- 1Luật đa dạng sinh học 2008
- 2Luật khoáng sản 2010
- 3Nghị định 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
- 4Luật tài nguyên nước 2012
- 5Nghị định 160/2013/NĐ-CP về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
- 6Luật đất đai 2013
- 7Thông tư 53/2013/TT-BTNMT Quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9Thông tư 40/2014/TT-BTNMT về hành nghề khoan nước dưới đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư liên tịch 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn Nghị định 22/2012/NĐ-CP về đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 11Thông tư 07/2015/TT-BTNMT Quy định việc lập phương án sử dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính; xác định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Luật đấu giá tài sản 2016
- 13Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo 2015
- 14Luật khí tượng thủy văn 2015
- 15Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khí tượng thủy văn
- 16Nghị định 60/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 17Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 18Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
- 19Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 20Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 21Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định đối với một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 22Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 23Thông tư 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 24Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 25Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 26Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 27Nghị định 48/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khí tượng thuỷ văn
- 28Nghị định 126/2020/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý thuế
- 29Nghị định 11/2021/NĐ-CP về giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
- 30Nghị định 41/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- 31Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 32Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 33Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 34Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 35Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 36Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 37Nghị định 99/2022/NĐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm
- 38Thông tư 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 39Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 40Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 41Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý, sử dụng đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 42Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Nam
- 43Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho người đứng đầu các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 44Thông tư 10/2024/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Luật đa dạng sinh học 2008
- 8Luật khoáng sản 2010
- 9Nghị định 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
- 10Luật tài nguyên nước 2012
- 11Nghị định 160/2013/NĐ-CP về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
- 12Luật đất đai 2013
- 13Thông tư 53/2013/TT-BTNMT Quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 15Thông tư 40/2014/TT-BTNMT về hành nghề khoan nước dưới đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Thông tư liên tịch 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn Nghị định 22/2012/NĐ-CP về đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 17Thông tư 07/2015/TT-BTNMT Quy định việc lập phương án sử dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính; xác định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 18Luật đấu giá tài sản 2016
- 19Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo 2015
- 20Luật khí tượng thủy văn 2015
- 21Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khí tượng thủy văn
- 22Nghị định 60/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 23Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 24Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
- 25Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 26Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 27Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định đối với một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 28Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 29Thông tư 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 30Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 31Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 32Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 33Nghị định 48/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khí tượng thuỷ văn
- 34Nghị định 126/2020/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý thuế
- 35Nghị định 11/2021/NĐ-CP về giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
- 36Nghị định 41/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- 37Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 38Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 39Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 40Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 41Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 42Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 43Nghị định 99/2022/NĐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm
- 44Thông tư 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 45Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 46Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 47Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý, sử dụng đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 48Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Nam
- 49Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho người đứng đầu các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 50Thông tư 10/2024/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1531/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 25 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 248/TTr-STNMT ngày 11/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục gồm 133 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 89 thủ tục, cấp huyện: 42 thủ tục, cấp xã: 02 thủ tục) chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, nghiên cứu thực hiện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố, chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (89) |
|
|
| |||
I. | THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (11+43UQ) | Đã ủy quyền giải quyết 43 thủ tục | |||||
1 | Lĩnh vực tài nguyên nước (1) |
|
|
|
|
| |
1.1 | 2.001850.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 35 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 |
|
2 | Lĩnh vực biển - hải đảo (5) |
|
|
|
|
| |
2.1 | 1.005401.000.00.00.H47 | Giao khu vực biển | 58 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
|
2.2 | 1.009481.000.00.00.H47 | Công nhận khu vực biển | 33 | ||||
2.3 | 1.004935.000.00.00.H47 | Gia hạn thời gian giao khu vực biển | 43 | ||||
2.4 | 1.005399.000.00.00.H47 | Trả lại khu vực biển | - 28 ngày trả toàn bộ; - 33 ngày trả lại một phần | ||||
2.5 | 1.005400.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 43 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
|
3. | Lĩnh vực đất đai (4) |
|
|
|
|
| |
3.1 | 1.001134.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ |
|
3.2 | 1.004217.000.00.00.H47 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 07 | ||||
3.3 | 1.001991.000.00.00.H47 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hằng năm | 30 | ||||
3.4 | 1.010200.000.00.00.H47 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
|
4 | Lĩnh vực Khoáng sản (1) |
|
|
|
|
| |
4.1 | 1.004083.000.00.00.H47 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Các Nghị định của Chính phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
III | THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (78) | Trong đó: có 43 thủ tục được ủy quyền | |||||
1. | Lĩnh vực tài nguyên nước (17) |
|
|
|
|
| |
1.1 | 1.004223.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 36 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
1.2 | 1.004211.000.00.00.H47 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 31 | ||||
1.3 | 1.004179.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | 36 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
1.4 | 1.004167.000.00.00.H47 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm | 31 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
1.5 | 1.000824.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 16 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
1.6 | 1.001740.000.00.00.H47 | Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên (TTHC cấp tỉnh) | - 40 ngày làm việc đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh. - 67 ngày làm việc đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
1.7 | 2.001770.000.00.00.H47 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) | 45 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật TNN năm 2015; - Nghị định 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017, số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
1.8 | 1.004283.000.00.00.H47 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | 15 | ||||
1.9 | 1.009669.000.00.00.H47 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh | 20 | ||||
1.10 | 1.011516.000.00.00.H47 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 |
|
1.11 | 1.011517.000.00.00.H47 | Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất | 15 | ||||
1.12 | 1.004232.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 36 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 |
|
1.13 | 1.004228.000.00.00.H47 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 31 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 |
|
1.14 | 1.004122.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 21 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày | - Luật TNN năm 2015; - Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016; 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Thông tư 40/2014/TT-BTNMT; số 11/2022/TT-BTNMT |
|
1.15 | 2.001738.000.00.00.H47 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 16 | ||||
1.16 | 1.004253.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 11 |
| 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
|
|
1.17 | 1.011518.000.00.00.H47 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
2 | Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (3) |
|
|
|
|
| |
2.1 | 1.000987.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 17 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật KTTV năm 2025; - Nghị định số số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
2.2 | 1.000970.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 17 | ||||
2.3 | 1.000943.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 5 | ||||
3. | Lĩnh vực địa chất khoáng sản (14) |
|
|
|
|
| |
3.1 | 1.000778.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 64 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Các Nghị định: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016, số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
3.2 | 1.004446.000.00.00.H47 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | - Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản: 62 ngày làm việc; - Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 22 ngày làm việc; - Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 42 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Các Nghị định của Chính phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
3.3 | 1.004132.000.00.00.H47 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 32 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
3.4 | 2.001781.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 21 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Các Nghị định của Chính phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
3.5 | 1.004481.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 31 | ||||
3.6 | 2.001814.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 31 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Các Nghị định của Chính phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
3.7 | 1.005408.000.00.00.H47 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 31 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Các Nghị định của Chính phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
3.8 | 2.001783.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 31 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Các Nghị định của Chính phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
3.9 | 1.004345.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 31 | ||||
3.10 | 1.004135.000.00.00.H47 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 31 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Các Nghị định của Chính phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
3.11 | 1.004343.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 14 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Các Nghị định của Chính phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
3.12 | 2.001777.000.00.00.H47 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 14 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Các Nghị định của Chính phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
3.13 | 2.001787.000.00.00.H47 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 64 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Các Nghị định của Chính phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
3.14 | 1.004367.000.00.00.H47 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | - Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ: 39 ngày làm việc; - Đóng cửa mỏ khoáng sản: 16 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Các Nghị định của Chính phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
4. | Lĩnh vực đất đai (35) |
|
|
|
|
| |
4.1 | 1.004193.000.00.00.H47 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
4.2 | 1.004177.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | Không quy định | ||||
4.3 | 1.011616.000.00.00.H47 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
4.4 | 2.000983.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 | ||||
4.5 | 1.002255.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 30 | ||||
4.6 | 1.005398.000.00.00.H47 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điều 70, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.7 | 2.001938.000.00.00.H47 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điều 71, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.8 | 1.004238.000.00.00.H47 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điều 80, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 51, 52 Điều 2 Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
|
4.9 | 1.004227.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điều 85, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.10 | 1.004221.000.00.00.H47 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điều 73, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.11 | 1.001990.000.00.00.H47 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điểm e, khoản 4, Điều 95 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
4.12 | 1.004203.000.00.00.H47 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều 75, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 49 Điều 02, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
|
4.13 | 1.004199.000.00.00.H47 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều 76, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.14 | 1.002273.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Khoản 11, Điều 1 Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 |
|
4.15 | 1.002993.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều 82 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 54, Điều 02, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
|
4.16 | 2.000889.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 (đối với trường hợp chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất) | Điều 79 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 50, Điều 02, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
|
4.17 | 2.000880.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điều 84 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.18 | 1.001045.000.00.00.H47 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Khoản 2, Điều 5 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
|
4.19 | 1.005194.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều 77, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.20 | 1.001009.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điều 39, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 25, Điều 02, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
|
4.21 | 1.011441.000.00.00.H47 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều 27, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
|
4.22 | 1.011442.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. |
| Điều 32, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
|
4.23 | 1.011443.000.00.00.H47 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. |
| Điều 33, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
|
4.24 | 1.011444.000.00.00.H47 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. |
| Điều 34, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
|
4.25 | 1.011445.000.00.00.H47 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều 35, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
|
4.26 | 2.000976.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Khoản 1 Điều 7 Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
|
4.27 | 1.004688.000.00.00.H47 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Khoản 1, khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 |
|
4.28 | 1.004267.000.00.00.H47 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 60 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Theo Điều 89 Nghị định 43/2014/NĐ-CP |
|
4.29 | 1.003010.000.00.00.H47 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; |
|
4.30 | 1.002253.000.00.00.H47 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Khoản 1, Điều 118 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 |
|
4.31 | 1.002040.000.00.00.H47 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020. Khoản 1, Điều 118 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 |
|
4.32 | 1.001007.000.00.00.H47 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 126 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điều 63 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
4.33 | 1.001039.000.00.00.H47 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 14 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điểm i, khoản 1, Điều 65 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 |
|
4.34 | 1.000964.000.00.00.H47 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 14 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điểm đ, khoản 1, Điều 65 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
4.35 | 2.000962.000.00.00.H47 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 14 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điều 4 Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 của Bộ TNMT |
|
5. | Lĩnh vực Môi trường (8) |
|
|
|
|
| |
5.1 | 1.010727.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép môi trường | 27 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
5.2 | 1.010728.000.00.00.H47 | Cấp đổi giấy phép môi trường | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. |
| - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
5.3 | 1.010729.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
5.4 | 1.010730.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép môi trường | 27 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. |
| - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
5.5 | 1.004249.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | 47 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
5.6 | 1.004240.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | 32 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Theo Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
5.7 | 1.008675.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 57 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ; | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
5.8 | 1.008682.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 32 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không |
| Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
6. | Lĩnh vực tổng hợp (1) |
|
|
|
|
| |
6.1 | 1.004237.000.00.00.H47 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | - Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 16/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
|
B. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (42) | Trong đó: có 02 thủ tục được ủy quyền | |||||
1. | Lĩnh vực tài nguyên nước (2) |
|
|
|
|
| |
1.1 | 1.001662.000.00.00.H47 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 10 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 |
|
1.2 | 1.001645.000.00.00.H47 | Lấy ý kiến UBND cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên | - 30 ngày làm việc đối với trường hợp lấy ý kiến nơi nguồn nước nội tỉnh chảy qua nhưng dự án không chuyển nước giữa các nguồn nước - 40 ngày làm việc đối với trường hợp lấy ý kiến nơi nguồn nước nội tỉnh chảy qua nhưng dự án có chuyển nước giữa các nguồn nước | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2015; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 |
|
2. | Lĩnh vực biển - hải đảo (5) |
|
|
|
|
| |
2.1 | 1.009483.000.00.00.H47 | Giao khu vực biển | 83 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến | Không | - Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo năm 2015; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
|
2.2 | 1.009482.000.00.00.H47 | Công nhận khu vực biển | 38 | ||||
2.3 | 1.009484.000.00.00.H47 | Gia hạn thời gian giao khu vực biển | 68 | ||||
2.4 | 1.009485.000.00.00.H47 | Trả lại khu vực biển | - 53 ngày trả toàn bộ; - 58 ngày trả một phần | ||||
2.5 | 1.009486.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 68 | ||||
3. | Lĩnh vực địa chất khoáng sản (2) |
|
|
|
|
| |
3.1 | 1.004433.000.00.00.H47 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
| Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016. - Các Nghị định: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính. | Đã ủy quyền cho UBND cấp huyện thực hiện tại Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 |
3.2 | 1.004434.000.00.00.H47 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
| Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; | Không | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016. - Các Nghị định: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính. | Đã ủy quyền cho UBND cấp huyện thực hiện tại Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 |
4. | Lĩnh vực đất đai (30) |
|
|
|
|
| |
4.1 | 1.005398.000.00.00.H47 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | 30 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điều 70, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.2 | 1.001134.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 30 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ |
|
4.3 | 1.001991.000.00.00.H47 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hằng năm | 30 | ||||
4.4 | 1.004238.000.00.00.H47 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | 03 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điều 80, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 51, 52 Điều 2 Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
|
4.5 | 1.004227.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 10 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điều 85, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.6 | 1.004221.000.00.00.H47 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. | 10 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điều 73, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.7 | 1.004203.000.00.00.H47 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất. | 15 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều 75, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 49 Điều 02, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
|
4.8 | 1.004199.000.00.00.H47 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | 07 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. |
| - Điều 77, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.9 | 1.004193.000.00.00.H47 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điều 86, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.10 | 1.004177.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điều 87, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 56, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP |
|
4.11 | 1.011616.000.00.00.H47 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ |
|
4.12 | 2.000983.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 | ||||
4.13 | 1.002255.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 30 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. |
| - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ |
|
4.14 | 2.000976.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 15 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | - Khoản 1 Điều 7 Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
|
4.15 | 1.002273.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở. | 15 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. |
| - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ |
|
4.16 | 1.002993.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 10 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. |
| Điều 82, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 54, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP |
|
4.17 | 2.000889.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | - Đăng ký biến động trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 10 ngày làm việc. - Đăng ký trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (đối với trường hợp chuyển nhượng có tài sản gắn liền với đất) | Điều 79, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 50, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP |
|
4.18 | 2.000880.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. | 10 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Điều 84, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.19 | 1.005194.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 30 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Điều 77, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
|
4.20 | 1.001045.000.00.00.H47 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 10 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Khoản 2, Điều 5 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
|
4.21 | 1.001009.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 10 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ |
|
4.22 | 1.001990.000.00.00.H47 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 07 | ||||
4.23 | 1.004206.000.00.00.H47 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 05 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Điều 74, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại khoản 48, Điều 2 Nghị định 01/2017/NĐ-CP |
|
4.24 | 1.003572.000.00.00.H47 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền, đổi thửa” (đồng loạt) | 50 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | Khoản 1, Điều 2 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
|
4.25 | 1.011441.000.00.00.H47 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 01 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Điều 27, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
|
4.26 | 1.011442.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 01 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. |
| Điều 32, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
|
4.27 | 1.011443.000.00.00.H47 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 01 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. |
| Điều 33, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
|
4.28 | 1.011444.000.00.00.H47 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 01 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. |
| Điều 34, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
|
4.29 | 1.011445.000.00.00.H47 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | 01 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. |
| Điều 35, Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 |
|
5. | Lĩnh vực môi trường (4) |
|
|
|
|
| |
5.1 | 1.010723.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép môi trường | 30 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 |
|
5.2 | 1.010724.000.00.00.H47 | Cấp đổi giấy phép môi trường | 10 | ||||
5.3 | 1.010725.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 15 | ||||
5.4 | 1.010726.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép môi trường | 30 | ||||
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (2) |
|
|
|
|
| |
1 | Lĩnh vực môi trường (1) |
|
|
|
|
| |
1.1 | 2.010736.000.00.00.H47 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | 15 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 |
|
2 | Lĩnh vực đất đai (1) |
|
|
|
|
| |
2.1 | 1.003554.000.00.00.H47 | Hoàn giải tranh chấp đất đai | 45 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. |
|
TỔNG CỘNG: 133 TTHC
- 1Quyết định 2158/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 288/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: chính sách thuế)
Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1531/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực