Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2828/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÓC MÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021; số 58/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022; số 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022);

Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5704/TTr-STNMT-QLĐ ngày 26 tháng 6 năm 2023; Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn tại Tờ trình số 2380/TTr-UBND-TNMT ngày 19 tháng 6 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2023.

2. Diện tích thu hồi đất năm 2023.

3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

4. Diện tích đất chưa sử dụng.

(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP
- TTUB: CT, các PCT;
- Thành viên UBND TP;
- VPUB: các PCVP;
- Các phòng NCTH;
- Lưu: VT, (ĐT-LHT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Xuân Cường

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÓC MÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Phân bố diện tích các loại đất trong năm 2023:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2023 (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hóc Môn

Bà Điểm

Đông Thạnh

Nhị Bình

Tân Hiệp

Tân Thới Nhì

Tân Xuân

Thới Tam Thôn

Trung Chánh

Xuân Thới Đông

Xuân Thới Sơn

Xuân Thới Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

10.917,21

173,77

702,21

1.278,47

844,45

1.194,89

1.723,94

274,63

893,69

177,03

299,22

1.498,03

1.856,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.876,93

12,27

172,10

603,66

488,57

542,44

693,18

61,62

294,04

24,52

64,60

824,82

1.095,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.577,46

 

 

144,28

 

275,83

398,25

 

1,06

 

4,11

205,56

548,37

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

278,48

 

 

 

 

 

83,38

 

 

 

 

27,67

167,44

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.298,98

 

 

144,28

 

275,83

314,88

 

1,06

 

4,11

177,89

380,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.326,41

12,27

171,27

393,70

263,09

154,16

108,24

61,24

290,02

21,11

50,62

283,75

516,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

928,52

 

0,00

55,46

220,43

102,88

186,64

0,39

1,22

3,23

9,61

324,73

23,94

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

42,89

 

0,83

10,22

5,05

8,21

0,05

 

1,47

0,18

0,26

10,78

5,85

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,64

 

 

 

 

1,37

 

 

0,27

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.039,08

161,50

529,97

674,81

355,23

652,33

1.030,47

213,00

599,65

152,51

234,62

673,21

761,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

56,47

0,16

 

 

 

45,02

11,29

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,55

0,57

 

 

0,25

0,60

0,56

 

 

 

 

0,98

3,59

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62,64

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,78

1,13

 

7,56

0,08

12,55

0,78

0,89

1,06

0,14

3,70

2,32

0,58

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

351,58

1,80

44,21

35,12

10,81

57,04

45,46

8,63

25,60

3,32

19,69

61,53

38,38

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,16

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

2.115,81

41,96

111,38

172,46

71,41

220,25

785,61

48,02

143,89

38,85

63,63

203,84

214,49

 

Đất giao thông

DGT

915,62

25,15

83,36

71,34

63,50

114,21

131,53

33,13

82,16

25,30

34,99

121,67

129,28

 

Đất thủy lợi

DTL

279,48

4,08

4,67

17,83

 

63,57

81,86

0,46

24,83

0,06

3,61

33,10

45,42

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,16

0,59

1,34

0,32

0,45

1,94

0,76

 

0,30

 

0,07

 

1,39

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,70

3,17

0,07

0,11

0,16

0,14

0,19

0,18

0,14

0,22

0,32

1,84

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

658,98

6,15

6,49

11,79

5,18

8,87

552,94

4,95

8,71

2,70

4,40

34,57

12,24

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,72

 

 

2,10

 

1,38

 

0,78

2,46

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,46

0,01

0,21

 

 

0,91

0,12

 

0,01

 

 

0,05

0,16

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,50

0,15

 

0,03

0,13

 

0,06

 

 

0,01

 

 

0,12

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,09

9,05

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

39,97

0,02

 

39,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,40

0,92

1,93

3,38

1,28

7,75

3,88

0,81

1,79

3,37

4,15

0,64

0,50

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

148,39

0,96

13,12

25,13

0,53

21,49

14,19

7,70

23,49

7,08

7,61

11,20

15,89

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,30

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,90

0,73

0,19

0,49

0,18

 

0,09

 

 

0,11

8,14

0,68

0,29

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,75

0,15

0,61

0,44

0,43

0,28

0,15

0,23

0,20

0,16

0,12

0,80

0,18

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,13

 

0,99

3,55

 

 

2,00

0,08

 

 

0,51

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.024,24

 

372,38

358,96

151,84

307,86

181,58

154,29

426,72

107,37

146,21

319,35

497,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

113,00

113,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,77

2,24

0,32

0,51

1,26

0,84

0,50

0,45

0,35

0,56

0,46

1,96

0,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,53

0,12

 

 

0,02

0,32

0,02

 

 

0,05

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

6,76

0,37

0,08

1,47

0,36

1,00

0,30

0,42

1,83

0,16

0,09

0,25

0,43

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

192,02

 

 

49,95

118,25

0,53

 

 

 

 

 

17,36

5,94

2.29

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,46

 

 

 

 

5,88

2,22

 

 

 

 

2,17

0,19

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

47,43

 

 

44,79

0,52

 

0,01

 

 

1,90

0,21

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,20

 

0,13

 

0,65

0,12

0,29

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2023:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hóc Môn

Bà Điểm

Đông Thạnh

Nhị Bình

Tân Hiệp

Tân Thới Nhì

Tân Xuân

Thới Tam Thôn

Trung Chánh

Xuân Thới Đông

Xuân Thới Sơn

Xuân Thới Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

193,08

1,29

2,34

1,28

0,02

24,88

102,06

0,85

2,50

 

3,58

21,24

33,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

61,39

 

 

 

 

17,74

34,93

 

1,83

 

1,92

3,67

1,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,90

1,29

1,71

 

0.02

0,56

8,64

0,78

0,37

 

0,83

1,94

29,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

85,22

 

0,63

1,28

 

6,01

58,50

0,07

0,30

 

0,83

15,62

1,98

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,57

 

 

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,004

 

 

 

 

0,004

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,53

0,82

0,66

 

 

0,30

0,10

0,07

0,37

 

0,83

1,03

1,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DVH

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,17

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,52

 

0,49

 

 

0,28

0,10

0,07

0,37

 

0,83

1,03

1,35

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2023:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hóc Môn

Bà Điểm

Đông Thạnh

Nhị Bình

Tân Hiệp

Tân Thới Nhì

Tân Xuân

Thới Tam Thôn

Trung Chánh

Xuân Thới Đông

Xuân Thới Sơn

Xuân Thới Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) … (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất NN chuyển sang phi nông nghiệp

 

164,58

5,67

10,64

35,69

6,09

28,16

2,86

7,51

19,29

1,91

3,53

26,77

16,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

86,60

1,59

5,57

27,67

0,48

20,24

0,03

6,13

11,63

0,15

1,11

9,96

2,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,01

0,15

0,56

2,27

3,31

2,26

0,57

0,72

1,84

0,91

1,00

1,95

2,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

59,40

3,94

4,52

5,74

2,31

5,18

2,26

0,66

5,82

0,85

1,42

14,86

11,84

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,57

 

 

0,01

 

0,48

 

 

 

 

 

 

0,08

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

70,30

 

 

25,50

 

5,00

 

 

1,62

 

1,35

8,36

28,47

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

8,47

 

 

 

 

2,28

 

 

0,40

 

 

1,26

4,53

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

61,83

 

 

25,50

 

2,72

 

 

1,22

 

1,35

7,10

23,94

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,12

0,04

 

0,03

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: trên địa bàn Huyện Hóc Môn không có diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2828/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 2828/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/07/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Bùi Xuân Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản