Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1674/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 21 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2024/QĐ-UBND ngày 30/06/2012 về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Đại Lộc, số 4030/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đại Lộc; số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về Phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh, 346/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 về việc điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Đại Lộc tại Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 11/6/2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 453/TTrSTNMT ngày 15/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Lộc, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:

 (Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

 (Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

 (Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

 (Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Đại Lộc chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đại Lộc trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hằng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đại Lộc triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đại Lộc và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\Năm 2021\Quyết định\Đất đai\06 16 PD QH sd dat 2021 Đại Lộc.docx

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Ái Nghĩa

Đại Sơn

Đại Lãnh

Đại Hồng

Đại Đồng

Đại Quang

Đại Nghĩa

Đại Hiệp

Đại Thạnh

Đại Chánh

Đại Tân

Đại Phong

Đại Minh

Đại Thắng

Đại Cường

Đại Hưng

Đại An

Đại Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng

 

456,63

89,01

6,70

1,27

9,48

33,38

45,63

16,41

124,18

2,53

12,87

53,27

41,70

0,19

7,16

5,00

2,85

5,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

385,08

72,35

5,86

0,32

9,39

30,66

42,63

12,13

109,37

1,84

12,44

42,94

31,38

0,15

4,90

2,90

2,82

3,00

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

42,16

15,65

1,81

0,32

0,16

6,01

4,42

3,81

4,69

0,28

0,47

0,10

0,09

0,15

2,20

0,40

1,60

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

39,16

15,65

0,46

0,32

0,01

4,51

4,42

3,81

4,69

0,28

0,47

0,10

0,09

0,15

2,20

0,40

1,60

 

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,00

 

1,35

 

0,15

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

112,79

29,21

1,10

 

0,01

14,38

11,39

0,80

21,07

1,01

4,34

13,46

8,80

 

2,70

2,50

1,02

1,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

86,08

9,67

1,46

 

0,08

3,60

13,55

0,92

27,26

0,12

3,12

14,18

10,12

 

 

 

 

2,00

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,43

 

 

 

2,00

 

 

 

 

0,23

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

141,62

17,82

1,49

 

7,14

6,67

13,27

6,60

56,35

0,20

4,31

15,20

12,37

 

 

 

0,20

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

38,64

16,35

0,84

0,53

 

0,18

3,00

3,88

7,04

0,37

0,13

1,13

1,12

0,04

1,00

1,00

0,03

2,00

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,30

 

 

 

 

 

3,00

3,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp

DHT

2,54

1,64

0,15

0,34

 

 

 

0,30

0,06

0,01

 

0,01

 

 

 

 

0,03

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,66

1,64

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,09

 

 

0,04

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,60

 

 

0,30

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,16

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,92

 

0,69

 

 

0,01

 

0,28

1,21

0,36

0,13

0,12

0,12

 

1,00

1,00

 

1,00

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

10,99

10,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

0,10

 

0,19

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

10,76

3,58

 

 

 

 

 

 

4,18

 

 

1,00

1,00

 

 

 

 

1,00

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,53

0,03

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

32,91

0,31

 

0,42

0,09

2,54

 

0,40

7,77

0,32

0,30

9,20

9,20

 

1,26

1,10

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Ái Nghĩa

Đại Sơn

Đại Lãnh

Đại Hồng

Đại Đồng

Đại Quang

Đại Nghĩa

Đại Hiệp

Đại Thạnh

Đại Chánh

Đại Tân

Đại Phong

Đại Minh

Đại Thắng

Đại Cường

Đại Hưng

Đại An

Đại Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng cộng

 

48,95

0,31

 

0,57

0,09

2,54

 

0,40

7,77

0,32

3,20

9,20

9,20

 

3,26

1,10

10,99

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,95

0,31

 

0,57

0,09

2,54

 

0,40

7,77

0,32

3,20

9,20

9,20

 

3,26

1,10

10,99

 

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,75

 

 

 

 

2,00

 

 

7,75

 

 

9,00

9,00

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,15

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,99

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,13

0,24

 

 

0,09

0,10

 

0,40

0,02

0,32

0,30

0,20

0,20

 

1,16

1,10

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2,64

0,24

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

1,10

1,10

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,39

 

 

 

0,09

 

 

0,20

0,02

0,32

0,30

0,20

0,20

 

0,06

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,96

 

 

0,42

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1674/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1674/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản