Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2158/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Tờ số 358/TTr-STNMT ngày 03/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 133 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 88 thủ tục, cấp huyện 43 thủ tục, cấp xã: 02 thủ tục) chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Chi tiết tại Phụ đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, nghiên cứu thực hiện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ban hành Quyết định này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc thẩm giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong gian 05 ngày kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Trực tiếp | Trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Một phần | Toàn Trình | |||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (88) |
|
| ||||||||
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (10+40UQ) |
| Đã ủy quyền giải quyết 40 thủ tục | ||||||||
1 | Lĩnh vực tài nguyên nước (1) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | 2.001850.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 35 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 |
|
2 | Lĩnh vực biển - hải đảo (5) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | 1.005401.000.00.00.H47 | Giao khu vực biển | 58 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | - Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
|
2.2 | 1.009481.000.00.00.H47 | Công nhận khu vực biển | 33 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | - Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
|
2.3 | 1.004935.000.00.00.H47 | Gia hạn thời gian giao khu vực biển | 43 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | - Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
|
2.4 | 1.005399.000.00.00.H47 | Trả lại khu vực biển | - 28 ngày trả toàn bộ; - 33 ngày trả lại một phần | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | - Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
|
2.5 | 1.005400.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 43 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | - Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
|
3. | Lĩnh vực đất đai (4) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | 1.001134.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ |
|
3.2 | 1.004217.000.00.00.H47 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x |
|
| Không | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ |
|
3.3 | 1.001991.000.00.00.H47 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hằng năm | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x |
|
| Không | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ |
|
3.4 | 1.010200.000.00.00.H47 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x |
|
| Không | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
|
II | THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH |
|
| |||||||
III | THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (78) |
| Trong đó: có 40 thủ tục được ủy quyền | |||||||
1. | Lĩnh vực tài nguyên nước (17) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | 1.004223.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 36 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
1.2 | 1.004211.000.00.00.H47 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 31 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
1.3 | 1.004179.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng n ước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | 36 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
1.4 | 1.004167.000.00.00.H47 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm | 31 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
1.5 | 1.000824.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 16 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
1.6 | 1.001740.000.00.00.H47 | Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên (TTHC cấp tỉnh) | - 47 ngày làm việc đối với trường hợp lấy ý kiến nơi nguồn nước liên tỉnh chảy qua nhưng dự án không chuyển nước giữa các nguồn nước - 67 ngày làm việc đối với trường hợp lấy ý kiến nơi nguồn nước liên tỉnh chảy qua nhưng dự án có chuyển nước giữa các nguồn nước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
1.7 | 2.001770.000.00.00.H47 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) | 45 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | - Luật TNN năm 2015; - NĐ 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
1.8 | 1.004283.000.00.00.H47 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | - Luật TNN năm 2015; - NĐ 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
1.9 | 1.009669.000.00.00.H47 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | - Luật TNN năm 2015; - NĐ 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
1.10 | 1.011516.000.00.00.H47 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x |
|
| Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 |
|
1.11 | 1.011517.000.00.00.H47 | Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x |
|
| Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 |
|
1.12 | 1.004232.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 36 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 |
|
1.13 | 1.004228.000.00.00.H47 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 31 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 |
|
1.14 | 1.004122.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 18 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | - Luật TNN năm 2015; - Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Thông tư 40/2014/TT-BTNMT; số 11/2022/TT-BTNMT |
|
1.15 | 2.001738.000.00.00.H47 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 14 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | - Luật TNN năm 2015; - Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Thông tư 40/2014/TT-BTNMT; số 11/2022/TT-BTNMT |
|
1.16 | 1.004253.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | - Luật TNN năm 2015; - Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Thông tư 40/2014/TT- BTNMT; số 11/2022/TT-BTNMT |
|
1.17 | 1.011518.000.00.00.H47 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x |
|
| Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
2 | Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (3) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | 1.000987.00.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 17 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | - Luật KTTV năm 2025; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. |
|
2.2 | 1.000970.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 17 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. |
|
2.3 | 1.000943.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. |
|
3. | Lĩnh vực địa chất khoáng sản (14) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | 1.000778.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 64 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính | Khoản 2 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 |
|
3.2 | 1.004446.000.00.00.H47 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | - Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản: 62 ngày làm việc; - Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 22 ngày làm việc; - Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 42 ngày làm việc | x | x |
| Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính | Khoản 2, khoản 3 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 | ||
3.3 | 1.004132.000.00.00.H47 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 32 |
| x | x |
| Không | Điểm a khoản 2 Điều 64 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh Được ủy quyền |
3.4 | 2.001781.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 21 | Trung tâm Phục vụ hành chính | x | x |
| Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính | Khoản 2 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 | |
3.5 | 1.004481.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 31 |
| x | x |
| Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính | Khoản 2, khoản 3 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 | |
3.6 | 2.001814.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 31 | x | x |
| Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính | Khoản 2, khoản 3 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 | ||
3.7 | 1.005408.000.00.00.H47 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 31 | x | x |
| Không | Khoản 2, khoản 3 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 | ||
3.8 | 2.001783.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 31 | x | x |
| Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính | Khoản 2, khoản 3 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 | ||
3.9 | 1.004345.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 31 | x | x |
| Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính | Khoản 2, khoản 3 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 | ||
3.10 | 1.004135.000.00.00.H47 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 31 | x | x |
| Không | Khoản 2, khoản 3 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 | ||
3.11 | 1.004343.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 14 | x | x |
| Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính | Khoản 2, khoản 3 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 | ||
3.12 | 2.001777.000.00.00.H47 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 14 | x | x |
| Không | Khoản 2, khoản 3 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 | ||
3.13 | 2.001787.000.00.00.H47 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 64 | x | x |
| Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính | Điểm b khoản 1 Điều 49 và khoản 2 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 | ||
3.14 | 1.004367.000.00.00.H47 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | - Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ: 39 ngày làm việc; - Đóng cửa mỏ khoáng sản: 16 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | Khoản 1 Điều 75 và khoản 2 Điều 82 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 | |
4. | Lĩnh vực đất đai (35) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | 1.004193.000.00.00.H47 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
4.2 | 1.004177.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x |
|
| Không | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
4.3 | 1.011616.000.00.00.H47 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ | |
4.4 | 2.000983.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ | |
4.5 | 1.002255.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
4.6 | 1.004688.000.00.00.H47 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | Khoản 1, khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 |
|
4.7 | 1.004267.000.00.00.H47 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 60 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | Theo Điều 89 Nghị định 43/2014/NĐ-CP |
|
4.8 | 1.003010.000.00.00.H47 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; |
|
4.9 | 1.002253.000.00.00.H47 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x |
| x | Không | Khoản 1, Điều 118 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 |
|
4.10 | 1.005398.000.00.00.H47 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x |
| x | Không | Điều 70, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.11 | 2.001938.000.00.00.H47 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x |
|
| Không | Điều 71, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.12 | 1.004238.000.00.00.H47 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | Điều 80, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 51, 52 Điều 2 Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
|
4.13 | 1.002040.000.00.00.H47 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x |
| x | Không | - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020. Khoản 1, Điều 118 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 |
|
4.14 | 1.004227.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x |
| x | Không | Điều 85, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.15 | 1.004221.000.00.00.H47 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | Điều 73, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.16 | 1.001990.000.00.00.H47 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | Điểm e, khoản 4, Điều 95 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
4.17 | 1.004203.000.00.00.H47 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều 75, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 49 Điều 02, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
|
4.18 | 1.004199.000.00.00.H47 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều 76, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.19 | 1.002273.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Khoản 11, Điều 1 Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 |
|
4.20 | 1.002993.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều 82 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 54, Điều 02, Nghị định 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 |
|
4.21 | 2.000889.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 (đối với trường hợp chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất) | Điều 79 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 50, Điều 02, Nghị định 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 |
|
4.22 | 2.000880.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | Điều 84 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.23 | 1.001045.000.00.00.H47 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | Khoản 2, Điều 5 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
|
4.24 | 1.001007.000.00.00.H47 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 126 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | Điều 63 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
4.25 | 1.001039.000.00.00.H47 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 14 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | Điểm i, khoản 1, Điều 65 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 |
|
4.26 | 1.000964.000.00.00.H47 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 14 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | Điểm đ, khoản 1, Điều 65 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
4.27 | 2.000962.000.00.00.H47 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 14 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | Điều 4 Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 của Bộ TNMT |
|
4.28 | 1.005194.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều 77, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.29 | 1.001009.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Không | Điều 39, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 25, Điều 02, Nghị định 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 |
|
4.30 | 1.011441.000.00.00.H47 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều 27, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
|
4.31 | 1.011442.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều 32, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
|
4.32 | 1.011443.000.00.00.H47 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều 33, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
|
4.33 | 1.011444.000.00.00.H47 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều 34, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
|
4.34 | 1.011445.000.00.00.H47 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
| Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều 35, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
|
4.35 | 1.000976.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x |
|
| Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Khoản 1 Điều 7 Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
|
5. | Lĩnh vực Môi trường (8) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.1 | 1.010727.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép môi trường | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trung | x | x |
| Theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
5.2 | 1.010728.000.00.00.H47 | Cấp đổi giấy phép môi trường | 10 | x | x |
| ||||
5.3 | 1.010729.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 15 | x | x |
| ||||
5.4 | 1.010730.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép môi trường | 30 | x | x |
| ||||
5.5 | 1.004249.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | 50 | x |
|
| Theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 | ||
5.6 | 1.004240.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | 35 | x |
|
| Theo Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 |
| |
5.7 | 1.008675.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 60 | x | x |
| Không | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ; | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh | |
5.8 | 1.008682.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 35 | x | x |
| Không | |||
6. | Lĩnh vực tổng hợp (1) |
|
|
| ||||||
6.1 | 1.004237.000.00.00.H47 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x |
|
| Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | - Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 16/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (43) |
|
| |||||||
1. | Lĩnh vực tài nguyên nước (2) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | 1.001662.000.00.00.H47 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 10 |
| x |
| x | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 |
|
1.2 | 1.001645.000.00.00.H47 | Lấy ý kiến UBND cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000m) có lưu lượng từ 12.000 m2/ngày đêm trở lên | - 30 ngày làm việc đối với trường hợp lấy ý kiến nơi nguồn nước nội tỉnh chảy qua nhưng dự án không chuyển nước giữa các nguồn nước - 40 ngày làm việc đối với trường hợp lấy ý kiến nơi nguồn nước nội tỉnh chảy qua nhưng dự án có chuyển nước giữa các nguồn nước |
| x |
| x | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 |
|
2. | Lĩnh vực biển - hải đảo (5) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | 1.009483.000.00.00.H47 | Giao khu vực biển | 53 |
| x |
| x | Không | - Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP; Nghị định số 126/2020/NĐ- CP của Chính phủ |
|
2.2 | 1.009482.000.00.00.H47 | Công nhận khu vực biển | 33 |
| x |
| x | Không | - Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP; Nghị định số 126/2020/NĐ- CP của Chính phủ |
|
2.3 | 1.009484.000.00.00.H47 | Gia hạn thời gian giao khu vực biển | 40 |
| x |
| x | Không | - Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP; Nghị định số 126/2020/NĐ- CP của Chính phủ |
|
2.4 | 1.009485.000.00.00.H47 | Trả lại khu vực biển | - 28 ngày trả toàn bộ; - 33 ngày trả một phần |
| x |
| x | Không | - Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP; Nghị định số 126/2020/NĐ- CP của Chính phủ |
|
2.5 | 1.009486.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 43 |
| x |
| x | Không | - Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP; Nghị định số 126/2020/NĐ- CP của Chính phủ |
|
3. | Lĩnh vực địa chất khoáng sản (2) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | 1.004433.000.00.00.H47 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
| Bộ phận Một cửa cấp huyện | x |
|
| Không | Điểm đ khoản 1 Điều 81 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 |
|
3.2 | 1.004434.000.00.00.H47 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
| x |
|
| Không | Điểm đ khoản 1 Điều 81 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 |
| |
4. | Lĩnh vực đất đai (30) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | 1.005398.000.00.00.H47 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | 30 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | x |
|
| Không | Điều 70, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.2 | 2.001938.000.00.00.H47 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. | 15 | x |
|
| Không | Điều 71, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
| |
4.3 | 1.004238.000.00.00.H47 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | 03 |
| x |
|
| Không | Điều 80, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 51, 52 Điều 2 Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
|
4.4 | 1.004227.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 10 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | x |
|
| Không | Điều 85, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.5 | 1.004221.000.00.00.H47 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. | 10 | x |
|
| Không | Điều 73, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
| |
4.6 | 1.004203.000.00.00.H47 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất. | 15 | x |
|
| Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều 75, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 49 Điều 02, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
| |
4.7 | 1.004199.000.00.00.H47 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | 07 |
| x |
|
|
| - Điều 77, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.8 | 1.004193.000.00.00.H47 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | x |
|
| Không | Điều 86, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.9 | 1.004177.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | Không quy định | x |
|
| Không | Điều 87, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 56, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP |
| |
4.10 | 1.011616.000.00.00.H47 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | x |
|
| Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023. |
|
4.11 | 2.000983.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 | x |
|
| Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ |
| |
4.12 | 1.002255.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 30 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | x |
|
|
| - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ |
|
4.13 | 2.000976.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 15 | x |
|
| Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | - Khoản 1 Điều 7 Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
| |
4.14 | 1.002273.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở. | 15 | x |
|
| - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ |
| ||
4.15 | 1.002993.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 10 | x |
|
| Điều 82, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 54, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP |
| ||
4.16 | 2.000889.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | - Đăng ký biến động ….. trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 10 ngày làm việc. - Đăng ký ….. trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | x |
|
| Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (đối với trường hợp chuyển nhượng có tài sản gắn liền với đất) | Điều 79, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 50, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP |
|
4.17 | 2.000880.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. | 10 |
| x |
|
| Không | - Điều 84, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.18 | 1.005194.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 30 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | x |
|
| Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Điều 77, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.19 | 1.001045.000.00.00.H47 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 10 |
| x |
|
| Không | Khoản 2, Điều 5 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
|
4.20 | 1.001009.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 10 | x |
|
| Không | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ |
| |
4.21 | 1.001990.000.00.00.H47 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 07 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | x |
|
| Không | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ |
|
4.22 | 1.004206.000.00.00.H47 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 05 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | x |
|
| Không | Điều 74, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại khoản 48, Điều 2 Nghị định 01/2017/NĐ-CP |
|
4.23 | 1.004217.000.00.00.H47 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 07 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | x |
|
| Không | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ |
|
4.24 | 1.003572.000.00.00.H47 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền, đổi thửa” (đồng loạt) | 50 | x |
|
| Không | Khoản 1, Điều 2 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
| |
4.25 | 1.011441.000.00.00.H47 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 01 | x |
|
| Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Điều 27, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
| |
4.26 | 1.011442.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 01 | x |
|
| Điều 32, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
| ||
4.27 | 1.011443.000.00.00.H47 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 01 | x |
|
| Điều 33, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
| ||
4.28 | 1.011444.000.00.00.H47 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 01 | x |
|
| Điều 34, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
| ||
4.29 | 1.011445.000.00.00.H47 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | 01 |
| x |
|
|
| Điều 35, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
|
4.30 | 2.001234.000.00.00.H47 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | 15 |
| x |
|
| Không | - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
5. | Lĩnh vực môi trường (4) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.1 | 1.010723.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép môi trường | 30 |
| x |
|
| Theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 |
|
5.2 | 1.010724.000.00.00.H47 | Cấp đổi giấy phép môi trường | 10 |
| x |
|
|
| ||
5.3 | 1.010725.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 15 |
| x |
|
|
| ||
5.4 | 1.010726.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép môi trường | 30 |
| x |
|
|
| ||
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Lĩnh vực môi trường (1) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | 2.010736.000.00.00.H47 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | 15 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | x |
|
| Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 |
|
2 | Lĩnh vực đất đai (1) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | 1.003554.000.00.00.H47 | Hoàn giải tranh chấp đất đai | 45 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | x |
|
| Không | - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. |
|
- 1Quyết định 3677/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tài nguyên và môi trường (do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu)
- 5Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chính cắt giảm thời gian thực hiện so với quy định thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 3233/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam; sửa đổi Quyết định 883/QĐ-UBND, 1537/QĐ-UBND
- 12Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổng hợp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 22Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 3677/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 3233/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam; sửa đổi Quyết định 883/QĐ-UBND, 1537/QĐ-UBND
- 9Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổng hợp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đa dạng sinh học 2008
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật khoáng sản 2010
- 4Luật tài nguyên nước 2012
- 5Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị quyết 45/2013/QH13 điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, năm 2013 và Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2014 do Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 160/2013/NĐ-CP về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
- 8Luật đất đai 2013
- 9Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Thông tư 40/2014/TT-BTNMT về hành nghề khoan nước dưới đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 07/2015/TT-BTNMT Quy định việc lập phương án sử dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính; xác định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo 2015
- 14Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15Luật khí tượng thủy văn 2015
- 16Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khí tượng thủy văn
- 17Nghị định 60/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 18Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 19Thông tư 191/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 20Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
- 21Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 22Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định đối với một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 23Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 24Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 25Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 26Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 27Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 28Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 29Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 30Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 31Nghị định 48/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khí tượng thuỷ văn
- 32Nghị định 126/2020/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý thuế
- 33Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tài nguyên và môi trường (do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu)
- 34Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chính cắt giảm thời gian thực hiện so với quy định thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 35Nghị định 11/2021/NĐ-CP về giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
- 36Nghị định 41/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- 37Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 38Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 39Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 40Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 41Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 42Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 43Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 44Nghị định 99/2022/NĐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm
- 45Thông tư 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 46Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 47Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 48Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 49Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 50Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 51Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 52Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 53Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2158/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2158/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra