- 1Quyết định 1145/2005/QĐ-NHNN về Quy chế thực hiện đầu tư mua thiết bị và hàng hóa phục vụ in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 2Chỉ thị 07/2005/CT-NHNN về tăng cường công tác dự phòng cho các hệ thống thông tin nghiệp vụ trong ngành Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 3Quyết định 1839/2005/QĐ-NHNN về việc thu đổi ngân phiếu thanh toán quá thời hạn lưu hành do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 4Quyết định 557/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 5Quyết định 500/2000/QĐ-NHNN1 công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 6Quyết định 249/2000/QĐ-NHNN9 về Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của các đơn vị thuộc hệ thống Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 7Thông tư 02/2006/TT-NHNN hướng dẫn việc ký quỹ tại ngân hàng đối với doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 8Quyết định 22/2006/QĐ-NHNN ban hành Quy chế Phòng cháy và chữa cháy trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 9Quyết định 31/2006/QĐ-NHNN Quy định tiêu chuẩn của thành viên Hội đồng quản trị,thành viên Ban kiểm soát và người điều hành Quỹ tín dụng nhân dân Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 10Quyết định 41/2006/QĐ-NHNN về Quy chế hoạt động của lực lượng bảo vệ trong Hệ thống Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 11Quyết định 45/2006/QĐ-NHNN về tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản trị, ban kiểm soát, bộ máy điều hành Quỹ tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 12Quyết định 15/2000/QĐ-NHNN4 về quy chế Kiểm soát viên Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 13Quyết định 17/2007/QĐ-NHNN về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng, chống tham nhũng và tội phạm của ngành Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 14Thông tư 03/1997/TT-NH2 hướng dẫn hạch toán nghiệp vụ cho thuê tài chính do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 15Quyết định 237/1999/QĐ-NHNN8 về Quy chế quản lý hoạt động đối ngoại của Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 16Quyết định 362/1999/QĐ-NHNN1 về Quy chế phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 17Quyết định 296/2000/QĐ-NHNN1 công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 18Quyết định 440/2000/QĐ-NHNN1 công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 19Quyết định 464/2000/QĐ-NHNN1 công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 20Quyết định 495/2000/QĐ-NHNN1 về số ngày tính lãi 1 năm đối với tiền gửi và cho vay bằng đôla Mỹ do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 21Quyết định 85/2001/QĐ-NHNN về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 22Quyết định 154/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 23Quyết định 237/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 24Quyết định 703/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 25Quyết định 836/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 26Quyết định 893/2001/QĐ-NHNN về việc thực hiện nghiệp vụ hoán đổi giữa Ngân hàng nhà nước với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn bằng đồng Việt Nam cho các ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 27Quyết định 1033/2001/QĐ-NHNN điều chỉnh tỷ giá Ngân hàng Nhà nước áp dụng khi bán lại đô la Mỹ cho các ngân hàng thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ theo Quyết định 893/2001/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 28Quyết định 1078/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 29Quyết định 1289/2001/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 893/2001/QĐ-NHNN về thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn bằng đồng Việt Nam cho các ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 30Quyết định 1247/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 31Quyết định 1510/2001/QĐ-NHNN huỷ bỏ quy định về báo cáo kế toán áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước tại chế độ thông tin, báo cáo ban hành theo Quyết định 516/2000/QĐ-NHNN1 do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 32Quyết định 1557/2001/QĐ-NHNN ban hành Quy chế thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 33Thông tư liên tịch 02/2002/TTLT/NHNN-BTP hướng dẫn Quyết định 149/2001/QĐ-TTg về thủ tục bán tài sản bảo đảm, công chứng, chứng thực văn bản bán tài sản và giao tài sản cho các ngân hàng thương mại theo bản án, quyết định của toà án do Ngân hành Nhà nước và Bộ Tư pháp ban hành
- 34Quyết định 236/2002/QĐ-NHNN sửa đổi Điều 13, khoản 1 Quy chế quản lý hoạt động đối ngoại của Ngân hàng nhà nước kèm theo Quyết định 237/1999/QĐ-NHNN8 do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 35Thông tư 05/2002/TT-NHNN hướng dẫn cho vay vốn đối với người sản xuất, doanh nghiệp ký kết hợp đồng tiêu thụ nông sản hàng hoá theo Quyết định 80/2002/QĐ-TTg do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 36Quyết định 581/2003/QĐ-NHNN ban hành Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các Tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 37Quyết định 1087/2003/QĐ-NHNN ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trong ngành Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 38Chỉ thị 08/2003/CT-NHNN về nâng cao chất lượng tín dụng của các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 39Chỉ thị 04/2004/CT-NHNN về tăng cường quản lý, giám sát nhằm đảm bảo hoạt động tín dụng an toàn - hiệu quả - bền vững do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 40Quyết định 316/2004/QĐ-NHNN sửa đổi Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Ngân hàng kèm theo Quyết định 1087/2003/QĐ-NHNN do Thống đốc ngân hàng nhà nước ban hành
- 41Quyết định 365/2004/QĐ-NHNN về việc cho vay đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 42Quyết định 1531/2004/QĐ-NHNN về hạch toán nghiệp vụ đầu tư xây dựng cơ bản của Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 43Thông tư liên tịch 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký guỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội-Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 44Quyết định 37/2007/QĐ-NHNN ban hành chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu hồi và tiêu huỷ tiền mặt do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 45Quyết định 45/2007/QĐ-NHNN về độ mật của từng loại tài liệu, vật mang bí mật nhà nước trong ngành ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 46Quyết định 32/2008/QĐ-NHNN về Chế độ hạch toán kế toán tài sản cố định, công cụ lao động và vật liệu của Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 47Thông tư 08/2009/TT-NHNN hướng dẫn về mạng lưới hoạt động của Tổ chức tài chính quy mô nhỏ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 48Thông tư 10/2009/TT-NHNN sửa đổi Quyết định 45/2007/QĐ-NHNN về độ mật của từng loại tài liệu, vật mang bí mật Nhà nước trong ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 49Quyết định 61/2000/QĐ-NHNN9 ban hành Quy chế cán bộ, công chức, viên chức Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 50Thông tư 16/2010/TT-NHNN hướng dẫn Nghị định 10/2010/NĐ-CP về hoạt động thông tin tín dụng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 51Thông tư 04/2011/TT-NHNN quy định áp dụng lãi suất trong trường hợp tổ chức, cá nhân rút tiền gửi trước hạn tại tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 52Thông tư 13/2011/TT-NHNN về mua, bán ngoại tệ của tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 53Thông tư 16/2011/TT-NHNN quy định về kiểm soát, kiểm toán nội bộ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 54Thông tư 20/2011/TT-NHNN quy định việc mua, bán ngoại tệ tiền mặt của cá nhân với tổ chức tín dụng được phép do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 55Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc đối với tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 581/2003/QĐ-NHNN do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 56Thông tư 31/2011/TT-NHNN quy định về kiểm tra và xử lý văn bản pháp luật do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 57Thông tư 43/2011/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 58Thông tư 02/2012/TT-NHNN hướng dẫn giao dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 59Thông tư 15/2012/TT-NHNN quy định về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 60Thông tư liên tịch 06/2012/TTLT/BCA-BQP-BTP-NHNNVN-VKSNDTC-TANDTC hướng dẫn áp dụng Bộ luật hình sự về tội khủng bố và tài trợ khủng bố do Bộ Công an - Bộ Quốc phòng - Bộ Tư pháp - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Viện kiểm sát nhân dân tối cao - Tòa án nhân dân tối cao ban hành
- 61Quyết định 1379/2001/QĐ-NHNN về Quy chế trang bị, sử dụng và thanh toán cước phí điện thoại trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước
- 62Quyết định 1448/2002/QĐ-NHNN sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động trong hệ thống Ngân hàng nhà nước (kèm theo Quyết định 1379/2001/QĐ-NHNN và 1474/2001/QĐ-NHNN)
- 63Quyết định 1474/2001/QĐ-NHNN quy định đối tượng và mức thanh toán cước phí điện thoại công vụ trong đơn vị Ngân hàng Nhà nước
- 64Thông tư 27/2012/TT-NHNN quy định về tiêu hủy tiền do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 65Thông tư 02/2013/TT-NHNN quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 66Thông tư 07/2013/TT-NHNN quy định kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 67Thông tư 17/2013/TT-NHNN hướng dẫn quản lý ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 68Thông tư 23/2013/TT-NHNN quy định việc tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 69Thông tư 27/2013/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 02/2012/TT-NHNN hướng dẫn giao dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- 70Thông tư 34/2013/TT-NHNN quy định phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 71Thông tư 35/2013/TT-NHNN hướng dẫn thực hiện quy định về phòng, chống rửa tiền do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 72Thông tư 09/2014/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 02/2013/TT-NHNN về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xứ lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 73Thông tư 12/2014/TT-NHNN về điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 74Thông tư 15/2014/TT-NHNN hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 75Thông tư 19/2014/TT-NHNN hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 76Thông tư 26/2014/TT-NHNN quy định về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tái cấp vốn đối với các tổ chức tín dụng bằng đồng Việt Nam theo Quyết định 540/QĐ-TTg về chính sách tín dụng đối với người nuôi tôm và cá tra
- 77Thông tư 27/2014/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 16/2010/TT-NHNN hướng dẫn Nghị định 10/2010/NĐ-CP về hoạt động thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 78Thông tư 31/2014/TT-NHNN sửa đổi quy định về phòng, chống rửa tiền tại Thông tư 35/2013/TT-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 79Thông tư 34/2014/TT-NHNN hướng dẫn về quản lý tiền ký quỹ của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành quốc tế do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 80Thông tư 36/2014/TT-NHNN quy định giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 81Thông tư 40/2014/TT-NHNN hướng dẫn việc ký quỹ và quản lý tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 82Thông tư 44/2014/TT-NHNN hướng dẫn về giám định tư pháp trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 83Thông tư 45/2014/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 02/2012/TT-NHNN về hướng dẫn giao dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 84Thông tư 48/2014/TT-NHNN quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 85Thông tư 07/2015/TT-NHNN Quy định về bảo lãnh ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 86Thông tư 03/2016/TT-NHNN hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 87Thông tư 04/2016/TT-NHNN quy định việc lưu ký và sử dụng giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 88Thông tư 15/2015/TT-NHNN hướng dẫn giao dịch ngoại tệ trên thị trường ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 89Thông tư 18/2015/TT-NHNN quy định về tái cấp vốn trên cơ sở trái phiếu đặc biệt của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 90Thông tư 23/2015/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 581/2003/QĐ-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
- 91Thông tư 41/2015/TT-NHNN sửa đổi Quy định việc các tổ chức tín dụng Nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội kèm theo Thông tư 23/2013/TT-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 92Thông tư 19/2017/TT-NHNN về sửa đổi Thông tư 36/2014/TT-NHNN quy định giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 93Thông tư 05/2016/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 03/2016/TT-NHNN hướng dẫn về nội dung quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 94Thông tư 06/2016/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 36/2014/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- 95Thông tư 16/2016/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 34/2013/TT-NHNN quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 96Thông tư 22/2016/TT-NHNN Quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua trái phiếu doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 97Thông tư 23/2016/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 16/2010/TT-NHNN hướng dẫn thi hành Nghị định 10/2010/NĐ-CP về hoạt động thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 98Thông tư 32/2016/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 23/2014/TT-NHNN hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 99Thông tư 13/2017/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 07/2015/TT-NHNN quy định về bảo lãnh ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 100Thông tư 08/2017/TT-NHNN quy định về trình tự, thủ tục giám sát ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 101Thông tư 11/2017/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 15/2014/TT-NHNN hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 102Thông tư 05/2017/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 03/2016/TT-NHNN hướng dẫn quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 103Thông tư 16/2017/TT-NHNN về sửa đổi Thông tư 27/2016/TT-NHNN hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 104Thông tư 04/2018/TT-NHNN về sửa đổi Thông tư 08/2017/TT-NHNN quy định về trình tự, thủ tục giám sát ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 105Thông tư 01/2018/TT-NHNN quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 106Thông tư 02/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 32/2016/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 23/2014/TT-NHNN hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 107Thông tư 18/2018/TT-NHNN quy định về an toàn hệ thống thông tin trong hoạt động ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 108Thông tư 08/2018/TT-NHNN hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 109Thông tư 15/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 22/2016/TT-NHNN quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua trái phiếu doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 110Thông tư 16/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 36/2014/TT-NHNN quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 111Thông tư 43/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 16/2010/TT-NHNN hướng dẫn Nghị định 10/2010/NĐ-CP về hoạt động thông tin tín dụng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 112Thông tư 12/2019/TT-NHNN quy định về chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ và cách xếp lương các ngạch công chức ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 113Thông tư 20/2019/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 35/2013/TT-NHNN hướng dẫn thực hiện quy định về phòng, chống rửa tiền do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 114Thông tư 33/2019/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 34/2013/TT-NHNN quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 115Thông tư 04/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 116Thông tư 19/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 1Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Nghị định 102/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/QĐ-NHNN | Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, bao gồm 527 văn bản quy phạm pháp luật (Phụ lục 1);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, bao gồm 139 văn bản quy phạm pháp luật (Phụ lục 2);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, bao gồm 193 văn bản quy phạm pháp luật (Phụ lục 3);
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, bao gồm 19 văn bản quy phạm pháp luật (Phụ lục 4).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. THỐNG ĐỐC |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT[1] CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 154/QĐ-NHNN ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Ngày có hiệu lực | Ghi chú |
1 | Luật | 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/01/2011 | Hết hiệu lực một phần |
2 | Nghị định | 82/2007/NĐ-CP ngày 23/5/2007 | Quy định cung cấp thông tin phục vụ xây dựng và điều hành chính sách tiền tệ quốc gia | 01/7/2007 |
|
3 | Nghị định | 16/2014/NĐ-CP ngày 03/3/2014 | Quản lý cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam | 21/4/2014 |
|
4 | Quyết định | 445/TTg ngày 23/8/1994 | Về việc phát hành tín phiếu của Ngân hàng Nhà nước | 23/8/1994 |
|
5 | Quyết định | 718/2001/QĐ-NHNN ngày 29/5/2001 | Thay đổi cơ chế điều hành lãi suất cho vay bằng đô la Mỹ của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng | 01/6/2001 |
|
6 | Quyết định | 235/2002/QĐ-NHNN ngày 27/03/2002 | Chấm dứt phát hành ngân phiếu thanh toán | 01/4/2002 |
|
7 | Quyết định | 1509/2003/QĐ-NHNN ngày 14/11/2003 | Ban hành Quy chế cho vay của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng thương mại nhà nước có bảo đảm bằng cầm cố trái phiếu đặc biệt | 06/12/2003 |
|
8 | Quyết định | 1048/2004/QĐ-NHNN ngày 23/8/2004 | Về lãi suất tiền gửi bằng VNĐ tại Ngân hàng Nhà nước của các tổ chức tín dụng có số dư tiền gửi huy động phải tính dự trữ bắt buộc dưới 500 triệu đồng, của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở và của Ngân hàng Chính sách xã hội | 23/8/2004 |
|
9 | Thông tư | 17/2011/TT-NHNN ngày 18/8/2011 | Quy định về việc cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với tổ chức tín dụng | 01/10/2011 | Hết hiệu lực một phần |
10 | Thông tư | 26/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 | Thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động tiền tệ theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước. | 14/10/2011 | Hết hiệu lực một phần |
11 | Thông tư | 37/2011/TT-NHNN ngày 12/12/2011 | Sửa đổi Thông tư số 17/2011/TT-NHNN ngày 18/8/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với tổ chức tín dụng | 12/12/2011 |
|
12 | Thông tư | 01/2012/TT-NHNN ngày 16/02/2012 | Quy định chiết khấu giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 31/3/2012 |
|
13 | Thông tư | 06/2014/TT-NHNN ngày 17/3/2014 | Quy định lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đô la Mỹ của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng. | 18/3/2014 |
|
14 | Thông tư | 07/2014/TT-NHNN ngày 17/3/2014 | Quy định lãi suất đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng | 18/3/2014 |
|
15 | Thông tư | 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 | Quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 02/3/2015 | Hết hiệu lực một phần |
16 | Thông tư | 42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 | Quy định về nghiệp vụ thị trường mở | 30/4/2016 | Hết hiệu lực một phần |
17 | Thông tư | 40/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 | Quy định hoạt động cung ứng sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa của ngân hàng thương mại | 01/3/2017 |
|
18 | Thông tư | 14/2018/TT-NHNN ngày 29/5/2018 | Hướng dẫn thực hiện các biện pháp điều hành công cụ chính sách tiền tệ để hỗ trợ các tổ chức tín dụng cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn | 13/7/2018 |
|
19 | Thông tư | 48/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 | Quy định về tiền gửi tiết kiệm | 05/7/2019 |
|
20 | Thông tư | 49/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 | Quy định về tiền gửi có kỳ hạn | 05/7/2019 |
|
21 | Thông tư | 16/2019/TT-NHNN ngày 22/10/2019 | Quy định về phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước | 09/12/2019 |
|
22 | Thông tư | 24/2019/TT-NHNN ngày 28/11/2019 | Quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng | 18/01/2020 |
|
23 | Thông tư | 30/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 | Quy định về thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/3/2020 |
|
24 | Thông tư | 05/2020/TT-NHNN ngày 07/5/2020 | Quy định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 07/5/2020 | Hết hiệu lực một phần |
25 | Thông tư | 12/2020/TT-NHNN ngày 11/11/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2020/TT-NHNN ngày 07 tháng 5 năm 2020 quy định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 11/11/2020 |
|
26 | Thông tư | 01/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021 | Quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 17/5/2021 | Hết hiệu lực một phần |
27 | Thông tư | 04/2021/TT-NHNN ngày 05/4/2021 | Quy định về tái cấp vốn đối với tổ chức tín dụng sau khi tổ chức tín dụng cho Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP vay và việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ, giữ nguyên nhóm nợ, trích lập dự phòng rủi ro đối với khoản nợ của Tổng công ty hàng không Việt Nam - CTCP do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 | 05/4/2021 |
|
28 | Thông tư | 09/2021/TT-NHNN ngày 07/7/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về nghiệp vụ thị trường mở | 25/8/2021 |
|
29 | Thông tư | 10/2021/TT-NHNN ngày 21/7/2021 | Quy định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 21/7/2021 |
|
30 | Thông tư | 12/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021 | Quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành trong nước | 27/10/2021 |
|
31 | Thông tư | 18/2021/TT-NHNN ngày 18/11/2021 | Quy định về hoạt động tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 07/01/2022 |
|
32 | Thông tư | 21/2021/TT-NHNN ngày 28/12/2021 | Quy định việc các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội | 11/02/2022 |
|
33 | Thông tư | 25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 14/02/2022 |
|
34 | Thông tư | 04/2022/TT-NHNN ngày 16/6/2022 | Quy định về việc áp dụng lãi suất rút trước hạn tiền gửi tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/8/2022 |
|
35 | Thông tư | 15/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022 | Quy định về tái cấp vốn trên cơ sở trái phiếu đặc biệt của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 17/01/2023 |
|
36 | Thông tư | 16/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022 | Quy định về việc lưu ký và sử dụng giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 17/01/2023 |
|
1 | Pháp lệnh | 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 21/12/2005 | Ngoại hối | 01/6/2006 | Hết hiệu lực một phần |
2 | Pháp lệnh | 06/2013/UBTVQH13 ngày 18/3/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối | 01/01/2014 |
|
3 | Nghị định | 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 | Quản lý hoạt động kinh doanh vàng | 25/5/2012 |
|
4 | Nghị định | 219/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 | Quản lý vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh | 15/02/2014 |
|
5 | Nghi định | 50/2014/NĐ-CP ngày 20/5/2014 | Về quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước | 15/7/2014 |
|
6 | Nghị định | 70/2014/NĐ-CP ngày 17/7/2014 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh ngoại hối và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối | 05/9/2014 |
|
7 | Nghị định | 135/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 | Quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài | 15/02/2016 | Hết hiệu lực một phần |
8 | Nghị định | 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần |
9 | Quyết định | 170/1999/QĐ-TTg ngày 19/8/1999 | Về việc khuyến khích Người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước | 05/9/1999 | Hết hiệu lực một phần |
10 | Quyết định | 140/2000/QĐ-TTg ngày 08/12/2000 | Ban hành Quy chế quản lý tiền của nước có chung biên giới tại khu vực biên giới và khu vực kinh tế cửa khẩu Việt Nam | 23/12/2000 | Hết hiệu lực một phần |
11 | Quyết định | 78/2002/QĐ-TTg ngày 17/6/2002 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 170/1999/QĐ-TTg ngày 19 tháng 8 năm 1999 về việc khuyến khích Người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước | 02/07/2002 |
|
12 | Quyết định | 98/2007/QĐ-TTg ngày 04/7/2007 | Phê duyệt Đề án nâng cao tính chuyển đổi của đồng tiền Việt Nam, khắc phục tình trạng đô la hóa trong nền kinh tế | 08/8/2007 |
|
13 | Quyết định | 16/2013/QĐ-TTg ngày 04/3/2013 | Về việc mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 05/3/2013 |
|
14 | Thông tư | 07/1997/TT-NHNN7 ngày 04/12/1997 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 802/TTg ngày 24/9/1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc xử lý tồn tại về mở thư tín dụng | 19/12/1997 |
|
15 | Quyết định | 92/2000/QĐ-NHNN7 ngày 17/3/2000 | Mang ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam bằng tiền mặt đối với cá nhân xuất nhập cảnh bằng giấy thông hành xuất nhập cảnh hoặc giấy chứng minh biên giới | 01/4/2000 |
|
16 | Thông tư | 07/2001/TT-NHNN ngày 31/8/2001 | Hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý tiền của nước có chung biên giới tại Khu vực biên giới và Khu vực kinh tế cửa khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 140/2000/QĐ-TTg ngày 08/12/2000 của Thủ tướng Chính phủ | 15/9/2001 | Hết hiệu lực một phần |
17 | Quyết định | 19/2003/QĐ-NHNN ngày 06/01/2003 | Ban hành cơ chế điều hành nội bộ trong Ngân hàng nhà nước để thực hiện thỏa thuận hoán đổi ASEAN | 21/01/2003 |
|
18 | Quyết định | 17/2004/QĐ-NHNN ngày 05/01/2004 | Ban hành Quy chế thanh toán trong mua bán, trao đổi hàng hóa và dịch vụ thương mại tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia | 06/02/2004 | Hết hiệu lực một phần |
19 | Quyết định | 845/2004/QĐ-NHNN ngày 08/07/2004 | Ban hành Quy chế thanh toán trong mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ, đầu tư và viện trợ giữa Việt Nam với Lào | 03/8/2004 | Hết hiệu lực một phần |
20 | Quyết định | 07/2006/QĐ-NHNN ngày 26/01/2006 | Hủy bỏ Quyết định số 319/1998/QĐ-NHNN ngày 29/9/1998 về việc báo cáo thu, chi ngoại tệ trong ngày | 24/3/2006 |
|
21 | Quyết định | 21/2008/QĐ-NHNN ngày 11/7/2008 | Ban hành Quy chế đại lý đổi ngoại tệ | 03/8/2008 | Hết hiệu lực một phần |
22 | Thông tư | 19/2009/TT-NHNN ngày 24/8/2009 | Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với các giao dịch trái phiếu Chính phủ bằng ngoại tệ phát hành theo Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 13/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ | 01/11/2009 |
|
23 | Thông tư | 01/2010/TT-NHNN ngày 06/01/2010 | Bãi bỏ Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN ngày 18/01/2006 về việc kinh doanh vàng trên tài khoản ở nước ngoài và Quyết định số 11/2007/QĐ-NHNN ngày 15/3/2007 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN | 06/01/2010 | Hết hiệu lực một phần |
24 | Thông tư | 17/2010/TT-NHNN ngày 29/6/2010 | Sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2010/TT-NHNN ngày 06/01/2010 về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN ngày 18/01/2006 về việc kinh doanh vàng trên tài khoản ở nước ngoài và Quyết định số 11/2007/QĐ-NHNN ngày 15/3/2007 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN | 29/6/2010 |
|
25 | Thông tư | 11/2011/TT-NHNN ngày 29/4/2011 | Quy định về chấm dứt huy động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng | 01/5/2011 | Hết hiệu lực một phần |
26 | Thông tư | 15/2011/TT-NHNN ngày 12/8/2011 | Quy định việc mang ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam tiền mặt của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh | 01/9/2011 | Hết hiệu lực một phần |
27 | Thông tư | 25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 | Thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại hối theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 14/10/2011 | Hết hiệu lực một phần |
28 | Thông tư | 45/2011/TT-NHNN ngày 30/12/2011 | Quy định quản lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng | 13/02/2012 | Hết hiệu lực một phần |
29 | Thông tư | 07/2012/TT-NHNN ngày 20/3/2012 | Quy định về trạng thái ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 02/5/2012 |
|
30 | Thông tư | 12/2012/TT-NHNN ngày 27/4/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2011/TT-NHNN ngày 29/4/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về chấm dứt huy động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng | 30/4/2012 |
|
31 | Thông tư | 16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012 | Hướng dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng | 10/7/2012 | Hết hiệu lực một phần |
32 | Thông tư | 24/2012/TT-NHNN ngày 23/8/2012 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 11/2011/TT-NHNN ngày 29/4/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về chấm dứt huy động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng | 23/8/2012 |
|
33 | Thông tư | 38/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 | Quy định về trạng thái vàng của các tổ chức tín dụng | 10/01/2013 |
|
34 | Thông tư | 06/2013/TT-NHNN ngày 12/3/2013 | Hướng dẫn hoạt động mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 13/3/2013 | Hết hiệu lực một phần |
35 | Thông tư | 22/2013/TT-NHNN ngày 24/9/2013 | Hướng dẫn thủ tục đăng ký, đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài và khoản phát hành trái phiếu quốc tế được Chính phủ bảo lãnh | 01/10/2013 | Hết hiệu lực một phần |
36 | Thông tư | 32/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013 | Hướng dẫn thực hiện quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam | 10/02/2014 | Hết hiệu lực một phần |
37 | Thông tư | 33/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013 | Hướng dẫn thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép | 10/02/2014 | Hết hiệu lực một phần |
38 | Thông tư | 37/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 | Hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú | 14/02/2014 | Hết hiệu lực một phần |
39 | Thông tư (Văn bản đã giải mật) | 01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014 | Hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước | 01/02/2015 | Hết hiệu lực một phần |
40 | Thông tư | 05/2014/TT-NHNN ngày 12/3/2014 | Hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản vốn đầu tư gián tiếp để thực hiện hoạt động đầu tư gián tiếp nước ngoài tại Việt Nam | 28/4/2014 | Hết hiệu lực một phần |
41 | Thông tư | 11/2014/TT-NHNN ngày 28/3/2014 | Quy định việc mang vàng của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh | 15/5/2014 | Hết hiệu lực một phần |
42 | Thông tư | 16/2014/TT-NHNN ngày 01/8/2014 | Hướng dẫn sử dụng tài khoản ngoại tệ, tài khoản đồng Việt Nam của người cư trú, người không cư trú tại ngân hàng được phép | 15/9/2014 |
|
43 | Thông tư | 21/2014/TT-NHNN ngày 14/8/2014 | Hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 15/10/2014 | Hết hiệu lực một phần |
44 | Thông tư | 12/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-NHNN ngày 12/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn hoạt động mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 28/8/2015 | Hết hiệu lực một phần |
45 | Thông tư | 16/2015/TT-NHNN ngày 19/10/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam | 03/12/2015 |
|
46 | Thông tư | 20/2015/TT-NHNN ngày 28/10/2015 | Quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức | 15/12/2015 |
|
47 | Thông tư | 34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 | Hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ | 01/3/2016 | Hết hiệu lực một phần |
48 | Thông tư | 38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng | 15/02/2016 | Hết hiệu lực một phần |
49 | Thông tư | 39/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 | Quy định việc mở và sử dụng tài khoản vốn phát hành chứng khoán bằng ngoại tệ để thực hiện việc phát hành chứng khoán ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức | 01/3/2016 |
|
50 | Thông tư | 40/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 | Quy định việc mở và sử dụng tài khoản vốn phát hành chứng khoán bằng đồng Việt Nam để thực hiện hoạt động phát hành chứng khoán tại Việt Nam của người không cư trú là tổ chức | 01/3/2016 |
|
51 | Thông tư | 10/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 | Hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định số 135/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài | 13/8/2016 | Hết hiệu lực một phần |
52 | Thông tư | 11/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ, hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, bàn đổi ngoại tệ của cá nhân | 13/8/2016 | Hết hiệu lực một phần |
53 | Thông tư | 12/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 | Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài | 13/8/2016 | Hết hiệu lực một phần |
54 | Thông tư | 13/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2011/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định quản lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng | 30/6/2016 |
|
55 | Thông tư | 28/2016/TT-NHNN ngày 05/10/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng | 18/11/2016 | Hết hiệu lực một phần |
56 | Thông tư | 03/2017/TT-NHNN ngày 06/6/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng | 22/7/2017 | Hết hiệu lực một phần |
57 | Thông tư | 10/2017/TT-NHNN ngày 30/8/2017 | Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh casino | 15/10/2017 |
|
58 | Thông tư | 19/2018/TT-NHNN ngày 28/8/2018 | Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Trung Quốc | 12/10/2018 |
|
59 | Thông tư | 31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 | Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí | 01/02/2019 |
|
60 | Thông tư | 32/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 | Hướng dẫn quy trình chuyển đổi ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước cho các dự án được Chính phủ cam kết bảo lãnh và hỗ trợ chuyển đổi ngoại tệ | 01/02/2019 | Hết hiệu lực một phần |
61 | Thông tư | 36/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 | Quy định về hoạt động cho vay để đầu tư ra nước ngoài của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng | 15/02/2019 |
|
62 | Thông tư | 47/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 | Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu kèm theo mã HS thuộc phạm vi quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong lĩnh vực vàng | 12/02/2019 |
|
63 | Thông tư | 03/2019/TT-NHNN ngày 29/3/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2013/TT-NHNN ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam | 13/5/2019 |
|
64 | Thông tư | 06/2019/TT-NHNN ngày 26/6/2019 | Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam. | 06/9/2019 |
|
65 | Thông tư | 15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối | 25/11/2019 |
|
66 | Thông tư | 29/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012 hướng dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng | 12/02/2020 | Hết hiệu lực một phần |
67 | Thông tư | 34/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 | Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với nguồn vốn ngoại tệ của chương trình, dự án tài chính vi mô của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức phi chính phủ | 14/02/2020 |
|
68 | Thông tư (Văn bản đã giải mật) | 01/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014 của Thống đốc NHNN hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước | 14/02/2021 | Hết hiệu lực một phần |
69 | Thông tư | 02/2020/TT-NHNN ngày 30/3/2020 | Hướng dẫn hoạt động thanh toán và chuyển tiền liên quan đến kinh doanh chuyển khẩu hàng hóa | 15/5/2020 |
|
70 | Thông tư | 17/2020/TT-NHNN ngày 14/12/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2013/TT-NHNN ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép | 01/02/2021 |
|
71 | Thông tư | 02/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021 | Hướng dẫn giao dịch ngoại tệ trên thị trường ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối | 17/5/2021 | Hết hiệu lực một phần |
72 | Thông tư | 15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng | 20/11/2021 | Hết hiệu lực một phần |
73 | Thông tư | 26/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 | Hướng dẫn giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối | 15/02/2022 | Hết hiệu lực một phần |
74 | Thông tư | 09/2022/TT-NHNN ngày 12/7/2022 | Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài | 01/9/2022 |
|
75 | Thông tư | 10/2022/TT-NHNN ngày 29/7/2022 | Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu ra thị trường quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh | 15/9/2022 |
|
76 | Thông tư | 12/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 | Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp | 15/11/2022 Trừ “Quy định về việc thực hiện phòng ngừa rủi ro ngoại tệ đối với kỳ thanh toán của khoản vay nước ngoài và quy định trách nhiệm kiểm tra chứng từ của ngân hàng cung ứng dịch vụ tài khoản đối với việc bên đi vay đã thực hiện nghiệp vụ phòng ngừa rủi ro ngoại tệ áp dụng từ thời điểm quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh (trong đó có quy định về phòng ngừa rủi ro ngoại tệ đối với khoản vay nước ngoài) có hiệu lực thi hành” | Hết hiệu lực một phần |
77 | Thông tư | 20/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 | Hướng dẫn hoạt động chuyển tiền một chiều từ Việt Nam ra nước ngoài và thanh toán, chuyển tiền cho các giao dịch vãng lai khác của người cư trú là tổ chức, cá nhân | 15/02/2023 |
|
78 | Thông tư | 23/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật để phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối | 15/02/2023 |
|
79 | Thông tư | 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối | 15/02/2023 |
|
80 | Thông tư | 04/2023/TT-NHNN ngày 16/6/2023 | Quy định về hoạt động đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới | 01/8/2023 |
|
81 | Thông tư | 08/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 | Quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh | 15/8/2023 (Quy định về giới hạn vay ngắn hạn nước ngoài quy định tại Điều 15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2024) |
|
82 | Thông tư | 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước | 27/11/2023 |
|
1 | Luật | 49/2005/QH11 ngày 29/11/2005 | Các công cụ chuyển nhượng | 01/7/2006 |
|
2 | Nghị định | 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 | Thanh toán không dùng tiền mặt | 26/3/2013 | Hết hiệu lực một phần |
3 | Nghị định | 222/2013/NĐ-CP ngày 31/12/2013 | Thanh toán bằng tiền mặt | 01/3/2014 |
|
4 | Nghị định | 80/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần |
5 | Chỉ thị | 20/2007/CT-TTg ngày 24/8/2007 | Trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách Nhà nước | 24/8/2007 |
|
6 | Quyết định | 353/1997/QĐ-NHNN ngày 22/10/1997 | Ban hành Quy chế chuyển tiền điện tử | 06/11/1997 |
|
7 | Quyết định | 543/2002/QĐ-NHNN ngày 29/5/2002 | Ban hành Quy định về xây dựng, cấp phát, quản lý và sử dụng chữ ký điện tử trên chứng từ điện tử trong thanh toán điện tử liên ngân hàng | 13/6/2002 |
|
8 | Quyết định | 674/2002/QĐ-NHNN ngày 27/6/2002 | Cho phép 06 (sáu) đơn vị Ngân hàng Nhà nước tham gia trực tiếp vào hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng được sử dụng tài khoản thanh toán liên ngân hàng để hạch toán các khoản thanh toán chuyển tiền với nhau thông qua hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng | 27/6/2002 |
|
9 | Quyết định | 456/2003/QĐ-NHNN ngày 12/5/2003 | Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1 "Quy chế thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng" ban hành kèm theo Quyết định số 1557/2001/QĐ-NHNN ngày 14/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước | 18/6/2003 |
|
10 | Quyết định | 457/2003/QĐ-NHNN ngày 12/5/2003 | Ban hành Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng | 23/6/2003 | Hết hiệu lực một phần |
11 | Chỉ thị | 02/2004/CT-NHNN ngày 06/02/2004 | Tăng cường công tác bảo đảm an toàn trong hoạt động thanh toán điện tử ngân hàng | 06/02/2004 |
|
12 | Quyết định | 44/2006/QĐ-NHNN ngày 05/9/2006 | Ban hành Quy định về thủ tục nhờ thu hối phiếu qua người thu hộ | 06/10/2006 |
|
13 | Chỉ thị | 05/2007/CT-NHNN ngày 11/10/2007 | Trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo Chỉ thị số 20/2007/CT-TTg ngày 24/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ | Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
|
14 | Quyết định | 38/2007/QĐ-NHNN ngày 30/10/2007 | Ban hành Quy chế cấp, sử dụng và quản lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng | 29/11/2007 | Hết hiệu lực một phần |
15 | Quyết định | 48/2007/QĐ-NHNN ngày 26/12/2007 | Ban hành quy định về việc thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán | 01/4/2008 |
|
16 | Thông tư liên tịch | 03/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-NHNN ngày 18/02/2008 | Hướng dẫn thủ tục buộc trích tiền từ tài khoản tiền gửi của người sử dụng lao động để nộp tiền bảo hiểm xã hội chưa đóng, chậm đóng và tiền lãi phát sinh | 09/3/2008 |
|
17 | Thông tư liên tịch | 100/2008/TTLT-BTC-BGTVT-BCA-BTP-NHNNVN ngày 06/11/2008 | Hướng dẫn thi hành Khoản 2 Điều 47 Nghị định số 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | 07/12/2008 |
|
18 | Thông tư | 23/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 | Thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động thanh toán và các lĩnh vực khác theo Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 14/10/2011 | Hết hiệu lực một phần
|
19 | Thông tư | 35/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 | Quy định về phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa | 01/3/2013 |
|
20 | Thông tư | 36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 | Quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động | 01/3/2013 | Hết hiệu lực một phần |
21 | Thông tư | 26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 | Ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/4/2014 | Hết hiệu lực một phần |
22 | Thông tư | 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 | Hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán | 15/10/2014 | Hết hiệu lực một phần |
23 | Thông tư | 33/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 | Quy định một số trường hợp được thanh toán bằng tiền mặt của các tổ chức sử dụng vốn nhà nước | 15/01/2015 |
|
24 | Thông tư | 35/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 | Quy định phí rút tiền mặt qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 15/01/2015 | Hết hiệu lực một phần |
25 | Thông tư | 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 | Hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán | 01/3/2015 | Hết hiệu lực một phần |
26 | Thông tư | 46/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 | Hướng dẫn về dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt | 01/3/2015 |
|
27 | Thông tư | 22/2015/TT-NHNN ngày 20/11/2015 | Quy định hoạt động cung ứng và sử dụng séc | 12/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
28 | Thông tư | 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 | Quy định về hoạt động thẻ ngân hàng | 15/8/2016 | Hết hiệu lực một phần |
29 | Thông tư | 20/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động và Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần |
30 | Thông tư | 29/2016/TT-NHNN ngày 12/10/2016 | Quy định về việc thấu chi và cho vay qua đêm trong thanh toán điện tử liên ngân hàng | 25/3/2017 |
|
31 | Thông tư | 30/2016/TT-NHNN ngày 14/10/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và dịch vụ trung gian thanh toán | 28/11/2016 | Hết hiệu lực một phần |
32 | Thông tư | 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 | Quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng quốc gia | 15/01/2018 | Hết hiệu lực một phần |
33 | Thông tư | 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng | 03/3/2018 | Hết hiệu lực một phần |
34 | Thông tư | 20/2018/TT-NHNN ngày 30/8/2018 | Quy định về giám sát các hệ thống thanh toán | 01/01/2019 | Hết hiệu lực một phần |
35 | Thông tư | 21/2018/TT-NHNN ngày 31/8/2018 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành | 31/8/2018 |
|
36 | Thông tư | 29/2018/TT-NHNN ngày 30/11/2018 | Hướng dẫn việc xác nhận, quản lý tiền ký quỹ của doanh nghiệp bán hàng đa cấp | 18/01/2019 |
|
37 | Thông tư | 33/2018/TT-NHNN ngày 21/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/11/2019 | Hết hiệu lực một phần |
38 | Thông tư | 41/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động thẻ ngân hàng | 18/02/2019 | Hết hiệu lực một phần |
39 | Thông tư | 44/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động | 18/02/2019 | Hết hiệu lực một phần |
40 | Thông tư | 02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán | 01/3/2019 | Hết hiệu lực một phần |
41 | Thông tư | 23/2019/TT-NHNN ngày 22/11/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán | 07/01/2020 |
|
42 | Thông tư | 26/2019/TT-NHNN ngày 23/12/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp, sử dụng và quản lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2007/QĐ-NHNN ngày 30/10/2007 | 01/3/2020 |
|
43 | Thông tư | 27/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 quy định phí rút tiền mặt qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/5/2020 |
|
44 | Thông tư | 28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng | 01/4/2020 (Khoản 14 Điều 1 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020) | Hết hiệu lực một phần
|
45 | Thông tư | 38/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 | Quy định về việc cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng tại Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích | 19/02/2020 |
|
46 | Thông tư | 15/2020/TT-NHNN ngày 20/11/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/02/2021 | Hết hiệu lực một phần |
47 | Thông tư | 16/2020/TT-NHNN ngày 04/12/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán | 05/3/2021 |
|
48 | Thông tư | 21/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia | 01/4/2021 |
|
49 | Thông tư | 22/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng | 16/02/2021 (Khoản 1 Điều 1 có hiệu lực từ 01/1/2021) |
|
50 | Thông tư | 13/2021/TT-NHNN ngày 23/8/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/9/2021 |
|
51 | Thông tư | 17/2021/TT-NHNN ngày 16/11/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng | 01/01/2022 |
|
1 | Nghị định | 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 | Về một số chính sách phát triển thủy sản | 25/8/2014 | Hết hiệu lực một phần |
2 | Nghị định | 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 | Về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn | 25/7/2015 | Hết hiệu lực một phần |
3 | Nghị định | 89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản | 25/11/2015 | Hết hiệu lực một phần |
4 | Nghị định | 172/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 | Sửa đổi Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản | 15/02/2017 |
|
5 | Nghị định | 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 về một số chính sách phát triển thủy sản | 25/3/2018 |
|
6 | Nghị định | 116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn | 25/10/2018 |
|
7 | Nghị định | 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 | Về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025 | 26/4/2022 |
|
8 | Nghị định | 31/2022/NĐ-CP ngày 20/5/2022 | Về hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước đối với khoản vay của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh | 20/5/2022 |
|
9 | Quyết định | 15/2013/QĐ-TTg ngày 23/02/2013 | Tín dụng đối với hộ cận nghèo | 16/4/2013 | Hết hiệu lực một phần |
10 | Quyết định | 28/2015/QĐ-TTg ngày 21/7/2015 | Tín dụng đối với hộ mới thoát nghèo | 05/9/2015 | Hết hiệu lực một phần |
11 | Quyết định | 02/2021/QĐ-TTg ngày 21/01/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2015/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với hộ mới thoát nghèo | 30/3/2021 |
|
12 | Thông tư liên tịch | 04/1998/TTLT-BTS-BKHĐT-BTC-NHNN ngày 17/12/1998 | Hướng dẫn về việc quản lý và sử dụng vốn tín dụng đầu tư theo kế hoạch Nhà nước cho các dự án đóng mới, cải hoán tàu đánh bắt và tàu dịch vụ đánh bắt hải sản xa bờ | 01/01/1999 | Hết hiệu lực một phần |
13 | Quyết định | 493/2000/QĐ-NHNN21 ngày 29/11/2000 | Chấp thuận cho áp dụng Sổ tay chính sách Quỹ cho vay người nghèo nông thôn của Dự án Tài chính nông thôn do Ngân hàng thế giới tài trợ | 29/11/2000 |
|
14 | Thông tư | 04/2002/TT-NHNN 03/7/2002 | Hướng dẫn thực hiện việc giảm lãi suất cho vay của Ngân hàng thương mại nhà nước đối với thương nhân khu vực II, III miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc theo quy định tại Nghị định số 02/2002/NĐ-CP ngày 3/1/2002 của Chính phủ | 03/7/2002 |
|
15 | Thông tư liên tịch | 72/2002/TTLT-BTC-BXD-NHNN ngày 23/8/2002 | Hướng dẫn thực hiện chính sách cho các hộ dân vùng ngập lũ mua trả chậm nền nhà và nhà ở trong cụm, tuyến dân cư vùng đồng bằng sông Cửu Long | 23/8/2002 | |
16 | Quyết định | 1380/2002/QĐ-NHNN ngày 16/12/2002 | Về việc hủy bỏ quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản của các tổ chức tín dụng | 09/11/2002 |
|
17 | Thông tư liên tịch | 62/2003/TTLT-BTC-NHNN ngày 25/6/2003 | Hướng dẫn thực hiện chính sách cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ và hộ dân thuộc diện chính sách ở các tỉnh Tây Nguyên mua trả chậm nhà ở | 27/7/2003 |
|
18 | Thông tư liên tịch | 70/2003/TTLT/BTC-BTS-NHNN ngày 28/7/2003 | Hướng dẫn xử lý nợ vay vốn tín dụng đầu tư phát triển để đóng mới, cải hoán tàu đánh bắt và tàu dịch vụ đánh bắt hải sản xa bờ theo Quyết định số 89/2003/QĐ-TTg ngày 08/5/2003 của Thủ tướng Chính phủ | 21/8/2003 |
|
19 | Thông tư | 02/2009/TT-NHNN ngày 03/02/2009 | Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức và cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất - kinh doanh | 03/02/2009 | Hết hiệu lực một phần |
20 | Thông tư | 04/2009/TT-NHNN ngày 13/3/2009 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2009/TT-NHNN ngày 03/02/2009 quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức và cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất - kinh doanh | 13/3/2009 |
|
21 | Thông tư | 05/2009/TT-NHNN ngày 07/4/2009 | Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn ngân hàng thực hiện đầu tư mới để phát triển sản xuất - kinh doanh | 07/4/2009 | Hết hiệu lực một phần |
22 | Thông tư | 06/2009/TT-NHNN ngày 09/4/2009 | Quy định chi tiết về chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo Chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ | 09/4/2009 | Hết hiệu lực một phần |
23 | Thông tư | 09/2009/TT-NHNN ngày 05/5/2009 | Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất vay vốn mua máy móc, thiết bị, vật tư phục vụ sản xuất nông nghiệp và vật liệu xây dựng nhà ở khu vực nông thôn | 05/5/2009 |
|
24 | Thông tư liên tịch | 08/2009/TTLT-BXD-BTC-BKHĐT-BNNPTNT-NHNN ngày 19/5/2009 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở | 03/7/2009 |
|
25 | Thông tư | 14/2009/TT-NHNN ngày 16/7/2009 | Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các khoản vay của người nghèo và các đối tượng chính sách khác tại Ngân hàng Chính sách xã hội | 06/5/2009 | Hết hiệu lực một phần |
26 | Thông tư | 21/2009/TT-NHNN ngày 09/10/2009 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2009/TT-NHNN ngày 07/4/2009 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn ngân hàng thực hiện đầu tư mới để phát triển sản xuất - kinh doanh | 09/10/2009 |
|
27 | Thông tư | 24/2009/TT-NHNN ngày 14/12/2009 | Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Quỹ đầu tư phát triển địa phương để thực hiện dự án đầu tư mới để phát triển sản xuất - kinh doanh | 14/12/2009 | Hết hiệu lực một phần |
28 | Thông tư | 27/2009/TT-NHNN ngày 31/12/2009 | Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn ngân hàng năm 2010 để thực hiện đầu tư phát triển sản xuất - kinh doanh | 31/12/2009 |
|
29 | Thông tư | 02/2010/TT-NHNN ngày 22/01/2010 | Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng năm 2010 để mua máy móc, thiết bị, vật tư phục vụ sản xuất nông nghiệp và vật liệu xây dựng nhà ở khu vực nông thôn | 22/01/2010 |
|
30 | Thông tư | 05/2010/TT-NHNN ngày 12/02/2010 | Sửa đổi một số điều của Thông tư số 14/2009/TT-NHNN ngày 16/7/2009 quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các khoản vay của người nghèo và các đối tượng chính sách khác tại Ngân hàng Chính sách xã hội | 12/02/2010 |
|
31 | Thông tư | 18/2010/TT-NHNN ngày 16/9/2010 | Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 16/9/2010 |
|
32 | Thông tư | 42/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 | Quy định việc cấp tín dụng hợp vốn của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng | 15/12/2011 | Hết hiệu lực một phần |
33 | Thông tư | 21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 | Quy định về hoạt động cho vay, đi vay; mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/9/2012 | Hết hiệu lực một phần |
34 | Thông tư | 01/2013/TT-NHNN ngày 07/01/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động cho vay, đi vay, mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. | 07/01/2013 | Hết hiệu lực một phần |
35 | Thông tư | 04/2013/TT-NHNN ngày 01/3/2013 | Quy định về hoạt động chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng | 01/5/2013 | Hết hiệu lực một phần |
36 | Thông tư | 11/2013/TT-NHNN ngày 15/5/2013 | Quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ | 01/6/2013 | Hết hiệu lực một phần |
37 | Thông tư | 13/2014/TT-NHNN ngày 18/4/2014 | Hướng dẫn việc cho vay theo Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp | 12/5/2014 |
|
38 | Thông tư | 22/2014/TT-NHNN ngày 15/8/2014 | Hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản | 25/8/2014 | Hết hiệu lực một phần |
39 | Thông tư | 28/2014/TT-NHNN ngày 01/10/2014 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2009/TT-NHNN ngày 09/4/2009 quy định chi tiết về chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo Chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ | 02/10/2014 |
|
40 | Thông tư | 29/2014/TT-NHNN ngày 09/10/2014 | Hướng dẫn các ngân hàng thương mại phối hợp với Ngân hàng Phát triển Việt Nam trong việc thực hiện cơ chế bảo lãnh cho doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn theo quy định tại Quy chế bảo lãnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-TTg ngày 10/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 10/10/2014 |
|
41 | Thông tư | 32/2014/TT-NHNN ngày 18/11/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 11/2013/TT-NHNN ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết 02/NQ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ | 25/11/2014 | Hết hiệu lực một phần |
42 | Thông tư | 41/2014/TT-NHNN ngày 16/12/2014 | Hướng dẫn việc cho vay của Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung | 25/12/2014 |
|
43 | Thông tư | 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 | Quy định về hoạt động mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/9/2015 | Hết hiệu lực một phần |
44 | Thông tư | 10/2015/TT-NHNN ngày 22/7/2015 | Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn | 25/7/2015 | Hết hiệu lực một phần |
45 | Thông tư | 11/2015/TT-NHNN ngày 20/8/2015 | Hướng dẫn xử lý các khoản nợ vay của công ty nông, lâm nghiệp tại tổ chức tín dụng khi thực hiện sắp xếp, đổi mới theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ | 05/10/2015 |
|
46 | Thông tư | 21/2015/TT-NHNN ngày 16/11/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2014/TT-NHNN ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản | 25/11/2015 | Hết hiệu lực một phần |
47 | Thông tư | 24/2015/TT-NHNN ngày 08/12/2015 | Quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú. | 01/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
48 | Thông tư | 25/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 | Hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội | 10/12/2015 | Hết hiệu lực một phần |
49 | Thông tư | 27/2015/TT-NHNN ngày 15/12/2015 | Hướng dẫn thực hiện cho vay trồng rừng sản xuất, phát triển chăn nuôi theo quy định tại Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020. | 22/12/2015 |
|
50 | Thông tư | 01/2016/TT-NHNN ngày 04/02/2016 | Hướng dẫn chính sách cho vay phát triển công nghiệp hỗ trợ | 22/02/2016 |
|
51 | Thông tư | 18/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động cho vay, đi vay, mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 22/8/2016 |
|
52 | Thông tư | 21/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2013/TT-NHNN ngày 01 tháng 3 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động chiết khấu công cụ chuyển nhượng giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng. | 01/7/2016 |
|
53 | Thông tư | 24/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định việc cấp tín dụng hợp vốn của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng | 30/6/2016 |
|
54 | Thông tư | 25/2016/TT-NHNN ngày 29/7/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 11/2013/TT-NHNN ngày 15/5/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ | 01/8/2016 |
|
55 | Thông tư | 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 | Quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng | 15/3/2017 | - Hết hiệu lực một phần - Ngưng hiệu lực một phần |
56 | Thông tư | 02/2017/TT-NHNN ngày 17/5/2017 | Quy định về hoạt động bao thanh toán của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 30/9/2017 |
|
57 | Thông tư | 21/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 | Quy định về phương thức giải ngân vốn cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng | 02/4/2018 |
|
58 | Thông tư | 12/2018/TT-NHNN ngày 27/4/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2014/TT-NHNN ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản | 27/4/2018 |
|
59 | Thông tư | 25/2018/TT-NHNN ngày 24/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-NHNN ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn | 10/12/2018 |
|
60 | Thông tư | 42/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2015/TT-NHNN ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú | 01/01/2019 |
|
61 | Thông tư | 45/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 | Hướng dẫn các tổ chức tín dụng trong cho vay có bảo lãnh của Quỹ bảo lãnh tín dụng theo quy định tại Nghị định số 34/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | 12/02/2019 |
|
62 | Thông tư | 08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 | Quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt | 27/10/2021 | Hết hiệu lực một phần |
63 | Thông tư | 16/2021/TT-NHNN ngày 10/11/2021 | Quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp | 15/01/2022 | Ngưng hiệu lực một phần |
64 | Thông tư | 20/2021/TT-NHNN ngày 30/11/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội | 20/01/2022 |
|
65 | Thông tư | 02/2022/TT-NHNN ngày 31/3/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt | 24/5/2022 | Hết hiệu lực một phần |
66 | Thông tư | 03/2022/TT-NHNN ngày 20/5/2022 | Hướng dẫn ngân hàng thương mại thực hiện hỗ trợ lãi suất theo Nghị định số 31/2022/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ về hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước đối với khoản vay của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh | 20/5/2022 |
|
67 | Thông tư | 11/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 | Quy định về bảo lãnh ngân hàng | 01/4/2023 |
|
68 | Thông tư | 13/2022/TT-NHNN ngày 28/10/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt | 28/10/2022 |
|
69 | Thông tư | 17/2022/TT-NHNN ngày 23/12/2022 | Hướng dẫn thực hiện quản lý rủi ro về môi trường trong hoạt động cấp tín dụng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/06/2023 |
|
70 | Thông tư | 18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 quy định về hoạt động mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 09/02/2023 |
|
71 | Thông tư | 02/2023/TT-NHNN ngày 23/4/2023 | Quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ và giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng gặp khó khăn | 24/4/2023 |
|
72 | Thông tư | 03/2023/TT-NHNN ngày 23/4/2023 | Quy định ngưng hiệu lực thi hành khoản 11 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-NHNN ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp | 24/4/2023 |
|
73 | Thông tư | 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng | 01/9/2023 | Ngưng hiệu lực một phần |
74 | Thông tư | 10/2023/TT-NHNN ngày 23/8/2023 | Ngưng hiệu lực thi hành một số nội dung của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng (đã được bổ sung tại Thông tư số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) | 01/9/2023 |
|
1 | Luật | 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010 | Các tổ chức tín dụng | 01/01/2011 | Hết hiệu lực một phần |
2 | Luật | 17/2017/QH14 ngày 20/11/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng | 15/01/2018 |
|
3 | Nghị quyết | 42/2017/QH14 ngày 21/6/2017 | Về thí điểm xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng | 15/8/2017 | Hết hiệu lực một phần |
4 | Nghị quyết | 63/2022/QH15 ngày 16/6/2022 | Kỳ họp thứ 3 Quốc hội khóa XV | 31/7/2022 |
|
5 | Nghị định | 28/2005/NĐ-CP ngày 09/3/2005 | Tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ tại Việt Nam | 30/3/2005 | Hết hiệu lực một phần |
6 | Nghị định | 165/2007/NĐ-CP ngày 15/11/2007 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều Nghị định số 28/2005/NĐ-CP ngày 09/3/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Tổ chức tài chính quy mô nhỏ tại Việt Nam | 10/12/2007 | Hết hiệu lực một phần |
7 | Nghị định | 53/2013/NĐ-CP ngày 18/5/2013 | Thành lập, tổ chức và hoạt động của công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 09/7/2013 | Hết hiệu lực một phần |
8 | Nghị định | 01/2014/NĐ-CP ngày 03/01/2014 | Về việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của tổ chức tín dụng Việt Nam | 20/02/2014 |
|
9 | Nghị định | 26/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 | Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát Ngân hàng | 01/6/2014 | Hết hiệu lực một phần |
10 | Nghị định | 39/2014/NĐ-CP ngày 07/5/2014 | Về hoạt động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính | 25/6/2014 | Hết hiệu lực một phần |
11 | Nghị định | 34/2015/NĐ-CP ngày 31/3/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 53/2013/NĐ-CP ngày 18/5/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 05/4/2015 | Hết hiệu lực một phần |
12 | Nghị định | 18/2016/NĐ-CP ngày 18/3/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 53/2013/NĐ-CP ngày 18/5/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 23/3/2016 |
|
13 | Nghị định | 61/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 | Quy định chi tiết việc thẩm định giá khởi điểm của khoản nợ xấu, tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu và việc thành lập Hội đồng đấu giá nợ xấu, tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu đối với khoản nợ xấu, tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu có giá trị lớn | 01/7/2017 |
|
14 | Nghị định | 117/2018/NĐ-CP ngày 11/9/2018 | Về việc giữ bí mật, cung cấp thông tin khách hàng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/11/2018
|
|
15 | Nghị định | 43/2019/NĐ-CP ngày 17/5/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng | 17/5/2019 |
|
16 | Nghị định | 86/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 | Quy định mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 15/01/2020 |
|
17 | Nghị định | 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 | Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng | 31/12/2019 | Hết hiệu lực một phần |
18 | Nghị định | 143/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng | 01/01/2022 | Hết hiệu lực một phần |
19 | Quyết định | 150/2001/QĐ-TTg ngày 05/10/2001 | Về việc thành lập công ty quản lý nợ và khai thác tài sản trực thuộc Ngân hàng thương mại | 20/10/2001 |
|
20 | Quyết định | 48/2013/QĐ-TTg ngày 01/8/2013 | Về việc góp vốn, mua cổ phần bắt buộc của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt | 20/9/2013 |
|
21 | Quyết định | 20/2017/QĐ-TTg ngày 12/6/2017 | Quy định về hoạt động của chương trình, dự án tài chính vi mô của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức phi chính phủ | 01/8/2017 |
|
22 | Quyết định | 13/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 | Quy định về điều kiện, hồ sơ, trình tự đề nghị chấp thuận mức cấp tín dụng tối đa vượt giới hạn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/5/2018 |
|
23 | Quyết định | 20/2019/QĐ-TTg ngày 12/6/2019 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 12/6/2019 |
|
24 | Quyết định | 1390/2001/QĐ-NHNN ngày 07/11/2001 | Ban hành Điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của công ty quản lý nợ và khai thác tài sản trực thuộc ngân hàng thương mại | 22/11/2001 |
|
25 | Quyết định | 1232/2004/QĐ-NHNN ngày 24/9/2004 | Bãi bỏ các quy định về nhận tiền gửi và cho vay áp dụng đối với hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân trong giai đoạn thí điểm | 17/10/2004 |
|
26 | Quyết định | 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 | Ban hành Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng | 15/5/2005 | Hết hiệu lực một phần |
27 | Quyết định | 35/2006/QĐ-NHNN ngày 31/7/2006 | Ban hành Quy định về các nguyên tắc quản lý rủi ro trong hoạt động ngân hàng điện tử | 20/8/2006 |
|
28 | Thông tư | 06/2006/TT-NHNN ngày 25/8/2006 | Hướng dẫn thực hiện Khoản 3, Điều 6 Quyết định số 270/2005/QĐ-TTg ngày 31/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức huy động, quản lý và sử dụng nguồn tiền gửi tiết kiệm bưu điện. | 28/9/2006 |
|
29 | Quyết định | 61/2006/QĐ-NHNN ngày 29/12/2006 | Ban hành Quy chế quản lý vốn hỗ trợ của Nhà nước cho hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tại Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương | 27/01/2007 | Hết hiệu lực một phần |
30 | Quyết định | 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/4/2007 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | 06/6/2007 |
|
31 | Thông tư liên tịch | 08/2007/TTLT-NHNN-BCA-BTP ngày 10/12/2007 | Hướng dẫn thu hồi và xử lý tài sản cho thuê tài chính của công ty cho thuê tài chính | 06/01/2008 |
|
32 | Chỉ thị | 01/2008/CT-NHNN ngày 29/01/2008 | Về việc tăng cường chỉ đạo công tác thanh lý Quỹ tín dụng nhân dân | 25/02/2008 |
|
33 | Thông tư | 04/2010/TT-NHNN ngày 11/02/2010 | Quy định việc sáp nhập, hợp nhất, mua lại tổ chức tín dụng | 28/3/2010 | Hết hiệu lực một phần |
34 | Thông tư | 15/2010/TT-NHNN ngày 16/6/2010 | Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro cho vay trong hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ | 31/7/2010 |
|
35 | Thông tư | 10/2011/TT-NHNN ngày 22/04/2011 | Quy định tiêu chí lựa chọn cổ đông chiến lược đối với Ngân hàng Thương mại Nhà nước cổ phần hóa | 01/6/2011 |
|
36 | Thông tư | 39/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 | Quy định về kiểm toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/01/2012 | Hết hiệu lực một phần |
37 | Thông tư | 40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 | Quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam. | 01/02/2012 | Hết hiệu lực một phần |
38 | Thông tư | 44/2011/TT-NHNN ngày 29/12/2011 | Quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 12/02/2012 |
|
39 | Thông tư | 26/2012/TT-NHNN ngày 13/9/2012 | Hướng dẫn thủ tục chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với việc niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán trong nước và nước ngoài của tổ chức tín dụng cổ phần | 29/10/2012 | Hết hiệu lực một phần |
40 | Thông tư | 31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 | Quy định về ngân hàng hợp tác xã | 01/01/2013 | Hết hiệu lực một phần |
41 | Thông tư | 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 | Quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 15/9/2013 | Hết hiệu lực một phần |
42 | Thông tư | 21/2013/TT-NHNN ngày 09/9/2013 | Quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại | 23/10/2013 | Hết hiệu lực một phần |
43 | Thông tư | 24/2013/TT-NHNN ngày 02/12/2013 | Quy định về phân loại tài sản có và cam kết ngoại bảng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 15/01/2014 | Hết hiệu lực một phần |
44 | Thông tư | 03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014 | Quy định về Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân | 15/3/2014 | Hết hiệu lực một phần |
45 | Thông tư liên tịch | 16/2014/TTLT-BTP-BTNMT-NHNN ngày 06/6/2014 | Hướng dẫn một số vấn đề về xử lý tài sản bảo đảm | 22/7/2014 |
|
46 | Thông tư | 30/2014/TT-NHNN ngày 06/11/2014 | Quy định về ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/01/2015 | Hết hiệu lực một phần |
47 | Thông tư | 38/2014/TT-NHNN ngày 08/12/2014 | Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của tổ chức tín dụng Việt Nam | 01/02/2015 |
|
48 | Thông tư | 03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng | 07/5/2015 | Hết hiệu lực một phần |
49 | Thông tư | 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 | Quy định về quỹ tín dụng nhân dân | 01/6/2015 | Hết hiệu lực một phần |
50 | Thông tư | 06/2015/TT-NHNN ngày 01/6/2015 | Quy định thời hạn, trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp sở hữu cổ phần vượt giới hạn quy định tại Điều 55 Luật các tổ chức tín dụng | 15/7/2015 | Hết hiệu lực một phần |
51 | Thông tư | 14/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 15/10/2015 | Hết hiệu lực một phần |
52 | Thông tư liên tịch | 07/2015/TTLT-TTCP-NHNN ngày 25/11/2015 | Hướng dẫn việc phong tỏa tài khoản của đối tượng thanh tra | 10/01/2016 |
|
53 | Thông tư | 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 | Quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng. | 08/02/2016 | Hết hiệu lực một phần |
54 | Thông tư | 32/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 | Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân | 01/3/2016 | Hết hiệu lực một phần |
55 | Thông tư | 33/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 | Quy định các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tài chính vi mô | 01/3/2016 |
|
56 | Thông tư | 36/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 | Quy định việc tổ chức lại tổ chức tín dụng | 01/3/2016 |
|
57 | Thông tư | 43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 | Quy định về tổ chức và hoạt động của phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt | 15/3/2016 | Hết hiệu lực một phần |
58 | Thông tư | 08/2016/TT-NHNN ngày 16/06/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 01/8/2016 | Hết hiệu lực một phần |
59 | Thông tư | 09/2016/TT-NHNN ngày 17/6/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về ngân hàng hợp tác xã | 15/8/2016 | Hết hiệu lực một phần |
60 | Thông tư | 14/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2014/TT-NHNN ngày 06/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và bãi bỏ một số điều của Quy chế hoạt động bao thanh toán của các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 1096/2004/QĐ-NHNN ngày 06/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần
|
61 | Thông tư | 15/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần |
62 | Thông tư | 33/2016/TT-NHNN ngày 27/12/2016 | Quy định về các tỷ lệ khoản thu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam đối với khoản nợ xấu được mua bằng trái phiếu đặc biệt | 15/02/2017 |
|
63 | Thông tư | 36/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 | Quy định về trình tự, thủ tục thanh tra chuyên ngành Ngân hàng | 18/02/2017 | Hết hiệu lực một phần |
64 | Thông tư | 41/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 | Quy định tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/01/2020 | Hết hiệu lực một phần |
65 | Thông tư | 42/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 | Quy định xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân | 01/5/2017 | Hết hiệu lực một phần |
66 | Thông tư | 43/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 | Quy định cho vay tiêu dùng của công ty tài chính | 15/3/2017 | Hết hiệu lực một phần |
67 | Thông tư | 06/2017/TT-NHNN ngày 05/7/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân và Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quỹ tín dụng nhân dân | 01/9/2017 | Hết hiệu lực một phần |
68 | Thông tư | 09/2017/TT-NHNN ngày 14/8/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 15/8/2017 |
|
69 | Thông tư | 17/2017/TT-NHNN ngày 20/11/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 quy định về việc cấp giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam | 05/01/2018 | Hết hiệu lực một phần |
70 | Thông tư | 20/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 | Quy định về bán khoản phải thu từ hợp đồng cho thuê tài chính | 12/02/2018 |
|
71 | Thông tư | 24/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 | Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng | 26/02/2018 | Hết hiệu lực một phần |
72 | Thông tư | 25/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 | Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tín dụng phi ngân hàng | 26/02/2018 | Hết hiệu lực một phần |
73 | Thông tư | 03/2018/TT-NHNN ngày 23/02/2018 | Quy định về cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính vi mô | 15/4/2018 | Hết hiệu lực một phần |
74 | Thông tư | 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 | Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã | 01/6/2018 | Hết hiệu lực một phần |
75 | Thông tư | 09/2018/TT-NHNN ngày 30/3/2018 | Quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng là hợp tác xã | 15/6/2018 | Hết hiệu lực một phần |
76 | Thông tư | 10/2018/TT-NHNN ngày 09/4/2018 | Quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô | 01/6/2018 | Hết hiệu lực một phần |
77 | Thông tư | 13/2018/TT-NHNN ngày 18/5/2018 | Quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/01/2019 (Quy định tại khoản 2 Điều 73 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021) | Hết hiệu lực một phần |
78 | Thông tư | 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/10/2018 | Hết hiệu lực một phần |
79 | Thông tư | 22/2018/TT-NHNN ngày 05/9/2018 | Hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/11/2018 | Hết hiệu lực một phần |
80 | Thông tư | 23/2018/TT-NHNN ngày 14/9/2018 | Quy định về tổ chức lại, thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của quỹ tín dụng nhân dân | 01/11/2018 | Hết hiệu lực một phần |
81 | Thông tư | 27/2018/TT-NHNN ngày 22/11/2018 | Quy định các trường hợp phong tỏa, chấm dứt phong tỏa vốn và tài sản của chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 10/01/2019 |
|
82 | Thông tư | 28/2018/TT-NHNN ngày 30/11/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam | 15/01/2019 | Hết hiệu lực một phần |
83 | Thông tư | 40/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2018/TT-NHNN ngày 18 tháng 5 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài | 12/02/2019 |
|
84 | Thông tư | 46/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 | Quy định về thời hạn, trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp cổ đông lớn của một tổ chức tín dụng và người có liên quan của cổ đông đó sở hữu cổ phần từ 5% trở lên vốn điều lệ của một tổ chức tín dụng khác | 01/3/2019 | Hết hiệu lực một phần |
85 | Thông tư | 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 | Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 15/02/2019 | Hết hiệu lực một phần |
86 | Thông tư | 51/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 | Quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng | 01/3/2019 |
|
87 | Thông tư | 52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 | Quy định xếp hạng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/4/2019 | Hết hiệu lực một phần |
88 | Thông tư | 53/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 | Quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng | 01/3/2019 | Hết hiệu lực một phần |
89 | Thông tư | 01/2019/TT-NHNN ngày 01/02/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng | 20/3/2019 | Hết hiệu lực một phần |
90 | Thông tư | 04/2019/TT-NHNN ngày 29/3/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-NHNN ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại tài sản có và cam kết ngoại bảng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 15/5/2019 |
|
91 | Thông tư | 07/2019/TT-NHNN ngày 03/7/2019 | Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 01/01/2020 | Hết hiệu lực một phần |
92 | Thông tư | 08/2019/TT-NHNN ngày 04/7/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng | 19/8/2019 |
|
93 | Thông tư | 10/2019/TT-NHNN ngày 31/7/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về trình tự, thủ tục thanh tra chuyên ngành Ngân hàng | 15/9/2019 |
|
94 | Thông tư | 11/2019/TT-NHNN ngày 02/8/2019 | Quy định về kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng | 01/10/2019 |
|
95 | Thông tư | 13/2019/TT-NHNN ngày 21/8/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 05/10/2019 | Hết hiệu lực một phần |
96 | Thông tư | 18/2019/TT-NHNN ngày 04/11/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định cho vay tiêu dùng của công ty tài chính | 01/01/2020 |
|
97 | Thông tư | 19/2019/TT-NHNN ngày 05/11/2019 | Quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tài chính vi mô | 01/01/2020 |
|
98 | Thông tư | 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân | 01/01/2020 | Hết hiệu lực một phần |
99 | Thông tư | 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 | Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/01/2020 | Hết hiệu lực một phần |
100 | Thông tư | 25/2019/TT-NHNN ngày 02/12/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam | 17/01/2020 | Hết hiệu lực một phần |
101 | Thông tư | 32/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 14/02/2020 |
|
102 | Thông tư | 37/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 | Hướng dẫn hoạt động đại lý bảo hiểm của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cho doanh nghiệp bảo hiểm | 02/3/2020 |
|
103 | Thông tư | 01/2020/TT-NHNN ngày 13/3/2020 | Quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng do dịch Covid - 19 | 13/3/2020 | Hết hiệu lực một phần |
104 | Thông tư | 08/2020/TT-NHNN ngày 14/8/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 của Ngân hàng Nhà nước quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/10/2020 |
|
105 | Thông tư | 11/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2017/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng | 17/12/2020 |
|
106 | Thông tư | 13/2020/TT-NHNN ngày 13/11/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2018/TT-NHNN ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 28/12/2020 |
|
107 | Thông tư | 14/2020/TT-NHNN ngày 16/11/2020 | Quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng | 01/01/2021 |
|
108 | Thông tư | 23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 | Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng | 14/02/2021 |
|
109 | Thông tư | 03/2021/TT-NHNN ngày 02/4/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19 | 17/5/2021 | Hết hiệu lực một phần |
110 | Thông tư | 05/2021/TT-NHNN ngày 11/6/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân | 01/8/2021 |
|
111 | Thông tư | 11/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021 | Quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/10/2021 |
|
112 | Thông tư | 14/2021/TT-NHNN ngày 07/9/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19 | 07/9/2021 |
|
113 | Thông tư | 23/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 15/02/2022 |
|
114 | Thông tư | 24/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 15/4/2022 |
|
115 | Thông tư | 28/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam. | 01/3/2022 |
|
116 | Thông tư | 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại | 15/3/2022 (Quy định tại khoản 2 Điều 4 có hiệu lực từ ngày 01/12/2022) |
|
117 | Thông tư | 06/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 15/8/2022 |
|
118 | Thông tư | 07/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2019/TT-NHNN ngày 03/7/2019 quy định các giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 15/8/2022 |
|
119 | Thông tư | 08/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 | Quy định về trình tự, thủ tục giám sát ngân hàng | 01/9/2022 |
|
120 | Thông tư | 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã | 01/3/2023 |
|
121 | Thông tư | 26/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 31/12/2022 |
|
122 | Thông tư | 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng | 01/3/2023 | Hết hiệu lực một phần |
123 | Thông tư | 01/2023/TT-NHNN ngày 01/3/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 quy định về quỹ tín dụng nhân dân | 01/3/2023 |
|
124 | Thông tư | 05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng | 06/8/2023 |
|
125 | Thông tư | 11/2023/TT-NHNN ngày 31/8/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tổ chức và hoạt động của phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt | 15/10/2023 |
|
126 | Thông tư | 13/2023/TT-NHNN ngày 31/10/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về cấp Giấy phép, tổ chức, hoạt động và hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 14/12/2023 |
|
127 | Thông tư | 14/2023/TT-NHNN ngày 20/11/2023 | Quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng phi ngân hàng | 01/10/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
128 | Thông tư | 17/2023/TT-NHNN ngày 25/12/2023 | Quy định về kiểm tra việc chấp hành chính sách, pháp luật về tiền tệ và ngân hàng | 08/02/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
129 | Thông tư | 20/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 | Quy định danh mục các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và thời hạn mà người có chức vụ, quyền hạn không được thành lập, giữ chức danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức tín dụng sau khi thôi chức vụ | 12/02/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
130 | Thông tư | 22/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/7/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
1 | Luật | 06/2012/QH13 ngày 18/6/2012 | Bảo hiểm tiền gửi | 01/01/2013 | Hết hiệu lực một phần |
2 | Nghị định | 68/2013/NĐ-CP ngày 28/6/2013 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm tiền gửi | 19/8/2013 |
|
3 | Quyết định | 32/2021/QĐ-TTg ngày 20/10/2021 | Về hạn mức trả tiền bảo hiểm | 12/12/2021 |
|
4 | Thông tư | 24/2014/TT-NHNN ngày 06/9/2014 | Hướng dẫn một số nội dung về hoạt động bảo hiểm tiền gửi | 24/10/2014 | Hết hiệu lực một phần |
5 | Thông tư | 34/2016/TT-NHNN ngày 28/12/2016 | Quy định việc cung cấp thông tin giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam | 14/02/2017 |
|
1 | Luật | 14/2022/QH15 ngày 15/11/2022 | Phòng, chống rửa tiền | 01/3/2023 |
|
2 | Nghị định | 19/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 | Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền | 28/4/2023 |
|
3 | Quyết định | 11/2023/QĐ-TTg ngày 27/4/2023 | Quy định mức giao dịch có giá trị lớn phải báo cáo | 01/12/2023 |
|
4 | Thông tư liên tịch | 09/2011/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNNVN-VKSNDTC-TANDTC ngày 30/11/2011 | Hướng dẫn áp dụng quy định của Bộ luật hình sự về tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có và tội rửa tiền | 07/02/2012 |
|
5 | Thông tư liên tịch | 03/2020/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNN ngày 11/12/2020 | Hướng dẫn áp dụng một số quy định của Bộ Luật hình sự về tội khủng bố và tội tài trợ khủng bố | 25/01/2021 |
|
6 | Thông tư | 09/2023/TT-NHNN ngày 28/7/2023 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền | 28/7/2023 (Khoản 2 Điều 11 có hiệu lực từ ngày 01/12/2023) |
|
1 | Nghị định | 40/2012/NĐ-CP ngày 02/5/2012 | Về nghiệp vụ phát hành tiền; bảo quản, vận chuyển tài sản quý và giấy tờ có giá trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước, tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 26/6/2012
|
|
2 | Nghị định | 87/2023/NĐ-CP ngày 08/12/2023 | Quy định về phòng, chống tiền giả và bảo vệ tiền Việt Nam | 02/02/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
3 | Quyết định | 130/2003/QĐ-TTg ngày 30/6/2003 | Về bảo vệ tiền Việt Nam | 31/7/2003 |
|
4 | Quyết định | 40/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 | Về quản lý tiền mẫu, tiền lưu niệm | 12/12/2012 |
|
5 | Quyết định | 1506/2001/QĐ-NHNN ngày 30/11/2001 | Ban hành Quy chế quản lý tiền mẫu, tiền lưu niệm, tiền đình chỉ lưu hành | 15/12/2001 | Hết hiệu lực một phần |
6 | Quyết định | 28/2007/QĐ-NHNN ngày 21/6/2007 | Ban hành Quy chế quản lý seri tiền mới in | 01/8/2007 |
|
7 | Thông tư (VB đã được giải mật) | 01/2012/TT-NHNN ngày 25/10/2012
| Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật kho tiền và xe chuyên dùng trong hệ thống NHNN | 10/12/2012 |
|
8 | Thông tư (VB đã được giải mật) | 02/2012/TT-NHNN ngày 25/10/2012
| Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật kho tiền và xe chuyên dùng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 10/12/2012 |
|
9 | Thông tư | 23/2012/TT-NHNN ngày 09/8/2012 | Quy định về chế độ điều hòa tiền mặt, giao dịch tiền mặt | 24/9/2012 |
|
10 | Thông tư | 25/2013/TT-NHNN ngày 02/12/2013 | Quy định về việc thu, đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông | 20/01/2014 |
|
11 | Thông tư | 28/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 | Quy định về xử lý tiền giả, tiền nghi giả trong ngành ngân hàng | 20/01/2014 |
|
12 | Thông tư | 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 | Quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá | 20/02/2014 | Hết hiệu lực một phần |
13 | Thông tư | 02/2014/TT-NHNN ngày 07/01/2014 | Quy định về tiêu hủy tiền in hỏng, đúc hỏng, giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng | 20/02/2014 |
|
14 | Thông tư | 17/2014/TT-NHNN ngày 01/8/2014 | Quy định về phân loại, đóng gói, giao nhận kim khí quý, đá quý | 15/9/2014 |
|
15 | Thông tư | 37/2014/TT-NHNN ngày 26/11/2014 | Quy định việc thiết kế mẫu tiền, chế bản và quản lý in, đúc tiền Việt Nam | 12/01/2015 | Hết hiệu lực một phần |
16 | Thông tư | 02/2016/TT-NHNN ngày 26/02/2016 | Về dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ, két an toàn của tổ chức tín dụng | 09/4/2016 |
|
17 | Thông tư | 26/2016/TT-NHNN ngày 12/9/2016 | Quy định về giám sát, kiểm tra, thanh tra đối với Nhà máy in tiền Quốc gia | 24/10/2016 |
|
18 | Thông tư | 01/2017/TT-NHNN ngày 07/02/2017 | Ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 23/3/2017 | Hết hiệu lực một phần |
19 | Thông tư | 12/2017/TT-NHNN ngày 31/8/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá | 16/10/2017 | Hết hiệu lực một phần |
20 | Thông tư | 38/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 | Quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 08/02/2019 | Hết hiệu lực một phần |
21 | Thông tư | 03/2020/TT-NHNN ngày 31/3/2020 | Quy định về tiêu hủy tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 15/5/2020 |
|
22 | Thông tư | 07/2020/TT-NHNN ngày 30/6/2020 | Quy định việc đầu tư, mua sắm hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 14/8/2020 |
|
23 | Thông tư | 24/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2014/TT-NHNN ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc thiết kế mẫu tiền, chế bản và quản lý in, đúc tiền Việt Nam | 15/02/2021 |
|
24 | Thông tư | 19/2021/TT-NHNN ngày 24/11/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá | 08/01/2022 |
|
25 | Thông tư | 07/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2018/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 14/8/2023 |
|
26 | Thông tư | 23/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 | Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật kho tiền và xe chở tiền của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 12/02/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
1 | Quyết định | 44/2002/QĐ-TTg ngày 21/3/2002 | Về việc sử dụng chứng từ điện tử làm chứng từ kế toán để hạch toán và thanh toán vốn của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán | 05/4/2002 |
|
2 | Quyết định | 07/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 | Về chế độ tài chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 15/3/2013 |
|
3 | Quyết định | 08/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 | Về chế độ kế toán áp dụng đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 15/3/2013 |
|
4 | Quyết định | 96/1997/QĐ-NH2 ngày 19/4/1997 | Ban hành mẫu giấy lĩnh tiền mặt | 04/5/1997 |
|
5 | Quyết định | 307/1997/QĐ-NH2 ngày 16/9/1997 | Ban hành quy định ký hiệu của chứng từ và ký hiệu về nội dung nghiệp vụ liên quan đến thanh toán | 01/10/1997 |
|
6 | Quyết định | 403/1997/QĐ-NHNN2 ngày 05/12/1997 | Về việc cho phép Ban quản lý các dự án ngân hàng áp dụng hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 269/QĐ-NH2 ngày 04/12/1992 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | 20/12/1997 |
|
7 | Quyết định | 427/1997/QĐ-NHNN2 ngày 23/12/1997 | Ban hành "Quy định về giao nhận và bảo quản ấn chỉ quan trọng của Ngân hàng Nhà nước". | 07/01/1998 |
|
8 | Quyết định | 1066/2001/QĐ-NHNN ngày 22/8/2001 | Ban hành mẫu Phiếu nhập, xuất kho dùng trong hạch toán xuất, nhập tại các Kho tiền Ngân hàng Nhà nước | 15/9/2001 | Hết hiệu lực một phần |
9 | Quyết định | 376/2003/QĐ-NHNN ngày 22/4/2003 | Ban hành Quy định về bảo quản lưu trữ chứng từ điện tử đã sử dụng để hạch toán và thanh toán vốn của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán | 03/6/2003 |
|
10 | Quyết định | 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 | Ban hành Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng | 01/10/2004 | Hết hiệu lực một phần |
11 | Quyết định | 1146/2004/QĐ-NHNN ngày 10/9/2004 | Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 ban hành Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng | 04/10/2004 | Hết hiệu lực một phần |
12 | Quyết định | 1498/2005/QĐ-NHNN ngày 13/10/2005 | Ban hành Quy chế giao dịch một cửa áp dụng đối với các tổ chức tín dụng | 08/11/2005 |
|
13 | Quyết định | 1710/2005/QĐ-NHNN ngày 28/11/2005 | Ban hành Chế độ quyết toán năm của Ngân hàng Nhà nước | 21/12/2005 | Hết hiệu lực một phần |
14 | Quyết định | 1789/2005/QĐ-NHNN ngày 12/12/2005 | Ban hành Chế độ chứng từ kế toán ngân hàng | 07/01/2006 | Hết hiệu lực một phần |
15 | Quyết định | 1913/2005/QĐ-NHNN ngày 30/12/2005 | Ban hành Chế độ lưu trữ tài liệu kế toán trong ngành Ngân hàng | 29/01/2006 |
|
16 | Quyết định | 32/2006/QĐ-NHNN ngày 19/7/2006 | Ban hành Quy định về kế toán trên máy vi tính đối với Ngân hàng nhà nước, các tổ chức tín dụng | 13/8/2006 |
|
17 | Quyết định | 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 | Ban hành Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng | 09/7/2007 | Hết hiệu lực một phần |
18 | Quyết định | 21/2007/QĐ-NHNN ngày 17/5/2007 | Hủy bỏ Quyết định số 987/2004/QĐ-NHNN ngày 05/8/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu thuộc Ngân hàng Nhà nước | 21/6/2007 |
|
19 | Quyết định | 23/2008/QĐ-NHNN ngày 08/08/2008 | Ban hành Chế độ báo cáo tài chính đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/01/2009 | Hết hiệu lực một phần |
20 | Thông tư | 17/2009/TT-NHNN ngày 11/08/2009 | Hủy bỏ Quyết định số 49/2006/QĐ-NHNN ngày 29/9/2006 và Quyết định số 19/2007/QĐ-NHNN ngày 15/5/2007 về quy chế quản lý tài chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 25/9/2009 |
|
21 | Thông tư | 30/2012/TT-NHNN ngày 07/11/2012 | Quy định về việc thu, nộp phí lưu ký giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/01/2013 |
|
22 | Thông tư | 38/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 | Quy định về dịch chứng từ kế toán ghi bằng tiếng nước ngoài khi sử dụng để ghi sổ kế toán, cách viết chữ số trên chứng từ kế toán và lưu trữ chứng từ điện tử tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/6/2014 |
|
23 | Thông tư | 39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 | Quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/6/2014 | Hết hiệu lực một phần |
24 | Thông tư | 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | 01/6/2014 | Hết hiệu lực một phần
|
25 | Thông tư | 42/2014/TT-NHNN ngày 19/12/2014 | Quy định về Chế độ kế toán đối với Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 02/02/2015 |
|
26 | Thông tư | 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 và Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | 15/02/2015 | Hết hiệu lực một phần |
27 | Thông tư | 19/2015/TT-NHNN ngày 22/10/2015 | Quy định Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/12/2015 |
|
28 | Thông tư | 38/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 | Quy định về phương pháp tính và hạch toán thu, trả lãi trong hoạt động nhận tiền gửi và cho vay giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam với tổ chức tín dụng và các tổ chức khác | 15/02/2017 |
|
29 | Thông tư | 14/2017/TT-NHNN ngày 29/9/2017 | Quy định phương pháp tính lãi trong hoạt động nhận tiền gửi, cấp tín dụng giữa tổ chức tín dụng với khách hàng | 01/01/2018 |
|
30 | Thông tư | 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | 01/4/2018 | Hết hiệu lực một phần |
31 | Thông tư | 30/2018/TT-NHNN ngày 12/12/2018 | Hướng dẫn xác định vốn nhà nước của các doanh nghiệp cổ phần hóa là tổ chức tín dụng | 01/3/2019 |
|
32 | Thông tư | 37/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 15/02/2019 | Hết hiệu lực một phần |
33 | Thông tư | 31/2019/TT-NHNN ngày 30/12/2019 | Quy định hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho tổ chức tài chính vi mô | 01/3/2020 |
|
34 | Thông tư | 35/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 | Quy định hạch toán kế toán tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật liệu của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. | 01/3/2020 |
|
35 | Thông tư | 36/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 | Quy định quản lý và sử dụng Quỹ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia | 20/02/2020 |
|
36 | Thông tư | 25/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 | Quy định quy trình luân chuyển, kiểm soát, đối chiếu và tập hợp chứng từ kế toán trong hệ thống “Ngân hàng lõi, kế toán, lập ngân sách và tích hợp hệ thống” tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/3/2021 | Hết hiệu lực một phần |
37 | Thông tư | 06/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 16/8/2021 |
|
38 | Thông tư | 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/4/2022 |
|
39 | Thông tư | 25/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 | Quy định chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu hồi và tiêu hủy tiền mặt tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 15/02/2023 |
|
1 | Nghị định | 35/2007/NĐ-CP ngày 08/3/2007 | Về giao dịch điện tử trong hoạt động ngân hàng | 04/4/2007 |
|
2 | Quyết định | 56/1999/QĐ-NHNN2 ngày 12/02/1999 | Ban hành Quy định về xây dựng, cấp phát, sử dụng và quản lý mã khóa bảo mật trong thanh toán chuyển tiền điện tử của NHNN | 27/02/1999 |
|
3 | Quyết định | 1630/2003/QĐ-NHNN ngày 19/12/2003 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật trong gia công, mua sắm phần mềm nghiệp vụ ngân hàng | 14/01/2004 |
|
4 | Quyết định | 738/2004/QĐ-NHNN ngày 16/6/2004 | Ban hành Quy định về mã khóa bảo mật của các nghiệp vụ đấu thầu tín phiếu, trái phiếu và nghiệp vụ thị trường mở | 15/7/2004 |
|
5 | Thông tư | 34/2012/TT-NHNN ngày 27/12/2012 | Quy định về phát triển và bảo trì phần mềm nghiệp vụ Ngân hàng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 10/02/2013 |
|
6 | Thông tư | 47/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 | Quy định các yêu cầu kỹ thuật về an toàn bảo mật đối với trang thiết bị phục vụ thanh toán thẻ ngân hàng | 01/4/2015 | Hết hiệu lực một phần |
7 | Thông tư | 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 | Quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng | 01/7/2016 |
|
8 | Thông tư | 28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 | Quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước. | 01/02/2016 | Hết hiệu lực một phần |
9 | Thông tư | 35/2016/TT-NHNN ngày 29/12/2016 | Quy định về an toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ ngân hàng trên Internet | 01/7/2017 | Hết hiệu lực một phần |
10 | Thông tư | 34/2018/TT-NHNN ngày 24/12/2018 | Quy định quản lý và sử dụng mạng máy tính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/3/2019 |
|
11 | Thông tư | 35/2018/TT-NHNN ngày 24/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2016/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về an toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ ngân hàng trên Internet | 01/7/2019 |
|
12 | Thông tư | 09/2020/TT-NHNN ngày 21/10/2020 | Quy định về an toàn hệ thống thông tin trong hoạt động ngân hàng | 01/01/2021 (Điểm b Khoản 4 Điều 20 có hiệu lực từ ngày 01/01/2022) |
|
13 | Thông tư | 10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước | 01/01/2021 |
|
14 | Thông tư | 20/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 quy định các yêu cầu kỹ thuật về an toàn bảo mật đối với trang thiết bị phục vụ thanh toán thẻ ngân hàng | 15/02/2021 |
|
15 | Thông tư | 16/2023/TT-NHNN ngày 15/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước | 01/7/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
16 | Thông tư | 18/2023/TT-NHNN ngày 28/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2015/TT-NHNN ngày 21 tháng 10 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng | 01/7/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
1 | Nghị định | 58/2021/NĐ-CP ngày 10/6/2021 | Quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng | 15/8/2021 |
|
2 | Thông tư | 03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013 | Quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. | 01/7/2013 |
|
3 | Thông tư | 27/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/7/2018 |
|
4 | Thông tư | 15/2023/TT-NHNN ngày 15/12/2023 | Quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/01/2025 (Chưa có hiệu lực) |
|
1 | Nghị định | 42/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 | Bãi bỏ một số Nghị định của Chính phủ trong lĩnh vực ngân hàng | 01/7/2018
|
|
2 | Nghị định | 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 20/3/2019 | Hết hiệu lực một phần |
3 | Nghị định | 102/2022/NĐ-CP ngày 12/12/2022 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/01/2023 |
|
4 | Nghị định | 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng | 01/7/2023 |
|
5 | Quyết định | 769/1997/QĐ-TTg ngày 18/9/1997 | Thành lập Ngân hàng phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | 18/9/1997 |
|
6 | Quyết định | 30/1998/QĐ-TTg ngày 09/2/1998 | Về việc thành lập Học viện Ngân hàng | 24/2/1998 |
|
7 | Quyết định | 131/1999/QĐ-TTg ngày 31/5/1999 | Về việc chấp thuận sửa đổi Điều lệ Quỹ Tiền tệ quốc tế lần thứ tư | 31/5/1999 |
|
8 | Quyết định | 174/2003/QĐ-TTg ngày 20/8/2003 | Về việc thành lập Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh | 16/9/2003 |
|
9 | Quyết định | 338/2005/QĐ-TTg ngày 19/12/2005 | Thành lập Vụ Thi đua - Khen thưởng thuộc Ngân hàng Nhà nước | 09/01/2006 |
|
10 | Quyết định | 112/2006/QĐ-TTg ngày 24/5/2006 | Về việc phê duyệt Đề án phát triển ngành Ngân hàng Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | 16/6/2006 |
|
11 | Quyết định | 1456/QĐ-TTg ngày 08/10/2008 | Về các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 08/10/2008 |
|
12 | Quyết định | 12/2022/QĐ-TTg ngày 09/5/2022 | Quy định về trình tự, thủ tục và thẩm quyền cấp Thư phản đối, không phản đối hoạt động khu vực tư nhân tại Việt Nam của các tổ chức tài chính quốc tế. | 09/5/2022 |
|
13 | Thông tư liên bộ | 14/TTLB ngày 04/11/1992 | Về công tác bảo vệ an ninh và tài sản Nhà nước do Ngân hàng Nhà nước quản lý | 04/11/1992 | Hết hiệu lực một phần |
14 | Quyết định | 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng | 11/11/1999 |
|
15 | Quyết định | 681/2002/QĐ-NHNN ngày 01/7/2002 | Ban hành Quy chế làm việc của Ban điều hành hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng | 01/7/2002 |
|
16 | Quyết định | 1322/2002/QĐ-NHNN ngày 28/11/2002 | Về việc thành lập Quỹ học bổng Ngân hàng | 13/12/2002 |
|
17 | Quyết định | 55/2003/QĐ-NHNN ngày 17/01/2003 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng chống tai nạn thương tích ngành Ngân hàng | 01/02/2003 |
|
18 | Quyết định | 655/2003/QĐ-NHNN ngày 25/6/2003 | Về việc chấm dứt hoạt động và sáp nhập Tổng công ty Vàng bạc đá quý Việt nam vào Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt nam và Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng bằng Sông Cửu Long | 01/7/2003 |
|
19 | Quyết định | 06/2006/QĐ-NHNN ngày 25/01/2006 | Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ngân hàng Nhà nước ban hành đã hết hiệu lực do bị bãi bỏ hoặc có văn bản thay thế | 24/02/2006 |
|
20 | Chỉ thị | 04/2006/CT-NHNN ngày 16/11/2006 | Tăng cường công tác bảo mật thông tin trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước | 15/12/2006 |
|
21 | Chỉ thị | 02/2008/CT-NHNN ngày 04/3/2008 | Tăng cường công tác bảo vệ an ninh, an toàn tài sản, phòng chống cháy nổ trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước | 29/3/2008 |
|
22 | Thông tư | 11/2010/TT-NHNN ngày 05/4/2010 | Bãi bỏ Chỉ thị số 04/2003/CT-NHNN ngày 18/6/2003 về việc Tăng cường công tác kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ Ngân hàng Nhà nước | 20/5/2010 |
|
23 | Thông tư liên tịch | 102/2010/TTLT-BTC-NHNN ngày 14/7/2010 | Hướng dẫn về việc trao đổi, cung cấp thông tin giữa cơ quan quản lý thuế và các tổ chức tín dụng | 28/8/2010 |
|
24 | Thông tư | 25/2012/TT-NHNN ngày 06/9/2012 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành | 20/10/2012 |
|
25 | Thông tư | 18/2013/TT-NHNN ngày 22/7/2013 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành | 04/9/2013 |
|
26 | Thông tư liên tịch | 02/2014/TTLT-BTP-BTC-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 14/01/2014 | Hướng dẫn việc cung cấp thông tin về tài khoản, thu nhập của người phải thi hành án và thực hiện phong tỏa, khấu trừ để thi hành án dân sự | 01/3/2014 |
|
27 | Thông tư liên tịch | 03/2014/TTLT-BTP-NHNNVN ngày 17/01/2014 | Hướng dẫn việc xác minh điều kiện thi hành án của Thừa phát lại tại các tổ chức tín dụng | 05/3/2014 |
|
28 | Thông tư | 04/2014/TT-NHNN ngày 26/02/2014 | Quy định báo cáo thống kê và công khai, minh bạch thông tin về hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 01/6/2014 |
|
29 | Thông tư liên tịch | 86/2014/TTLT-BTC-NHNNVN ngày 02/7/2014 | Hướng dẫn hoạt động đại lý bảo hiểm của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cho doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ | 01/9/2014 | Hết hiệu lực một phần |
30 | Thông tư | 26/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 | Hướng dẫn trình tự, thủ tục thế chấp và giải chấp tài sản là dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | 10/12/2015 |
|
31 | Thông tư | 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản | 08/02/2016 | Hết hiệu lực một phần |
32 | Thông tư | 35/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 | Quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân h |