Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1637/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 16 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NÔNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 4007/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nông Sơn; số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về Phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh, số 346/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 về điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Nông Sơn tại Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 26/5/2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 448/TTrSTNMT ngày 14/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nông Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:

 (Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

 (Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

 (Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

 (Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Nông Sơn chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 n ă m nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nông Sơn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hằng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi tr ư ờng chịu trách nhiệm theo dõi, h ư ớng dẫn, giám sát UBND huyện Nông Sơn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nông Sơn và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\Năm 2021\Quyết định\Đất đai\06 14 PD KHSD dat 2021 Nong Son.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Ninh Phước

Phước Ninh

Quế Lâm

Quế Lộc

Quế Trung

Sơn Viên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

47.163,64

6.160,54

14.146,68

15.602,65

3.484,10

4.923,64

2.846,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

44.089,75

5.801,73

13.108,33

15.222,48

3.259,11

4.010,61

2.687,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.304,70

236,32

128,36

81,70

352,26

278,47

227,59

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

747,18

126,47

72,73

79,67

220,91

137,59

109,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

875,17

163,58

161,25

278,35

86,65

112,03

73,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.472,70

397,14

307,81

1.478,74

76,46

92,28

120,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.269,83

2.453,43

2.680,43

832,40

1.072,61

772,83

1.458,13

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

18.974,45

 

8.138,46

10.835,99

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.169,90

2.547,05

1.692,02

1.714,91

1.657,87

2.750,09

807,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,94

4,15

 

0,39

0,26

4,91

0,23

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,06

0,06

 

 

13,00

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.774,34

321,54

996,34

273,89

223,95

802,17

156,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

167,44

30,70

 

 

 

136,74

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,45

 

 

 

 

1,45

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,25

 

 

 

 

6,25

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,50

 

 

 

 

5,37

0,13

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,37

 

1,90

1,52

 

16,95

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

118,89

 

64,88

 

 

54,01

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.098,69

85,91

699,88

57,69

54,88

155,42

44,91

 

Đất giao thông

DGT

343,19

59,06

48,39

50,38

44,82

110,82

29,72

 

Đất thủy lợi

DTL

28,21

2,63

0,80

0,32

5,92

5,80

12,74

 

Đất công trình năng lượng

DNL

694,08

18,13

645,78

4,67

0,03

25,41

0,06

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,45

0,09

0,03

 

0,05

0,23

0,05

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,17

 

0,20

 

0,19

1,78

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

1,78

0,24

0,20

0,26

0,14

0,82

0,12

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

13,13

2,58

1,83

1,18

2,19

4,12

1,23

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15,15

3,13

2,55

0,88

1,39

6,21

0,99

 

Đất chợ

DCH

0,53

0,05

0,10

 

0,15

0,23

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,07

 

 

 

 

1,07

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

328,77

54,87

26,51

27,97

92,83

90,52

36,07

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,56

2,34

0,97

0,66

0,47

4,75

0,37

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,61

0,08

 

 

0,09

1,37

0,07

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,34

0,36

 

 

0,17

0,74

0,07

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

108,66

10,27

13,48

12,77

22,09

36,45

13,60

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,10

 

 

 

 

0,10

 

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,84

0,53

0,67

0,30

0,51

1,16

0,67

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,47

 

0,01

 

 

1,46

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,05

0,08

0,49

0,23

0,71

1,22

0,32

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

758,63

133,57

175,05

170,76

36,54

225,75

16,96

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

137,65

2,83

12,50

1,99

15,66

61,39

43,28

3

Đất chưa sử dụng

CSD

299,55

37,27

42,01

106,28

1,04

110,86

2,09

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Ninh Phước

Phước Ninh

Quế Lâm

Quế Lộc

Quế Trung

Sơn Viên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng

 

111,62

15,87

29,44

22,33

0,05

42,98

0,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

61,52

14,97

6,78

0,01

0,04

38,78

0,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,80

4,00

0,59

 

 

4,69

0,52

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,05

 

 

 

 

0,05

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,38

1,13

0,22

0,01

0,02

2,58

0,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,90

2,01

 

 

0,02

5,87

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,33

 

0,33

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

39,10

7,83

5,64

 

 

25,63

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,01

 

 

 

 

0,01

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,22

0,90

22,56

22,32

0,01

3,42

0,01

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

44,89

 

22,32

22,32

0,01

0,23

0,01

 

Đất giao thông

DGT

44,74

 

22,32

22,32

0,01

0,08

0,01

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,15

 

 

 

 

0,15

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,54

0,88

0,04

 

 

1,62

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

 

 

 

0,15

 

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,

nhà hỏa táng

NTD

1,64

0,02

0,20

 

 

1,42

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,88

 

0,10

 

 

0,78

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Ninh Phước

Phước Ninh

Quế Lâm

Quế Lộc

Quế Trung

Sơn Viên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

72,50

15,54

9,00

1,11

0,15

45,51

1,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,98

4,01

0,59

 

0,02

4,69

0,67

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,07

 

 

 

0,02

0,05

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,36

1,35

0,54

0,01

0,11

2,88

0,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,68

2,31

 

1,10

0,02

6,20

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,33

 

0,33

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

47,14

7,87

7,54

 

 

31,73

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

 

 

 

 

0,01

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,00

 

 

 

13,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

13,00

 

 

 

13,00

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,14

 

 

 

 

0,14

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Ninh Phước

Phước Ninh

Quế Lâm

Quế Lộc

Quế Trung

Sơn Viên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng cộng

 

1,13

 

0,15

 

 

0,96

0,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,13

 

0,15

 

 

0,96

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,60

 

 

 

 

0,60

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,27

 

0,10

 

 

0,17

 

 

Đất giao thông

DGT

0,20

 

0,10

 

 

0,10

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,07

 

 

 

 

0,07

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,26

 

0,05

 

 

0,19

0,02

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1637/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1637/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/06/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản