Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1376/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 21 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 43/2004/QĐ-TTg ngày 23/3/2004 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam; số 32/2017/QĐ-TTg ngày 20/7/2017 về sửa đổi, bổ sung Quy chế hoạt động của Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông báo số 425/TTg-CN ngày 24/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ V/v chủ trương đầu tư Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp Tam Thăng 2 - Khu Kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2892/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu (2009 -2010) của Khu Kinh tế mở Chu Lai; số 2018/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Tam Kỳ; số 4020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Tam Kỳ; số 538/QĐ-UBND ngày 21/02/2014 về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tam Thăng; số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 346/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 về việc điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh.

Xét đề nghị của UBND thành phố Tam Kỳ tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 23/4/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 326/TTrSTNMT ngày 14/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Tam Kỳ, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND thành phố Tam Kỳ chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Tam Kỳ trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hằng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Tam Kỳ triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND thành phố Tam Kỳ và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\Năm 2021\Quyết định\Đất đai\05 19 PD KHSD dat 2021 Tam Ky.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày  /5/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

P. An Mỹ

P. An Phú

P. An Sơn

P.An Xuân

P. Hòa Hương

P.Hòa Thuận

P. Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

P.Tân Thạnh

P. Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

4.858,62

11,25

718,23

44,87

11,04

195,67

347,10

3,34

1.151,27

256,20

1.212,44

508,80

137,42

260,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.582,29

0,37

280,36

4,15

-

91,86

111,22

-

359,65

11,19

447,35

91,51

96,20

88,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.224,23

-

250,98

3,81

-

91,86

111,22

-

265,77

10,79

239,74

91,48

96,20

62,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

774,28

0,06

112,90

3,36

0,60

26,26

82,87

1,30

138,48

8,51

217,06

116,35

12,00

54,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.741,03

10,76

293,21

36,89

10,44

66,32

153,01

0,17

331,66

112,39

332,24

248,05

29,23

116,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

396,09

-

13,69

-

-

-

-

-

199,28

46,43

136,69

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

74,05

-

-

-

-

-

-

-

-

29,73

-

44,32

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

255,08

0,06

18,07

0,48

-

11,23

-

1,87

101,63

47,94

70,15

2,32

-

1,33

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,80

-

-

-

-

-

-

-

20,57

-

8,95

6,25

-

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.207,27

174,11

541,98

203,02

97,71

205,35

335,90

62,58

537,09

220,58

911,92

288,47

426,18

202,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

99,56

2,32

1,99

-

-

-

8,23

-

8,96

0,73

-

71,96

5,37

-

2.2

Đất an ninh

CAN

19,36

1,30

0,07

0,04

0,10

0,02

9,85

0,08

2,00

-

0,40

-

5,35

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

290,83

-

17,58

-

-

-

39,57

-

-

-

233,69

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,16

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

54,71

1,41

4,22

4,87

1,78

-

1,15

5,27

-

-

22,13

-

13,83

0,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

74,16

1,50

14,54

2,81

5,87

0,17

26,86

0,51

0,21

9,23

1,13

0,60

8,41

2,33

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,73

-

-

0,10

-

0,63

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất PTHT cấp thành phố

DHT

1.327,21

67,27

163,86

71,70

34,86

56,22

119,50

20,61

198,87

46,42

229,18

93,50

149,32

75,91

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,39

0,27

2,38

0,15

-

0,02

-

0,12

3,54

-

0,30

-

1,20

0,41

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,04

-

-

-

-

19,66

7,38

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

243,92

-

-

-

-

-

-

-

92,51

41,57

45,84

64,00

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

669,75

55,28

150,94

86,63

31,30

53,37

86,74

17,70

-

-

-

-

106,12

81,67

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,23

4,53

2,46

0,64

0,50

0,59

3,45

0,06

0,70

0,39

0,29

1,18

21,14

0,30

2.14

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DTS

199,03

26,72

31,32

14,51

14,29

12,82

9,86

0,96

21,61

4,84

7,59

9,79

36,90

7,82

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,29

0,45

0,78

2,40

0,41

1,54

0,41

-

0,26

-

0,16

0,36

4,46

1,06

2.16

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

405,53

0,46

36,17

0,34

0,08

3,16

12,20

0,26

111,36

22,22

179,34

18,98

4,55

16,41

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,73

-

2,39

-

-

-

-

-

0,34

-

-

-

-

-

2.18

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

41,92

8,00

2,39

1,36

7,50

-

0,11

-

-

0,62

-

0,33

19,87

1,74

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,01

0,24

1,55

0,40

0,19

0,23

0,57

0,17

2,38

1,25

2,32

1,10

1,32

1,29

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,02

0,03

1,09

0,27

0,29

0,54

1,35

0,05

2,03

1,17

2,55

0,65

0,22

0,78

2.21

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

461,14

-

64,64

6,84

-

54,56

6,55

16,78

86,24

92,07

71,30

23,56

38,61

-

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

196,56

4,33

43,63

9,95

0,54

1,83

2,13

-

6,07

0,08

115,71

2,45

9,53

0,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

330,69

2,33

64,52

1,83

0,10

4,37

25,55

0,02

62,57

68,61

74,81

11,61

4,93

9,44

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /5/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

P. An Mỹ

P. An Phú

P. An Sơn

P. An Xuân

P. Hòa Hương

P. Hòa Thuận

P. Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

P. Tân Thạnh

P. Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

378,44

13,00

50,50

20,71

5,09

4,79

65,37

4,30

29,70

2,13

79,93

6,29

73,93

22,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

107,88

0,40

14,70

1,05

-

2,00

14,20

-

3,00

-

3,86

0,28

58,96

9,43

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

99,86

-

13,20

1,00

-

2,00

14,20

-

1,04

-

3,86

0,28

58,96

5,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

90,361

3,44

17,78

6,00

2,26

0,59

9,79

0,78

2,92

0,54

39,09

0,54

3,12

3,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

155,29

9,14

16,02

13,66

2,83

2,20

41,38

3,52

10,50

1,59

27,37

5,47

11,85

9,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22,78

-

-

-

-

-

-

-

13,28

-

9,50

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,13

0,02

2,00

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

120,45

11,80

9,94

4,92

13,03

0,55

12,54

0,84

3,87

0,00

36,33

1,13

18,22

7,28

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,65

2.2

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,78

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

17,83

0,02

0,45

0,10

-

-

-

-

0,32

-

5,16

-

8,30

3,48

2.3.1

Đất giao thông

DGT

15,62

0,02

0,45

0,10

-

-

-

-

0,02

-

4,99

-

7,44

2,61

2.3.2

Đất thủy lợi

DTL

2,20

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

0,17

-

0,86

0,87

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,39

-

-

-

-

-

-

-

3,02

-

14,27

0,10

-

-

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

55,50

11,44

3,76

4,11

13,01

0,55

12,14

0,83

-

-

-

-

6,51

3,15

2.6

Đất XD trụ sở cơ quan

TSC

0,38

-

0,15

0,21

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất XD công trình sự nghiệp

DTS

2,19

-

-

0,50

-

-

0,39

-

-

-

1,27

0,03

-

-

2.7.1

Đất XD trụ sở của TCSN

DTS

0,50

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất GD-ĐT

DGD

0,42

-

-

-

-

-

0,39

-

-

-

-

0,03

-

-

2.7.3

Đất thể dục thể thao

DTT

1,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,27

-

-

-

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

2.8

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

19,21

0,19

2,38

-

-

-

-

0,01

-

-

14,66

0,91

1,06

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

0,09

-

-

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2.11

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,85

-

0,02

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,85

-

3,20

-

-

-

0,01

-

-

-

0,09

-

1,55

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,50

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

32,76

0,30

10,08

-

0,01

0,52

3,47

0,25

8,22

-

6,50

0,20

2,79

0,43

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /5/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

P.An Mỹ

P.An Phú

P. An Sơn

P. An Xuân

P. Hòa Hương

P. Hòa Thuận

P. Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

P. Tân Thạnh

P. Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

393,85

14,30

54,10

21,81

6,39

7,54

68,02

4,44

21,60

2,50

84,13

8,79

74,63

25,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

108,10

0,40

14,70

1,05

-

2,00

14,70

-

2,72

-

3,86

0,28

58,96

9,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

100,36

-

13,20

1,00

-

2,00

14,70

-

1,04

-

3,86

0,28

58,96

5,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

94,39

3,62

18,28

6,24

2,41

1,24

10,40

0,78

2,66

0,54

39,89

1,34

3,27

3,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

174,73

10,26

19,12

14,52

3,98

4,30

42,92

3,66

11,22

1,96

30,77

7,17

12,40

12,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,50

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

9,50

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,13

0,02

2,00

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,85

-

6,18

0,60

0,02

-

0,40

-

0,32

-

-

0,12

1,21

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /5/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. An Mỹ

P. An Phú

P. An Sơn

P. An Xuân

P. Hòa Hương

P. Hòa Thuận

P. Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

P. Tân Thạnh

P. Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = 5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,00

0,30

10,08

-

0,01

0,52

3,47

0,25

7,59

-

6,50

0,20

2,79

1,30

2.1

Đất an ninh

CAN

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

-

-

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

3,50

-

-

-

-

-

2,70

-

-

-

0,80

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,30

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất PTHT cấp thành phố

DHT

4,27

-

0,70

-

-

0,20

-

0,25

0,20

-

-

0,20

1,80

0,92

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,39

-

-

-

-

-

-

-

2,39

-

-

-

-

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

10,75

0,10

9,38

-

0,01

0,32

0,25

-

-

-

-

-

0,69

-

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DTS

0,72

0,20

-

-

-

-

0,52

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,00

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

-

-

-

-

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

0,38

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1376/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1376/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản