- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 26/2016/QH14 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 7Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 8Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 4 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 – 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 1Quyết định 47/2018/QĐ-UBND sửa đổi Chương I Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 3Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2018/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 19 tháng 4 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh sửa đổi, bổ sung Điều 4 Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 90/TTr-SKHĐT ngày 16 tháng 4 năm 2018 sửa đổi, bổ sung Chương I Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
“Chương I
GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh là 7.945,947 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 1.192 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 6.068 tỷ đồng, nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào cửa khẩu: 530,947 tỷ đồng, nguồn thu hồi từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155 tỷ đồng) được giao như sau:
Điều 1. Vốn do tỉnh quản lý
Kế hoạch đầu tư đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh-tỉnh quản lý là 4.567,5 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 1.012 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 3.400,5 tỷ đồng, thu hồi từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155 tỷ đồng), gồm: Chuẩn bị đầu tư: 145 tỷ đồng, thực hiện đầu tư: 4.381,230 tỷ đồng, dự phòng: 41,270 tỷ đồng.
Kế hoạch vốn thực hiện đầu tư được phân bổ cho các lĩnh vực:
1. Lĩnh vực Giao thông
Kế hoạch vốn là 2.082 tỷ đồng (xổ số kiến thiết: 1.927 tỷ đồng, nguồn thu hồi từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155 tỷ đồng), đầu tư 29 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 06 dự án với tổng vốn đầu tư là 358,46 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 23 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 1.723,54 tỷ đồng. Trong đó: Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 là 12 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 1.341,84 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 11 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 381,7 tỷ đồng.
2. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Kế hoạch vốn là 360 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 100 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 260 tỷ đồng), đầu tư 41 dự án/đề án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 03 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 39,45 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 38 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 320,55 tỷ đồng. Trong đó: Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 37 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 299,962 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 01 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 20,588 tỷ đồng.
3. Lĩnh vực Y tế
Kế hoạch vốn là 607,92 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 97,92 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 510 tỷ đồng), đầu tư 24 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 07 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 165,27 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 17 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 442,65 tỷ đồng. Trong đó: Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 15 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 339,65 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 103 tỷ đồng.
4. Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Kế hoạch lĩnh vực Giáo dục, đào tạo, dạy nghề: 285,04 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 217,54 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 67,5 tỷ đồng) đầu tư 28 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 28,46 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 24 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 256,58 tỷ đồng. Trong đó: Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 18 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 229,7 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 06 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 26,88 tỷ đồng.
5. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
Kế hoạch vốn là 149,1 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 108,06 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 41,04 tỷ đồng) đầu tư 17 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 13,7 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020 dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 15 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 135,4 tỷ đồng.
6. Lĩnh vực Khu dân cư, cụm dân cư biên giới
Kế hoạch vốn là 75 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 11 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 64 tỷ đồng) đầu tư 03 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 01 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 25 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020 (hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020): 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 50 tỷ đồng.
7. Lĩnh vực Văn hóa, thể thao, xã hội
Kế hoạch vốn là 282,2 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 40 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 242,2 tỷ đồng), đầu tư 34 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 79,93 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 32 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 202,27 tỷ đồng. Trong đó: Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 21 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 142,27 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 11 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 60 tỷ đồng.
8. Lĩnh vực An ninh quốc phòng
Kế hoạch vốn là 258,76 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 200 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 58,76 tỷ đồng), đầu tư 25 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 82,85 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 21 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 175,91 tỷ đồng. Trong đó: Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 20 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 172,41 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 01 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 3,5 tỷ đồng.
9. Lĩnh vực Trụ sở cơ quan, khác
Kế hoạch vốn là 281,21 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 156,21 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 125 tỷ đồng), đầu tư 54 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 79,54 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 50 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 201,67 tỷ đồng.
Điều 2. Hỗ trợ mục tiêu huyện, thành phố
Kế hoạch đầu tư đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh là 2.847,5 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 180 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 2.667,5 tỷ đồng) hỗ trợ mục tiêu huyện, thành phố đầu tư như sau:
1. Nông thôn mới bố trí 1.230 tỷ đồng, phân bổ như sau: 135 tỷ đồng/huyện, thành phố; riêng 5 huyện biên giới, mỗi huyện 138 tỷ đồng/huyện.
2. Phát triển thành phố, thị xã bố trí 665 tỷ đồng, phân bổ như sau: thành phố Tây Ninh: 200 tỷ đồng, huyện Trảng Bàng: 190 tỷ đồng, huyện Hòa Thành: 190 tỷ đồng, huyện Gò Dầu: 85 tỷ đồng.
3. Xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia bố trí 124,5 tỷ đồng.
4. Xây mới trường học thuộc Đề án Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non tại vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2017-2020 bố trí 98 tỷ đồng.
5. Hỗ trợ khác bố trí 730 tỷ đồng, phân bổ như sau: 80 tỷ đồng/huyện, thành phố; riêng 02 huyện Châu Thành, Bến Cầu mỗi huyện 85 tỷ đồng.
Điều 3. Về nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào cửa khẩu
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh là 530,947 tỷ đồng tập trung đầu tư cơ sở hạ tầng khu vực cửa khẩu (trong đó có các dự án đồn biên phòng tỉnh đã có cam kết với trung ương sẽ đối ứng vốn thực hiện) và các dự án khác theo quy định.
(Phụ lục kèm theo)”
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Sở Kế hoạch và Đầu tư
a) Căn cứ kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh (điều chỉnh) tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ đúng quy định;
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan giám sát, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
c) Hướng dẫn và giải đáp các khó khăn, vướng mắc cho các sở, ban, ngành tỉnh và huyện, thành phố triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
2. Trách nhiệm của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện
Quản lý vốn sử dụng chặt chẽ, hiệu quả; hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2018.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, đơn vị sử dụng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 11 /2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | LĨNH VỰC | KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN 2016-2020 | GHI CHÚ | ||||
TỔNG KẾ HOẠCH | Trong đó: | ||||||
NSTT | XSKT | NGUỒN GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ, GIẢM TRÍCH QUỸ DỰ PHÒNG CỦA CÔNG TY XSKT | NGUỒN THU PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU | ||||
| TỔNG | 7.945.947 | 1.192.000 | 6.068.000 | 155.000 | 530.947 |
|
I | TỈNH QUẢN LÝ | 4.567.500 | 1.012.000 | 3.400.500 | 155.000 | - | Phụ lục I |
A | Chuẩn bị đầu tư | 145.000 | 40.000 | 105.000 |
|
|
|
B | Thực hiện đầu tư | 4.381.230 | 930.730 | 3.295.500 | 155.000 |
|
|
1 | Giao thông | 2.082.000 |
| 1.927.000 | 155.000 |
|
|
2 | Nông nghiệp và PTNT | 360.000 | 100.000 | 260.000 |
|
|
|
3 | Y tế | 607.920 | 97.920 | 510.000 |
|
|
|
4 | Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 285.040 | 217.540 | 67.500 |
|
|
|
5 | Khoa học và công nghệ | 149.100 | 108.060 | 41.040 |
|
|
|
6 | Khu dân cư, cụm dân cư biên giới | 75.000 | 11.000 | 64.000 |
|
|
|
7 | Văn hóa - Thể thao - Xã hội | 282.200 | 40.000 | 242.200 |
|
|
|
8 | An ninh quốc phòng | 258.760 | 200.000 | 58.760 |
|
|
|
9 | Trụ sở làm việc các cơ quan, khác | 281.210 | 156.210 | 125.000 |
|
|
|
C | Dự phòng | 41.270 | 41.270 |
|
|
|
|
II | HUYỆN QUẢN LÝ | 2.847.500 | 180.000 | 2.667.500 |
|
| Phụ lục II |
III | VỀ NGUỒN THU PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU | 530.947 |
|
|
| 530.947 | Phụ lục III |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN TỈNH QUẢN LÝ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2017/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 9 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (*) | Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015 | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 của địa phương | Kế hoạch năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | Ghi chú |
| |||||||
| |||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP |
| |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP |
| |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 6.555.499 | 5.792.023 | 1.082.796 | 828.110 | 1.005.082 | 819.410 | 2.620.733 | 1.884.390 | 646.334 | 646.334 | 420.706 | 420.706 |
|
|
B | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 6.555.499 | 5.792.023 | 1.082.796 | 828.110 | 1.005.082 | 819.410 | 2.620.733 | 1.884.390 | 638.624 | 638.624 | 370.706 | 370.706 |
|
|
I | LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
| 4.393.611 | 4.100.160 | 370.108 | 148.443 | 301.094 | 148.443 | 1.652.700 | 1.245.200 | - | - | 22.500 | 22.500 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 230.988 | 206.988 | 370.108 | 148.443 | 301.094 | 148.443 | 22.500 | 22.500 | - | - | 22.500 | 22.500 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 230.988 | 206.988 | 370.108 | 148.443 | 301.094 | 148.443 | 22.500 | 22.500 | - | - | 22.500 | 22.500 |
|
|
6 | Nâng cấp, mở rộng đường Bình Dương (đường Điện Biên Phủ) | TP. Tây Ninh | 4.251m BTN | 2012-2015 và 2017 | 2201/QĐ-UBND 5/11/2012; 1847/QĐ-UBND 14/8/2017 | 230.988 | 206.988 | 161.281 | 137.281 | 161.281 | 137.281 | 22.500 | 22.500 |
|
| 22.500 | 22.500 | Bổ sung DA |
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 4.162.623 | 3.893.172 |
|
|
|
| 1.630.200 | 1.222.700 | - | - | - | - |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 1.199.604 | 1.199.604 | - | - | - | - | 1.076.500 | 841.000 | - | - | - | - |
|
|
16 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784 (từ ngã ba tuyến tránh QL22 đến ngã tư Tân Bình) | Trảng Bàng, Gò Dầu, Dương Minh Châu, Tp. Tây Ninh | 46,289m BTN | 2018-2020 | 2557/QĐ-UBND | 1.170.000 | 1.170.000 |
|
|
|
| 1.053.000 | 817.500 |
|
|
|
| Tổng KH vốn: 817,5 tỷ đồng với cơ cấu nguồn vốn như sau: đã bố trí 50 tỷ đồng, 536 tỷ từ nguồn dự phòng của KH trung hạn, 90 tỷ từ nguồn giảm KH vốn của 02 dự án (đường Trần Phú: 35 tỷ đồng, đường 781: 55 tỷ đồng), 141,5 tỷ nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng của Công ty TNHH MTV XSKT TN |
|
17 | Đường huyện 12, xã Biên Giới, huyện Châu Thành | xã Biên Giới, huyện Châu Thành | 5,7km BTN, bmđ=5,5m; bnđ=7,5m; 01 cầu BTCT l=33,9m | 2018-2020 | 470/QĐ-SKHĐT 27/10/2017 | 14.904 | 14.904 |
|
|
|
| 13.500 | 13.500 |
|
|
|
| Bổ sung DA - Bố trí từ nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng của Công ty XSKT |
|
18 | Bê tông nhựa đường ngã tư Bến Sắn | xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu | 2,889mBTN, bmđ=6m, bnđ=9m | 2018-2020 |
| 14.700 | 14.700 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 2.963.019 | 2.693.568 |
|
|
|
| 553.700 | 381.700 | - | - | - | - |
|
|
23 | Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B) | Hòa Thành | 6,9km BTN, bmđ = 14m, bnđ = 40m | 2020-2023 |
| 199.795 | 199.795 |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
24 | Đường 781 từ thị trấn Châu Thành đến cửa khẩu Phước Tân | Châu Thành | 15,235km BTN, bmđ = 8m, bnđ =9m | 2020-2023 |
| 85.000 | 85.000 |
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
28 | Hệ thống thoát nước khu vực TP. Tây Ninh - Hòa Thành | TP. Tây Ninh, Hòa Thành |
| 2019-2021 |
| 65.000 | 65.000 |
|
|
|
| 58.500 | 58.500 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
29 | Nâng cấp, mở rộng ĐT.793 -ĐT792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc) | TP. Tây Ninh, Tân Châu, Tân Biên | 46km BTN, bmđ=7m; bnđ=12m | 2019-2023 |
| 500.000 | 500.000 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
II | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
|
| 246.985 | 246.985 | 6.460 | 3.460 | 6.460 | 3.460 | 130.260 | 130.260 | 43.680 | 43.680 | 51.565 | 51.565 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 22.306 | 22.306 | 6.460 | 3.460 | 6.460 | 3.460 | 8.950 | 8.950 | 14.340 | 14.340 | 4.274 | 4.274 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 22.306 | 22.306 | 6.460 | 3.460 | 6.460 | 3.460 | 8.950 | 8.950 | 14.340 | 14.340 | 4.274 | 4.274 |
|
|
2 | Nâng cấp mở rộng suối Cầu Đúc, huyện Gò Dầu | Gò Dầu | 3,6km | 2014-2016 | 477/QĐ-SKHĐT 27/12/2012 | 14.678 | 14.678 | 3.460 | 3.460 | 3.460 | 3.460 | 4.650 | 4.650 | 3.900 | 3.900 |
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp 2, xã Suối Ngô | Tân Châu | cung cấp nước cho 600 hộ dân | 2015-2016 | 320/QĐ-SKHĐT | 7.628 | 7.628 | 3.000 |
| 3.000 |
| 4.300 | 4.300 | 3.300 | 3.300 |
|
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 224.679 | 224.679 |
|
|
|
| 121.310 | 121.310 | 29.340 | 29.340 | 47.291 | 47.291 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 170.421 | 170.421 |
|
|
|
| 100.722 | 100.722 | 29.340 | 29.340 | 47.291 | 47.291 |
|
|
4 | Kênh tiêu vũng Rau Muống | DMC, Hòa Thành, TP.TN | tiêu cho 536ha | 2016-2017 | 293/QĐ-SKHĐT | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 8.000 | 8.000 | 6.000 | 6.000 | 1.700 | 1.700 |
|
|
6 | Nâng cấp mở rộng suối Bà Tươi | Gò Dầu | tiêu cho 1.584ha | 2015-2017 | 244/QĐ-SKHĐT | 24.984 | 24.984 |
|
|
|
| 12.500 | 12.500 | 6.000 | 6.000 | 200 | 200 | Dừng thực hiện 1 phần do vướng mặt bằng |
|
16 | Đê bao Cẩm Bình, xã Cẩm Giang | Gò Dầu | cấp nước tưới 226ha, L=3700m | 2017-2018 | 310/QĐ-SKHĐT | 7.204 | 7.204 |
|
|
|
| 524 | 524 |
|
| 267 | 267 | Không thực hiện, chỉ thanh toán CP CBĐT |
|
24 | Nạo vét rạch Trà Cú phục vụ tưới vùng mía Thành Long, Tây Ninh | Châu Thành | Dài 5450m | 2017-2018 |
| 14.500 | 14.500 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Ngưng thực hiện dự án chuyển sang giai đoạn 2021-2025 |
|
26 | Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Long Phi, xã Long Thuận | Bến Cầu | 150 m3/ngày đêm, 350 hộ | 2017-2018 |
| 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện, chỉ thanh toán CP CBĐT |
|
31 | Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Long Châu, xã Long Vĩnh | Châu Thành | cung cấp nước cho 2500 hộ dân | 2015-2016 | 321/QĐ-SKHĐT | 1.705 | 1.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
33 | Kênh tiêu Tân Hà | Tân Châu | tiêu 2350ha | 2019-2020 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện do suất đầu tư lớn |
|
34 | Kênh tiêu Hội Thạnh | Tân Châu | tiêu 1700ha | 2018-2020 | 489/QĐ-SKHĐT | 27.258 | 27.258 |
|
|
|
| 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
35 | Kênh tiêu Hội Thành | Tân Châu | tiêu 1885ha | 2018-2020 | 472/QĐ-SKHĐT | 14.460 | 14.460 |
|
|
|
| 13.500 | 13.500 |
|
|
|
|
|
|
36 | Kênh TT3 xã Thạnh Bình | Tân Biên | 3,3km đường và đặt cống tiêu chống ngập úng 350ha | 2019-2020 |
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở NN&PTNT phối hợp Cty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Tây Ninh thực hiện |
|
37 | Xây mới HTCN ấp Long Hòa, xã Long Thuận | Bến Cầu | 500 hộ | 2018-2020 |
| 9.500 | 9.500 |
|
|
|
| 9.148 | 9.148 |
|
|
|
|
|
|
38 | Nâng cấp, sửa chữa HTCN xã Phan | Dương Minh Châu | 290m3/ngđ; 500 hộ | 2018-2020 | 485/QĐ-SKHĐT 27/10/2017 | 3.135 | 3.135 |
|
|
|
| 2.900 | 2.900 |
|
|
|
|
|
|
39 | Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Thạnh, xã Tân Bình | Tân Biên | 150m3/ngđ; 400 hộ | 2018-2020 |
| 1.060 | 1.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
41 | Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Thạnh Trung, xã Thạnh Tây | Tân Biên | 1150 hộ | 2019-2020 |
| 14.200 | 14.200 |
|
|
|
| 12.900 | 12.900 |
|
|
|
|
|
|
42 | Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Hòa, xã Tân Bình | TP. TN | 100m3/ngđ; 240 hộ | 2018-2020 |
| 1.755 | 1.755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
44 | Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Nam, xã Tân Bình | Tân Biên | 100m3/ngđ;190 hộ | 2019-2020 |
| 1.340 | 1.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
46 | Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Gò Nổi, xã Ninh Điền | Châu Thành | 70m3/ngđ; 63 hộ | 2019-2020 |
| 1.160 | 1.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
47 | Xây mới HTCN ấp Thuận Hòa, xã Lợi Thuận | Bến Cầu | 400 hộ | 2019-2020 |
| 3.700 | 3.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
49 | 13 Cụm liên ấp CTN xã Ninh Điền (Bến Cừ - Gò Nổi) | Châu Thành | 650m3/ngđ | 2019-2020 |
| 1.160 | 1.160 |
|
|
|
| 1.100 | 1.100 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
50 | CTCN ấp Rừng Dầu xã Tiên Thuận (nhà văn hóa), huyện Bến Cầu | Bến Cầu | 1.450 m3/ngđ | 2019-2020 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 6.150 | 6.150 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
51 | Xây mới CTCN An Thới | Trảng Bàng | 600 hộ | 2019-2020 |
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 54.258 | 54.258 |
|
|
|
| 20.588 | 20.588 |
|
|
|
|
|
|
52 | Hạ tầng vùng nông nghiệp công nghệ cao | các huyện | 3.000 ha | 2018-2022 |
| 54.258 | 54.258 |
|
|
|
| 20.588 | 20.588 |
|
|
|
|
|
|
III | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
| 655.167 | 632.967 | 350.090 | 350.090 | 341.390 | 341.390 | 202.200 | 180.000 | 155.645 | 155.645 | 69.581 | 69.581 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 655.167 | 632.967 |
|
|
|
| 202.200 | 180.000 | 37.000 | 37.000 | 33.631 | 33.631 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 105.167 | 82.967 |
|
|
|
| 102.200 | 80.000 | 37.000 | 37.000 | 33.500 | 33.500 |
|
|
18 | Triển khai bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện đa khoa Tây Ninh | tp Tây Ninh |
| 2018-2020 |
| 81.517 | 81.517 |
|
|
|
| 78.550 | 78.550 |
|
|
|
|
|
|
22 | Xử lý chất rắn y tế theo mô hình cụm tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây Ninh sử dụng vốn vay của ngân hàng thế giới | TP. Tây Ninh |
| 2018-2020 | 2025/QĐ-UBND | 23.650 | 1.450 |
|
|
|
| 23.650 | 1.450 |
|
|
|
| Bổ sung DA- vốn ODA 22,65 tỷ đồng |
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 550.000 | 550.000 |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
| 131 | 131 |
|
|
24 | Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2) | tp Tây Ninh | Xây mới | 2018-2022 |
| 550.000 | 550.000 |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
IV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
|
| 257.043 | 209.043 | 68.340 | 68.340 | 68.340 | 68.340 | 122.580 | 79.380 | 80.471 | 80.471 | 65.550 | 65.550 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 140.596 | 140.596 | 68.340 | 68.340 | 68.340 | 68.340 | 28.460 | 28.460 | 24.109 | 24.109 | - | - |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 140.596 | 140.596 | 68.340 | 68.340 | 68.340 | 68.340 | 28.460 | 28.460 | 24.109 | 24.109 | - | - |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh (cơ sở 3) | tp Tây Ninh | 10.704 m2 | 2014-2016 | 1866/QĐ-UBND | 69.804 | 69.804 | 44.500 | 44.500 | 44.500 | 44.500 | 2.500 | 2.500 | 691 | 691 |
|
| QT |
|
2 | Trường THPT Lê Quý Đôn | tp Tây Ninh | Sửa chữa 24 phòng, xây mới 6 phòng | 2014-2016 | 248/QĐ-SKHĐT 02/10/2013 | 24.083 | 24.083 | 10.340 | 10.340 | 10.340 | 10.340 | 9.630 | 9.630 | 9.660 | 9.660 |
|
| QT |
|
3 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | Châu Thành | Xây mới khối bộ môn, cải tạo khới lớp học B, C, nhà thi đấu | 2014-2016 | 1999/QĐ-UBND | 31.326 | 31.326 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 12.210 | 12.210 | 9.618 | 9.618 |
|
| QT |
|
4 | Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | Gò Dầu | Cải tạo 16 phòng học, xây mới khối hành chính, trang thiết bị | 2014-2016 | 298/QĐ-SKHĐT 30/10/2013 | 15.383 | 15.383 | 5.500 | 5.500 | 5.500 | 5.500 | 4.120 | 4.120 | 4.140 | 4.140 |
|
| QT |
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 116.447 | 68.447 |
|
|
|
| 94.120 | 50.920 | 56.362 | 56.362 | 65.550 | 65.550 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 87.477 | 39.477 |
|
|
|
| 80.120 | 36.920 | 56.362 | 56.362 | 65.550 | 65.550 |
|
|
7 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | Hòa Thành | Xây mới: nhà bảo vệ, cổng hàng rào dài 139m; Hạ bình điện hạ thế 200KVA; Đầu tư mua sắm trang thiết bị | 2016 | 309/QĐ-SKHĐT | 1.756 | 1.756 |
|
|
|
| 1.420 | 1.420 | 1.630 | 1.630 |
|
|
|
|
15 | THPT Dân tộc nội trú TN | Ninh Sơn - TP.TN | Diện tích xây dựng 250,60m2. Nhà ăn, nhà bếp, ký túc xá, phòng chức năng, mở rộng giải tỏa đền bù (7.500m2) | 2018-2019 | 501/QĐ-SKHĐT | 3.949 | 3.949 |
|
|
|
| 3.550 | 3.550 |
|
|
|
|
|
|
16 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Hòa Thạnh, Châu Thành | Hạng mục: Cải tạo phòng học hiện trạng, san lấp mặt bằng, cổng hàng rào, nhà bảo vệ, khối phòng học bộ môn, nhà cầu nối, sân thể thao, bãi tập - đường giao thông nội bộ, cây xanh, thảm cỏ, hệ thống điện toàn khu, hệ thống cấp thoát nước, bể nước ngầm, bổ sung trang thiết bị còn thiếu, trạm hạ thế 3 pha, PCCC | 2018-2019 | 493/QĐ-SKHĐT | 3.390 | 3.390 |
|
|
|
| 3.050 | 3.050 |
|
|
|
|
|
|
17 | Trạm hạ thế điện các trường THPT |
| Đầu tư trạm hạ thế các trường đang dùng chung đường dây với bên ngoài thành trạm độc lập, cải tạo | 2018-2019 | 504/QĐ-SKHĐT | 2.233 | 2.233 |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
18 | Hệ thống PCCC các trường THPT |
| Hệ thống PCCC | 2018-2019 | 494/QĐ-SKHĐT | 3.149 | 3.149 |
|
|
|
| 2.850 | 2.850 |
|
|
|
|
|
|
21 | Cải tạo trường Trung cấp nghề Khu vực Nam Tây Ninh | Trảng Bàng | Cải tạo, sửa chữa | 2019-2020 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| 4.050 | 4.050 |
|
|
|
|
|
|
22 | Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa giai đoạn 2017-2020 | Các huyện biên giới: Châu Thành, Bến Cầu, Trảng Bàng, Tân Biên, Tân Châu | 95 phòng | 2017-2020 |
| 68.000 | 20.000 |
|
|
|
| 63.200 | 20.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA (Đối ứng vốn TPCP - từ mục HTMT huyện chuyển sang tỉnh quản lý) |
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 28.970 | 28.970 |
|
|
|
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
28 | Trung tâm GDTX Hòa Thành | Hòa Thành | Xây mới | 2019-2021 |
| 28.970 | 28.970 |
|
|
|
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
V | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
| 90.000 | 90.000 | 26.250 | 26.250 | 26.250 | 26.250 | 10.000 | 10.000 | 43.810 | 43.810 | 27.496 | 27.496 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 90.000 | 90.000 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | 30.810 | 30.810 | 27.496 | 27.496 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 90.000 | 90.000 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | 30.810 | 30.810 | 27.496 | 27.496 |
|
|
13 | Xây dựng Trung tâm sinh học nông nghiệp công nghệ cao |
|
| 2018-2020 |
| 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
14 | Nâng cấp, mở rộng đầu tư trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học cho Trung tâm Thông tin, ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh Tây Ninh |
|
| 2018-2020 |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| Xây dựng một số hạng mục chính (giai đoạn 2019-2020) để đánh giá lại hiệu quả đâu tư của dự án |
|
VI | LĨNH VỰC KHU DÂN CƯ, CỤM DÂN CƯ BIÊN GIỚI |
|
|
|
| 144.750 | 144.750 | 121.703 | 91.682 | 121.703 | 91.682 | 50.000 | 50.000 | 8.139 | 8.139 | 4.150 | 4.150 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 144.750 | 144.750 |
|
|
|
| 50.000 | 50.000 | 879 | 879 | - | - |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 144.750 | 144.750 |
|
|
|
| 50.000 | 50.000 | 879 | 879 | - | - |
|
|
3 | Cụm dân cư ấp Long Cường, xã Long Khánh, Bến Cầu | xã Long Khánh |
| 2017-2020 |
| 27.700 | 27.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dừng thực hiện để đánh giá lại hiệu quả đầu tư sau khi thực hiện thí điểm 1 số KDC khác |
|
4 | Cụm dân cư ấp Trà Sim xã Ninh Điền | Ninh Điền |
| 2018-2020 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Cụm dân cư ấp Tân Định xã Biên Giới | Biên Giới |
| 2018-2020 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Cụm dân cư ấp Phước Hòa xã Phước Vinh huyện Châu Thành | Phước Vinh |
| 2018-2020 |
| 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
VII | LĨNH VỰC VĂN HÓA-THỂ THAO-XÃ HỘI |
|
|
|
| 125.293 | 93.293 | 7.445 | 7.445 | 7.445 | 7.445 | 168.220 | 136.220 | 73.042 | 73.042 | 30.104 | 30.104 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 98.166 | 86.929 | 7.445 | 7.445 | 7.445 | 7.445 | 79.930 | 79.930 | 37.617 | 37.617 | 22.300 | 22.300 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 98.166 | 86.929 | 7.445 | 7.445 | 7.445 | 7.445 | 79.930 | 79.930 | 37.617 | 37.617 | 22.300 | 22.300 |
|
|
1 | Trung tâm đào tạo và huấn luyện thể thao Tây Ninh | Châu Thành | Cải tạo khối nhà thành khu hành chính, xây mới nhà lớp học, nhà nội trú, nhà ăn, nhà thi đấu, sân thi đấu | 2014-2018 | 2524/QĐ-UBND | 79.292 | 71.560 | 445 | 445 | 445 | 445 | 71.560 | 71.560 | 31.617 | 31.617 | 22.300 | 22.300 | Bổ sung vốn từ nguồn dự phòng của KH trung hạn |
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 125.293 | 93.293 |
|
|
|
| 88.290 | 56.290 | 35.425 | 35.425 | 7.804 | 7.804 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 125.293 | 93.293 |
|
|
|
| 88.290 | 56.290 | 35.425 | 35.425 | 7.804 | 7.804 |
|
|
10 | Tháp quan sát - Canh lửa, Pano Khu di tích lịch sử CMMN tại Bời Lời | Đôn Thuận, Trảng Bàng |
| 2016-2017 | 329/QĐ-SKHĐT | 1.308 | 1.308 |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
| 1.190 | 1.190 | Dừng thực hiện do đã có nhà đầu tư (thanh toán CBĐT) |
|
11 | Tái hiện Khu căn cứ Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam | Đôn Thuận, Trảng Bàng |
| 2018-2020 |
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện do đã có nhà đầu tư |
|
12 | Cải tạo thư viện tỉnh | TP.TN |
| 2018-2020 | 503/QĐ-SKHĐT | 2.997 | 2.997 |
|
|
|
| 2.990 | 2.990 |
|
|
|
|
|
|
13 | Nhà lưu niệm cơ sở tỉnh ủy | TP.TN |
| 2018-2020 | 505/QĐ-SKHĐT | 940 | 940 |
|
|
|
| 850 | 850 |
|
|
|
|
|
|
14 | Trung tâm hỗ trợ bảo trợ xã hội tổng hợp | Châu Thành |
| 2018-2020 | 512/QĐ-SKHĐT | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
| 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
|
|
15 | Xây dựng các hạng mục thuộc Khu du lịch Núi Bà | TP.TN |
| 2018-2020 |
| 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện do đã có nhà đầu tư |
|
16 | Các công trình phục vụ du lịch sinh thái tại vườn QG Lò Gò-Xa Mát (giai đoạn 2) | Tân Biên |
| 2018-2020 |
| 14.560 | 14.560 |
|
|
|
| 12.200 | 12.200 |
|
|
|
| Xem lại quy mô để điều chỉnh giảm |
|
17 | Hạt kiểm lâm Vườn quốc gia | Tân Biên |
| 2018-2020 | 486/QĐ-SKHĐT | 2.377 | 2.377 |
|
|
|
| 2.150 | 2.150 |
|
|
|
|
|
|
18 | Trung tu, tôn tạo Đình Trung ấp Cẩm Long, xã Cẩm Giang | Cẩm Giang |
| 2018-2020 | 439/QĐ-SKHĐT 03/10/2017 | 1.611 | 1.611 |
|
|
|
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
24 | Hệ thống điều hòa không khí và chữa cháy tự động - Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi | TP.TN |
| 2018-2020 |
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
| Bổ sung DA (UBND tỉnh cho chủ trương BS tại CV số 1559/UBND-KTN ngày 13/6/2017) |
|
25 | Trung tâm truyền hình (phim trường) - phần khối lượng còn lại | TP.TN |
| 2018-2020 |
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
26 | Nhà hát tỉnh | TP.TN |
| 2018-2020 |
| 40.000 | 8.000 |
|
|
|
| 40.000 | 8.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA (Vốn TW: 80%TMĐT; vốn NS tỉnh: 20%TMĐT) |
|
VIII | AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
| 509.339 | 224.257 | 28.000 | 28.000 | 28.000 | 28.000 | 186.110 | 28.910 | 78.575 | 78.575 | 59.700 | 59.700 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 509.339 | 224.257 |
|
|
|
| 186.110 | 28.910 | 28.320 | 28.320 | 39.700 | 39.700 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 50.442 | 33.010 | - | - | - | - | 16.110 | 16.110 | 28.320 | 28.320 | 39.700 | 39.700 |
|
|
16 | Bồi thường, hỗ trợ thu hồi đất xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện của Trung đoàn BB174 | xã Tân Phú, Tân Châu | 44,9584 ha | 2018-2019 | 2293/QĐ-UBND | 6.295 | 6.295 |
|
|
|
| 5.700 | 5.700 |
|
|
|
|
|
|
17 | Bồi thường, hỗ trợ thu hồi đất xây dựng doanh trại Đại đội Công binh | xã Thạnh Tân, TP. Tây Ninh | 3,513 ha | 2018-2019 | 2317/QĐ-UBND | 982 | 982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dừng thực hiện theo QĐ số 2369/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 |
|
18 | Sửa chữa nhà ăn Công an tỉnh thành phòng làm việc | TP. Tây Ninh |
| 2018-2020 | 121/QĐ-SKHĐT | 1.900 | 1.900 |
|
|
|
| 1.710 | 1.710 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
20 | Mở rộng trụ sở làm việc Công an Thành phố Tây Ninh | TP. Tây Ninh |
| 2018-2020 |
| 31.695 | 14.263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
21 | Cải tạo, sửa chữa khu di tích lịch sử văn hóa căn cứ Bàu Rong - giai đoạn I | Bến Cầu |
| 2019-2020 |
| 18.500 | 8.325 |
|
|
|
| 14.985 | 7.500 |
|
|
|
| NS tỉnh 45%, vốn sản xuất của Công an tỉnh 55% |
|
23 | Sửa chữa, thay gạch nền, chống thấm, sơn P nhà làm việc BCHQS tỉnh | TP. Tây Ninh |
| 2018-2020 |
| 2.970 | 2.970 |
|
|
|
| 2.700 | 2.700 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
24 | Sửa chữa, thay gạch nền, chống thấm, sơn P, lát gạch sân nền doanh trại Trung đoàn bộ binh 174 | xã Tân Phú, Tân Châu |
| 2018-2020 |
| 3.300 | 3.300 |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
25 | Xây dựng nhà ở Trung đội vệ binh/Phòng tham mưu | TP. Tây Ninh |
| 2018-2020 |
| 3.300 | 3.300 |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 458.897 | 191.247 | - | - | - | - | 170.000 | 12.800 | - | - | - | - |
|
|
27 | Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh | TP. Tây Ninh |
| 2018-2022 |
| 458.897 | 191.247 |
|
|
|
| 170.000 | 12.800 |
|
|
|
| Bổ sung DA - NS tỉnh: đền bù + 30%CPXD; NS Bộ CA:70%CPXD |
|
IX | TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN, KHÁC |
|
|
|
| 133.311 | 50.568 | 104.400 | 104.400 | 104.400 | 104.400 | 98.663 | 24.420 | 155.262 | 155.262 | 40.060 | 40.060 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 133.311 | 50.568 |
|
|
|
| 98.663 | 24.420 | 78.299 | 78.299 | 36.060 | 36.060 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 133.311 | 50.568 |
|
|
|
| 98.663 | 24.420 | 78.299 | 78.299 | 36.060 | 36.060 |
|
|
15 | Sửa chữa nhà làm việc văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tây Ninh | tp Tây Ninh | Sửa chữa | 2016 | 261/QĐ-SKHĐT | 2.996 | 2.996 |
|
|
|
| 2.923 | 2.923 | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
|
42 | Xây dựng mới trụ sở làm việc Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh Tây Ninh | Trong khuôn viên trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh | 1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 1 tầng lầu | 2018-2019 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
44 | Xây mới trụ sở làm việc chung Trạm trồng trọt - bảo vệ thực vật, khuyến nông, chăn nuôi - thú y huyện Dương Minh Châu | DMC |
| 2018-2019 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| 2.700 | 2.700 |
|
|
|
|
|
|
47 | Trụ sở làm việc Trung tâm dịch vụ đối ngoại và Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | TP. TN |
| 2018-2020 |
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
51 | Hàng rào trung tâm khuyến nông | TP. TN |
| 2020 |
| 250 | 250 |
|
|
|
| 675 | 675 |
|
|
|
|
|
|
53 | Nhà làm việc trạm bảo vệ thực vật TP.TN | TP. TN |
| 2020 |
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
55 | Sửa chữa nhà làm việc Chi cục Kiểm lâm | TP. TN |
| 2020 |
| 1.500 | 3.000 |
|
|
|
| 1.300 | 1.300 |
|
|
|
| Bổ sung mới |
|
57 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG) | toàn tỉnh |
| 2018-2021 | 3159/QĐ-UBND | 101.065 | 16.822 |
|
|
|
| 91.065 | 16.822 |
|
|
|
| Bổ sung - DA sử dụng vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN TỈNH HỖ TRỢ MỤC TIÊU CHO HUYỆN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2017/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 9 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 11 /2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (*) | Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015 | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 của địa phương | Kế hoạch năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | Ghi chú |
| |||||||
| |||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT /QT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP |
| |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP |
| |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 1.652.157 | 1.572.556 | 136.200 | 136.200 | 136.200 | 136.200 | 966.670 | 966.670 | 205.056 | 205.056 | 178.046 | 178.046 |
|
|
B | PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ, THỊ XÃ |
|
|
|
| 833.585 | 833.585 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 508.160 | 508.160 | 56.155 | 56.155 | 84.381 | 84.381 |
|
|
I | THÀNH PHỐ TÂY NINH |
|
|
|
| 242.158 | 242.158 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 168.340 | 168.340 | 38.500 | 38.500 | 33.930 | 33.930 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 242.158 | 242.158 |
|
|
|
| 168.340 | 168.340 | 38.500 | 38.500 | 33.930 | 33.930 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 242.158 | 242.158 |
|
|
|
| 168.340 | 168.340 | 38.500 | 38.500 | 33.930 | 33.930 |
|
|
1 | Đường I (Trường Chinh) nối dài, thị xã Tây Ninh (nay là thành phố Tây Ninh) | Phường 3, Hiệp Ninh | 817 m N | 2015-2016 | 336/QĐ-UBND 11/6/2014 | 14.164 | 14.164 |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 | 500 | 500 | 12.300 | 12.300 |
|
|
2 | Đường 2AT (trước Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên), phường 3, thành phố Tây Ninh | Phường 3 | 221 m BTN | 2015-2016 | 861/QĐ-UBND 24/10/2014 | 2.888 | 2.888 |
|
|
|
| 2.350 | 2.350 | 2.000 | 2.000 | 350 | 350 |
|
|
3 | Hẻm số 71 đường CMT8, phường Hiệp Ninh, thị xã Tây Ninh | Hiệp Ninh | 770 m N | 2015-2016 | 942/QĐ-UBND 25/10/2012 | 2.842 | 2.842 |
|
|
|
| 2.640 | 2.640 | 1.800 | 1.800 | 841 | 841 |
|
|
4 | Đường Cao Thượng Phẩm, xã Ninh Sơn, thị xã Tây Ninh | Ninh Sơn | 850 m N | 2015-2016 | 951/QĐ-UBND 25/10/2012 | 3.166 | 3.166 |
|
|
|
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | - | - |
|
|
5 | Đường Phạm Văn Xuyên (nối dài), phường 3, thành phố Tây Ninh | phường 3 | 464 m N | 2015-2016 | 859/QĐ-UBND 24/10/2014 | 2.139 | 2.139 |
|
|
|
| 1.800 | 1.800 | 1.500 | 1.500 | 300 | 300 |
|
|
6 | Đường số 5 đường Bời Lời, phường Ninh Sơn, thành phố Tây Ninh | Ninh Sơn | 1340 m N | 2015-2016 | 920/QĐ-UBND 29/10/2014 | 5.646 | 5.646 |
|
|
|
| 4.750 | 4.750 | 3.500 | 3.500 | 1.248 | 1.248 |
|
|
7 | Đường số 7 đường Bời Lời, phường Ninh Sơn, thành phố Tây Ninh | Ninh Sơn | 982 m N | 2015-2016 | 921/QĐ-UBND 29/10/2014 | 4.084 | 4.084 |
|
|
|
| 3.400 | 3.400 | 3.400 | 3.400 | - | - |
|
|
8 | Đường số 17 đường Bời Lời, phường Ninh Sơn, thành phố Tây Ninh | Ninh Sơn | 1450 m N | 2015-2016 | 924/QĐ-UBND 29/10/2014 | 6.480 | 6.480 |
|
|
|
| 5.600 | 5.600 | 4.600 | 4.600 | 1.007 | 1.007 |
|
|
9 | Đường số 37 và số 38, đường Điện Biên Phủ, phường Ninh Thạnh, thành phố Tây Ninh | Ninh Thạnh | 631 m N | 2015-2016 | 941/QĐ-UBND 29/10/2014 | 2.557 | 2.557 |
|
|
|
| 2.200 | 2.200 | 2.200 | 2.200 | - | - |
|
|
10 | Đường số 28, đường Điện Biên Phủ, phường Ninh Thạnh, thành phố Tây Ninh | Ninh Thạnh | 1568 m N | 2015-2016 | 939/QĐ-UBND 29/10/2014 | 7.209 | 7.209 |
|
|
|
| 6.100 | 6.100 | 5.000 | 5.000 | 1.100 | 1.100 |
|
|
11 | Hẻm số 107 đường CMT8, khu phố Ninh Phước, phường Ninh Thạnh, thành phố Tây Ninh | Ninh Thạnh | 528 m N | 2016 | 1264/QĐ-UBND 30/10/2015 | 1.946 | 1.946 |
|
|
|
| 1.650 | 1.650 | 1.200 | 1.200 | 448 | 448 |
|
|
12 | Đường số 18, đường Điện Biên Phủ, phường Ninh Thạnh, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh | Ninh Thạnh | 2255 mN | 2016-2017 | 936/QĐ-UBND 29/10/2014; 1142/QĐ-UBND 21/9/2016 (Đ/c) | 8.073 | 8.073 |
|
|
|
| 6.880 | 6.880 | 3.150 | 3.150 | 3.724 | 3.724 |
|
|
13 | Đường số 33 và số 34, đường Điện Biên Phủ, phường Ninh Thạnh, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh | Ninh Thạnh | 917 m N | 2016-2017 | 940/QĐ-UBND 29/10/2014; 1144/QĐ-UBND 21/9/2016 (Đ/c) | 4.532 | 4.532 |
|
|
|
| 3.700 | 3.700 | 1.700 | 1.700 | 2.001 | 2.001 |
|
|
14 | Đường số 25, đường Điện Biên Phủ, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh | Ninh Thạnh | 1063 mN | 2016-2017 | 938/QĐ-UBND 29/10/2014; 1143/QĐ-UBND 21/9/2016 (Đ/c) | 5.170 | 5.170 |
|
|
|
| 4.400 | 4.400 | 2.000 | 2.000 | 2.401 | 2.401 |
|
|
15 | Đường số 3 và số 2A, đường Điện Biên Phủ, phường Ninh Thạnh, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh | Ninh Thạnh | 695 mN | 2016-2017 | 934/QĐ-UBND 29/10/2014; 1140/QĐ-UBND 21/9/2016 (Đ/c) | 2.413 | 2.413 |
|
|
|
| 1.950 | 1.950 | 1.000 | 1.000 | 946 | 946 |
|
|
16 | Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đường số 31, phường Ninh Sơn | Ninh Sơn | 2009 m; 63 bộ đèn Led | 2016-2017 | 1273/QĐ-UBND 30/10/2015 | 1.490 | 1.490 |
|
|
|
| 1.360 | 1.360 | 700 | 700 | 657 | 657 |
|
|
17 | Hẻm số 29 đường Lạc Long Quân, khu phố 3, phường IV, thành phố Tây Ninh | Phường IV | 414 BTN | 2016-2017 | 1253/QĐ-UBND 30/10/2015 | 2.531 | 2.531 |
|
|
|
| 2.060 | 2.060 | 1.000 | 1.000 | 1.060 | 1.060 |
|
|
18 | Đường số 19, đường Điện Biên Phủ, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh | Hiệp Ninh | 574 m N | 2016-2017 | 935/QĐ-UBND 29/10/2014; 1141/QĐ-UBND 21/9/2016 (Đ/c) | 1.996 | 1.996 |
|
|
|
| 1.660 | 1.660 | 950 | 950 | 707 | 707 |
|
|
19 | Hệ thống chiếu sáng đường 785 - Giồng Cà |
| Lắp đèn cao áp 2.115m | 2017-2018 |
| 2.612 | 2.612 |
|
|
|
| 1.490 | 1.490 |
|
| 1.488 | 1.488 |
|
|
21 | Đường Thuyền nối dài, khu phố Hiệp Thạnh, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh |
| L=756,45mN; bmđ=6m; lề đường CPSĐ, b=2x1,5m | 2017-2018 |
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
| 2.930 | 2.930 |
|
|
|
|
|
|
22 | Đường số 19, đường Bời Lời - phường Ninh Sơn, thành phố Tây Ninh |
| 0,621 km nhựa | 2017-2018 |
| 2.608 | 2.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
23 | Đường số 6, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | 0,500 km nhựa | 2017-2018 |
| 2.100 | 2.100 |
|
|
|
| 1.800 | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
24 | Đường số 12, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | 0,600 km nhựa | 2017-2018 |
| 5.411 | 5.411 |
|
|
|
| 4.540 | 4.540 |
|
|
|
|
|
|
25 | Đường số 31 và số 32, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | 1,000 km nhựa | 2017-2018 |
| 4.200 | 4.200 |
|
|
|
| 3.530 | 3.530 |
|
|
|
|
|
|
26 | Đường số 35 và số 36, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | 0,700 km nhựa | 2018-2019 |
| 2.940 | 2.940 |
|
|
|
| 2.630 | 2.630 |
|
|
|
|
|
|
28 | Đường số 21 đường Bời Lời, phường Ninh Sơn | Ninh Sơn | 1,214km nhựa | 2018-2019 |
| 5.119 | 5.119 |
|
|
|
| 4.390 | 4.390 |
|
| 2.587 | 2.587 |
|
|
31 | Đường số 24 đường Bời Lời, phường Ninh Sơn | Ninh Sơn | 0,780 km nhựa | 2018-2019 |
| 3.276 | 3.276 |
|
|
|
| 2.700 | 2.700 |
|
|
|
|
|
|
35 | Đường số 20 và đường số 21, đường Điện Biên Phủ | Ninh Sơn | 2,91kmN | 2018-2019 |
| 11.760 | 11.760 |
|
|
|
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
36 | Đường số 59 và số 60, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | 1,600 km nhựa | 2018-2019 |
| 6.720 | 6.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
37 | Đường vào Văn phòng khu phố Ninh Nghĩa | Ninh Thạnh | 0,5 km nhựa | 2018-2019 |
| 1.750 | 1.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
38 | Hẻm 166 khu phố Ninh Nghĩa | Ninh Thạnh | 0,748 km nhựa | 2018-2019 |
| 2.851 | 2.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
39 | Hẻm 12 khu phố Ninh Phước | Ninh Thạnh | 0,543 km nhựa | 2018-2019 |
| 2.839 | 2.839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
40 | Lắp đặt HTCS đường 784, Phường Ninh Sơn, Thành phố |
|
| 2019-2020 |
| 3.900 | 3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
41 | Lắp đặt HTCS hẻm 77 CMT8, Phường Hiệp Ninh, Thành phố |
|
| 2019-2020 |
| 700 | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
42 | Lắp đặt HTCS hẻm 79 CMT8, Phường Hiệp Ninh, Thành phố |
|
| 2019-2020 |
| 800 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
43 | Lắp đặt HTCS hẻm 83 CMT8, Phường Hiệp Ninh, Thành phố |
|
| 2019-2020 |
| 800 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
44 | Lắp đặt HTCS hẻm 87 CMT8, Phường Hiệp Ninh, Thành phố |
|
| 2019-2020 |
| 700 | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
45 | Lắp đặt HTCS đường 785-Giồng Cà (giai đoạn 2) |
|
| 2019-2020 |
| 4.500 | 4.500 |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
46 | Lắp đặt HTCS đường số 68 Điện Biên Phủ, phường Ninh Sơn |
|
| 2019-2020 |
| 2.200 | 2.200 |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
47 | Lắp đặt HTCS đường số 14 Điện Biên Phủ, phường Ninh Thạnh |
|
| 2019-2020 |
| 700 | 700 |
|
|
|
| 700 | 700 |
|
|
|
|
|
|
50 | Lắp đặt HTCS đường số 9 Bời Lời, phường Ninh Sơn |
|
| 2019-2020 |
| 800 | 800 |
|
|
|
| 800 | 800 |
|
|
|
|
|
|
51 | Lắp đặt HTCS đường số 13 Bời Lời, phường Ninh Sơn |
|
| 2019-2020 |
| 1.100 | 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
52 | Lắp đặt HTCS đường số 25 Bời Lời, phường Ninh Sơn |
|
| 2019-2020 |
| 1.300 | 1.300 |
|
|
|
| 1.100 | 1.100 |
|
|
|
|
|
|
53 | Lắp đặt HTCS đường số 12 Bời Lời, phường Ninh Sơn |
|
| 2019-2020 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
54 | Lắp đặt HTCS đường số 24 Bời Lời, phường Ninh Sơn |
|
| 2019-2020 |
| 950 | 950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
55 | Lắp đặt HTCS đường số 4 Trần Phú, phường Ninh Sơn |
|
| 2019-2020 |
| 1.400 | 1.400 |
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
56 | Lắp đặt HTCS đường 793, xã Tân Bình |
|
| 2019-2020 |
| 2.200 | 2.200 |
|
|
|
| 1.800 | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
57 | Lắp đặt HTCS đường số 15 Trần Văn Trà, xã Bình Minh |
|
| 2019-2020 |
| 1.600 | 1.600 |
|
|
|
| 1.400 | 1.400 |
|
|
|
|
|
|
58 | Hẻm số 6 đường Bời Lời, Ninh Sơn | Ninh Sơn |
| 2019-2020 |
| 10.727 | 10.727 |
|
|
|
| 9.230 | 9.230 |
|
|
|
|
|
|
59 | Hẻm 35 khu phố Ninh Hoà | Ninh Thạnh | 0,721 km nhựa | 2019-2020 |
| 2.918 | 2.918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện do trùng tên |
|
60 | Đường số 16 Bời Lời Ninh Trung | Ninh Sơn | 0,640 km nhựa | 2019-2020 |
| 2.750 | 2.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
61 | Đường số 18 Bời Lời Ninh Trung | Ninh Sơn | 0,652 km nhựa | 2019-2020 |
| 3.568 | 3.568 |
|
|
|
| 3.200 | 3.200 |
|
|
|
|
|
|
62 | Cổng chào thành phố Tây Ninh | TPTN | XD mời | 2019-2020 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
63 | Đường lộ Cây viết, KP Ninh Trung - Ninh Phú | Ninh Sơn | Sỏi đỏ | 2019-2020 |
| 3.100 | 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
64 | Đường 6A Bời Lời, khu phố Ninh Phú | Ninh Sơn | Sỏi đỏ | 2019-2020 |
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
65 | Đường số 11 - Huỳnh Văn Thanh, ấp Ninh lộc (đường tổ 9A-1) | Ninh Sơn | Nhựa | 2019-2020 |
| 3.895 | 3.895 |
|
|
|
| 3.350 | 3.350 |
|
|
|
|
|
|
66 | Hẻm số 35 đường số 35 Điện Biên Phủ | Ninh Sơn | 0,721 km nhựa | 2019-2020 |
| 1.365 | 1.365 |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| Không thực hiện do trùng tên |
|
67 | Đường vào Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh | Phường 3 | 0,294kmNhựa | 2019-2020 |
| 4.075 | 4.075 |
|
|
|
| 3.530 | 3.530 |
|
|
|
| Bổ sung mới |
|
68 | Đường vào sân bóng đá phường Ninh Sơn (đường số 17 đường Bời Lời) | Ninh Sơn | Nhựa | 2019-2020 |
| 6.196 | 6.196 |
|
|
|
| 5.420 | 5.420 |
|
|
|
| Bổ sung mới |
|
69 | Đường số 39 và số 40, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | 0,6kmN | 2019-2020 |
| 2.520 | 2.520 |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| Bổ sung mới |
|
70 | Đường số 45 và số 46, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | 0,7kmN | 2019-2020 |
| 2.940 | 2.940 |
|
|
|
| 600 | 600 |
|
|
|
| Bổ sung mới |
|
71 | Đường số 49 và số 50, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | Nhựa | 2019-2020 |
| 2.352 | 2.352 |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| Bổ sung mới |
|
72 | Đường số 51 và số 52, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | 0,65kmN | 2019-2020 |
| 2.730 | 2.730 |
|
|
|
| 2.300 | 2.300 |
|
|
|
| Bổ sung mới |
|
73 | Đường số 61 và số 62, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | Nhựa | 2019-2020 |
| 1.680 | 1.680 |
|
|
|
| 1.400 | 1.400 |
|
|
|
| Bổ sung mới |
|
74 | Đường số 63 và số 64, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | Nhựa | 2019-2020 |
| 1.890 | 1.890 |
|
|
|
| 1.600 | 1.600 |
|
|
|
| Bổ sung mới |
|
75 | Đường số 65 và số 66, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | Nhựa | 2019-2020 |
| 2.100 | 2.100 |
|
|
|
| 1.700 | 1.700 |
|
|
|
| Bổ sung mới |
|
76 | Nâng cấp vỉa hè đường CMT8 | Ninh Thạnh | lát gạch | 2019-2020 |
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
| 10.500 | 10.500 |
|
|
|
| Bổ sung mới |
|
77 | Hẻm số 12 đường số 4 Trần Phú, KP Ninh Trung, phường Ninh Sơn | Ninh Sơn |
|
|
| 1.616 | 1.616 |
|
|
|
| 1.400 | 1.400 |
|
|
|
| Bổ sung mới |
|
78 | Hẻm số 11-20 đường số 4 Trần Phú, KP Ninh Trung, phường Ninh Sơn | Ninh Sơn |
|
|
| 2.074 | 2.074 |
|
|
|
| 1.800 | 1.800 |
|
|
|
| Bổ sung mới |
|
II | HUYỆN TRẢNG BÀNG |
|
|
|
| 163.360 | 163.360 | 10.500 | 10.500 | 10.500 | 10.500 | 117.300 | 117.300 | - | - | - | - |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 163.360 | 163.360 |
|
|
|
| 117.300 | 117.300 | - | - | - | - |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 163.360 | 163.360 |
|
|
|
| 117.300 | 117.300 | - | - | - | - |
|
|
19 | Bồi thường, giải tỏa bến xe mới Trảng Bàng | Thị trấn Trảng Bàng | Bồi thường diện tích khoảng 3ha | 2017-2018 |
| 14.560 | 14.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
20 | Khu trung tâm văn hoá thể dục thể thao huyện | Thị trấn Trảng Bàng |
| 2017-2019 |
| 83.800 | 83.800 |
|
|
|
| 82.300 | 82.300 |
|
|
|
|
|
|
21 | Nhà Văn hóa thiếu nhi huyện | Thị trấn Trảng Bàng | 6150m2 | 2019-2020 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
22 | Xây dựng công trình công cộng trước trường THPT Nguyễn Trãi (GĐ2) | Thị trấn Trảng Bàng |
| 2019-2020 |
| 35.000 | 35.000 |
|
|
|
| 35.000 | 35.000 |
|
|
|
|
|
|
23 | Hệ thống cống nước thải trên địa bàn thị trấn | Thị trấn Trảng Bàng |
| 2019-2020 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
III | HUYỆN HÒA THÀNH |
|
|
|
| 324.942 | 324.942 |
|
|
|
| 158.220 | 158.220 | 17.655 | 17.655 | 29.451 | 29.451 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 324.942 | 324.942 |
|
|
|
| 158.220 | 158.220 | 17.655 | 17.655 | 29.451 | 29.451 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 324.942 | 324.942 |
|
|
|
| 158.220 | 158.220 | 17.655 | 17.655 | 29.451 | 29.451 |
|
|
2 | Lát gạch vỉa hè đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã tư UBND huyện Hòa Thành đến cua Đại trí) | Huyện Hòa Thành | Lát gạch vỉa hè 972 m | 2016 | 1179/QĐ-UBND | 1.934 | 1.934 |
|
|
|
| 1.520 | 1.520 | 1.160 | 1.160 | 200 | 200 | QT (1086/QĐ-UBND 05/10/2017) |
|
5 | Đường số 23 Nguyễn Văn Linh | Xã Long Thành Bắc | 907 m N | 2016 | 1234/QĐ-UBND | 2.089 | 2.089 |
|
|
|
| 1.720 | 1.720 | 1.250 | 1.250 | 230 | 230 |
|
|
6 | Đường số 3 Nguyễn Văn Linh | Xã Long Thành Bắc | 1936 m N | 2016 | 1235/QĐ-UBND | 1.706 | 1.706 |
|
|
|
| 1.330 | 1.330 | 1.020 | 1.020 | 250 | 250 |
|
|
7 | Đường số 4 Nguyễn Văn Linh | Xã Long Thành Bắc | 644 m N | 2016 | 1236/QĐ-UBND | 1.307 | 1.307 |
|
|
|
| 1.050 | 1.050 | 780 | 780 | 190 | 190 |
|
|
10 | Đường số 7, 13, 15 An Dương Vương | Xã Long Thành Bắc | 984 m N | 2016 | 1239/QĐ-UBND | 1.842 | 1.842 |
|
|
|
| 1.530 | 1.530 | 1.100 | 1.100 | 230 | 230 |
|
|
13 | Láng nhựa hẻm số 7, 9, 11 đường Châu Văn Liêm, ấp Hiệp An, xã Hiệp Tân | Xã Hiệp Tân | 758 m N | 2016 | 1177/QĐ-UBND | 2.109 | 2.109 |
|
|
|
| 1.740 | 1.740 | 1.260 | 1.260 | 330 | 330 |
|
|
14 | Láng nhựa hẻm số 9 đường Phạm Văn Đồng, ấp Hiệp Long, xã Hiệp Tân | Xã Hiệp Tân | 1044 m N | 2016 | 1192/QĐ-UBND | 3.221 | 3.221 |
|
|
|
| 2.700 | 2.700 | 1.930 | 1.930 | 390 | 390 |
|
|
15 | Láng nhựa hẻm số 9 đường Lý Thường Kiệt, ấp Hiệp Định, xã Hiệp Tân | Xã Hiệp Tân | 381 m N | 2016 | 1186/QĐ-UBND | 1.105 | 1.105 |
|
|
|
| 830 | 830 | 660 | 660 | 140 | 140 |
|
|
19 | Thoát nước khu vực xung quanh chợ Long Hoa | Thị trấn Hòa Thành | mương thoát nước D100, dài 395,44m | 2015-2017 | 1306/QĐ-UBND 30/10/2015 | 1.793 | 1.793 |
|
|
|
| 1.590 | 1.590 | 1.075 | 1.075 | 200 | 200 |
|
|
21 | Đường số 4 An Dương Vương và đường số 11 Sân Cu | Thị trấn Hòa Thành | láng nhựa 2 lớp TC 3kg/m2 | 2016-2017 | 1052/QĐ-UBND 30/3/2016 | 1.637 | 1.637 |
|
|
|
| 1.370 | 1.370 | 980 | 980 | 220 | 220 |
|
|
22 | Đường số 12 và số 14 An Dương Vương | Thị trấn Hòa Thành | láng nhựa 2 lớp TC 3kg/m2 | 2016-2017 | 1053/QĐ-UBND 30/3/2016 | 711 | 711 |
|
|
|
| 660 | 660 | 440 | 440 | 130 | 130 |
|
|
24 | Lát gạch vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh đến đường Trần Phú) | Xã Long Thành Bắc | lát gạch vỉa hè dài 460,97; lề 2x3cm | 2016-2018 | 772/QĐ-UBND 16/3/2016 | 624 | 624 |
|
|
|
| 520 | 520 | 375 | 375 | 80 | 80 |
|
|
26 | Láng nhựa đường Phạm Thái Bường, ấp Long Hiệp, xã Hiệp Tân | Xã Hiệp Tân | láng nhựa 2 lớp TC 4.5kg/m2 | 2016-2018 | 1054/QĐ-UBND 30/3/2016 | 819 | 819 |
|
|
|
| 690 | 690 | 490 | 490 | 100 | 100 |
|
|
27 | Láng nhựa đường số 12 đường Châu Văn Liêm, ấp Hiệp Long, xã Hiệp Tân | Xã Hiệp Tân | láng nhựa 2 lớp TC 4.5kg/m2 | 2016-2018 | 1055/QĐ-UBND 30/3/2016 | 598 | 598 |
|
|
|
| 520 | 520 | 360 | 360 | 70 | 70 |
|
|
28 | Láng nhựa đường số 10 đường Châu Văn Liêm, ấp Hiệp Long, xã Hiệp Tân | Xã Hiệp Tân | láng nhựa 2 lớp TC 4.5kg/m2 | 2016-2018 | 1056/QĐ-UBND 30/3/2016 | 862 | 862 |
|
|
|
| 680 | 680 | 515 | 515 | 100 | 100 |
|
|
29 | Láng nhựa đường số 4 đường Lạc Long Quân, ấp Hiệp Hòa, xã Hiệp Tân | Xã Hiệp Tân | láng nhựa 2 lớp TC 4.5kg/m2 | 2016-2018 | 1059/QĐ-UBND 30/3/2016 | 1.697 | 1.697 |
|
|
|
| 1.420 | 1.420 | 1.015 | 1.015 | 200 | 200 |
|
|
30 | Đường 83 Trần Phú (đường 55,56 Phạm Hùng) | Xã Long Thành Trung | láng nhựa 2 lớp TC 3kg/m2 | 2016-2018 | 1064/QĐ-UBND 30/3/2016 | 934 | 934 |
|
|
|
| 830 | 830 | 560 | 560 | 130 | 130 |
|
|
31 | Đường 87 Trần Phú (đường 60 Phạm Hùng) | Xã Long Thành Trung | láng nhựa 2 lớp TC 4.5kg/m2 | 2016-2018 | 1065/QĐ-UBND 30/3/2016 | 676 | 676 |
|
|
|
| 550 | 550 | 405 | 405 | 90 | 90 |
|
|
32 | Đường dọc 8 ấp Long Thới, xã Long Thành Trung (đoạn từ đường Ranh Thị trấn-Long Thành Trung đến đường số 73 Nguyễn Chí Thanh) | Xã Long Thành Trung | láng nhựa 2 lớp TC 3kg/m2 | 2016-2018 | 773/QĐ-UBND 16/3/2016 | 431 | 431 |
|
|
|
| 360 | 360 | 260 | 260 | 60 | 60 |
|
|
33 | Đường số 85 Trần Phú (đường 57, 58 Phạm Hùng) | Xã Long Thành Trung | láng nhựa 2 lớp TC 3kg/m2 | 2016-2017 | 1063/QĐ-UBND 30/3/2016 | 1.022 | 1.022 |
|
|
|
| 850 | 850 | 615 | 615 | 100 | 100 |
|
|
34 | Láng nhựa đường số 6 đường Châu Văn Liêm, ấp Hiệp Long, xã Hiệp Tân | Xã Hiệp Tân | láng nhựa 3 lớp TC 4,5kg/m2 | 2016-2018 | 1058/QĐ-UBND 30/3/2016 | 612 | 612 |
|
|
|
| 500 | 500 | 370 | 370 | 70 | 70 |
|
|
35 | Đường số 73 (đoạn từ đường Trần Phú đến đường Tôn Đức Thắng) | Xã Long Thành Trung | láng nhựa 2 lớp TC 3kg/m2 | 2016-2018 | 1062/QĐ-UBND 30/3/2016 | 1.062 | 1.062 |
|
|
|
| 890 | 890 | 635 | 635 | 150 | 150 |
|
|
36 | Láng nhựa đường số 8 đường Châu Văn Liêm, ấp Hiệp Long, xã Hiệp Tân | Xã Hiệp Tân | láng nhựa 3 lớp TC 4,5kg/m2 | 2016-2018 | 1057/QĐ-UBND 30/3/2016 | 668 | 668 |
|
|
|
| 560 | 560 | 400 | 400 | 70 | 70 |
|
|
38 | Cầu Gò Kén |
|
|
|
| 766 | 766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện (do Sở GTVT đầu tư) |
|
39 | Mở rộng đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ ngã tư xã Long Thành Băc đến UBND xã Trường Đông) |
|
|
|
| 32.000 | 32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện (do Sở GTVT đầu tư) |
|
40 | Hệ thống thoát nước thị trấn Hòa Thành |
|
|
|
| 55.000 | 55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tách ra thành các dự án nhỏ |
|
41 | Thảm bê tông nhựa và lát gạch vỉa hè đường Âu Cơ | Xã Hiệp Tân | Dài: 932 mét; mặt đường BTN hạt mịn dày 3cm, rộng 9,0 mét; lát gạch terrazzo 2x0,8 m | 2017-2018 | 1066/QĐ-UBND 30/3/2016 | 4.688 | 4.688 |
|
|
|
| 3.380 | 3.380 |
|
| 2.927 | 2.927 |
|
|
42 | Nâng cấp mở rộng Đường Thượng Thâu Thanh (đoạn từ đường Phạm Hùng đến đường Tôn Đức Thắng) | Xã Long Thành Trung | Dài: 264,87 mét; mặt đường bê tông nhựa nóng, rộng 10,5m | 2017-2018 | Số: 5344/QĐ-UBND 31/10/2016 | 3.853 | 3.853 |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 2.130 | 2.130 |
|
|
43 | Nâng cấp mở rộng đường Châu Văn Liêm (đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Lý Thường Kiệt) | Xã Hiệp Tân | L= 1.410 mét; | 2017-2018 | Số: 347/QĐ-SKHĐT 28/10/2016 | 27.628 | 27.628 |
|
|
|
| 20.500 | 20.500 |
|
| 7.000 | 7.000 |
|
|
44 | Đường chợ Hiệp Trường | Xã Hiệp Tân | L= 1792mN, bmđ= 5-6m; lề sỏi đỏ 2x0,5m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo | 2017-2018 | 5291/QĐ-UBND 28/10/2016 | 4.462 | 4.462 |
|
|
|
| 3.450 | 3.450 |
|
| 2.581 | 2.581 |
|
|
45 | Đường số 183 Hiệp Trường | Xã Hiệp Tân | L= 850mN, bmđ=6m; lề sỏi đỏ 2x0,5m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo | 2017-2018 | Số: 5292/QĐ-UBND27/10/2016 | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
| 2.040 | 2.040 |
|
| 740 | 740 |
|
|
46 | Đường số 4 Hiệp Hòa | Xã Hiệp Tân | L=256m BTXM M250, b= 3,5m, lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo | 2017-2018 | 5293/QĐ-UBND | 487 | 487 |
|
|
|
| 380 | 380 |
|
| 319 | 319 |
|
|
47 | Đường số 34 Hiệp Định | Xã Hiệp Tân | Bê tông xi măng M250 dài 560m: mặt rộng 4m, lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2017-2018 | Số: 5294/QĐ-UBND 28/10/2016 | 1.055 | 1.055 |
|
|
|
| 820 | 820 |
|
| 777 | 777 |
|
|
48 | Đường số 2 Hiệp Hòa | Xã Hiệp Tân | Bê tông xi măng M250 dài 305m: mặt rộng 4m, lề sỏi đỏ 2x0,75m; biển báo. | 2017-2018 | Số: 5295/QĐ-UBND 28/10/2016 | 473 | 473 |
|
|
|
| 350 | 350 |
|
| 302 | 302 |
|
|
49 | Đường số 12 Hiệp Hòa | Xã Hiệp Tân | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 609m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2017-2018 | 5288/QĐ-UBND | 1.392 | 1.392 |
|
|
|
| 1.090 | 1.090 |
|
| 767 | 767 |
|
|
50 | Đường số 74 Hiệp Hòa | Xã Hiệp Tân | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 368m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2017-2018 | Số: 5296/QĐ-UBND 28/10/2016 | 726 | 726 |
|
|
|
| 550 | 550 |
|
| 498 | 498 |
|
|
51 | Đường số 82 Hiệp Hòa | Xã Hiệp Tân | Láng nhựa TC 4,5kg/m2 dài 247m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2017-2018 | 5297/QĐ-UBND 28/10/2016 | 494 | 494 |
|
|
|
| 390 | 390 |
|
| 323 | 323 |
|
|
52 | Đường số 204 Hiệp Trường | Xã Hiệp Tân | Láng nhựa TC 4,5kg/m2 dài 335m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2017-2018 | 5298/QĐ-UBND | 685 | 685 |
|
|
|
| 530 | 530 |
|
| 482 | 482 |
|
|
53 | Đường số 254 Hiệp Trường | Xã Hiệp Tân | Láng nhựa TC 4,5kg/m2 dài 435m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2017-2018 | Số: 5299/QĐ-UBND 28/10/2016 | 1.027 | 1.027 |
|
|
|
| 800 | 800 |
|
| 566 | 566 |
|
|
54 | Đường số 226 Hiệp Trường | Xã Hiệp Tân | Láng nhựa TC 266kg/m2 dài 315m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2017-2018 | 5300/QĐ-UBND | 656 | 656 |
|
|
|
| 500 | 500 |
|
| 362 | 362 |
|
|
55 | Đường số 100 Đường Trần Phú | Xã Long Thành Bắc | Dài 800,45m, láng nhựa TC 3.0 Kg/m2 rộng 3,5m. | 2017-2018 | Số: 5302/QĐ-UBND28/10/2016 | 1.534 | 1.534 |
|
|
|
| 1.150 | 1.150 |
|
| 845 | 845 |
|
|
56 | Đường số 102 Đường Trần Phú | Xã Long Thành Bắc | Dài 793,84m, láng nhựa TC 3.0 kg/m2 rộng 3,5m. | 2017-2018 | Số: 5303/QĐ-UBND 28/10/2016 | 1.406 | 1.406 |
|
|
|
| 1.060 | 1.060 |
|
| 775 | 775 |
|
|
57 | Đường Phan Văn Đáng nối dài | Xã Long Thành Bắc | Dài 746,8m, láng nhựa TC 3.0 kg/m2 rộng 3,5m. | 2017-2018 | Số: 5304/QĐ-UBND 28/10/2016 | 1.185 | 1.185 |
|
|
|
| 920 | 920 |
|
| 710 | 710 |
|
|
58 | Đường số 94, 96, 98 đường Trần Phú | Xã Long Thành Bắc | Dài 1.488,89m, láng nhựa TC 3.0 kg/m2 rộng 3,5m. | 2017-2018 | Số: 5305/QĐ-UBND 28/10/2016 | 2.914 | 2.914 |
|
|
|
| 2.260 | 2.260 |
|
| 1.605 | 1.605 |
|
|
59 | Đường số 80, 84, 86 đường Trần Phú | Xã Long Thành Bắc | Dài 996,03m, láng nhựa TC 3.0 kg/m2 rộng 3,5m. | 2017-2018 | Số: 5306/QĐ-UBND 28/10/2016 | 1.760 | 1.760 |
|
|
|
| 1.380 | 1.380 |
|
| 970 | 970 |
|
|
60 | Đường số 88, 90, 92 đường Trần Phú | Xã Long Thành Bắc | Dài 1.102,96m, láng nhựa TC 3.0 kg/m2 rộng 3,5m. | 2017-2018 | Số: 5307/QĐ-UBND 28/10/2016 | 1.891 | 1.891 |
|
|
|
| 1.480 | 1.480 |
|
| 1.042 | 1.042 |
|
|
61 | Xây dựng một số tuyến mương thoát nước khu phố 4 thuộc dự án Hệ thống thoát nước thị trấn Hòa Thành - (Giai đoạn 2) | Thị trấn Hòa Thành | Mương BT B400-B600 Chiều dài: 3.220,00m | 2018-2019 | Số: 1265/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2017 | 9.171 | 9.171 |
|
|
|
| 7.700 | 7.700 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
62 | Đường nội bộ hành chánh Bố Mè | Thị trấn Hòa Thành | Láng nhựa, hệ thống thoát nước | 2018-2019 | Số: 1277/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2016 | 8.060 | 8.060 |
|
|
|
| 6.950 | 6.950 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
63 | Đường 79 Trần Phú | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2, dài 568 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; biển báo. | 2018-2019 | Số: 5308/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016 | 944 | 944 |
|
|
|
| 770 | 770 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
64 | Đường 77 Trần Phú | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 1.282 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 5309/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016 | 2.273 | 2.273 |
|
|
|
| 1.860 | 1.860 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
65 | Đường 71 Trần Phú | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 1.191 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 5311/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016 | 1.929 | 1.929 |
|
|
|
| 1.580 | 1.580 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
66 | Đường 69 Trần Phú | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 1.038 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 5310/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016 | 1.795 | 1.795 |
|
|
|
| 1.470 | 1.470 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
67 | Đường 67 Trần Phú | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 1.014 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 5312/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016 | 1.779 | 1.779 |
|
|
|
| 1.460 | 1.460 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
68 | Đường 65 Trần Phú | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 1.170 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 5313/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016 | 2.036 | 2.036 |
|
|
|
| 1.670 | 1.670 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
69 | Đường 63 Trần Phú | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 1.163 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 5314/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 | 2.023 | 2.023 |
|
|
|
| 1.660 | 1.660 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
70 | Đường 61 Trần Phú | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 1.129 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 5315/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 | 1.824 | 1.824 |
|
|
|
| 1.490 | 1.490 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
71 | Đường 57 Trần Phú | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 1.116 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 5316/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 | 1.568 | 1.568 |
|
|
|
| 1.290 | 1.290 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
72 | Đường 55 Trần Phú | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 918 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 5317/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 | 1.336 | 1.336 |
|
|
|
| 1.100 | 1.100 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
73 | Đường 53 Trần Phú | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 918 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 5318/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 | 1.391 | 1.391 |
|
|
|
| 1.150 | 1.150 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
74 | Đường dọc 5 -Đường 59 Trần Phú | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 904 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 5319/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 | 2.204 | 2.204 |
|
|
|
| 1.820 | 1.820 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
75 | Đường từ QL22B đến đường số 75 Trần Phú | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 864 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 5335/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 | 1.755 | 1.755 |
|
|
|
| 1.450 | 1.450 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
76 | Đường dọc 47A2 Phạm Hùng | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 299 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 5343/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 | 723 | 723 |
|
|
|
| 600 | 600 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
77 | Đường Chùa Thiền Lâm (Gò Kén) | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 506 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 5333/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 | 967 | 967 |
|
|
|
| 800 | 800 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
78 | Đường 8 Thượng Thâu Thanh | Xã Long Thành Trung | đường Bê tông xi măng dài 131 m: mặt rộng 3,00 m; biển báo. | 2018-2019 | Số: 5330/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 | 189 | 189 |
|
|
|
| 150 | 150 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
79 | Đường từ QL22B đến đường số 5 Thượng Thâu Thanh (đoạn 2) | Xã Long Thành Trung | đường Bê tông xi măng dài 272 m: mặt rộng 3,0m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 5334/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 | 400 | 400 |
|
|
|
| 320 | 320 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
80 | Đường 10 Thượng Thâu Thanh | Xã Long Thành Trung | đường Bê tông xi măng dài 173 m: mặt rộng 3,00 m; biển báo. | 2018-2019 | Số: 5329/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 | 251 | 251 |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
81 | Đường 2 Thượng Thâu Thanh | Xã Long Thành Trung | đường Bê tông xi măng dài 131 m: mặt rộng 3,00 m; biển báo. | 2018-2019 | Số: 5331/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 | 209 | 209 |
|
|
|
| 170 | 170 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
82 | Đường từ QL22B đến ruộng (gạch Thành Lợi) | Xã Long Thành Trung | đường Bê tông xi măng dài 222 m: mặt rộng 3,00m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 5332/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 | 434 | 434 |
|
|
|
| 350 | 350 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
83 | Đường từ trường Nguyễn Trung Trực đến đường 20 Thượng Thâu Thanh | Xã Long Thành Trung | đường Bê tông xi măng dài 486 m: mặt rộng 4,00 m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 5320/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 | 662 | 662 |
|
|
|
| 530 | 530 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
84 | Đường dọc 2-Đường 51 Trần Phú | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 700 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 1186/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 | 1.580 | 1.580 |
|
|
|
| 1.350 | 1.350 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
85 | Đường dọc 4-Đường 51 Trần Phú | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 797 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 1181/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 | 1.634 | 1.634 |
|
|
|
| 1.390 | 1.390 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
86 | Đường số 17-Đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn 1) | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 300 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 1192/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 | 593 | 593 |
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
87 | Đường 43A Đường Hai Bà Trưng | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 583 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 1190/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 | 1.138 | 1.138 |
|
|
|
| 940 | 940 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
88 | Đường 43 Đường Hai Bà Trưng | Xã Long Thành Trung | Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 275 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 1189/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 | 662 | 662 |
|
|
|
| 550 | 550 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
89 | Đường 18 Thượng Thâu Thanh | Xã Long Thành Trung | đường Bê tông xi măng dài 528 m: mặt rộng 3,00 m; biển báo. | 2018-2019 | Số: 1180/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 | 894 | 894 |
|
|
|
| 740 | 740 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
90 | Đường 14 Thượng Thâu Thanh | Xã Long Thành Trung | đường Bê tông xi măng dài 167 m: mặt rộng 3,00 m; biển báo. | 2018-2019 | Số: 1191/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 | 258 | 258 |
|
|
|
| 210 | 210 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
91 | Đường 12 Thượng Thâu Thanh | Xã Long Thành Trung | đường Bê tông xi măng dài 311 m: mặt rộng 3,00 m; biển báo. | 2018-2019 | Số: 1182/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 | 549 | 549 |
|
|
|
| 450 | 450 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
92 | Đường từ đường số 91 đến ruộng (Đường số 5-nhà nghĩ Thiên Lý) | Xã Long Thành Trung | đường Bê tông xi măng dài 189 m: mặt rộng 3,0m; cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 1183/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 | 351 | 351 |
|
|
|
| 290 | 290 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
93 | Đường 43/16 đường Hai Bà Trưng | Xã Long Thành Trung | đường Bê tông xi măng dài 206 m: mặt rộng 3,0m; cống thoát nước H30, cọc tiêu và biển báo. | 2018-2019 | Số: 1188/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 | 398 | 398 |
|
|
|
| 330 | 330 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
94 | Đường 163 Đường Thành Thái | Xã Long Thành Trung | đường Bê tông xi măng dài 206 m: mặt rộng 3,0m; biển báo. | 2018-2019 | Số: 1184/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 | 324 | 324 |
|
|
|
| 270 | 270 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
95 | Đường dọc 1-Đường 51 Trần Phú | Xã Long Thành Trung | đường Bê tông xi măng dài 100 m: mặt rộng 3,00 m; biển báo. | 2018-2019 | Số: 1187/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 | 161 | 161 |
|
|
|
| 130 | 130 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
96 | Đường dọc 3-Đường 51 Trần Phú | Xã Long Thành Trung | đường Bê tông xi măng dài 101 m: mặt rộng 3,00 m; biển báo. | 2018-2019 | Số: 1185/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 | 162 | 162 |
|
|
|
| 130 | 130 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
97 | Hẻm số 42 ấp Hiệp Định, xã Hiệp Tân | Xã Hiệp Tân | Dài 250m, Bê tông xi măng rộng 4m | 2018-2019 | Số: 1259/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2017 | 427 | 427 |
|
|
|
| 340 | 340 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
98 | Đèn chiếu sáng đường Trường Hòa-Chà Là | Trường Hòa |
| 2018-2019 | Số: 1262/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2017 | 2.715 | 2.715 |
|
|
|
| 2.200 | 2.200 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
99 | Đèn chiếu sáng đường Trịnh Phong Đáng | Long Thành Bắc |
| 2018-2019 | Số: 1263/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2017 | 2.307 | 2.307 |
|
|
|
| 1.870 | 1.870 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
100 | Nâng cấp mở rộng đường Phạm Hùng (đoạn từ Bệnh viện Hòa Thành đến đường Nguyễn Văn Cừ) | Long Thành Trung |
| 2019-2020 |
| 34.000 | 34.000 |
|
|
|
| 14.900 | 14.900 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
101 | Hệ thống thoát nước khu vực Trảng Nhớt | Long Thành Nam |
| 2019-2020 |
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
| 1.790 | 1.790 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
102 | Xây dựng một số tuyến mương thoát nước khu phố 4 thuộc dự án Hệ thống thoát nước thị trấn Hòa Thành - (Giai đoạn 3) | Thị trấn Hòa Thành |
| 2019-2020 |
| 5.696 | 5.696 |
|
|
|
| 3.390 | 3.390 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
103 | Thoát nước khu vực Trảng Trai, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành tỉnh Tây Ninh | Trường Tây |
| 2019-2020 |
| 8.510 | 8.510 |
|
|
|
| 5.200 | 5.200 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
104 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Huệ | Thị trấn Hòa Thành |
| 2020-2021 |
| 35.000 | 35.000 |
|
|
|
| 13.130 | 13.130 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
105 | Đường số 12 đường Sân Cu | Xã Long Thành Bắc |
| 2020-2021 |
| 736 | 736 |
|
|
|
| 380 | 380 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
106 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm xã Hiệp Tân | Xã Hiệp Tân |
| 2020-2021 |
| 1.783 | 1.783 |
|
|
|
| 760 | 760 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
IV | HUYỆN GÒ DẦU |
|
|
|
| 103.125 | 103.125 |
|
|
|
| 64.300 | 64.300 |
|
| 21.000 | 21.000 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 103.125 | 103.125 |
|
|
|
| 64.300 | 64.300 | - | - | 21.000 | 21.000 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 103.125 | 103.125 |
|
|
|
| 64.300 | 64.300 | - | - | 21.000 | 21.000 |
|
|
4 | Bê tông xi măng đường hẻm số 8, đường Hùng Vương | Thị trấn Gò Dầu | Làm đường BTXM dài 664,8 mét; chiều rộng mặt đường trung bình từ 3,5mét đến 5,0 mét. Bố trí mương thoát nước rộng 0,7 mét giữa tim đường. | 2017 | 743/QĐ-UBND 28/10/2016 | 3.211 | 3.211 |
|
|
|
| 3.060 | 3.060 |
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
5 | Bê tông nhựa đường Huỳnh Thúc Kháng | Thị trấn Gò Dầu | Làm đường BTN dài 402 mét; chiều rộng mặt đường 3 mét. | 2017 | 742/QĐ-UBND 28/10/2016 | 986 | 986 |
|
|
|
| 900 | 900 |
|
| 800 | 800 |
|
|
6 | Lát gạch và bê tông xi măng vỉa hè đường Lê Văn Thới và đường Hồ Văn Suối. | Thị trấn Gò Dầu | Lát gạch vỉa hè đường Lê Văn Thới; đổ bê tông xi măng vỉa hè đường Hồ Văn Suối. Tổng diện tích lát gạch và đổ bê tông vỉa hè là 1.780m2. | 2017 | 741/QĐ-UBND 28/10/2016 | 549 | 549 |
|
|
|
| 540 | 540 |
|
| 490 | 490 |
|
|
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong. | Thị trấn Gò Dầu | - Làm đường BTN dài 1.200 mét; chiều rộng mặt đường 8,0 mét; lề 2x2,0m đắp đất cấp II. Suất đầu tư 1.334.000 đồng/m2. | 2018-2020 | 740/QĐ-UBND 28/10/2016 | 13.812 | 13.812 |
|
|
|
| 13.000 | 13.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
8 | Lát gạch vỉa hè, hệ thống chiếu sáng đường Lê Hồng Phong | Thị trấn Gò Dầu | Dài 1.700m, rộng 1,5x2; Tổng diện tích lát gạch 5.100m2; Bố trí hệ thống chiếu sáng | 2018-2020 |
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Láng nhựa đường Dương Văn Nốt nối dài tới xã Thanh Phước | Thị trấn Gò Dầu | Chiều dài 300m; rộng 6m; có hạng mục di dời trụ điện | 2018-2020 |
| 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hệ thống chiếu sáng và láng nhựa đường Nam Kì Khởi Nghĩa (Quốc Linh) | Thị trấn Gò Dầu | Chiều dài 400m; rộng 5m | 2018-2020 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | BTXM hẻm số 7 QL22A | Thị trấn Gò Dầu | Chiều dài 338m; rộng 3,5m; có hệ thống thoát nước dọc tuyến | 2018-2020 |
| 1.400 | 1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | BTXM hẻm số 9 QL22A | Thị trấn Gò Dầu | Chiều dài 204m; rộng 3,5m; có hệ thống thoát nước dọc tuyến | 2019-2020 |
| 800 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Láng nhựa đường nối Huỳnh Công Thắng đến trường mẫu giáo thị trấn | Thị trấn Gò Dầu | Chiều dài 300m; rộng 4m | 2019-2020 |
| 700 | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Bê tông xi măng nhánh rẽ Ô1, Ô 2 Thanh Hà | Thị trấn Gò Dầu | Chiều dài 700m; rộng 40; có hệ thống thoát nước dọc tuyến | 2019-2020 |
| 2.600 | 2.600 |
|
|
|
| 3.200 | 3.200 |
|
|
|
|
|
|
16 | Bê tông xi măng đường Ô 5 Thanh Hà | Thị trấn Gò Dầu | Chiều dài 450m; rộng 3,5m; có hệ thống thoát nước dọc tuyến | 2019-2020 |
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | BTXM hẻm số 7 QL22B | Thị trấn Gò Dầu | Chiều dài 300m; rộng 4m; có hệ thống thoát nước dọc tuyến | 2019-2020 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Hệ thống chiếu sáng đường Hùng Vương | Thị trấn Gò Dầu | 60 bóng | 2019-2020 |
| 360 | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Hệ thống chiếu sáng Trần Quốc Đại, Nguyễn Hữu Thọ, Trần Thị Sanh | Thị trấn Gò Dầu | 24 bóng | 2019-2020 |
| 250 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Hệ thống chiếu sáng hẻm số 7 Hùng Vương | Thị trấn Gò Dầu |
| 2019-2020 |
| 1.100 | 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Lát gạch vỉa hè đường Lê Hồng Phong | Thị trấn Gò Dầu |
| 2019-2020 |
| 5.500 | 5.500 |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
22 | Lát gạch vỉa hè, sửa chữa đường Nguyễn Hữu Thọ | Thị trấn Gò Dầu |
| 2018-2019 | 3139/QĐ-UBND 26/9/2017 | 1.094 | 1.094 |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
23 | Láng nhựa hẻm số 15 - Hùng vương | Thị trấn Gò Dầu |
| 2018-2019 | 3142/QĐ-UBND 26/9/2017 | 1.296 | 1.296 |
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
24 | BTXM đường nối Lê Hồng Phong qua Trường Chinh | Thị trấn Gò Dầu |
| 2018-2019 | 4616/QĐ-UBND 30/10/2017 | 1.710 | 1.710 |
|
|
|
| 1.550 | 1.550 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
25 | Láng nhựa đường Phạm Hùng | Thị trấn Gò Dầu |
| 2018-2019 | 4615/QĐ-UBND 30/10/2017 | 713 | 713 |
|
|
|
| 650 | 650 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
26 | Nâng cấp mở rộng các tuyến đường nội thị | Thị trấn Gò Dầu |
| 2018-2020 |
| 3.740 | 3.740 |
|
|
|
| 3.400 | 3.400 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
27 | Láng nhưa Đường ô 5 Khu phố Thanh Bình A | Thị trấn Gò Dầu |
| 2018-2020 |
| 1.320 | 1.320 |
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
28 | Nâng cấp mở rộng đường Trường Chinh | Thị trấn Gò Dầu |
| 2018-2020 |
| 1.760 | 1.760 |
|
|
|
| 1.600 | 1.600 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
29 | Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên thị trấn thị trấn Gò Dầu | Thị trấn Gò Dầu |
| 2018-2020 |
| 3.300 | 3.300 |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
30 | Hệ thống thoát nước thị trấn Gò Dầu | Thị trấn Gò Dầu |
| 2019-2020 |
| 43.224 | 43.224 |
|
|
|
| 25.000 | 25.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
D | ĐỐI ỨNG VỐN TPCP |
| 95 phòng | 2017-2020 |
| 75.560 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuyển sang tỉnh quản lý |
|
F | HỖ TRỢ KHÁC |
|
|
|
| 743.012 | 718.971 | 121.200 | 121.200 | 121.200 | 121.200 | 458.510 | 458.510 | 148.901 | 148.901 | 93.665 | 93.665 |
|
|
I | THÀNH PHỐ TÂY NINH |
|
|
|
| 95.243 | 95.243 | 31.200 | 31.200 | 31.200 | 31.200 | 64.120 | 64.120 | - | - | 16.000 | 16.000 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 95.243 | 95.243 |
|
|
|
| 64.120 | 64.120 | - | - | 16.000 | 16.000 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 95.243 | 95.243 |
|
|
|
| 64.120 | 64.120 | - | - | 16.000 | 16.000 |
|
|
4 | Nâng cấp đường số 6 (đường Nguyễn Văn Bạch), khu dân cư số 1, phường 3, thành phố Tây Ninh | Phường 3 | 1.599,63m BTN, rộng 9m; lề đường 2x5m | 2017-2019 |
| 24.000 | 24.000 |
|
|
|
| 18.170 | 18.170 |
|
| 6.700 | 6.700 |
|
|
5 | Đường 785 - Giồng Cà, xã Bình Minh (đoạn từ Km2+140 đến K5+850) | xã Bình Minh | 3710mN; bmđ= 5,5m | 2017-2019 |
| 13.874 | 13.874 |
|
|
|
| 11.000 | 11.000 |
|
| 5.300 | 5.300 |
|
|
6 | Trường THCS Hiệp Ninh - Phường Hiệp Ninh | Phường Hiệp Ninh | Xây mới 16 phòng học, khối phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ | 2017-2019 |
| 32.000 | 32.000 |
|
|
|
| 20.200 | 20.200 |
|
|
|
|
|
|
7 | Trường mầm non Thực Hành | Phường 1 | 20p+HC+CN | 2018-2020 |
| 14.869 | 14.869 |
|
|
|
| 5.300 | 5.300 |
|
|
|
|
|
|
8 | Trường mẫu giáo Hoàng Yến | Phường 1 | 20p+HC+CN | 2018-2020 |
| 6.500 | 6.500 |
|
|
|
| 5.850 | 5.850 |
|
|
|
|
|
|
9 | Trường mầm non 1/6 | Phường 1 | 20p+HC+CN | 2018-2020 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| 3.600 | 3.600 |
|
|
|
|
|
|
II | HUYỆN HÒA THÀNH |
|
|
|
| 111.318 | 111.318 | - | - | - | - | 80.000 | 80.000 | 13.700 | 13.700 | 16.337 | 16.337 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 111.318 | 111.318 | - | - | - | - | 80.000 | 80.000 | 13.700 | 13.700 | 16.337 | 16.337 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 111.318 | 111.318 | - | - | - | - | 80.000 | 80.000 | 13.700 | 13.700 | 16.337 | 16.337 |
|
|
1 | Mương thoát nước xã Long Thành Bắc | xã Long Thành Bắc | Mương BTCT. Nhánh chính dài 2440,37m, d800-1000; Nhánh phụ dài 599,57m, d600 | 2016-2017 | 1313/QĐ-UBND | 13.296 | 13.296 |
|
|
|
| 11.040 | 11.040 | 6.400 | 6.400 | 3.437 | 3.437 |
|
|
2 | Đường Hóc Trâm | xã Trường Tây | 3429mN, bmđ= 3,5m | 2016-2017 | 1314/QĐ-UBND | 8.514 | 8.514 |
|
|
|
| 7.160 | 7.160 | 5.300 | 5.300 | 1.100 | 1.100 |
|
|
3 | Xây mới hội trường khối đoàn thể huyện Hòa Thành | Hiệp Tân | 250 chỗ | 2016 | 1072/QĐ-UBND | 3.137 | 3.137 |
|
|
|
| 2.700 | 2.700 | 2.000 | 2.000 | 630 | 630 |
|
|
4 | Thoát nước chợ Long Hải | Long Hải | Mương xây gạch dài 594m | 2017 |
| 639 | 639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường Mầm non Rạng Đông |
| Sửa chữa 05 phòng học, Xây mới 10 phòng học, Khối HC | 2017 |
| 14.979 | 14.979 |
|
|
|
| 12.750 | 12.750 |
|
|
|
|
|
|
6 | Trường mầm non Hiệp Tân | Hiệp Tân | Xây dựng khối hành chánh và các công trình phụ trợ | 2017 |
| 5.808 | 5.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Xây mới Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện |
| Xây mới trụ sở phục vụ cho 20 người | 2018-2020 |
| 6.229 | 6.229 |
|
|
|
| 5.300 | 5.300 |
|
| 3.325 | 3.325 |
|
|
8 | Trụ sở Đảng ủy-UBND xã Hiệp Tân | Hiệp Tân | Xây mới trụ sở Đảng ủy, UBND xã diện tích 1192m2, Trụ sở công an 316m2 và các hạng mục phụ trợ | 2018-2020 |
| 14.989 | 14.989 |
|
|
|
| 13.200 | 13.200 |
|
| 7.845 | 7.845 |
|
|
9 | Đường lộ 20 xã Trường Đông | Trường Đông | 3.916,9 mN, rộng 3,5m | 2018-2020 | 1267/QĐ-UBND 27/10/2017 | 14.034 | 14.034 |
|
|
|
| 11.700 | 11.700 |
|
|
|
| ĐC TMĐT |
|
10 | Trường TH Trường Hòa A (CQG) |
| Xây phòng chức năng, thiết bị, láng sân nền, nhà xe, hàng rào | 2019-2020 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sửa chữa trường THCS Trường Hòa |
| thay tole, la phong, sơn "p" chống thấm | 2020 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Kho lưu trữ tập trung của UBND huyện Hòa Thành | Thị trấn | XD mới 02 kho lưu trữ chính, 01 kho lưu trữ đặc biệt, phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ | 2018-2020 | 1288/QĐ-UBND | 3.944 | 3.944 |
|
|
|
| 3.550 | 3.550 |
|
|
|
|
|
|
13 | Trường TH Lê Thị Hồng Gấm | Hiệp Tân | XD phòng học bộ môn, khối HC, các ông trình phụ trợ phục vụ 420hs | 2019-2020 |
| 14.749 | 14.749 |
|
|
|
| 12.600 | 12.600 |
|
|
|
|
|
|
III | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
| 113.218 | 113.120 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | 78.900 | 78.900 | 44.451 | 44.451 | 5.203 | 5.203 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 50.564 | 50.564 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | 14.200 | 14.200 | 13.903 | 13.903 | - | - |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 50.564 | 50.564 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | 14.200 | 14.200 | 13.903 | 13.903 | - | - |
|
|
2 | Nâng cấp đường liên xã An Cơ - Phước Vinh | xã An Cơ, Phước VInh |
| 2013-2015 | 239/QĐ-SKHĐT | 38.069 | 38.069 | 26.000 | 26.000 | 26.000 | 26.000 | 8.300 | 8.300 | 8.000 | 8.000 |
|
| ĐC TMĐT |
|
3 | Đường huyện 5 (đoạn từ ngã tư Phước Vinh đến bến Cây Ổi) |
|
| 2014-2016 | 201/QĐ-UBND 20/10/2014; 372/QĐ-UBND | 12.495 | 12.495 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 5.900 | 5.900 | 5.903 | 5.903 |
|
| ĐC TMĐT |
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 113.218 | 113.120 | - | - | - | - | 64.700 | 64.700 | 30.548 | 30.548 | 5.203 | 5.203 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 72.329 | 72.231 | - | - | - | - | 64.700 | 64.700 | 30.548 | 30.548 | 5.203 | 5.203 |
|
|
4 | Đường đến căn cứ Huyện ủy xã Hảo Đước |
| 1,130mN, bmđ=7m | 2014-2016 | 277/QĐ-UBND 30/10/2014; 132/QĐ-UBND | 5.466 | 5.466 |
|
|
|
| 5.410 | 5.410 | 4.917 | 4.917 | 490 | 490 | ĐC TMĐT |
|
5 | Đường huyện 21 -Lộ Nam Dương liên xã Hảo Đước- An Cơ |
| 4373,2m sỏi đỏ,bmđ=7m | 2016-2018 | 316/QĐ-UBND 6/9/2013; | 8.337 | 8.337 |
|
|
|
| 8.000 | 8.000 | 7.000 | 7.000 | 997 | 997 | ĐC TMĐT |
|
6 | Đường huyện 3 (đường liên xã Thị trấn-Thái Bình) |
|
| 2016 | 336/QĐ-UBND | 3.762 | 3.762 |
|
|
|
| 3.700 | 3.700 | 3.000 | 3.000 | 700 | 700 | ĐC TMĐT |
|
7 | Đường từ quán Tư Tùng đến bến Bà Tài xã Biên Giới |
|
| 2016 | 338/QĐ-UBND | 4.451 | 4.451 |
|
|
|
| 4.300 | 4.300 | 3.750 | 3.750 | 420 | 420 | ĐC TMĐT |
|
8 | Đường 781 qua đường Hoàng Lê Kha (liên xã Trí Bình-Thị trấn) |
|
| 2016 | 337/QĐ-UBND | 2.744 | 2.744 |
|
|
|
| 2.730 | 2.730 | 2.733 | 2.733 |
|
| ĐC TMĐT |
|
9 | Trường Tiểu học Đồng Khởi-Tua Hai |
|
| 2015-2016 | 186/QĐ-UBND 14/7/2015; | 6.692 | 6.594 |
|
|
|
| 6.400 | 6.400 | 5.800 | 5.800 | 596 | 596 | ĐC TMĐT |
|
10 | Nâng cấp Trụ sở UBND xã Thanh Điền |
|
| 2016-2017 | 377/QĐ-UBND 27/9/2013; 548/QĐ-UBND | 3.939 | 3.939 |
|
|
|
| 3.550 | 3.550 | 3.348 | 3.348 |
|
| ĐC TMĐT |
|
12 | Nâng cấp trụ sở UBND xã Phước Vinh | Phước Vinh | nâng cấp | 2019-2020 | 491/QĐ-UBND 28/10/2016 | 2.564 | 2.564 |
|
|
|
| 2.300 | 2.300 |
|
| 2.000 | 2.000 | ĐC TMĐT |
|
13 | Nâng cấp, sửa chữa nhà tưởng niệm căn cứ huyện ủy | Hảo Đước |
| 2018-2020 | 457QĐ-UBND, 24/10/2015 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
14 | Xây mới nhà khách, nhà ăn, nhà bếp và kho lưu trữ huyện ủy Châu Thành | Thị trấn | 406m2 | 2018-2020 | 375QĐ-UBND, 29/09/2017 | 4.128 | 4.128 |
|
|
|
| 3.300 | 3.300 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
15 | Nâng cấp, cải tạo trụ sở chính UBND huyện Châu Thành | Thị trấn | 178,1m2 | 2018-2020 | 498/QĐ-UBND, 28/10/2016 | 4.354 | 4.354 |
|
|
|
| 3.700 | 3.700 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
16 | Kênh thoát nước ấp sân lễ Cầu Trường ra kênh tiêu T13C xã Hảo Đước | Hảo Đước | 3.224m | 2018-2020 | 63/QĐ-UBND, 24/03/2016 | 1.437 | 1.437 |
|
|
|
| 1.150 | 1.150 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
17 | Đường tổ 13-14 ấp Bình Lợi xã Hảo Đước | Hảo Đước |
| 2018-2020 | 486/QĐ-UBND, 28/10/2016 | 1.900 | 1.900 |
|
|
|
| 1.450 | 1.450 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
18 | Đường số 1 ấp Long Châu - Đường Long Vĩnh 12 | Long Vĩnh | 2.500 m | 2018-2020 | 385/QĐ-UBND, 30/10/2017 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
| Bổ sung DA - DNTT Hải Đăng Khoa góp 30% vốn đầu tư (có BB xác nhận với UBND xã) |
|
19 | Đường nội đồng từ nhà ông Nhiều đến nhà bà Vân | Long Vĩnh | 1.000 m | 2018-2020 | 386/QĐ-UBND, 30/10/2017 | 1.131 | 1.131 |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
20 | Đường huyện 25 (từ ĐT đến khu di tích cơ sở đảng đầu tiên Giồng Nần) | Long Vĩnh |
| 2018-2020 | 477/QĐ-UBND 28/10/2016 | 13.924 | 13.924 |
|
|
|
| 12.210 | 12.210 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 40.889 | 40.889 |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
|
|
21 | Đường huyện 12- xã Biên Giới huyện Châu Thành | Biên Giới |
| 2020-2023 |
| 40.889 | 40.889 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuyển cho Sở GTVT thực hiện từ nguồn vốn tỉnh quản lý |
|
IV | HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU |
|
|
|
| 112.246 | 107.865 | 22.000 | 22.000 | 22.000 | 22.000 | 74.740 | 74.740 | 23.600 | 23.600 | 11.170 | 11.170 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 39.506 | 39.506 | 22.000 | 22.000 | 22.000 | 22.000 | 17.235 | 17.235 | 16.600 | 16.600 | 631 | 631 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 39.506 | 39.506 | 22.000 | 22.000 | 22.000 | 22.000 | 17.235 | 17.235 | 16.600 | 16.600 | 631 | 631 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới Trụ sở huyện ủy Dương Minh Châu |
|
| 2013-2015 | 3204/QĐ-UBND | 12.371 | 12.371 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 5.140 | 5.140 | 4.600 | 4.600 | 536 | 536 | QT |
|
2 | Đường nối trung tâm 2 xã Cầu Khởi -Lộc Ninh |
|
| 2015-2016 | 2640/QĐ-SKHĐT | 27.135 | 27.135 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 12.095 | 12.095 | 12.000 | 12.000 | 95 | 95 | QT |
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 72.740 | 68.359 |
|
|
|
| 57.505 | 57.505 | 7.000 | 7.000 | 10.539 | 10.539 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 54.372 | 49.991 |
|
|
|
| 45.805 | 45.805 | 7.000 | 7.000 | 10.539 | 10.539 |
|
|
3 | Nhựa hóa tuyến đường vào xóm dân tộc |
| 1.586,7m | 2016-2017 | 4947/QĐ-UBND | 3.738 | 3.738 |
|
|
|
| 3.850 | 3.850 | 3.200 | 3.200 | 650 | 650 |
|
|
4 | Đường Tầm Lanh -Truông Mít |
| 1.398m | 2015-2016 | 4443/QĐ-UBND | 3.877 | 3.877 |
|
|
|
| 3.875 | 3.875 | 3.800 | 3.800 | 75 | 75 |
|
|
6 | Đường nối trung tâm hành chính xã Suối Đá với trung tâm hành chính huyện (ĐH10) |
|
| 2017-2019 | 2787/QĐ-UBND | 20.735 | 16.354 |
|
|
|
| 13.980 | 13.980 |
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
8 | Kênh tiêu Bàu Cối - Kênh Tây, hạng mục bờ kè thượng và hạ lưu cầu Xa Cách |
|
| 2018-2020 |
| 18.648 | 18.648 |
|
|
|
| 17.400 | 17.400 |
|
| 3.814 | 3.814 | Điều chỉnh TMĐT |
|
8.1 | Kênh tiêu Bàu Cối - Kênh Tây, hạng mục bờ kè thượng và hạ lưu cầu Xa Cách (giai đoạn 1) |
|
| 2018-2020 |
| 6.503 | 6.503 |
|
|
|
| 6.500 | 6.500 |
|
|
|
|
|
|
8.2 | Kênh tiêu Bàu Cối - Kênh Tây, hạng mục bờ kè thượng và hạ lưu cầu Xa Cách (giai đoạn 2) |
|
| 2018-2020 |
| 12.145 | 12.145 |
|
|
|
| 10.900 | 10.900 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường trục chính xã Truông Mít |
| 2.672m | 2017-2019 |
| 7.374 | 7.374 |
|
|
|
| 6.700 | 6.700 |
|
|
|
| BS DA mới |
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 18.368 | 18.368 |
|
|
|
| 11.700 | 11.700 |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường nối trung tâm hai xã Phước Ninh - Phước Minh (ĐH9) |
| 8.000m | 2019-2021 |
| 18.368 | 18.368 |
|
|
|
| 11.700 | 11.700 |
|
|
|
|
|
|
V | HUYỆN TRẢNG BÀNG |
|
|
|
| 93.413 | 93.413 |
|
|
|
| 56.700 | 56.700 | 12.500 | 12.500 | 2.985 | 2.985 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 93.413 | 93.413 |
|
|
|
| 56.700 | 56.700 | 12.500 | 12.500 | 2.985 | 2.985 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 93.413 | 93.413 |
|
|
|
| 56.700 | 56.700 | 12.500 | 12.500 | 2.985 | 2.985 |
|
|
2 | Nhựa đường Liên xã Lộc Hưng (Cây Dương) - Trung Hưng Củ Chi | xã Lộc Hưng - Trung Hưng | 3.231 mN, bmđ=3.5m, lề 2x1.5m | 2016-2017 | 4370/QĐ-UBND | 7.116 | 7.116 |
|
|
|
| 6.085 | 6.085 | 5.000 | 5.000 | 1.085 | 1.085 | QT |
|
4 | Cầu qua Kênh Đông tại km21+ 440 |
| L=33,9m; b=10 mét; tải trọng thiết kế HL93. | 2016-2017 | 5187/QĐ-UBND | 9.802 | 9.802 |
|
|
|
| 9.802 | 9.802 | 7.500 | 7.500 | 1.900 | 1.900 | QT |
|
5 | Cầu bắc qua kênh Đông (đường Lộc Phước - sông Lô) |
| L=33,9m; b= 10m; tải trọng thiết kế HL93. | 2018-2019 | 5631/QĐ-UBND 31/10/2017 | 7.358 | 7.358 |
|
|
|
| 6.880 | 6.880 |
|
|
|
|
|
|
6 | Cầu bắc qua kênh Đông (HL12) |
| Lcầu= 33,9 mét; b= 10 mét; tải trọng thiết kế HL93. | 2018-2019 | 5632/QĐ-UBND 31/10/2017 | 9.377 | 9.377 |
|
|
|
| 6.500 | 6.500 |
|
|
|
|
|
|
7 | Nâng cấp đường cầu xe (đường CMMN) |
| 5800m | 2019-2020 |
| 12.760 | 12.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
8 | Nâng cấp đường HL2 |
| 4000m | 2019-2020 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
9 | Láng nhưa Đường đình Phước Hậu |
| 1900m | 2019-2020 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
10 | Đường Cây Dương | An Tịnh - Lộc Hưng | 3000m | 2018-2020 |
| 33.000 | 33.000 |
|
|
|
| 27.433 | 27.433 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
VI | HUYỆN GÒ DẦU |
|
|
|
| 128.013 | 128.013 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 54.930 | 54.930 | 27.400 | 27.400 | 9.770 | 9.770 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 20.032 | 20.032 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 9.100 | 9.100 | 6.100 | 6.100 | 3.000 | 3.000 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 20.032 | 20.032 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 9.100 | 9.100 | 6.100 | 6.100 | 3.000 | 3.000 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc Huyện ủy Gò Dầu | Thị trấn Gò Dầu |
| 2014-2016 | 283/QĐ-SKHĐT | 20.032 | 20.032 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 9.100 | 9.100 | 6.100 | 6.100 | 3.000 | 3.000 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 107.981 | 107.981 | - | - | - | - | 45.830 | 45.830 | 21.300 | 21.300 | 6.770 | 6.770 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 45.714 | 45.714 |
|
|
|
| 40.300 | 40.300 | 21.300 | 21.300 | 6.770 | 6.770 |
|
|
4 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Thanh Phước | xã Thanh Phước | Xây mới khối nhà làm việc chính (921,9m2); hội trường 150 chỗ; cải tạo nhà làm việc công an xã; các hạng mục phụ | 2016 | 813/QĐ-UBND | 12.899 | 12.899 |
|
|
|
| 11.230 | 11.230 | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
6 | Láng nhựa đường vào khu di tích lịch sử Năm Trại | Xã Thạnh Đức | L=2.620mN, bmđ=6m | 2016-2017 | 809/QĐ-UBND | 12.349 | 12.349 |
|
|
|
| 10.600 | 10.600 | 10.300 | 10.300 | 300 | 300 |
|
|
8 | Nâng cấp mở rộng đường Phước Thạnh (điểm đầu cầu Phước Thạnh - điểm cuối ngã ba Phước Thạnh) |
|
| 2017-2019 | 739/QĐ-UBND 28/10/2016 | 14.698 | 14.698 |
|
|
|
| 13.470 | 13.470 |
|
| 6.470 | 6.470 |
|
|
9 | Hệ thống chiếu sáng đường đến trung tâm xã Bàu Đồn |
|
| 2018 | 4614/QĐ-UBND 30/10/2017 | 2.881 | 2.881 |
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
10 | Hệ thống chiếu sáng đường Lê Hồng Phong |
|
| 2018 | 4613/QĐ-UBND 30/10/2017 | 2.887 | 2.887 |
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 62.267 | 62.267 | - | - | - | - | 5.530 | 5.530 |
|
|
|
|
|
|
11 | Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 1 (điểm đầu đường Hùng Vương, điểm cuối đường 782) |
| 6211md | 2018-2021 |
| 49.892 | 49.892 |
|
|
|
| 1.330 | 1.330 |
|
|
|
|
|
|
12 | Láng nhựa đường liên xã Phước Thạnh - Hiệp Thạnh |
|
| 2018 | 4234/QĐ-UBND 23/10/2017 | 12.375 | 12.375 |
|
|
|
| 4.200 | 4.200 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
VIII | HUYỆN TÂN BIÊN |
|
|
|
| 13.999 | 13.999 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 5.700 | 5.700 | - | - | - | - |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 13.999 | 13.999 | - | - | - | - | 5.700 | 5.700 | - | - | - | - |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 13.999 | 13.999 |
|
|
|
| 5.700 | 5.700 | - | - | - | - |
|
|
9 | Trụ sở làm việc UBND xã Tân Bình | Trà Vong |
|
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
13 | Nâng cấp Đường Thạnh Tây - Hòa Hiệp ( K1+300 đến K3+060) |
|
| 2018-2020 |
| 7.999 | 7.999 |
|
|
|
| 5.700 | 5.700 |
|
|
|
| Bổ sung DA mới |
|
IX | HUYỆN TÂN CHÂU |
|
|
|
| 75.562 | 56.000 | 14.800 | 14.800 | 14.800 | 14.800 | 43.420 | 43.420 | 15.700 | 15.700 | 16.000 | 16.000 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 6.632 | 6.632 | 14.800 | 14.800 | 14.800 | 14.800 | 2.700 | 2.700 | 300 | 300 | 37 | 37 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 6.632 | 6.632 | 14.800 | 14.800 | 14.800 | 14.800 | 2.700 | 2.700 | 300 | 300 | 37 | 37 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Y tế xã Tân Hiệp | xã Tân Hiệp | 16 phòng | 2015 | 2182/QĐ-UBND 31/10/2013 | 5.730 | 5.730 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 2.400 | 2.400 |
|
| 22 | 22 | QT |
|
4 | Nhà bia liệt sĩ xã Tân Đông | xã Tân Đông |
| 2014-2015 | 1285/QĐ-UBND 16/7/2014 | 902 | 902 | 500 | 500 | 500 | 500 | 300 | 300 | 300 | 300 | 15 | 15 | QT |
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 68.930 | 49.368 |
|
|
|
| 40.720 | 40.720 | 15.400 | 15.400 | 15.963 | 15.963 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 68.930 | 49.368 |
|
|
|
| 40.720 | 40.720 | 15.400 | 15.400 | 15.963 | 15.963 |
|
|
3 | Sửa chữa 09 tuyến đường GTNT xã Tân Hưng (THU.91, THU.92, THU.93, THU.94, THU.95, THU.96, THU.97, THU.98, THU.99). | xã Tân Hưng | Ban gạt, đắp đất nâng cao mặt đường đối với một số tuyến trũng thấp | 2017 | 5289a/QĐ-UBND 28/10/2017 | 559 | 559 |
|
|
|
| 510 | 510 |
|
| 480 | 480 |
|
|
4 | Đường ĐH.807 (đường thanh niên). | xã Tân Hòa | Dặm vá, sửa chữa đường sỏi đỏ với tổng chiều dài tuyến 7.300 mét, mặt đường rộng 5 mét | 2017 | 5293a/QĐ-UBND 28/10/2017 | 896 | 896 |
|
|
|
| 780 | 780 |
|
| 780 | 780 |
|
|
5 | Sửa chữa nâng cấp đường Th.827 (đường ĐH.03 cũ). | xã Tân Phú | Sửa chữa, nâng cấp đường sỏi đỏ với tổng chiều dài tuyến 1.250 mét, mặt đường rộng 5 mét | 2017 | 5291a/QĐ-UBND 28/10/2017 | 1.156 | 1.156 |
|
|
|
| 1.100 | 1.100 |
|
| 1.100 | 1.100 |
|
|
7 | Xây dựng mới trụ sở UBND xã Tân Hà. | xã Tân Hà | Xây mới trụ sở làm việc với diện tích 820m2, trong đó diện tích làm việc 428,4m2; xây mới nhà xe nhân viên, xe khách; sân nền, đường nọi bộ; bố trí trạm hạ thế 50kVA; mua sắm trang thiết bị làm việc. | 2017-2018 | 5210/QĐ-UBND 28/10/2016 | 8.900 | 7.506 |
|
|
|
| 6.800 | 6.800 |
|
| 3.208 | 3.208 | Điều chỉnh TMĐT |
|
8 | Xây dựng mới trụ sở UBND xã Suối Ngô. | xã Suối Ngô | Xây mới trụ sở làm việc với diện tích 908 m2, trong đó diện tích làm việc 438,7m2; xây mới nhà xe nhân viên, xe khách; sân nền, đường nội bộ; bố trí trạm hạ thế 50kVA; mua sắm trang thiết bị làm việc. | 2017-2018 | 5210/QĐ-UBND 28/10/2016 | 26.100 | 7.932 |
|
|
|
| 7.200 | 7.200 |
|
| 3.340 | 3.340 | Điều chỉnh TMĐT |
|
9 | Đường giao thông nội thị giai đoạn 2 | thị trấn TC | 5km bê tông nhựa 5cm, trục chính mặt 5m, còn lại 3,5m, lề 1mx2 bên | 2018-2020 |
| 28.000 | 28.000 |
|
|
|
| 21.340 | 21.340 |
|
|
|
| Điều chỉnh TMĐT |
|
10 | Đường số 3-3 (đường trục ấp) xã Tân Hội | Xã Tân Hội |
| 2018-2020 |
| 1.150 | 1.150 |
|
|
|
| 1.030 | 1.030 |
|
|
|
|
|
|
11 | Nâng cấp đường tổ 12 ấp Tân Lợi | ấp Tân Lợi |
| 2018-2020 |
| 830 | 830 |
|
|
|
| 750 | 750 |
|
|
|
|
|
|
12 | Đường BTXM cặp văn phòng ấp Tân Trường, xã Tân Hiệp (Thi.19) | xã Tân Hiệp |
| 2018-2020 |
| 819 | 819 |
|
|
|
| 740 | 740 |
|
|
|
|
|
|
13 | Đường Thạnh Đông 14 ấp Thạnh Hòa | ấp Thạnh Hòa |
| 2018-2020 |
| 520 | 520 |
|
|
|
| 470 | 470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN THU PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2017/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 9 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 11 /2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (*) | Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015 | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 của địa phương (điều chỉnh) | Kế hoạch năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | Ghi chú |
| |||||||
| |||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó vốn HTCK | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó vốn HTCK | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP |
| |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP |
| |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
| TỔNG |
|
|
|
| 107.168 | 107.168 |
|
|
|
| 69.840 | 66.140 | 10.000 | 10.000 | - | - |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 107.168 | 107.168 |
|
|
|
| 69.840 | 66.140 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 47.168 | 47.168 |
|
|
|
| 42.700 | 39.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
9 | Lắp đặt hệ thống camera công nghệ cao cho hai cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài và Xa Mát | Bến Cầu, | lắp đặt hệ thống camera công nghệ cao | 2015-2016 | 246/QĐ-SKHĐT | 14.893 | 14.893 |
|
|
|
| 13.700 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
| Vốn NS tỉnh 3,7 tỷ |
|
32 | Đồn BP Long Phước (847) | Xã Long Phước, Bến Cầu, Tây Ninh | Theo thiết kế mẫu đồn biên phòng năm 2014 của Bộ trưởng BQP | 2018-2019 | 2124/QĐ-UBND | 32.275 | 32.275 |
|
|
|
| 29.000 | 29.000 |
|
|
|
|
|
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau 2020 |
|
|
|
| 60.000 | 60.000 |
|
|
|
| 27.140 | 27.140 | - | - | - | - |
|
|
33 | Đồn BP Suối Lam | Xã Suối Ngô,Tân Châu, Tây Ninh | Theo thiết kế mẫu đồn biên phòng năm 2014 của Bộ trưởng BQP | 2019-2021 |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
| 13.400 | 13.400 |
|
|
|
|
|
|
34 | Đồn BP Tân Hà | Xã Tân Hà, Tân Châu, Tây Ninh | Theo thiết kế mẫu đồn biên phòng năm 2014 của Bộ trưởng BQP | 2019-2021 |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
| 13.740 | 13.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2017 giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 3Nghị quyết 92/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND về vay vốn để trả nợ gốc và đầu tư dự án phát triển đường giao thông nông thôn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2018
- 5Kế hoạch 1003/KH-UBND năm 2018 về cơ cấu lại đầu tư công giai đoạn 2018-2020 và định hướng đến năm 2025 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 7Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018
- 8Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019
- 9Quyết định 47/2018/QĐ-UBND sửa đổi Chương I Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 10Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 11Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 47/2018/QĐ-UBND sửa đổi Chương I Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 4Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 26/2016/QH14 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 7Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2017 giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 10Nghị quyết 92/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND về vay vốn để trả nợ gốc và đầu tư dự án phát triển đường giao thông nông thôn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2018
- 12Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 4 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 – 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 13Kế hoạch 1003/KH-UBND năm 2018 về cơ cấu lại đầu tư công giai đoạn 2018-2020 và định hướng đến năm 2025 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 14Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 15Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018
- 16Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Chương I Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 11/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Dương Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/05/2018
- Ngày hết hiệu lực: 10/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực