Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2219/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 17 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 159/TTr-SGDĐT ngày 28/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 129 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 86 thủ tục, cấp huyện: 38 thủ tục, cấp xã: 05 thủ tục) chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ban hành Quyết định này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo cập nhật đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong thời gian 05 ngày kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Trực tiếp | Trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | |||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (86 TTHC) | ||||||||||
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH | Đã ủy quyền giải quyết 03 thủ tục tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 | |||||||||
1. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (3UQ) | ||||||||||
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH (26) | Đã ủy quyền giải quyết 04 thủ tục tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 | |||||||||
1. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (26+04UQ) | ||||||||||
1.5 | 1.006388. 000.00.00.H47 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 25 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; |
|
1.6 | 1.005070. 000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 25 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.7 | 1.006389. 000.00.00.H47 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.8 | 1.005069. 000.00.00.H47 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.9 | 1005073. 000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.10 | 2.001988. 000.00.00.H47 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.11 | 1.005088. 000.00.00.H47 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.12 | 1.005087. 000.00.00.H47 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.13 | 1.005084. 000.00.00.H47 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 35 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.14 | 1.005079. 000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 25 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.15 | 1.005076. 000.00.00.H47 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.16 | 1.005065. 000.00.00.H47 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.17 | 1.000744. 000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.18 | 1.005057. 000.00.00.H47 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.19 | 1.005015. 000.00.00.H47 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 25 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.20 | 1.004999. 000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 25 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.21 | 1.004991. 000.00.00.H47 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.22 | 1.005017. 000.00.00.H47 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.23 | 1.005466. 000.00.00.H47 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.24 | 1.004712. 000.00.00.H47 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.25 | 2.001805. 000.00.00.H47 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.26 | 1.000939. 000.00.00.H47 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.27 | 1.000716. 000.00.00.H47 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.28 | 1.008722. 000.00.00.H47 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.29 | 1.008723. 000.00.00.H47 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.30 | 1.001496. 000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (60) | ||||||||||
1. Lĩnh vực Giáo dục trung học (7) | ||||||||||
1.1 | 1.005074. 000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; |
|
1.2 | 1.005067. 000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
1.3 | 3.000181. 000.00.00.H47 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Thông tư 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
1.4 | 2.002478. 000.00.00.H47 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 01 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
1.5 | 2.002479. 000.00.00.H47 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
1.6 | 2.002480. 000.00.00.H47 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
1.7 | 1.001088. 000.00.00.H47 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
2. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (3) | ||||||||||
2.1 | 1.005082. 000.00.00.H47 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
2.2 | 1.005354. 000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | ||
2.3 | 2.001989. 000.00.00.H47 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
3. Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (1) | ||||||||||
3.1 | 1.005081. 000.00.00.H47 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; |
|
4. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên (1) | ||||||||||
4.1 | 1.005062. 000.00.00.H47 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; |
|
5. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (14) | ||||||||||
5.1 | 1.005008. 000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; |
|
5.2 | 1.004988. 000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
5.3 | 1.005053. 000.00.00.H47 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; |
|
5.4 | 1.005049. 000.00.00.H47 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
5.5 | 1.005025. 000.00.00.H47 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; |
|
5.6 | 1.005043. 000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; |
|
5.7 | 1.005036. 000.00.00.H47 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
5.8 | 1.005195. 000.00.00.H47 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
5.9 | 1.005359. 000.00.00.H47 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
5.10 | 1.000181. 000.00.00.H47 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT, ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
5.11 | 1.001000. 000.00.00.H47 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
|
|
5.12 | 1.005061. 000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; |
|
5.13 | 2.001985. 000.00.00.H47 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
5.14 | 2.001987. 000.00.00.H47 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
6. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (4) | ||||||||||
6.1 | 1.000715. 000.00.00.H47 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Thông tư 19/2018/TT-BGDĐT, ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
6.2 | 1.000713. 000.00.00.H47 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT, ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
6.3 | 1.000711. 000.00.00.H47 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT, ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
6.4 | 1.000259. 000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 40 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Thông tư 42/2012/TT-BGDĐT, 25/11/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
7. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (13) | ||||||||||
7.1 | 2.000011. 000.00.00.H47 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | Nghị định 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ. | Được ủy quyền giải quyết theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7.2 | 1.004436. 000.00.00.H47 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | Quyết định số 771/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
7.3 | 1.004435. 000.00.00.H47 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | Quyết định số 771/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
7.4 | 1.000288. 000.00.00.H47 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 120 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | Thông tư 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Được ủy quyền giải quyết theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7.5 | 1.000280. 000.00.00.H47 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 120 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
7.6 | 1.000691. 000.00.00.H47 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 120 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
7.7 | 1.000729. 000.00.00.H47 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | Thông tư 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | |
7.8 | 1.005143. 000.00.00.H47 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Quyết định 72/2014/QĐ-TTg, 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
|
7.9 | 1.009002. 000.00.00.H47 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ |
|
7.10 | 1.002407. 000.00.00.H47 | Xét, cấp học bổng chính sách | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định 84/2020/NĐ-CP, 17/07/2020 của Chính phủ |
|
7.11 | 1.001714. 000.00.00.H47 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | -Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC 31/12/2013, Quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật |
|
7.12 | 1.002982. 000.00.00.H47 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
|
|
7.13 | 1.005144. 000.00.00.H47 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018; - Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. |
|
8. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (7) | ||||||||||
8.1 | 1.001492. 000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
|
8.2 | 1.001499. 000.00.00.H47 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 40 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
8.3 | 1.001497. 000.00.00.H47 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
8.4 | 1.001496. 000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
8.5 | 1.006446. 000.00.00.H47 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
|
8.6 | 1.000718. 000.00.00.H47 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
8.7 | 1.001495. 000.00.00.H47 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |
9. Lĩnh vực thi, tuyển sinh (7) | ||||||||||
9.1 | 1.003734. 000.00.00.H47 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Không quy định | Trực tiếp tại các điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự thi | X |
|
| Không | - Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
|
9.2 | 1.005090. 000.00.00.H47 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
9.3 | 1.005098. 000.00.00.H47 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
9.4 | 1.005142. 000.00.00.H47 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 06/2023/TT-BGDĐT ngày 24/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; |
|
9.5 | 1.005095. 000.00.00.H47 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; |
|
9.6 | 2.001806. 000.00.00.H47 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Thông tư 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
9.7 | 1.009394. 000.00.00.H47 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 35 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Nghị định 141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ. |
|
10. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (3) | ||||||||||
10.1 | 1.005092. 000.00.00.H47 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 02 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
10.2 | 2.001914. 000.00.00.H47 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 04 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Thông tư 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
10.3 | 1.004889. 000.00.00.H47 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Thông tư 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư 13/2021/TT-BGDĐT công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (38) | ||||||||||
1. Lĩnh vực giáo dục mầm non (5) | ||||||||||
1.1 | 1.004494. 000.00.00.H47 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 25 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
1.2 | 1.006390. 000.00.00.H47 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 20 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
1.3 | 1.006444. 000.00.00.H47 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 20 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
1.4 | 1.006445. 000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 20 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
1.5 | 1.004515. 000.00.00.H47 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
2. Lĩnh vực giáo dục tiểu học (6) | ||||||||||
2.1 | 1.004555. 000.00.00.H47 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 20 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
2.2 | 2.001842. 000.00.00.H47 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 20 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
2.3 | 1.004552. 000.00.00.H47 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 20 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
2.4 | 1.004563. 000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 20 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
2.5 | 1.001639. 000.00.00.H47 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 20 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
2.6 | 1.005099. 000.00.00.H47 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | Thông tư 50/2012/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40A của thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Điều lệ trường Tiểu học |
|
3. Lĩnh vực giáo dục trung học (11) | ||||||||||
3.1 | 1.004442. 000.00.00.H47 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 25 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
3.2 | 1.004444. 000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
3.3 | 1.004475. 000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 20 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
3.4 | 2.001809. 000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 25 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
3.5 | 2.001818. 000.00.00.H47 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 20 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
3.6 | 3.000182. 000.00.00.H47 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Theo KH và TB tuyển sinh hằng năm | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến Trường THCS nơi đăng ký tuyển sinh hoặc qua trực tuyến (nếu có) | X |
| X | Không | - Thông tư 05/2018/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư 11/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư 18/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; |
|
3.7 | 2.002481. 000.00.00.H47 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Không quy định | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
3.8 | 2.000482. 000.00.00.H47 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | Không quy định | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
3.9 | 2.002483. 000.00.00.H47 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | Không quy định | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
3.10 | 2.001904. 000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Không quy định | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Thông tư 17/2003/TT-BGDĐT cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Nghị định 75/2006/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục |
|
3.11 | 1.005108. 000.00.00.H47 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Không quy định | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | Thông tư 17/2003/TT-BGDĐT Hướng dẫn điều 3, điều 7 và điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục THCS |
|
4. Lĩnh vực giáo dục dân tộc (5) | ||||||||||
4.1 | 1.004496. 000.00.00.H47 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
4.2 | 1.004545. 000.00.00.H47 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 35 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
4.3 | 2.001839. 000.00.00.H47 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 20 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
4.4 | 2.001837. 000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 25 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
4.5 | 2.001824. 000.00.00.H47 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Không quy định | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
5. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (2) | ||||||||||
5.1 | 1.004439. 000.00.00.H47 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 15 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP của Chính phủ; |
|
5.2 | 1.004440. 000.00.00.H47 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 15 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP của Chính phủ; |
|
6. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (9) | ||||||||||
6.1 | 1.005106. 000.00.00.H47 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Không quy định | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ - Nghị định 20/2014/NĐ-CP Về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
6.2 | 1.005097. 000.00.00.H47 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 15 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Thông tư 44/2014/TT-BGDĐT Quy định về đánh giá, xếp loại “CỘNG ĐỒNG HỌC TẬP” cấp xã |
|
6.2 | 1.008724. 000.00.00.H47 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 84/2020/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
|
6.4 | 1.008725. 000.00.00.H47 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 84/2020/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
|
6.5 | 1.004438. 000.00.00.H47 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Không quy định | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ |
|
6.6 | 1.003702. 000.00.00.H47 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Không quy định | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định 57/2017/NĐ-CP Quy định chính sách ưu của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ |
|
6.7 | 1.001622. 000.00.00.H47 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Không quy định | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ |
|
6.8 | 1.008950. 000.00.00.H47 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Không quy định | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; |
|
6.9 | 1.008951. 000.00.00.H47 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 24 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC) | ||||||||||
1. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (5) | ||||||||||
1.1 | 1.004441. 000.00.00.H47 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 15 | Trung tâm Hành chính công cấp xã | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
1.2 | 1.004492. 000.00.00.H47 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 | Trung tâm Hành chính công cấp xã | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
1.3 | 1.004443. 000.00.00.H47 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 20 | Trung tâm Hành chính công cấp xã | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
1.4 | 1.004485. 000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 | Trung tâm Hành chính công cấp xã | X |
| X | Không | - Nghị định 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
1.5 | 2.001810. 000.00.00.H47 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Không quy định | Trung tâm Hành chính công cấp xã | X |
| X | Không | - Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
- 1Quyết định 2785/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 2699/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2023 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 2785/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 2699/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục
- 2Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT về chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành
- 3Nghị định 88/2001/NĐ-CP về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở
- 4Thông tư 17/2003/TT-BGDĐT hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 Nghị định 88/2001/NĐ-CP về thực hiện phố cập giáo dục trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào ban hành
- 5Thông tư 48/2008/TT-BGDĐT hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Thông tư 41/2010/TT-BGDĐT về Điều lệ Trường tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Thông tư 42/2012/TT-BGDĐT về Quy định tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Thông tư 50/2012/TT-BGDĐT sửa đổi Điều lệ Trường Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11Thông tư 26/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT về Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- 14Thông tư 11/2014/TT-BGDĐT về Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 15Thông tư 18/2014/TT-BGDĐT bổ sung Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông kèm theo Thông tư 11/2014/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 16Thông tư 44/2014/TT-BGDĐT về đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 17Quyết định 72/2014/QĐ-TTg về việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 19Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 20Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 21Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 22Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 23Nghị định 135/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
- 24Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 25Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 26Nghị định 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
- 27Thông tư 26/2016/TT-BGDĐT Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 28Nghị định 86/2018/NĐ-CP quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
- 29Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 30Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 31Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 32Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 33Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 34Thông tư 19/2018/TT-BGDĐT quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 35Thông tư 04/2018/TT-BGDĐT về sửa đổi Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông kèm theo Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 36Nghị định 145/2018/NĐ-CP bổ sung Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 37Thông tư 05/2018/TT-BGDĐT về sửa đổi khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông kèm theo Thông tư 11/2014/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 38Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 39Thông tư 21/2019/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 40Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm
- 41Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT về Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 42Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 43Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 44Thông tư 13/2021/TT-BGDĐT quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 45Nghị định 141/2020/NĐ-CP quy định về chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số
- 46Thông tư 05/2021/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 47Thông tư 50/2021/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông kèm theo Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 48Nghị định 104/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
- 49Thông tư 04/2023/TT-BGDĐT về Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 50Quyết định 711/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 51Thông tư 06/2023/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT được sửa đổi bởi Thông tư 05/2021/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 52Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 53Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 54Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn
- 55Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 56Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2023 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 57Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Nam
- 58Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho người đứng đầu các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 59Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2219/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra