Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1501/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 18 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHÚ NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/N Đ -CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1019/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐUBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Phú Ninh tại Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 16/6/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 251/TTr-STNMT ngày 12/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Phú Ninh chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Phú Ninh triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Công Thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND huyện Phú Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TT, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Diện tích

(ha)

Xã Tam An

Xã Tam Đại

Xã Tam Phước

TT Phú Thịnh

Xã Tam Dân

Xã Tam Đàn

Xã Tam Lãnh

Xã Tam Lộc

Xã Tam Thành

Xã Tam Vinh

Xã Tam Thái

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) .. (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

25.564,67

972,44

3.167,05

1.495,62

648,02

2.837,29

1.596,09

7.131,22

3.474,28

1.623,65

1.383,69

1.235,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.336,97

702,68

1.455,77

1.228,21

452,98

2.169,43

1.147,68

5.585,88

3.199,31

1.340,59

1.168,10

886,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.611,26

442,42

291,24

578,44

133,07

488,78

416,60

196,32

741,42

655,24

374,17

293,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.213,83

365,95

291,24

518,83

123,47

449,30

430,64

134,74

637,47

655,24

313,39

293,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.962,43

152,60

113,29

301,06

135,57

223,77

219,51

61,68

261,80

180,03

136,45

176,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.412,41

99,98

225,76

348,65

160,74

499,46

508,21

843,68

601,65

446,41

292,12

385,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.461,96

-

379,67

-

-

442,63

-

1.318,47

321,19

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

5.836,50

-

433,40

-

22,65

514,79

-

3.165,63

1.260,84

57,11

359,54

22,54

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,32

6,93

12,41

0,05

0,88

-

3,36

0,10

4,27

0,40

-

1,92

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

22,12

0,74

-

-

0,06

-

-

-

8,14

1,40

5,86

5,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.021,81

262,94

1.689,96

252,05

191,83

631,66

440,74

1.480,73

272,80

247,93

202,81

348,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38,89

3,75

-

-

1,56

1,76

3,34

-

-

-

28,48

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,02

-

0,20

-

1,82

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

213,68

-

-

21,24

13,33

65,50

6,40

-

40,00

-

-

67,22

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

46,42

6,44

16,26

0,67

0,77

0,75

15,99

2,70

0,16

1,63

-

1,05

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

26,39

-

1,39

2,41

5,80

2,52

0,24

-

14,03

-

-

-

2.6

Đất hoạt động khoáng sản

SKS

373,93

-

-

-

-

-

-

371,93

2,00

-

-

-

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

37,42

-

5,20

-

12,77

7,28

2,05

-

4,50

-

4,00

1,62

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.144,29

156,65

1.609,01

127,95

80,01

427,32

247,03

962,25

119,09

146,68

88,66

179,63

-

Đất giao thông

DGT

961,05

94,32

55,49

83,92

50,10

81,09

168,75

76,56

56,03

110,15

60,00

124,64

-

Đất thủy lợi

DTL

2.860,24

4,64

1.540,59

10,62

6,46

321,74

13,76

876,99

42,88

14,68

12,55

15,34

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,83

0,09

0,16

-

3,46

-

-

-

-

-

0,12

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,88

0,14

0,32

0,36

2,17

0,50

0,12

0,20

0,10

0,59

0,16

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở GDĐT

DGD

43,77

4,64

1,95

4,60

5,24

6,65

5,38

2,57

2,91

4,20

1,05

4,58

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

24,57

1,56

1,23

3,34

2,63

1,49

2,89

1,51

1,98

5,89

1,77

0,28

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,61

0,14

0,04

0,17

0,10

-

4,83

0,01

-

-

0,24

0,08

-

Đất công trình BCVT

DBV

0,60

0,02

-

0,02

0,40

0,10

0,01

-

0,02

0,03

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,59

2,88

-

0,08

0,11

0,19

0,51

0,76

2,92

-

-

0,14

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,63

0,15

0,45

0,86

0,29

0,68

0,38

0,23

0,66

1,28

0,61

2,04

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

209,46

46,77

8,78

22,98

7,17

14,16

41,62

3,15

11,31

9,57

12,16

31,78

-

Đất XD cơ sở KH&CN

DKH

4,01

-

-

-

-

-

4,01

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,14

-

-

-

0,19

-

2,95

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

7,87

1,29

-

1,00

1,69

0,72

1,83

0,26

0,27

0,28

-

0,53

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,43

1,30

1,93

1,42

1,35

2,56

3,81

1,26

1,44

3,25

0,87

1,24

2.11

Đất khu vui chơi giải trí CĐ

DKV

3,69

0,28

-

-

2,20

-

0,61

-

-

0,05

-

0,55

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

711,23

60,97

48,30

64,84

-

97,32

128,74

65,90

51,06

67,63

44,95

81,52

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

55,71

-

-

-

55,71

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,66

0,22

0,83

0,63

8,97

0,61

0,69

0,68

0,60

0,91

1,04

1,48

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

0,85

0,00

0,16

-

0,69

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,94

0,72

0,08

1,37

0,58

0,52

0,27

-

0,17

1,48

0,51

0,24

2.17

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

297,54

26,67

6,60

24,32

5,90

22,94

31,55

76,01

38,61

23,36

28,42

13,16

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,75

4,39

-

6,50

0,24

2,41

0,03

-

-

2,65

5,88

0,65

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,00

1,55

-

0,71

0,14

0,18

-

-

1,13

0,29

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

205,90

6,83

21,32

15,36

3,21

36,20

7,66

64,61

2,17

35,13

12,78

0,62

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

648,00

 

 

-

648,00

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

8.626,20

465,93

517,00

867,48

284,21

948,76

938,85

978,42

1.239,12

1.101,65

605,47

679,30

3

Khu lâm nghiệp

KLN

8.298,46

-

813,07

-

22,65

957,42

-

4.484,10

1.582,03

57,11

359,54

22,54

4

Khu du lịch

KDL

811,26

 

811,26

-

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

213,68

-

-

21,24

13,33

65,50

6,40

-

40,00

-

-

67,22

6

Khu đô thị

DTC

143,27

 

 

-

143,27

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu thương mại dịch vụ

KTM

46,42

6,44

16,26

0,67

0,77

0,75

15,99

2,70

0,16

1,63

-

1,05

8

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

189,69

6,44

16,26

0,67

144,04

0,75

15,99

2,70

0,16

1,63

-

1,05

9

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.094,80

111,09

82,99

124,84

 

165,80

173,21

85,45

83,64

75,45

82,37

109,96

10

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

731,82

60,97

49,69

67,25

 

99,84

128,98

65,90

65,09

67,63

44,95

81,52

*Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Tam An

Xã Tam

Đại

Xã Tam Phước

TT Phú Thịnh

Xã Tam Dân

Xã Tam Đàn

Xã Tam Lãnh

Xã Tam Lộc

Xã Tam Thành

Xã Tam Vinh

Xã Tam Thái

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI

 

308,18

14,34

0,00

16,04

23,78

57,80

36,67

5,81

77,22

3,46

0,47

72,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

273,17

12,82

-

15,79

21,13

48,51

32,40

5,81

72,11

3,46

0,47

60,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

53,76

4,38

-

4,78

3,16

7,92

15,27

0,10

4,75

3,46

0,24

9,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

33,35

4,38

-

4,78

3,16

4,92

1,23

0,10

1,38

3,46

0,24

9,70

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

57,25

6,44

-

4,16

5,50

5,37

13,65

-

1,96

-

0,07

20,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

67,50

2,00

-

6,86

10,46

7,29

3,48

2,72

3,67

-

0,14

30,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,93

-

-

-

-

-

-

0,70

6,23

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

87,03

-

-

-

2,00

27,93

-

2,29

54,80

-

0,01

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,70

-

-

-

-

-

-

-

0,70

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,42

1,52

-

0,25

2,58

8,29

3,76

-

5,12

-

-

11,90

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

4,60

-

-

-

0,15

4,45

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,31

0,08

0,00

0,00

0,77

1,67

3,39

0,00

0,90

0,00

0,00

8,50

-

Đất giao thông

DGT

13,79

0,08

-

-

0,68

0,58

3,36

-

0,80

-

-

8,30

-

Đất thủy lợi

DTL

1,18

-

-

-

0,09

1,09

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,34

-

-

-

0,01

0,01

0,03

-

0,10

-

-

0,20

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,81

1,42

-

0,25

-

2,15

0,37

-

1,22

-

-

3,40

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,66

-

-

-

1,66

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

3,02

-

-

-

-

0,02

-

-

3,00

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,58

-

-

-

0,07

1,00

0,51

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Tam An

Xã Tam Đại

Xã Tam Phước

TT Phú Thịnh

Xã Tam Dân

Xã Tam Đàn

Xã Tam Lãnh

Xã Tam Lộc

Xã Tam Thành

Xã Tam Vinh

Xã Tam Thái

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

297,80

13,04

0,44

15,82

31,14

49,11

34,59

6,31

77,15

3,82

5,15

61,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

54,60

4,06

-

4,35

3,16

7,92

16,86

0,10

4,75

3,46

0,24

9,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

34,19

4,06

-

4,35

3,16

4,92

2,82

0,10

1,38

3,46

0,24

9,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,46

6,68

0,14

4,36

6,60

5,67

13,90

0,20

2,16

0,16

0,27

20,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,81

2,30

0,20

7,12

10,80

7,59

3,83

3,02

4,01

0,20

0,52

31,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,93

-

-

-

-

-

-

0,70

6,23

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

104,30

-

0,10

-

10,57

27,93

-

2,29

59,30

-

4,11

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,70

-

-

-

-

-

-

-

0,70

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

4,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,51

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,51

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,56

-

-

-

0,20

-

3,36

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Tam An

Xã Tam Đại

Xã Tam Phước

TT Phú Thịnh

Xã Tam Dân

Xã Tam Đàn

Xã Tam Lãnh

Xã Tam Lộc

Xã Tam Thành

Xã Tam Vinh

Xã Tam Thái

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,58

-

-

0,00

0,07

1,00

0,51

-

-

-

-

-

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

0,51

-

-

-

-

-

0,51

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1501/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1501/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản