Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1651/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 17 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị xã Điện Bàn; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02//2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện; số 4027/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Điện Bàn; số: 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về Phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 346/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 về việc điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; số 1304/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 về Phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa bổ sung năm 2021 của các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc;

Xét đề nghị của UBND thị xã Điện Bàn tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 28/5/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 449/TTr-TNMT ngày 14/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Điện Bàn, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND thị xã Điện Bàn chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Điện Bàn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hằng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thị xã Điện Bàn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Điện Bàn và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\Năm 2021\Quyết định\Đất đai\06 15 PD KHSD dat 2021 Điện Bàn.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vĩnh Điện

Điện Tiến

Điện Hòa

Điện Thắng Bắc

Điện Thắng Trung

Điện Thắng Nam

Điện Ngọc

Điện Hồng

Điện Thọ

Điện Phước

Điện An

Điện Nam Bắc

Điện Nam Trung

Điện Nam Đông

Điện Dương

Điện Quang

Điện Trung

Điện Phong

Điện Minh

Điện Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. .(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.632,39

206,55

1.524,34

1.736,37

378,89

378,29

538,43

2.071,69

1.564,62

1.571,04

1.194,62

1.068,07

749,20

813,20

864,38

1.602,76

1.463,57

962,64

1.192,61

757,24

993,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.420,10

19,28

832,20

1.004,14

166,64

172,77

291,33

382,45

1.051,82

1.026,66

827,36

656,87

264,18

294,12

303,42

234,89

704,37

591,39

646,50

457,08

492,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.005,21

17,92

382,94

617,84

119,72

110,82

216,09

258,67

712,34

616,40

628,75

581,26

144,67

147,60

210,79

88,68

173,36

263,78

185,41

286,32

241,85

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.005,21

17,92

382,94

617,84

119,72

110,82

216,09

258,67

712,34

616,40

628,75

581,26

144,67

147,60

210,79

88,68

173,36

263,78

185,41

286,32

241,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.523,70

1,06

285,62

300,63

34,39

33,44

59,46

94,22

295,50

291,59

152,71

70,59

101,62

128,45

54,35

98,45

513,07

291,05

417,34

98,61

201,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

590,34

0,30

44,86

44,76

12,53

22,19

7,19

15,17

34,80

37,94

45,90

5,02

17,89

16,37

35,28

45,67

13,81

36,56

33,55

72,06

48,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

142,30

 

76,60

 

 

 

 

 

 

65,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2,30

 

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,17

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

149,99

 

40,83

40,91

 

2,39

8,59

14,39

9,18

14,56

 

 

 

1,70

3,00

0,92

2,49

 

10,20

0,09

0,74

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,26

 

0,22

 

 

3,93

 

 

 

0,47

 

 

 

 

 

 

1,64

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.559,32

186,65

654,80

721,39

210,63

203,45

243,48

1.665,67

481,16

450,00

362,66

408,04

469,31

501,59

531,89

1.366,84

528,14

324,10

492,11

293,81

463,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

91,02

2,29

54,33

9,45

 

 

0,45

7,39

 

 

 

 

2,34

2,97

5,15

4,13

 

 

2,52

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,76

2,06

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

0,17

0,36

0,22

0,48

0,09

 

0,15

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

259,33

 

 

 

 

 

 

71,84

 

 

 

 

153,36

34,13

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

215,03

 

42,06

30,67

6,86

5,64

7,84

 

 

 

 

 

 

 

87,83

24,13

2,05

2,10

 

 

5,85

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

426,99

2,72

4,70

20,10

0,89

2,07

12,71

110,70

1,95

1,59

1,52

2,40

0,63

2,14

13,90

238,19

0,87

0,38

 

2,13

7,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi NN

SKC

82,96

0,26

4,81

26,92

6,68

13,67

 

11,02

 

2,57

0,79

1,42

 

1,07

 

5,68

1,36

4,01

0,26

2,20

0,24

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.468,04

69,22

133,12

120,93

48,02

48,98

63,76

346,38

122,43

159,16

100,10

124,82

93,56

166,19

100,39

357,37

96,79

73,24

65,69

106,32

71,57

 

Đất giao thông

DGT

2.040,04

41,23

112,77

97,98

39,08

35,17

34,01

302,52

99,74

142,61

86,76

111,70

81,87

132,75

72,20

326,51

77,92

58,08

49,47

78,98

58,69

 

Đất thủy lợi

DTL

165,95

0,89

9,42

13,05

4,47

2,67

24,57

2,90

18,21

7,14

3,28

5,94

6,07

14,80

10,72

1,62

11,34

9,23

9,46

7,28

2,89

 

Đất năng lượng

DNL

4,67

 

0,34

0,63

0,78

0,02

0,05

0,18

 

0,29

0,11

0,62

 

0,53

 

 

0,54

0,01

0,20

0,08

0,29

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,90

0,21

0,03

0,08

0,03

0,05

 

0,07

 

0,13

0,01

 

 

 

 

0,15

0,07

0,03

0,02

 

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

14,77

6,16

 

0,72

0,31

 

 

3,69

 

0,10

0,50

0,43

0,30

0,34

0,88

0,21

 

 

0,19

0,19

0,75

 

Đất cơ sở y tế

DYT

13,02

2,57

0,35

0,31

0,16

0,13

0,10

0,70

0,15

0,23

0,40

0,12

0,73

5,59

0,11

0,51

0,25

0,10

0,16

0,05

0,30

 

Đất giáo dục - đào tạo

DGD

141,06

3,87

3,48

5,03

1,60

5,54

2,06

29,89

2,93

5,45

4,08

4,76

3,37

7,24

10,27

19,85

2,78

4,09

2,78

18,10

3,89

 

Đất thể dục - thể thao

DTT

64,77

12,69

5,66

2,97

1,54

3,73

2,97

3,33

1,27

1,93

3,39

1,25

0,77

3,49

2,58

4,74

3,73

1,63

2,67

1,64

2,79

 

Đất dịch vụ về xã hội

DXH

1,54

 

1,00

 

0,05

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

21,32

1,60

0,07

0,16

 

1,18

 

3,10

0,13

1,28

1,57

 

0,45

1,45

3,63

3,78

0,16

0,07

0,74

 

1,95

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,97

0,06

3,15

0,33

 

0,52

0,09

2,31

0,04

 

 

1,56

 

 

 

 

0,06

1,56

0,12

0,05

3,12

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,65

0,74

0,40

0,27

0,29

0,31

0,03

7,57

0,25

0,21

0,20

0,85

0,70

0,92

1,78

0,90

0,14

0,22

0,20

3,17

0,50

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.357,51

 

272,01

377,58

100,48

97,15

133,62

 

225,85

178,60

159,26

 

 

 

 

9,27

174,19

114,24

188,13

137,55

189,58

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

2.088,13

78,21

 

 

 

 

 

845,17

 

 

 

234,61

109,38

213,49

204,00

401,87

 

 

 

1,40

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,40

6,14

0,56

0,48

0,56

0,41

2,98

0,26

0,59

0,50

0,25

0,65

1,16

0,38

1,73

0,58

0,63

0,36

0,24

1,50

0,44

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,37

0,10

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2,26

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,95

1,01

0,77

1,94

0,34

0,35

1,30

0,56

1,48

0,57

0,14

0,56

0,26

0,40

0,39

0,82

0,15

0,35

0,49

1,27

0,80

2.15

Đất làm nghĩa trang, NĐ

NTD

702,58

0,02

62,37

54,06

27,79

23,65

6,96

128,96

45,10

7,90

8,09

2,87

60,07

30,14

86,42

106,10

10,15

11,87

27,58

1,74

0,74

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,46

 

 

 

0,80

 

 

0,12

 

 

0,49

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

8,30

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

32,36

2,15

1,21

1,66

0,87

0,54

0,97

4,15

1,17

1,43

0,65

1,37

0,25

2,33

0,72

4,13

1,31

1,75

1,05

2,10

2,55

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

199,63

4,56

8,00

1,02

4,64

3,58

 

36,29

 

 

0,22

3,02

19,34

22,67

13,99

65,88

13,92

 

 

2,31

0,19

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

41,18

0,75

1,29

2,73

1,37

0,94

2,33

2,91

2,33

1,17

0,93

2,36

1,36

0,90

0,68

2,07

4,30

2,62

4,33

4,19

1,62

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.350,71

10,31

57,75

61,74

8,79

5,14

7,99

67,27

61,36

84,70

77,40

28,12

22,58

18,93

12,71

135,42

214,89

99,24

189,93

17,61

168,83

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

159,00

6,05

8,27

11,51

2,24

0,23

2,45

22,76

18,61

11,60

12,62

3,26

3,21

4,71

1,72

7,95

6,09

12,01

11,57

10,27

1,87

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,29

 

 

 

0,01

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,24

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

652,97

0,62

37,34

10,84

1,62

2,07

3,62

23,57

31,64

94,38

4,60

3,16

15,71

17,49

29,07

1,03

231,06

47,15

54,00

6,35

37,65

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
 (Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vĩnh Điện

Điện Tiến

Điện Hòa

Điện Thắng Bắc

Điện Thắng Trung

Điện Thắng Nam

Điện Ngọc

Điện Hồng

Điện Thọ

Điện Phước

Điện An

Điện Nam Bắc

Điện Nam Trung

Điện Nam Đông

Điện Dương

Điện Quang

Điện Trung

Điện Phong

Điện Minh

Điện Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) . ..(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng

 

1.492,58

25,91

12,35

18,00

20,38

12,98

5,59

361,03

2,84

1,26

13,06

19,93

29,28

141,01

150,62

591,57

3,10

1,70

7,05

54,91

20,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

787,83

12,04

1,71

10,58

13,73

9,41

3,46

207,84

1,55

0,92

4,32

16,35

21,34

106,33

55,68

273,37

1,00

0,81

4,69

34,85

7,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

207,17

10,95

 

6,57

9,64

5,39

0,51

37,73

0,74

0,44

0,40

9,21

1,65

2,73

7,80

76,18

1,00

0,01

1,00

30,58

4,64

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

207,17

10,95

 

6,57

9,64

5,39

0,51

37,73

0,74

0,44

0,40

9,21

1,65

2,73

7,80

76,18

1,00

0,01

1,00

30,58

4,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

411,78

1,09

 

1,57

2,66

1,72

0,31

125,82

0,81

0,24

3,46

4,94

17,64

88,74

45,22

111,19

 

0,77

1,00

2,90

1,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

128,41

 

0,71

2,44

1,43

2,10

2,64

32,86

 

0,24

0,46

2,20

2,05

13,00

2,66

60,04

 

0,03

2,69

1,35

1,51

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

16,89

 

1,00

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

15,79

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,58

 

 

 

 

0,20

 

11,33

 

 

 

 

 

1,86

 

10,17

 

 

 

0,02

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

450,69

13,13

 

0,21

5,12

1,24

0,76

126,46

0,15

0,01

6,68

2,38

4,09

27,18

28,43

211,68

 

0,02

1,91

12,44

8,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,45

2,04

 

 

 

 

 

2,31

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

89,46

0,53

 

 

3,80

0,02

 

30,55

0,15

 

6,00

0,01

0,11

8,14

3,61

32,66

 

 

1,91

1,97

 

 

Đất giao thông

DGT

76,22

0,04

 

 

3,80

 

 

25,91

0,10

 

6,00

 

0,07

6,76

2,66

27,97

 

 

1,91

1,00

 

 

Đất thủy lợi

DTL

9,77

 

 

 

 

0,02

 

4,08

0,05

 

 

0,01

0,04

1,38

0,92

2,30

 

 

 

0,97

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,93

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

0,03

0,55

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,05

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

1,84

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,49

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,74

 

 

0,21

1,32

0,21

0,76

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

10,41

0,80

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

165,64

9,31

 

 

 

 

 

36,68

 

 

 

1,90

1,90

11,64

12,08

92,13

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,80

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,68

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

16,79

 

 

 

 

0,06

 

7,74

 

 

 

 

1,85

3,00

1,41

2,73

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

0,01

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,44

 

 

 

 

0,02

 

0,28

 

 

 

 

0,01

0,39

 

0,74

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

125,20

 

 

 

 

 

 

33,76

 

 

 

 

0,20

0,89

11,13

71,22

 

 

 

 

8,00

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,90

1,12

 

 

 

0,92

 

15,11

 

 

 

0,33

0,02

3,02

0,20

4,12

 

 

 

0,06

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

254,06

0,74

10,64

7,21

1,53

2,33

1,37

26,73

1,14

0,33

2,06

1,20

3,85

7,50

66,51

106,52

2,10

0,87

0,45

7,62

3,36

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
 (Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vĩnh Điện

Điện Tiến

Điện Hòa

Điện Thắng Bắc

Điện Thắng Trung

Điện Thắng Nam

Điện Ngọc

Điện Hồng

Điện Thọ

Điện Phước

Điện An

Điện Nam Bắc

Điện Nam Trung

Điện Nam Đông

Điện Dương

Điện Quang

Điện Trung

Điện Phong

Điện Minh

Điện Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

914,50

12,17

11,07

22,12

15,02

10,87

5,88

220,96

3,35

7,05

6,54

18,94

25,94

109,10

56,05

326,55

2,34

3,36

8,13

35,61

13,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

213,01

10,95

 

10,75

9,64

5,39

0,51

37,80

0,74

0,44

0,80

10,09

1,65

3,04

7,80

76,18

1,00

0,01

1,00

30,58

4,64

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

213,01

10,95

 

10,75

9,64

5,39

0,51

37,80

0,74

0,44

0,80

10,09

1,65

3,04

7,80

76,18

1,00

0,01

1,00

30,58

4,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

450,21

1,10

1,10

4,92

2,70

1,72

0,31

135,05

0,88

5,99

3,46

4,94

17,64

88,74

45,22

128,89

1,18

0,77

1,00

2,90

1,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

210,81

0,12

8,97

6,45

2,68

3,56

5,06

36,68

1,73

0,62

2,28

3,91

6,65

15,46

3,03

95,52

0,16

2,58

6,13

2,11

7,11

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,89

 

1,00

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

15,79

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

23,58

 

 

 

 

0,20

 

11,33

 

 

 

 

 

1,86

 

10,17

 

 

 

0,02

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,04

3,27

 

 

 

0,09

 

2,39

0,15

 

 

 

 

0,15

1,10

3,70

 

 

0,19

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vĩnh Điện

Điện Tiến

Điện Hòa

Điện Thắng Bắc

Điện Thắng Trung

Điện Thắng Nam

Điện Ngọc

Điện Hồng

Điện Thọ

Điện Phước

Điện An

Điện Nam Bắc

Điện Nam Trung

Điện Nam Đông

Điện Dương

Điện Quang

Điện Trung

Điện Phong

Điện Minh

Điện Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng cộng

 

268,79

0,88

15,98

9,75

1,53

2,33

1,37

26,73

1,35

0,33

2,06

1,20

4,69

7,50

66,51

112,18

2,10

0,87

0,45

7,62

3,36

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,22

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,22

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

268,57

0,88

15,76

9,75

1,53

2,33

1,37

26,73

1,35

0,33

2,06

1,20

4,69

7,50

66,51

112,18

2,10

0,87

0,45

7,62

3,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,16

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

0,15

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

70,16

 

10,24

6,94

1,09

1,00

1,33

 

 

 

 

 

 

 

40,73

7,63

 

 

 

 

1,20

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

3,04

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,16

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

101,32

 

2,07

1,87

0,18

0,87

0,04

11,87

 

 

1,86

0,39

3,72

5,21

13,04

54,69

1,06

 

 

4,45

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,19

0,74

0,40

0,27

0,26

0,31

 

4,70

0,10

0,21

0,20

0,81

 

0,80

 

0,20

0,10

0,22

0,20

3,17

0,50

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,55

 

0,10

 

 

0,15

 

 

1,25

 

 

 

 

 

 

 

0,72

0,14

0,19

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

16,82

0,14

 

 

 

 

 

1,01

 

 

 

 

 

 

7,28

8,39

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,34

 

 

 

 

 

 

4,64

 

 

 

 

 

 

1,00

4,70

 

 

 

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,54

 

2,79

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

4,46

6,17

0,22

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

31,27

 

 

 

 

 

 

4,50

 

 

 

 

 

 

 

25,11

 

 

 

 

1,66

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1651/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1651/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/06/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản