòng Tài chính-Kế hoạch; -Phòng hạ tầng, Kinh tế hạ tầng hoặc Phòng đô thị cấp huyện giải quyết đăng ký giá sửa, thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới 6 tuổi heo Quyết định số 269/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh. |
11 | 1.006241.000. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp huyện. | 23 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | X | X |
| Không | -Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012; -Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; -Nghị định số 149/2016 ngày 11/11/2016 của Chính phủ; -Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; -Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính; -Quyết định số 17/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh; - Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19/6/2023 có hiệu lực từ ngày 01/7/2024 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá. TTHC Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp huyện thực hiện theo các văn bản thi hành Luật giá mới này. | Phòng Tài chính-Kế hoạch tham mưu Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết; -Trường hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, Sở Tài chính, phải thông báo bằng Văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài thêm thời gian để cơ quan, đơn vị trình phương án giá biết, thời gian kéo dài thêm không quá 15 ngày làm việc |
3. Lĩnh vực Thuế |
| |||||||||
12 | 1.008603.000. | Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. | 10 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện) | X | X |
| Không | -Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ -Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện giải quyết Để Kho bạc nhà nước có đầy đủ thông tin hạch toán các khoản thu vào ngân sách nhà nước, điều tiết cho các cấp ngân sách thụ hưởng theo đúng quy định; đề nghị tổ chức thu phí thực hiện trích các khoản “Tạm thu phí về môi trường đối với nước thải công nghiệp” để nộp ngân sách nhà nước, cần cung cấp đầy đủ các thông tin sau: Mã nội dung kinh tế, Mã Chương, Mã cơ quan quản lý thu, Mã địa bàn hành chính |
Tổng cộng | 12 TTHC |
|
| |||||||
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 01 TTHC | ||||||||||
1. Lĩnh vực Thuế | ||||||||||
1 | 1008603.000. | Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt (đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng). | 10 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | X | X |
| Không | -Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ; -Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính. | Để Kho bạc nhà nước có đầy đủ thông tin hạch toán các khoản thu vào ngân sách nhà nước, điều tiết cho các cấp ngân sách thụ hưởng theo đúng quy định; đề nghị tổ chức thu phí thực hiện trích các khoản “Tạm thu phí về môi trường đối với nước thải công nghiệp” để nộp ngân sách nhà nước, cần cung cấp đầy đủ các thông tin sau: Mã nội dung kinh tế, Mã Chương, Mã cơ quan quản lý thu, Mã địa bàn hành chính |
- 1Quyết định 2806/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 2158/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 2806/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 26/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 2Nghị định 27/2007/NĐ-CP về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 106/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 5Luật giá 2012
- 6Quyết định 42/2012/QĐ-TTg hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9Nghị định 170/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 10Thông tư 05/2014/TT-BKHCN về Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Luật Hải quan 2014
- 13Quyết định 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
- 15Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16Thông tư 185/2015/TT-BTC hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Quyết định 64/2015/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 42/2012/QĐ-TTg về hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Thông tư 02/2016/TT-BTC Hướng dẫn hỗ trợ lãi suất đối với tổ chức, cá nhân vay vốn tại tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo Quyết định 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 19Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 20Quyết định 336/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 21Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 22Quyết định 2070/QÐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 23Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 24Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
- 25Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 26Quyết định 902/QĐ-BTC năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 27Quyết định 2008/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 28Thông tư 58/2017/TT-BTC hướng dẫn chính sách hỗ trợ tài chính cho tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 29Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 30Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 31Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 32Thông tư 144/2017/TT-BTC về hướng dẫn một số nội dung của Nghị định 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 33Quyết định 102/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 34Quyết định 103/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 35Nghị định 29/2018/NĐ-CP về quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân
- 36Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 37Quyết định 17/2017/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 38Nghị định 70/2018/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước
- 39Thông tư 57/2018/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 29/2018/NĐ-CP quy định về trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 40Thông tư 10/2019/TT-BTC hướng dẫn việc xác định giá trị tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 41Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 42Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 43Quyết định 828/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 44Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 45Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 46Quyết định 967/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 47Thông tư 02/2020/TT-BKHCN về hướng dẫn Khoản 1 Điều 41 Nghị định 70/2018/NĐ-CP quy định quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 48Nghị định 148/2021/NĐ-CP về quản lý, sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp
- 49Luật Giá 2023
- 50Nghị định 43/2022/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- 51Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của các thương nhân thuộc danh sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam công bố
- 52Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
- 53Quyết định 1338/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 54Quyết định 1610/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 55Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 56Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 57Quyết định 2158/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 58Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 28/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực