- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 197/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 27 tháng 5 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 167/TTr-STNMT ngày 19 tháng 5 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Na Hang.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Na Hang với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) |
|
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 86.353,74 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 81.713,51 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.977,55 |
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 795,23 |
|
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1.182,32 |
|
1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.555,63 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.253,47 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 21.924,76 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 21.615,11 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 32.318,12 |
|
1.6.1 | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 18.138,94 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 65,40 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,47 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.449,98 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 37,66 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,99 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,13 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,81 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 37,52 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,11 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 11,34 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.412,74 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 265,90 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 46,87 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,37 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,09 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,61 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 386,80 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 223,05 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 190,25 |
|
(Chi tiết có Biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2,30 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,64 |
1.6.1 | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,10 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,12 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,96 |
(Chi tiết có Biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
|
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 21,89 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,22 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,65 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 4,28 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,54 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2,30 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 1,00 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,44 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,11 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - |
|
(Chi tiết có Biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích (ha) |
|
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,16 |
|
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,16 |
|
(Chi tiết có Biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022
5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:
- Công trình, dự án Đất an ninh, quốc phòng (thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013): 13 công trình, dự án với tổng diện tích là 2,35 ha (việc quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư chỉ được thực hiện khi đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
- Các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013): 10 công trình, dự án với tổng diện tích là 15,40 ha.
5.2. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 05 công trình, dự án với tổng diện tích 3,34 ha.
5.3. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 04 công trình, dự án với tổng diện tích 0,99 ha.
5.4. Các trường hợp khác: Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: 01 danh mục với tổng diện tích 4,30 ha.
(Chi tiết có Biểu số 05 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Na Hang có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đầu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân huyện Na Hang chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo tính chính xác, trung thực của các số liệu.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Na Hang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Na Hang | Xã Thanh Tương | Xã Năng Khả | Xã Sơn Phú | Xã Đà Vị | Xã Yên Hoa | Xã Hồng Thái | Xã Côn Lôn | Xã Khâu Tinh | Xã Sinh Long | Xã Thượng Nông | Xã Thượng Giáp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 86.353,74 | 4.699,63 | 10.269,41 | 10.684,38 | 12.801,36 | 7.838,10 | 6.008,70 | 1.620,01 | 5.611,60 | 8.373,98 | 10.464,19 | 5.117,79 | 2.864,59 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 81.713,51 | 3.543,56 | 10.118,65 | 10.143,80 | 12.160,93 | 7.283,17 | 5.611,54 | 1.570,62 | 5.383,38 | 7.727,32 | 10.361,65 | 4.986,84 | 2.822,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.977,55 | 56,23 | 164,06 | 232,20 | 163,75 | 243,59 | 279,84 | 129,35 | 115,74 | 99,01 | 149,63 | 198,91 | 145,24 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 795,23 | 23,54 | 47,98 | 136,06 | 111,06 | 132,50 | 81,25 | 1,85 | 72,08 |
| 31,98 | 107,35 | 49,58 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1.182,32 | 32,69 | 116,08 | 96,14 | 52,69 | 111,09 | 198,59 | 127,50 | 43,66 | 99,01 | 117,65 | 91,56 | 95,66 |
1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.555,63 | 163,74 | 301,75 | 449,59 | 174,65 | 494,93 | 117,14 | 63,81 | 84,63 | 239,94 | 216,49 | 228,85 | 20,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.253,47 | 112,24 | 200,54 | 153,99 | 116,83 | 146,27 | 92,54 | 95,68 | 63,23 | 35,87 | 110,25 | 89,39 | 36,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 21.924,76 | 1.272,89 | 3.358,19 | 6.021,17 | 652,86 | 1.143,95 | 608,52 | 187,69 | 421,98 | 477,29 | 4.985,96 | 1.754,75 | 1.039,51 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 21.615,11 | 123,94 | 4.065,97 |
| 7.167,14 |
|
|
| 3.658,71 | 6.586,23 |
| 13,12 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 32.318,12 | 1.807,63 | 2.017,60 | 3.261,50 | 3.874,42 | 5.253,99 | 4.508,02 | 1.094,05 | 1.036,79 | 286,37 | 4.898,15 | 2.700,52 | 1.579,08 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 18.138,94 | 596,71 | 1.223,32 | 2.397,04 | 2.148,19 | 2.668,13 | 2.626,34 | 716,86 | 703,18 | 47,37 | 2.740,55 | 1.414,12 | 857,13 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 65,40 | 6,89 | 10,54 | 21,88 | 11,28 | 0,44 | 5,48 | 0,04 | 2,30 | 2,61 | 1,17 | 1,30 | 1,47 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,47 |
|
| 3,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.449,98 | 1.140,26 | 150,13 | 537,44 | 638,36 | 545,00 | 310,45 | 46,61 | 209,10 | 645,25 | 96,29 | 90,37 | 40,73 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 37,66 | 4,28 |
| 33,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,99 | 1,18 | 0,16 | 0,10 | 0,12 | 0,30 | 0,20 | 0,15 | 0,11 | 0,15 | 0,15 | 0,21 | 0,16 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,13 | 3,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,81 | 1,43 | 0,86 |
|
| 0,20 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 37,52 | 31,90 | 3,39 | 0,54 | 0,11 | 0,68 |
| 0,09 |
|
| 0,81 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,11 | 4,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 11,34 | 0,90 |
| 3,95 |
| 4,67 |
|
|
|
|
| 1,82 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.412,74 | 755,12 | 50,01 | 399,83 | 594,64 | 487,59 | 225,93 | 34,46 | 163,08 | 624,58 | 34,46 | 28,67 | 14,37 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 408,88 | 55,94 | 38,42 | 45,07 | 56,15 | 50,88 | 36,39 | 27,57 | 19,57 | 23,49 | 25,84 | 18,76 | 10,80 |
2.9.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 49,05 | 26,22 | 1,45 | 5,08 | 2,64 | 2,70 | 3,63 | 0,35 | 3,85 | 2,29 | 0,24 | 0,42 | 0,18 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 11,36 | 3,27 | 1,10 | 1,19 | 0,86 | 0,78 | 1,23 | 0,44 | 0,40 | 0,16 | 0,59 | 0,74 | 0,60 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,51 | 1,83 | 0,10 | 0,33 | 0,23 | 0,13 | 1,39 | 0,41 | 0,08 | 0,24 | 0,21 | 0,26 | 0,30 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo | DGD | 52,59 | 12,59 | 3,24 | 4,13 | 3,98 | 3,87 | 5,16 | 2,64 | 1,51 | 2,24 | 4,85 | 6,69 | 1,69 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 9,70 | 1,71 | 1,06 | 2,46 | 1,49 | 0,86 | 0,48 | 0,27 | 1,05 |
|
| 0,24 | 0,08 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2.838,83 | 647,54 | 0,48 | 339,60 | 519,80 | 427,24 | 174,35 |
| 133,39 | 596,12 | 0,22 | 0,09 |
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,99 | 0,63 |
| 0,01 |
|
| 0,10 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,10 | 0,05 | 0,01 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,12 | 3,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,33 |
|
| 1,23 |
|
| 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 28,82 | 1,16 | 4,17 | 0,73 | 9,26 | 0,85 | 2,92 | 2,49 | 2,89 |
| 2,41 | 1,42 | 0,52 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 2,41 | 0,96 |
|
| 0,23 | 0,28 | 0,23 | 0,27 | 0,26 |
|
|
| 0,18 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 265,90 |
| 28,40 | 47,00 | 27,20 | 30,36 | 39,11 | 8,81 | 15,20 | 12,88 | 22,15 | 21,01 | 13,78 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 46,87 | 46,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,37 | 6,56 | 0,74 | 0,85 | 0,46 | 0,42 | 0,68 | 0,35 | 0,21 | 0,67 | 0,90 | 0,36 | 0,17 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,09 | 0,73 |
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,61 | 0,28 |
|
|
| 0,99 |
|
| 0,20 | 0,14 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 386,80 | 60,73 | 66,56 | 51,79 | 15,83 | 19,79 | 43,85 | 2,75 | 30,30 | 6,83 | 37,82 | 38,30 | 12,25 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 223,05 | 223,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 190,25 | 15,81 | 0,63 | 3,14 | 2,07 | 9,93 | 86,71 | 2,78 | 19,12 | 1,41 | 6,25 | 40,58 | 1,81 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 4.699,63 | 4.699,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 2.048,70 | 135,78 | 248,52 | 290,05 | 227,89 | 278,77 | 173,79 | 97,53 | 135,31 | 35,87 | 142,23 | 196,74 | 86,22 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 75.858,00 | 3.204,46 | 9.441,76 | 9.282,67 | 11.694,42 | 6.397,94 | 5.116,54 | 1.281,74 | 5.117,48 | 7.349,89 | 9.884,11 | 4.468,39 | 2.618,59 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo toàn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 3,13 | 3,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 46,87 | 46,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 2,81 | 1,43 | 0,86 |
|
| 0,20 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 49,68 | 48,30 | 0,86 |
|
| 0,20 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 265,90 |
| 28,40 | 47,00 | 27,20 | 30,36 | 39,11 | 8,81 | 15,20 | 12,88 | 22,15 | 21,01 | 13,78 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 312,77 | 46,87 | 28,40 | 47,00 | 27,20 | 30,36 | 39,11 | 8,81 | 15,20 | 12,88 | 22,15 | 21,01 | 13,78 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Na Hang | Xã Thanh Tương | Xã Năng Khả | Xã Sơn Phú | Xã Đà Vị | Xã Yên Hoa | Xã Hồng Thái | Xã Côn Lôn | Xã Khâu Tinh | Xã Sinh Long | Xã Thượng Nông | Xã Thượng Giáp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17,60 | 0,86 | 0,31 | 0,10 | 0,42 | 1,71 | 2,06 | 4,65 | 0,91 | 3,70 | 1,81 | 0,91 | 0,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,22 |
| 0,06 |
|
|
| 0,70 | 0,30 | 0,61 |
| 0,05 | 0,50 |
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,65 |
|
|
|
|
| 0,50 | 0,15 | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,57 |
| 0,06 |
|
|
| 0,20 | 0,15 | 0,11 |
| 0,05 |
|
|
1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,28 |
| 0,13 |
|
| 0,30 | 0,30 | 0,80 |
| 0,65 | 0,10 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,12 | 0,56 | 0,08 | 0,10 |
| 0,41 | 0,41 | 0,80 | 0,25 | 0,40 | 0,11 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2,30 | 0,30 |
|
|
|
| 0,60 | 0,40 |
|
| 1,00 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,64 |
|
|
| 0,42 | 1,00 | 0,05 | 2,35 | 0,05 | 1,65 | 0,55 | 0,41 | 0,16 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,10 | 0,64 | 0,06 |
|
|
| 0,15 |
|
| 0,10 | 0,15 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thuỷ lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,96 | 0,50 | 0,06 |
|
|
| 0,15 |
|
| 0,10 | 0,15 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Na Hang | Xã Thanh Tương | Xã Năng Khả | Xã Sơn Phú | Xã Đà Vị | Xã Yên Hoa | Xã Hồng Thái | Xã Côn Lôn | Xã Khâu Tinh | Xã Sinh Long | Xã Thượng Nông | Xã Thượng Giáp | ||||
(1) | (2) | (3) | 4=(5) … () | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 21,89 | 2,38 | 0,84 | 0,31 | 0,80 | 1,71 | 2,38 | 5,02 | 0,95 | 3,87 | 1,92 | 1,42 | 0,29 |
1.2 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,22 |
| 0,06 |
|
|
| 0,70 | 0,30 | 0,61 |
| 0,05 | 0,50 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,65 |
|
|
|
|
| 0,50 | 0,15 | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 4,28 | 0,75 | 0,51 | 0,10 | 0,22 | 0,30 | 0,39 | 0,91 |
| 0,73 | 0,21 | 0,06 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,54 | 1,25 | 0,23 | 0,21 | 0,08 | 0,41 | 0,56 | 0,80 | 0,29 | 0,49 | 0,11 | 0,11 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2,30 | 0,30 |
|
|
|
| 0,60 | 0,40 |
|
| 1,00 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,44 | 0,07 |
|
| 0,50 | 1,00 | 0,13 | 2,61 | 0,05 | 1,65 | 0,55 | 0,72 | 0,16 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,11 | 0,01 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | 0,03 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Na Hang | Xã Thanh Tương | Xã Năng Khả | Xã Sơn Phú | Xã Đà Vị | Xã Yên Hoa | Xã Hồng Thái | Xã Côn Lôn | Xã Khâu Tinh | Xã Sinh Long | Xã Thượng Nông | Xã Thượng Giáp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thuỷ lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng Mục | Số công trình, dự án | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm(đến cấp xã) | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG | 33 | 26,38 |
| 26,38 |
|
|
A | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
B | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI | 33 | 26,38 |
| 26,38 |
|
|
I | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 | 13 | 2,35 |
| 2,35 |
|
|
1 | Xây dựng Ban chỉ huy quân sự huyện Na Hang (giai đoạn 3) | 1 | 0,48 |
| 0,48 | CLN, ODT | TT Na Hang |
2 | Cơ sở làm việc công an thị trấn Na Hang | 1 | 0,16 |
| 0,16 | CSD | TT Na Hang |
3 | Xây dựng trụ sở làm việc của công an xã Hồng Thái | 1 | 0,15 |
| 0,15 | RSX | Xã Hồng Thái |
4 | Xây dựng trụ sở làm việc của công an xã Năng Khả | 1 | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Xã Năng Khả |
5 | Xây dựng trụ sở làm việc của công an xã Sơn Phú | 1 | 0,12 |
| 0,12 | HNK | Xã Sơn Phú |
6 | Xây dựng trụ sở làm việc của công an xã Đà Vị | 1 | 0,30 |
| 0,30 | RSX | Xã Đà Vị |
7 | Xây dựng trụ sở làm việc của công an xã Yên Hoa | 1 | 0,15 |
| 0,15 | TSC | Xã Yên Hoa |
8 | Cơ sở làm việc công an xã Thanh Tương | 1 | 0,16 |
| 0,16 | HNK, TSC, NTS | Xã Thanh Tương |
9 | Xây dựng trụ sở làm việc của công an xã Khâu Tinh | 1 | 0,15 |
| 0,15 | HNK, TSC | Xã Khâu Tinh |
10 | Xây dựng trụ sở làm việc của công an xã Sinh Long | 1 | 0,15 |
| 0,15 | TSC | Xã Sinh Long |
11 | Xây dựng trụ sở Công an xã Thượng Nông | 1 | 0,16 |
| 0,16 | RSX | Xã Thượng Nông |
12 | Xây dựng trụ sở Công an xã Thượng Giáp | 1 | 0,16 |
| 0,16 | RSX | Xã Thượng Giáp |
13 | Xây dựng trụ sở làm việc của công an xã Côn Lôn | 1 | 0,11 |
| 0,11 | LUK | Xã Côn Lôn |
II | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013) | 10 | 15,40 |
| 15,40 |
|
|
1 | Đường giao thông liên xã Côn Lôn - Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,50 |
| 1,50 | LUC, CLN, RSX | Xã Côn Lôn, Thượng Nông |
2 | Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Đà Vị, huyện Na Hang kết nối sang xã Nam Mẫu huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 1 | 1,40 |
| 1,40 | RSX, CLN, HNK | Xã Đà Vị |
3 | Đường GTNT thúc đẩy sản xuất gắn với du lịch xã Hồng Thái kết nối với xã Cổ Linh, huyện Pắc Nặm, tính Bắc Kạn | 1 | 1,50 |
| 1,50 | RSX, HNK | Xã Hồng Thái |
4 | Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Khâu Tinh, huyện Na Hang phục vụ dân sinh và sản xuất | 1 | 1,30 |
| 1,30 | RSX, CLN, HNK | Xã Khâu Tinh |
5 | Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Khâu Tinh đến thị trấn Na Hang | 1 | 2,30 |
| 2,30 | RSX, RDD, HNK | Xã Khâu Tinh |
6 | Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Sinh Long kết nối với xã Đường Hồng, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang | 1 | 1,50 |
| 1,50 | RPH, RSX | Xã Sinh Long |
7 | Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, thị trấn Na Hang phục vụ dân sinh và sản xuất kết nối với xã Sơn Phú | 1 | 0,60 |
| 0,60 | RPH, RSX | Thị trấn Na Hang, xã Sơn Phú |
8 | Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Yên Hoa kết nối các xã Khâu Tinh, Côn Lôn, Sinh Long, huyện Na Hang | 1 | 0,20 |
| 0,20 | RSX | Các xã Yên Hoa, Khâu Tinh, Sinh Long và Côn Lôn |
9 | Xây dựng tuyến đường từ trung tâm xã Yên Hoa đến thôn Hồng Ba xã Hồng Thái (Đoạn 1) | 1 | 5,00 |
| 5,00 | CLN, RSX, RPH, HNK, LUC, LUK | Xã Yên Hoa, xã Hồng Thái |
10 | Trạm Y tế thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,10 |
| 0,10 | CLN | TT Na Hang |
III | DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG | 5 | 3,34 |
| 3,34 |
|
|
1 | Đấu giá đất tại Tổ dân phố 6 thị trấn Na Hang | 1 | 0,27 |
| 0,27 |
| TT Na Hang |
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại TDP 5, thị trấn Na Hang | 1 | 0,12 |
| 0,12 |
| TT Na Hang |
3 | Đấu giá đất tại Tổ dân phố 2 thị trấn Na Hang | 1 | 0,06 |
| 0,06 |
| TT Na Hang |
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Yên Hoa | 1 | 2,87 |
| 2,87 |
| Xã Yên Hoa |
5 | Đấu giá thửa đất xen kẽ trong khu dân cư tại thôn Khau Tràng, xã Hồng Thái | 1 | 0,02 |
| 0,02 |
| Xã Hồng Thái |
IV | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH | 4 | 0,99 |
| 0,99 |
|
|
1 | Quy hoạch chi tiết và xây dựng Trường Mầm non Sinh Long | 1 | 0,04 |
| 0,04 | HNK, CLN | Xã Sinh Long |
2 | Dự án đầu tư xây dựng khu tổ hợp Trung tâm Thương mại và Dịch vụ thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,50 |
| 0,50 | TSC | Tổ dân phố 10, thị trấn Na Hang |
3 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Sinh Long, Thanh Tương, huyện Na Hang | 1 | 0,43 |
| 0,43 | CLN, HNK, LUK | các xã Thanh Tương, sinh Long |
4 | Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước, xã Yên Hoa, xã Đà Vị huyện Na Hang | 1 | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Cã Yên Hoa, xã Đà Vị |
V | CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC | 1 | 4,30 |
| 4,30 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở và đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình cá nhân tại huyện Na Hang | 1 | 4,30 |
| 4,30 |
| 11 xã, thị trấn Na Hang |
- 1Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1139/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 249/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 962/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 806/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1128/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1120/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 1039/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 1171/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1168/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 88/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 1139/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 249/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 962/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 17Quyết định 806/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
- 18Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 1128/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 1120/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 21Quyết định 1039/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 22Quyết định 1171/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 23Quyết định 1168/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 24Quyết định 88/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 197/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 197/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực