Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1304/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 14 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021;
Theo đề nghị của UBND các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 313/TTr-STNMT ngày 11/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa bổ sung năm 2021 trên địa bàn các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc; với các nội dung chính sau:
1. Bổ sung 57 danh mục dự án thu hồi đất năm 2021, với tổng diện tích 177,29 ha; trong đó:
a) 54 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với tổng diện tích 155,04 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 10,91 ha, đất trồng lúa nước còn lại 1,38 ha).
b) 03 danh mục sử dụng vốn ngân sách ngoài ngân sách với tổng diện tích 22,25 ha.
Đơn vị tính: ha
TT | Bổ sung danh mục, dự án thu hồi đất năm 2021 | Số lượng danh mục | Diện tích dự án | Sử dụng đất trồng lúa | ||||
Tổng cộng | Trong đó | |||||||
LUC | LUK | RPH | RĐD | |||||
| TỔNG CỘNG | 57 | 177,29 | 12,29 | 10,91 | 1,38 | - | - |
* | Vốn ngân sách | 54 | 155,04 | 12,29 | 10,91 | 1,38 | - | - |
* | Vốn ngoài ngân sách | 3 | 22,25 | - | - | - | - | - |
1 | HUYỆN BẮC TRÀ MY | 14 | 23,77 | 1,00 | 1,00 | - | - | - |
1.1 | Vốn ngân sách | 14 | 23,77 | 1,00 | 1,00 | - | - | - |
1.2 | Vốn ngoài ngân sách | - | - | - | - | - | - | - |
2 | HUYỆN ĐÔNG GIANG | 3 | 19,00 | 1,70 | 1,70 | - | - | - |
2.1 | Vốn ngân sách | 3 | 19,00 | 1,70 | 1,70 | - | - | - |
2.2 | Vốn ngoài ngân sách | - | - | - | - | - | - | - |
3 | HUYỆN PHÚ NINH | 2 | 3,26 | - | - | - | - | - |
3.1 | Vốn ngân sách | - | - | - | - | - | - | - |
3.2 | Vốn ngoài ngân sách | 2 | 3,26 | - | - | - | - | - |
4 | HUYỆN PHƯỚC SƠN | 18 | 90,06 | 1,00 | - | 1,00 | - | - |
4.1 | Vốn ngân sách | 18 | 90,06 | 1,00 | - | 1,00 | - | - |
4.2 | Vốn ngoài ngân sách | - | - | - | - | - | - | - |
5 | THỊ XÃ ĐIỆN BÀN | 13 | 26,80 | 4,70 | 4,70 | - | - | - |
5.1 | Vốn ngân sách | 12 | 7,81 | 4,70 | 4,70 | - | - | - |
5.2 | Vốn ngoài ngân sách | 1 | 18,99 | - | - | - | - | - |
6 | HUYỆN THĂNG BÌNH | 6 | 7,41 | 1,39 | 1,01 | 0,38 | - | - |
6.1 | Vốn ngân sách | 6 | 7,41 | 1,39 | 1,01 | 0,38 | - | - |
6.2 | Vốn ngoài ngân sách | - | - | - | - | - | - | - |
7 | HUYỆN ĐẠI LỘC | 1 | 7,00 | 2,50 | 2,50 | - | - | - |
7.1 | Vốn ngân sách | 1 | 7,00 | 2,50 | 2,50 | - | - | - |
7.2 | Vốn ngoài ngân sách | - | - | - | - | - | - | - |
(chi tiết Phụ lục I đính kèm)
2. Bổ sung 15 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 (sử dụng vốn ngân sách nhà nước) với tổng diện tích là 36,51 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 10,91 ha, đất trồng lúa nước còn lại 1,38 ha).
Đơn vị tính: ha
TT | Bổ sung danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 | Số lượng danh mục | Diện tích dự án | Sử dụng đất trồng lúa | ||||
Tổng cộng | Trong đó | |||||||
LUC | LUK | RPH | RĐD | |||||
| TỔNG CỘNG | 15 | 36,51 | 12,29 | 10,91 | 1,38 | - | - |
* | Vốn ngân sách | 15 | 36,51 | 12,29 | 10,91 | 1,38 | - | - |
* | Vốn ngoài ngân sách | - | - | - | - | - | - | - |
1 | HUYỆN BẮC TRÀ MY | 1 | 3,60 | 1,00 | 1,00 | - | - | - |
1.1 | Vốn ngân sách | 1 | 3,60 | 1,00 | 1,00 | - | - | - |
1.2 | Vốn ngoài ngân sách | - | - | - | - | - | - | - |
2 | HUYỆN ĐÔNG GIANG | 1 | 10,50 | 1,70 | 1,70 | - | - | - |
2.1 | Vốn ngân sách | 1 | 10,50 | 1,70 | 1,70 | - | - | - |
2.2 | Vốn ngoài ngân sách | - | - | - | - | - | - | - |
3 | HUYỆN PHƯỚC SƠN | 2 | 3,57 | 1,00 | - | 1,00 | - | - |
3.1 | Vốn ngân sách | 2 | 3,57 | 1,00 | - | 1,00 | - | - |
3.2 | Vốn ngoài ngân sách | - | - | - | - | - | - | - |
4 | THỊ XÃ ĐIỆN BÀN | 6 | 4,75 | 4,70 | 4,70 | - | - | - |
4.1 | Vốn ngân sách | 6 | 4,75 | 4,70 | 4,70 | - | - | - |
4.2 | Vốn ngoài ngân sách | - | - | - | - | - | - | - |
5 | HUYỆN THĂNG BÌNH | 4 | 7,09 | 1,39 | 1,01 | 0,38 | - | - |
5.1 | Vốn ngân sách | 4 | 7,09 | 1,39 | 1,01 | 0,38 | - | - |
5.2 | Vốn ngoài ngân sách | - | - | - | - | - | - | - |
6 | HUYỆN ĐẠI LỘC | 1 | 7,00 | 2,50 | 2,50 | - | - | - |
6.1 | Vốn ngân sách | 1 | 7,00 | 2,50 | 2,50 | - | - | - |
6.2 | Vốn ngoài ngân sách | - | - | - | - | - | - | - |
(chi tiết Phụ lục II đính kèm)
1. UBND các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc chịu trách nhiệm:
- Căn cứ vào danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa bổ sung năm 2021, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường khẩn trương hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của địa phương trình UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện việc công bố, công khai và triển khai thực hiện các thủ tục đất đai, đầu tư theo quy định pháp luật;
- UBND các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc chịu trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát các danh mục dự án, phần diện tích không đảm bảo quy định, đánh giá tác động về mặt kinh tế - xã hội, thực trạng đất lúa, xem xét tính khả thi của từng dự án cụ thể trình UBND tỉnh xem xét, gửi Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi tổng hợp trình HĐND tỉnh tại các kỳ họp sau;
- Quán triệt nguyên tắc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, không sử dụng đất chuyên trồng lúa nước có năng suất cao, sản xuất hiệu quả, ổn định để khai thác quỹ đất, sản xuất kinh doanh, dịch vụ;
- Chịu trách nhiệm về cơ sở pháp lý, tính khả thi khi đề xuất các dự án cho mục đích sản xuất kinh doanh, dịch vụ, đất ở có sử dụng đất trồng lúa nước ở địa phương;
- Chịu trách nhiệm kiểm tra không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của địa phương;
- Kiểm tra, rà soát, thẩm định chặt chẽ danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đảm bảo thông tin về chủ trương đầu tư, nguồn vốn đầu tư, tính khả thi của từng dự án, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đúng thẩm quyền thu hồi đất trước khi trình danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành;
- Đối với các danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, phải thực hiện nghiêm túc việc lấy ý kiến bằng văn bản của HĐND cấp huyện theo đúng quy định tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh trước khi trình cơ quan cấp trên; tăng cường giám sát công tác quản lý, sử dụng đất tại địa phương;
- Rà soát chỉ tiêu sử dụng đất lúa của địa phương theo điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, trường hợp vượt chỉ tiêu, kịp thời báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định trước khi trình HĐND tỉnh xem xét chuyển đổi mục đích sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình UBND tỉnh để báo cáo HĐND tỉnh;
- UBND thị xã Điện Bàn chịu trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu các quy định về căn cứ thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng theo Điều 63 và Điều khoản chuyển tiếp của Luật Đất đai 2013 để cập nhập vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm theo thẩm quyền, đảm bảo đúng quy định của pháp luật đối với 02 danh mục dự án thu hồi đất Khu đô thị số 1A, phường Điện Ngọc (0,1 ha); Khu đô thị số 4, phường Điện Ngọc (6,59 ha) của thị xã Điện Bàn.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Chủ trì, hướng dẫn các địa phương căn cứ danh mục, diện tích được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/4/2021, hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trình UBND tỉnh phê duyệt và triển khai thực hiện đảm bảo theo quy định Luật Đất đai; phối hợp với các Sở, Ban, ngành, đơn vị, địa phương kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa;
- Theo dõi, hướng dẫn UBND các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc, chủ đầu tư các dự án triển khai thực hiện các thủ tục đất đai theo quy định và tham mưu UBND tỉnh xử lý các phát sinh (nếu có);
- Nghiên cứu các quy định về căn cứ thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng theo Điều 63 và Điều khoản chuyển tiếp của Luật Đất đai 2013 để hướng dẫn UBND thị xã Điện Bàn cập nhập vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm theo thẩm quyền, đảm bảo đúng quy định của pháp luật đối với 02 danh mục dự án thu hồi đất Khu đô thị số 1A, phường Điện Ngọc (0,1 ha); Khu đô thị số 4, phường Điện Ngọc (6,59 ha) của thị xã Điện Bàn.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước ở các địa phương.
4. Các Sở, Ban, ngành liên quan chủ động phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường có kế hoạch triển khai thực hiện các danh mục dự án đã được phê duyệt bổ sung của ngành, đơn vị mình; theo dõi, giám sát việc thực hiện các danh mục chung đã được HĐND tỉnh thông qua.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2021 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ: BẮC TRÀ MY, ĐÔNG GIANG, PHÚ NINH, PHƯỚC SƠN, ĐIỆN BÀN, THĂNG BÌNH, ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /5/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên danh mục, dự án thu hồi đất | Địa điểm (thôn, xã) | Diện tích dự án | Sử dụng đất trồng lúa | Văn bản đầu tư | ||||
Tổng cộng | Trong đó | ||||||||
Đất chuyên lúa nước | Đất lúa nước còn lại | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | ||||||
| TỔNG CỘNG (57 danh mục) |
| 177,29 | 12,29 | 10,91 | 1,38 | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (54 danh mục) |
| 155,04 | 12,29 | 10,91 | 1,38 | - | - |
|
* | Vốn ngoài ngân sách (03 danh mục) |
| 22,25 | - | - | - | - | - |
|
I | HUYỆN BẮC TRÀ MY (14 danh mục) |
| 23,77 | 1,00 | 1,00 | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (14 danh mục) |
| 23,77 | 1,00 | 1,00 | - | - | - |
|
1 | Chỉnh dòng, kè chống sạc lở, hồ điều hòa thị trấn Trà My | Thị trấn Trà My | 3,60 | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
2 | Kè chống sạc lở khu dân cư đường Chu Huy Mân | Thị trấn Trà My | 2,50 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
3 | Kè chống sạc lở khẩn cấp và hạ độ cao khu dân cư đồi Bảo An | Thị trấn Trà My | 2,50 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
4 | Công viên kè Sông Trường | Thị trấn Trà My | 1,50 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về bổ sung danh mục vào dự kiến kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thực hiện trong năm 2021); Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
5 | Chỉnh trang nghĩa trang thôn 2, xã Trà Giang | Xã Trà Giang | 0,30 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
6 | Cầu sông Bui | Xã Trà Bui | 0,75 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Công văn số 7413/UBND-TH ngày 16/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam gửi bộ ngành TW đề nghị hỗ trợ kinh phí đầu tư các công trình để khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ nguồn vốn ODA không hoàn lại; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
7 | Điểm định canh định cư thôn 3 xã Trà Giác | Xã Trà Giác | 2,70 | - |
|
|
|
| Quyết định số 3765/QĐ - UBND ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam về quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Điểm định canh định cư thôn 3, xã Trà Giác, huyện Bắc Trà My; Quyết định số 3838/QĐ - UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Bắc Trà My phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật dự án Điểm định canh định cư thôn 3, xã Trà Giác; Nghị quyết số 103/NQ- HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
8 | Khu tái định cư thôn 2 xã Trà Giáp | Xã Trà Giáp | 1,00 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
9 | Đường giao thông thôn 1 xã Trà Giáp | Xã Trà Giáp | 1,80 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
10 | Khu bố trí dân cư vùng sạt lở thôn 3 xã Trà Giáp (thôn 4 cũ) | Xã Trà Giáp | 5,80 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về bổ sung danh mục vào dự kiến kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thực hiện trong năm 2021); Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
11 | Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư phòng chống lũ do ảnh hưởng của bão số 9 tại xã Trà Ka (hạng mục: san ủi, đường giao thông, GPMB, điện, nước sinh hoạt) | Xã Trà Ka | 1,00 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Công văn số 7413/UBND-TH ngày 16/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam gửi bộ ngành TW đề nghị hỗ trợ kinh phí đầu tư các công trình để khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ nguồn vốn ODA không hoàn lại; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
12 | Nâng cấp mở rộng cơ sở vật chất trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | Xã Trà Sơn | 0,07 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về chủ trương đầu tư một số dự án nhóm C. |
13 | Nhà văn hóa xã Trà Giang | Xã Trà Giang | 0,20 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021; Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021. |
14 | Nhà văn hóa và khu thể thao thôn 1 xã Trà Giang | Xã Trà Giang | 0,05 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021; Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021. |
* | Vốn ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
II | HUYỆN ĐÔNG GIANG (03 danh mục) |
| 19,00 | 1,70 | 1,70 | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (03 danh mục) |
| 19,00 | 1,70 | 1,70 | - | - | - |
|
1 | Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao (từ Prao - thôn A Dung, xã A Rooi) | Thị trấn Prao | 10,50 | 1,70 | 1,70 |
|
|
| Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
2 | Đường giao thông đến trung tâm xã Kà Dăng | Xã Kà Dăng | 5,00 | - |
|
|
|
| |
3 | Xây dựng khu tái định cư tập trung Bến Hiên, xã Kà Dăng | Xã Kà Dăng | 3,50 | - |
|
|
|
| Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 20/01/021 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án khắc phục thiệt hại do thiên tai từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020 |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
III | HUYỆN PHÚ NINH (02 danh mục) |
| 3,26 | - | - | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
* | Vốn ngoài ngân sách (02 danh mục) |
| 3,26 | - | - | - | - | - |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư Chồi Sũng, xã Tam Đàn | Xã Tam Đàn | 3,00 | - |
|
|
|
| Công văn số 7635/UBND-KTN ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư Chồi Sũng, xã Tam Đàn, huyện Phú Ninh |
2 | Mở rộng khuôn viên Chùa Dương Lâm | Xã Tam Dân | 0,26 | - |
|
|
|
| Công văn số 5579/UBND-KTN ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc địa điểm mở rộng khuôn viên đất Chùa Dương Lâm tại xã Tam Dân, huyện Phú Ninh |
IV | HUYỆN PHƯỚC SƠN (18 danh mục) |
| 90,06 | 1,00 | - | 1,00 | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (18 danh mục) |
| 90,06 | 1,00 | - | 1,00 | - | - |
|
1 | Cầu bản thôn 3 (Luông B cũ) xã Phước Kim | Phước Kim | 1,00 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện P/Sơn |
2 | Khu tái định cư thôn 2, xã Phước Thành | Phước Thành | 2,50 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện P/Sơn |
3 | Khu tái định cư thôn 3 (thôn 6 cũ), xã Phước Lộc | Phước Lộc | 1,26 | 0,30 |
| 0,30 |
|
| |
4 | Khu tái định cư thôn 3 (thôn 5a cũ), xã Phước Lộc | Phước Lộc | 1,00 | - |
|
|
|
| |
5 | Khu tái định cư thôn 3, xã Phước Thành | Phước Thành | 2,31 | 0,70 |
| 0,70 |
|
| |
6 | Khu tái định cư thôn 2 (thôn Trà Văn A cũ) xã Phước Kim | Phước Kim | 2,12 | - |
|
|
|
| |
7 | Khu tái định cư thôn 3 (thôn Triên cũ) xã Phước Kim | Phước Kim | 1,80 | - |
|
|
|
| |
8 | Khu tái định cư thôn 4 (thôn 6 cũ) xã Phước Chánh | Phước Chánh | 2,01 | - |
|
|
|
| |
9 | Kênh mương thủy lợi Krung - Krang và khai hoang 03ha ruộng lúa nước thôn Lao Đu, xã Phước Xuân | Thôn Lao Đu, xã Phước Xuân | 4,00 |
|
|
|
|
| Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND huyện Phước Sơn |
10 | Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc) | Phước Công - Phước Lộc | 17,00 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 90/QĐ- UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam |
11 | Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành) | Phước Kim - Phước Thành | 34,00 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 90/QĐ- UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam |
12 | Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc) | Phước Thành - Phước Lộc | 15,00 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 90/QĐ- UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam |
13 | Bờ kè chống sạt lở Trường TH&THCS xã Phước Xuân | Thôn Nước Lang, xã Phước Xuân | 0,10 |
|
|
|
|
| Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND huyện Phước Sơn |
14 | Bờ kè chống sạt lở Trường TH&THCS và Sân vận động xã Phước Thành | Thôn 2, xã Phước Thành | 1,00 |
|
|
|
|
| Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND huyện Phước Sơn |
15 | Sửa chữa nâng cấp tuyến ĐH1.PS (Phước Chánh - Phước Kim) | Thôn 3, xã Phước Kim | 1,50 |
|
|
|
|
| Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND huyện Phước Sơn |
16 | Bờ kè chống sạt lở Trạm y tế xã Phước Thành | Thôn 2, xã Phước Thành | 0,16 |
|
|
|
|
| Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND huyện Phước Sơn |
17 | Bờ kè chống sạt lở thôn 1 xã Phước Đức | Thôn 1, xã Phước Đức | 0,30 |
|
|
|
|
| Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND huyện Phước Sơn |
18 | Cầu Đăk Mét xã Phước Lộc | Thôn 1, xã Phước Lộc | 3,00 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 90/QĐ- UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
V | THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (13 danh mục) |
| 26,80 | 4,70 | 4,70 | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (12 danh mục) |
| 7,81 | 4,70 | 4,70 | - | - | - |
|
1 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại Thôn Đa Hòa Bắc (Khu 2), xã Điện Hồng để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng nông thôn mới | Xã Điện Hồng | 0,31 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
2 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại Khu Cây da Thanh Tú, thôn An Thanh, xã Điện Thắng Nam để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới | Xã Điện Thắng Nam | 0,96 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
3 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại Khu dân cư thôn Viêm Tây 2, xã Điện Thắng Bắc để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới | Xã Điện Thắng Bắc | 0,81 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
4 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại thôn Thi Phương và thôn Hà An, xã Điện Phong để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới | Xã Điện Phòng | 0,19 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
5 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại thôn Tân Bình, xã Điện Trung để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới | Xã Điện Trung | 0,77 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
6 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố 5, phường Vĩnh Điện (từ khu 1 đến khu 4) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị | Phường Vĩnh Điện | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
7 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố 5, phường Vĩnh Điện (từ khu 5 đến khu 7) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị | Phường Vĩnh Điện | 0,29 | 0,28 | 0,28 |
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
8 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố 5, phường Vĩnh Điện (Khu 8) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị | Phường Vĩnh Điện | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
9 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố 5, phường Vĩnh Điện (từ khu 9 đến khu 12) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị | Phường Vĩnh Điện | 0,27 | 0,23 | 0,23 |
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
10 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố Câu Nhi, phường Điện An để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị | Phường Điện An | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
11 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại thôn Đồng Hạnh, xã Điện Minh để tạo nguồn vốn đầu tư hệ thống cơ sở hạ tầng | Xã Điện Minh | 3,59 | 3,59 | 3,59 |
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
12 | Đầu tư 02 hệ thống quan trắc môi trường nước tự động, liên tục lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn | Điện Ngọc | 0,01 | - |
|
|
|
| Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự án |
* | Vốn ngoài ngân sách (01 danh mục) |
| 18,99 | - | - | - | - | - |
|
1 | Khu đô thị Đông Dương | Điện Ngọc, Điện Nam Bắc | 18,99 | - |
|
|
|
| Công văn số 7410/UBND-KTN ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu đô thị Đông Dương tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn |
VI | HUYỆN THĂNG BÌNH (06 danh mục) |
| 7,41 | 1,39 | 1,01 | 0,38 | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (06 danh mục) |
| 7,41 | 1,39 | 1,01 | 0,38 | - | - |
|
1 | Đường Nguyễn Thuật (Kênh 20 - Đường Huỳnh Thúc Kháng) | Thị trấn Hà Lam | 0,60 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| NQ số 27/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thăng Bình |
2 | Cầu Bình Sa đi Bình Hải (cầu Tây Giang), huyện Thăng Bình | Xã Bình Sa, xã Bình Hải | 5,10 | 0,38 |
| 0,38 |
|
| NQ số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam |
3 | Khu TĐC phục vụ công tác bồi thường, GPMB& TĐC công trình Đường từ trường THPT Thái Phiên đến Quốc lộ 14E (giai đoạn 2) | Thị trấn Hà Lam | 1,19 | 0,75 | 0,75 |
|
|
| Thông báo số 80/TB-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Thăng Bình |
4 | Mở rộng khu tái định cư Bình Đào | Xã Bình Đào | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Thông báo số 81/TB-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam |
5 | Bố trí tái định cư xen kẽ cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi dự án Đường từ trường THPT Thái Phiên đến Quốc lộ 14E | Thị trấn Hà Lam | 0,05 | - |
|
|
|
| Công văn số 416/UBND-VP ngày 14/4/2021 của UBND huyện Thăng Bình về việc bố trí tái định cư |
6 | Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng xây dựng đường từ trường THPT Thái Phiên đến QL 14E huyện Thăng Bình (Bổ sung diện tích) | Thị trấn Hà Lam | 0,27 | - |
|
|
|
| QĐ số 1886/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND huyện Thăng Bình |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
VII | HUYỆN ĐẠI LỘC (01 danh mục) |
| 7,00 | 2,50 | 2,50 | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (01 danh mục) |
| 7,00 | 2,50 | 2,50 | - | - | - |
|
1 | Dự án đường nối từ ĐT 609C đến QL14B (trong đó có Cầu An Bình) | Đại Quang, Đại Minh | 7,00 | 2,50 | 2,50 |
|
|
| Thông báo số 17/TB-HĐND ngày 22/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA BỔ SUNG NĂM 2021 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ: BẮC TRÀ MY, ĐÔNG GIANG, PHƯỚC SƠN, ĐIỆN BÀN, THĂNG BÌNH, ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /5/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | Địa điểm (thôn, xã) | Diện tích dự án | Sử dụng đất trồng lúa | Văn bản chấp thuận đầu tư | ||||
Tổng cộng | Trong đó | ||||||||
Đất chuyên lúa nước | Đất lúa nước còn lại | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | ||||||
| TỔNG CỘNG (15 danh mục) |
| 36,51 | 12,29 | 10,91 | 1,38 | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (15 danh mục) |
| 36,51 | 12,29 | 10,91 | 1,38 | - | - |
|
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
I | HUYỆN BẮC TRÀ MY (01 danh mục) |
| 3,60 | 1,00 | 1,00 | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (01 danh mục) |
| 3,60 | 1,00 | 1,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
1 | Chỉnh dòng, kè chống sạc lở, hồ điều hòa thị trấn Trà My | Thị trấn Trà My | 3,60 | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ- HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
II | HUYỆN ĐÔNG GIANG (01 danh mục) |
| 10,50 | 1,70 | 1,70 | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (01 danh mục) |
| 10,50 | 1,70 | 1,70 | - | - | - |
|
1 | Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao (từ Prao - thôn A Dung, xã A Rooi) | Thị trấn Prao | 10,50 | 1,70 | 1,70 |
|
|
| Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
III | HUYỆN PHƯỚC SƠN (02 danh mục) |
| 3,57 | 1,00 | - | 1,00 | - | - |
|
* | Vốn ngân sách ( 02 danh mục) |
| 3,57 | 1,00 | - | 1,00 | - | - |
|
1 | Khu tái định cư thôn 3 (thôn 6 cũ), xã Phước Lộc | Phước Lộc | 1,26 | 0,30 |
| 0,30 |
|
| Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện P/Sơn |
2 | Khu tái định cư thôn 3, xã Phước Thành | Phước Thành | 2,31 | 0,70 |
| 0,70 |
|
| |
* | Vốn ngoài ngân sách ( 0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
IV | THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (06 danh mục) |
| 4,75 | 4,70 | 4,70 | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (06 danh mục) |
| 4,75 | 4,70 | 4,70 | - | - | - |
|
1 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố 5, phường Vĩnh Điện (từ khu 1 đến khu 4) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị | Phường Vĩnh Điện | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
2 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố 5, phường Vĩnh Điện (từ khu 5 đến khu 7) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị | Phường Vĩnh Điện | 0,29 | 0,28 | 0,28 |
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
3 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố 5, phường Vĩnh Điện (Khu 8) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị | Phường Vĩnh Điện | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
4 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố 5, phường Vĩnh Điện (từ khu 9 đến khu 12) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị | Phường Vĩnh Điện | 0,27 | 0,23 | 0,23 |
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
5 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố Câu Nhi, phường Điện An để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị | Phường Điện An | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
6 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại thôn Đồng Hạnh, xã Điện Minh để tạo nguồn vốn đầu tư hệ thống cơ sở hạ tầng | Xã Điện Minh | 3,59 | 3,59 | 3,59 |
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
V | HUYỆN THĂNG BÌNH (04 danh mục) |
| 7,09 | 1,39 | 1,01 | 0,38 | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (04 danh mục) |
| 7,09 | 1,39 | 1,01 | 0,38 | - | - |
|
1 | Đường Nguyễn Thuật (Kênh 20 - Đường Huỳnh Thúc Kháng) | Thị trấn Hà Lam | 0,60 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| NQ số 27/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thăng Bình |
2 | Cầu Bình Sa đi Bình Hải (cầu Tây Giang), huyện Thăng Bình | Xã Bình Sa, xã Bình Hải | 5,10 | 0,38 |
| 0,38 |
|
| NQ số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam |
3 | Khu TĐC phục vụ công tác bồi thường, GPMB&TĐC công trình Đường từ trường THPT Thái Phiên đến Quốc lộ 14E (giai đoạn 2) | Thị trấn Hà Lam | 1,19 | 0,75 | 0,75 |
|
|
| Thông báo số 80/TB-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Thăng Bình |
4 | Mở rộng khu tái định cư Bình Đào | Xã Bình Đào | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Thông báo số 81/TB-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
VI | HUYỆN ĐẠI LỘC (01 danh mục) |
| 7,00 | 2,50 | 2,50 | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (01 danh mục) |
| 7,00 | 2,50 | 2,50 | - | - | - |
|
1 | Dự án đường nối từ ĐT 609C đến QL14B (trong đó có Cầu An Bình) | Đại Quang, Đại Minh | 7,00 | 2,50 | 2,50 |
|
|
| Thông báo số 17/TB-HĐND ngày 22/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA BỔ SUNG NĂM 2021 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ: BẮC TRÀ MY, ĐÔNG GIANG, PHƯỚC SƠN, ĐIỆN BÀN, THĂNG BÌNH, ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /5/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | Địa điểm | Diện tích dự án | Sử dụng đất trồng lúa | Văn bản chấp thuận đầu tư | ||||
Tổng cộng | Trong đó | ||||||||
Đất chuyên lúa nước | Đất lúa nước còn lại | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | ||||||
| TỔNG CỘNG (15 danh mục) |
| 36.51 | 12.29 | 10.91 | 1.38 | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (15 danh mục) |
| 36.51 | 12.29 | 10.91 | 1.38 | - | - |
|
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
I | HUYỆN BẮC TRÀ MY (01 danh mục) |
| 3.60 | 1.00 | 1.00 | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (01 danh mục) |
| 3.60 | 1.00 | 1.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
1 | Chỉnh dòng, kè chống sạc lở, hồ điều hòa thị trấn Trà My | Thị trấn Trà My | 3.60 | 1.00 | 1.00 |
|
|
| Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021. |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
II | HUYỆN ĐÔNG GIANG (01 danh mục) |
| 10.50 | 1.70 | 1.70 | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (01 danh mục) |
| 10.50 | 1.70 | 1.70 | - | - | - |
|
1 | Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao (từ Prao - thôn A Dung, xã A Rooi) | Thị trấn Prao | 10.50 | 1.70 | 1.70 |
|
|
| Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
III | HUYỆN PHƯỚC SƠN (02 danh mục) |
| 3.57 | 1.00 | - | 1.00 | - | - |
|
* | Vốn ngân sách ( 02 danh mục) |
| 3.57 | 1.00 | - | 1.00 | - | - |
|
1 | Khu tái định cư thôn 3 (thôn 6 cũ), xã Phước Lộc | Phước Lộc | 1.26 | 0.30 |
| 0.30 |
|
| Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện P/Sơn |
2 | Khu tái định cư thôn 3, xã Phước Thành | Phước Thành | 2.31 | 0.70 |
| 0.70 |
|
| |
* | Vốn ngoài ngân sách ( 0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
IV | THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (06 danh mục) |
| 4.75 | 4.70 | 4.70 | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (06 danh mục) |
| 4.75 | 4.70 | 4.70 | - | - | - |
|
1 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố 5, phường Vĩnh Điện (từ khu 1 đến khu 4) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị | Phường Vĩnh Điện | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
2 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố 5, phường Vĩnh Điện (từ khu 5 đến khu 7) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị | Phường Vĩnh Điện | 0.29 | 0.28 | 0.28 |
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
3 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố 5, phường Vĩnh Điện (Khu 8) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị | Phường Vĩnh Điện | 0.18 | 0.18 | 0.18 |
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
4 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố 5, phường Vĩnh Điện (từ khu 9 đến khu 12) để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị | Phường Vĩnh Điện | 0.27 | 0.23 | 0.23 |
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
5 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại khối phố Câu Nhi, phường Điện An để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị | Phường Điện An | 0.23 | 0.23 | 0.23 |
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND thị xã Điện Bàn V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
6 | Đầu tư khu dân cư, xen cư tại thôn Đồng Hạnh, xã Điện Minh để tạo nguồn vốn đầu tư hệ thống cơ sở hạ tầng | Xã Điện Minh | 3.59 | 3.59 | 3.59 |
|
|
| Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 V/v của HDND thị xã Điện Bàn về Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện Bàn |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
V | HUYỆN THĂNG BÌNH (04 danh mục) |
| 7.09 | 1.39 | 1.01 | 0.38 | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (04 danh mục) |
| 7.09 | 1.39 | 1.01 | 0.38 | - | - |
|
1 | Đường Nguyễn Thuật (Kênh 20 - Đường Huỳnh Thúc Kháng) | Thị trấn Hà Lam | 0.60 | 0.06 | 0.06 |
|
|
| NQ số 27/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thăng Bình |
2 | Cầu Bình Sa đi Bình Hải (cầu Tây Giang), huyện Thăng Bình | Xã Bình Sa, xã Bình Hải | 5.10 | 0.38 |
| 0.38 |
|
| NQ số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam |
3 | Khu TĐC phục vụ công tác bồi thường, GPMB&TĐC công trình Đường từ trường THPT Thái Phiên đến Quốc lộ 14E (giai đoạn 2) | Thị trấn Hà Lam | 1.19 | 0.75 | 0.75 |
|
|
| Thông báo số 80/TB-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Thăng Bình |
4 | Mở rộng khu tái định cư Bình Đào | Xã Bình Đào | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
|
|
| Thông báo số 81/TB-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
VI | HUYỆN ĐẠI LỘC (01 danh mục) |
| 7.00 | 2.50 | 2.50 | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (01 danh mục) |
| 7.00 | 2.50 | 2.50 | - | - | - |
|
1 | Dự án đường nối từ ĐT 609C đến QL14B (trong đó có Cầu An Bình) | Đại Quang, Đại Minh | 7.00 | 2.50 | 2.50 |
|
|
| Thông báo số 17/TB-HĐND ngày 22/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam |
* | Vốn ngoài ngân sách (0 danh mục) |
| - | - | - | - | - | - |
|
- 1Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Nghị quyết 31/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dự án chuyển mục đích dưới 50 ha đất rừng sản xuất điều chỉnh, bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp trong công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 10Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 13Nghị quyết 31/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 14Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dự án chuyển mục đích dưới 50 ha đất rừng sản xuất điều chỉnh, bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 15Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Quyết định 1304/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa bổ sung năm 2021 của các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1304/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra