Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1128/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 01 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/Q Đ -UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh và số 730/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam;

Xét đề nghị của UBND huyện Nam Trà My tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 18/5/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 164/TTr- STNMT ngày 30/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Trà My với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Nam Trà My chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đ úng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Trà My triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Nam Trà My và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Nam Trà My;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Trà Cang

Trà Don

Trà Dơn

Trà Leng

Trà Linh

Trà Mai

Trà Nam

Trà Tập

Trà Vân

Trà Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

82.638,25

10.570,58

7.520,54

10.546,64

11.568,50

6.313,53

10.309,80

9.505,11

7.746,03

4.540,62

4.016,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

80.035,22

10.311,97

7.301,95

10.184,59

11.247,06

6.107,69

9.772,86

9.224,13

7.528,38

4.418,80

3.937,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.739,56

387,48

165,10

137,12

22,89

190,90

139,18

352,74

115,83

141,15

87,17

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,47

 

3,58

 

 

 

1,96

0,93

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

485,83

150,75

61,67

53,43

1,68

24,53

73,48

33,93

44,93

35,30

6,13

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.247,26

236,73

99,85

83,69

21,21

166,37

63,74

317,88

70,90

105,85

81,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.637,77

743,43

134,27

617,72

381,75

588,66

408,32

529,08

915,09

1.033,73

285,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.399,09

3.219,29

1.344,96

159,29

120,11

1.234,41

248,44

2.122,68

1.416,41

1.003,19

530,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29.599,09

1.329,72

4.025,46

1.344,86

6.070,57

1.090,19

6.111,79

5.034,97

1.181,97

930,38

2.479,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

15.007,79

2.477,62

 

4.106,43

3.243,20

2.718,95

42,23

 

2.419,36

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16.648,06

2.154,31

1.632,13

3.819,08

1.407,44

284,46

2.822,78

1.182,54

1.479,70

1.310,33

555,29

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.817,81

1.356,66

750,61

971,16

74,19

258,07

498,56

498,84

623,18

566,46

220,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,86

0,12

0,03

0,09

1,10

0,12

0,12

0,12

0,02

0,02

0,12

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.335,59

247,59

208,03

347,24

255,60

203,10

376,57

279,09

217,47

121,79

79,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,26

1,00

 

 

 

 

1,99

 

9,27

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,90

 

 

 

 

 

0,80

 

0,10

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,55

 

4,55

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,56

0,01

0,09

0,22

0,45

0,13

6,12

0,56

3,90

0,43

0,65

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,20

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,40

 

3,23

 

 

 

0,17

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.282,77

102,38

95,96

238,69

167,94

117,43

206,90

155,80

81,99

69,92

45,76

 

Đất giao thông

DGT

592,56

71,69

45,25

48,46

74,40

64,84

109,84

60,58

46,86

31,18

39,46

 

Đất thuỷ lợi

DTL

4,95

0,33

0,75

0,18

1,98

0,03

0,32

0,15

0,90

0,10

0,21

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,44

0,04

0,23

0,28

0,06

0,03

0,13

0,05

0,23

0,35

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,03

0,18

0,23

0,24

0,12

0,10

1,26

0,22

0,30

0,23

0,15

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

37,48

3,46

3,60

2,54

4,04

2,53

11,46

2,44

3,17

1,73

2,51

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,01

0,62

0,05

0,23

0,96

0,22

1,79

0,32

0,40

0,11

0,31

 

Đất công trình năng lượng

DNL

592,23

24,73

40,77

184,16

81,28

49,07

69,52

82,99

26,58

32,40

0,73

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,15

0,01

0,02

 

0,01

0,01

0,10

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,47

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,51

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

34,99

1,32

4,55

2,60

5,09

0,60

2,06

9,05

3,55

3,82

2,35

 

Đất chợ

DCH

4,95

 

 

 

 

 

4,95

 

 

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,39

0,09

0,07

0,37

0,03

0,13

0,65

0,58

0,22

0,12

1,13

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,51

 

 

 

 

 

1,51

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

372,24

58,26

38,55

35,17

18,62

38,67

47,35

41,02

46,18

21,57

26,85

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,52

0,46

0,58

0,43

0,35

0,72

5,30

1,10

1,86

0,36

0,36

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,78

0,02

0,03

0,04

0,02

0,03

5,51

0,05

0,02

0,03

0,03

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

628,51

85,37

64,97

72,32

68,19

45,99

105,27

78,78

73,93

29,36

4,33

3

Đất chưa sử dụng

CSD

267,44

11,02

10,56

14,81

65,84

2,74

160,37

1,89

0,18

0,03

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

11.405,56

3.219,29

1.348,54

159,29

120,11

1.234,41

250,40

2.123,61

1.416,41

1.003,19

530,31

2

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

61.254,94

5.961,65

5.657,59

9.270,37

10.721,21

4.093,60

8.976,80

6.217,51

5.081,03

2.240,71

3.034,47

3

Khu du lịch

KDL

4,00

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

14.984,89

2.477,12

 

4.106,43

3.243,20

2.696,55

42,23

 

2.419,36

 

 

5

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

4,55

 

4,55

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu dân cư nông thôn

DNT

372,24

58,26

38,55

35,17

18,62

38,67

47,35

41,02

46,18

21,57

26,85

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Trà Cang

Trà Don

Trà Dơn

Trà Leng

Trà Linh

Trà Mai

Trà Nam

Trà Tập

Trà Vân

Trà Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng

 

443,62

36,78

31,54

77,40

20,09

66,46

49,03

54,06

65,96

36,58

5,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

272,44

19,10

22,79

34,47

16,31

48,44

33,14

25,12

35,87

31,68

5,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,25

0,19

1,24

1,29

0,35

5,12

1,11

4,41

2,54

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

5,68

0,19

0,25

1,13

0,10

0,87

0,60

 

2,54

 

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

10,57

 

0,99

0,16

0,25

4,25

0,51

4,41

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

50,85

7,85

0,59

2,30

2,12

11,41

6,97

2,49

7,31

8,79

1,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

105,01

9,13

4,83

19,45

7,59

2,81

20,09

17,42

14,92

5,47

3,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,53

 

3,26

 

 

 

0,27

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

24,10

 

 

 

 

24,10

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

72,70

1,93

12,87

11,43

6,25

5,00

4,70

0,80

11,10

17,42

1,20

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

166,01

17,68

8,75

42,12

3,72

14,22

15,55

28,83

30,09

4,85

0,20

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

135,40

17,68

6,17

32,23

2,23

11,79

15,00

20,95

29,33

0,02

 

 

Đất giao thông

DGT

130,04

17,68

6,17

32,17

2,06

11,68

10,00

20,95

29,33

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

 

 

 

 

0,11

 

 

 

0,02

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,00

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,23

 

 

0,06

0,17

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,42

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,74

 

0,03

0,16

0,74

 

0,51

0,50

0,30

0,30

0,20

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

27,35

 

2,55

9,31

0,75

2,43

0,04

7,38

0,36

4,53

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5,17

 

 

0,81

0,06

3,80

0,34

0,11

 

0,05

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Trà Cang

Trà Don

Trà Dơn

Trà Leng

Trà Linh

Trà Mai

Trà Nam

Trà Tập

Trà Vân

Trà Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

253,78

19,10

23,59

34,47

16,31

24,34

36,46

26,44

35,87

31,68

5,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,54

0,19

1,24

1,29

0,35

5,12

1,27

4,54

2,54

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,23

 

 

 

 

 

0,16

0,07

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

5,68

0,19

0,25

1,13

0,10

0,87

0,60

 

2,54

 

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

10,63

 

0,99

0,16

0,25

4,25

0,51

4,47

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

51,65

7,85

1,39

2,30

2,12

11,41

6,97

2,49

7,31

8,79

1,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

108,54

9,13

4,83

19,45

7,59

2,81

23,25

17,79

14,92

5,47

3,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,53

 

3,26

 

 

 

0,27

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

73,52

1,93

12,87

11,43

6,25

5,00

4,70

1,62

11,10

17,42

1,20

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là
 rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Trà Cang

Trà Don

Trà Dơn

Trà Leng

Trà Linh

Trà Mai

Trà Nam

Trà Tập

Trà Vân

Trà Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng cộng

 

5,17

 

 

0,81

0,06

3,80

5,34

0,11

 

0,05

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,17

 

 

0,81

0,06

3,80

5,34

0,11

 

0,05

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,17

 

 

0,81

0,06

3,80

5,34

0,11

 

0,05

 

 

Đất giao thông

DGT

1,31

 

 

0,81

0,06

 

0,28

0,11

 

0,05

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,86

 

 

 

 

3,80

0,06

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1128/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1128/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản