- 1Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2015 về ủy quyền Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp giấy phép dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2021 về ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1726/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 16 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Theo thống nhất của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 29/5/2023 (điểm 5 Thông báo số 171/TB-UBND ngày 31/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh); ý kiến đề xuất của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 195/BC-STP ngày 17/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo Phụ lục: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX đính kèm).
Thời gian thực hiện ủy quyền: kể từ ngày ký Quyết định này cho đến ngày 30/6/2025.
- Các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc giải quyết các thủ tục hành chính được ủy quyền theo đúng quy định; được phép sử dụng con dấu của cơ quan, đơn vị, địa phương mình để thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền; tổng hợp kết quả, thuận lợi, khó khăn trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được ủy quyền, đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở, Ban, ngành thuộc lĩnh vực quản lý).
- Các Sở, Ban, ngành căn cứ lĩnh vực quản lý có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức giải quyết các thủ tục hành chính được ủy quyền; định kỳ hằng quý tổng hợp kết quả thực hiện, đề xuất sửa đổi, bổ sung, cập nhật danh mục thủ tục hành chính ủy quyền, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các văn bản ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính trước đây (đối với các thủ tục hành chính tại Phụ lục: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX đính kèm Quyết định này)./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU SỞ NGOẠI VỤ GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Danh mục thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | 2.002312.000.00.00.H47 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
02 | 2.002314.000.00.00.H47 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU SỞ TƯ PHÁP GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Danh mục thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | 1.001122.000.00.00.H47 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
|
02 | 2.000894.000.00.00.H47 | Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp |
|
03 | 2.000890.000.00.00.H47 | Cấp phép thành lập Văn phòng Giám định tư pháp |
|
04 | 2.000568.000.00.00.H47 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định tư pháp |
|
05 | 1.001216.000.00.00.H47 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp |
|
06 | 1.009832.000.00.00.H47 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU SỞ CÔNG THƯƠNG GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Danh mục thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | 2.001313.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m³ đến dưới 5.000m³ |
|
02 | 2.001300.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m³ |
|
03 | 2.001384.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m2 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Danh mục thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | 1.007918.000.00.00.H47 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Danh mục thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | 2.002334.000.00.00.H47 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
02 | 2.002333.000.00.00.H47 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
03 | 2.002335.000.00.00.H47 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Danh mục thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | 1.000479.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
02 | 1.000464.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
03 | 1.000448.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
04 | 1.000436.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
05 | 1.000414.000.00.00.H47 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
06 | 2.000219.000.00.00.H47 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|
07 | 2.000632.000.00.00.H47 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
|
08 | 1.000482.000.00.00.H47 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
|
09 | 1.000530.000.00.00.H47 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
10 | 1.010595.000.00.00.H47 | Công nhận hiệu trưởng trung cấp tư thục |
|
11 | 1.010596.000.00.00.H47 | Thôi công nhận hiệu trưởng trung cấp tư thục |
|
12 | 2.000025.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
13 | 2.000027.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
14 | 2.000032.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
15 | 2.000036.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
16 | 1.000091.000.00.00.H47 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
17 | 1.001865.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
18 | 1.001823.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
19 | 1.001853.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
20 | 1.009873.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
21 | 1.000105.000.00.00.H47 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Danh mục thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | 1.000288.000.00.00.H47 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
02 | 1.000280.000.00.00.H47 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
03 | 1.000691.000.00.00.H47 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
|
04 | 1.000729.000.00.00.H47 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Danh mục thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | 1.000943.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
02 | 1.000987.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
03 | 1.000970.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU BAN DÂN TỘC TỈNH GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Danh mục thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | 1.004875.000.00.00.H47 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
02 | 1.004888.000.00.00.H47 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
- 1Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2015 về ủy quyền Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp giấy phép dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2021 về ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính và nội dung quản lý Nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động nghệ thuật biểu diễn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 5790/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ việc ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sự nghiệp công lập; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp tại Quyết định 5396/QĐ-UBND về ủy quyền cho Sở Nội vụ Thành phố Hà Nội giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 844/QĐ-SLĐTBXH năm 2023 ủy quyền cho Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã thuộc Thành phố Hà Nội giải quyết 15 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 1Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2015 về ủy quyền Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp giấy phép dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2021 về ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2021 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính và nội dung quản lý Nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động nghệ thuật biểu diễn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 5790/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ việc ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sự nghiệp công lập; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp tại Quyết định 5396/QĐ-UBND về ủy quyền cho Sở Nội vụ Thành phố Hà Nội giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 844/QĐ-SLĐTBXH năm 2023 ủy quyền cho Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã thuộc Thành phố Hà Nội giải quyết 15 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho người đứng đầu các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 1726/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực