Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2164/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 08 tháng 8 năm 2017 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ- CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 397/TTr-SKHĐT ngày 17 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1, Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Sơn La (chưa bao gồm vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất và xổ số kiến thiết) với những nội dung sau:
A, TỔNG KẾ HOẠCH VỐN GIAO: 4,594,576 TRIỆU ĐỒNG
I, Ngân sách cấp tỉnh: 3,676,576 triệu đồng
1, Giao chi tiết cho các lĩnh vực, chương trình dự án: 3,151,576 triệu đồng, Cụ thể như sau:
1,1, Hoàn trả vốn vay: 108,800 triệu đồng,
1,2, Đối ứng các dự án ODA: 138,349 triệu đồng,
1,3, Bố trí đối ứng các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương: 229,128 triệu đồng,
1,4, Thực hiện các chương trình, dự án trọng điểm của tỉnh: 1,283,574 tỷ đồng, trong đó:
- Đầu tư các dự án thuộc khu trung tâm hành chính và quảng trường tỉnh Sơn La: 150,000 triệu đồng,
- Đầu tư đường đến trung tâm xã: 816,392 triệu đồng,
- Hỗ trợ thực hiện các Đề án: 169,295 triệu đồng,
- Đối ứng dự án cấp điện nông thôn: 61,000 triệu đồng,
- Hỗ trợ hạ tầng khu công nghiệp Mai Sơn: 78,887 triệu đồng,
- Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã: 8,000 triệu đồng,
1,5, Hỗ trợ đầu tư các xã biên giới Việt Nam Lào: 42,500 triệu đồng (mức hỗ trợ 500 triệu đồng/xã biên giới/năm; ủy quyền cho UBND các huyện phân bổ chi tiết),
1,6, Triển khai thực hiện các chương trình, dự án và bố trí khởi công mới: 1,331,725 triệu đồng (trong đó, khởi công mới 1,053,411 triệu đồng),
1,7, Hỗ trợ nhiệm vụ công ích 7,500 triệu đồng,
1,8, Chuẩn bị đầu tư: 10,000 triệu đồng,
2, Giao chi tiết sau: 525,000 triệu đồng,
2,1, Hỗ trợ đầu tư theo hình thức đối tác công tư: 75,000 triệu đồng,
2,2, Hỗ trợ đầu tư các dự án trọng điểm của tỉnh (các dự án thuộc khu trung tâm hành chính và quảng trường tỉnh): 350,000 triệu đồng,
2,3, Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 80,000 triệu đồng,
2,4, Chuẩn bị đầu tư: 20,000 triệu đồng,
II, Ngân sách cấp huyện: 918,000 triệu đồng
1, Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 60,000 triệu đồng,
2, Thực hiện các chương trình dự án: 858,000 triệu đồng,
(Có các Biểu chi tiết từ 01 đến 09 kèm theo)
1, Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các ngành, đơn vị liên quan, căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh; nội dung phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này và các quy định hiện hành của pháp luật, cụ thể hóa kế hoạch hàng năm (2018 - 2020), trình UBND tỉnh, trình HĐND tỉnh quyết định làm cơ sở tổ chức triển khai thực hiện,
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về tính chính xác các thông tin, số liệu của các dự án, Trường hợp phát hiện các thông tin chưa chính xác, kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh,
- Chủ trì tăng cường kiểm tra, giám sát, đôn đốc thực hiện kế hoạch đầu tư công của các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố; kịp thời giải quyết (theo thẩm quyền) hoặc tham mưu đề xuất với UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện,
2, UBND các huyện, thành phố:
1,1, Căn cứ kế hoạch vốn được giao trình HĐND cùng cấp phân bổ và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn đảm bảo các nguyên tắc, tiêu chí:
- Việc phân bổ vốn phải phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển kinh tế - xã hội của huyện, thành phố,
- Tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn,
- Bố trí vốn tập trung, đảm bảo hiệu quả sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước, khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải, Đồng thời có giải pháp huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ các chương trình, dự án,
- Thứ tự ưu tiên trong phân bổ vốn đầu tư công trung hạn đảm bảo tuân thủ Nghị quyết số số 50/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh,
1,2, Trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư các dự án so với tổng mức đầu tư đã được phê duyệt và được UBND tỉnh giao kế hoạch đầu tư trung hạn, UBND các huyện, thành phố phải tự cân đối các nguồn vốn hợp pháp khác để đảm bảo hoàn thành dự án đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng,
3, Trên cơ sở kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 được UBND tỉnh giao, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, các chủ đầu tư đôn đốc đẩy nhanh tiến độ thực hiện, quản lý, sử dụng hiệu quả đúng nguồn vốn được giao; kịp thời báo cáo cấp có thẩm quyền giải quyết những khó khăn vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện; định kỳ báo cáo tình hình thực hiện, giải ngân của ngành, địa phương, đơn vị mình, gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, HĐND tỉnh theo quy định,
4, Thời gian giải ngân kế hoạch vốn đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ, chỉ đạo của Chính phủ và Chủ tịch UBND tỉnh,
5, Kế hoạch vốn giao tại Điều 1 Quyết định này bằng 90% tổng mức vốn giai đoạn 2016 - 2020, Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu có những nội dung phát sinh theo quy định tại Khoản 6 Điều 54 Luật Đầu tư công và Khoản 2 Điều 7 Nghị định số 77/2015/NĐ-CP, cần sử dụng 10% số vốn dự phòng còn lại, sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu đề xuất với UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh trước khi trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Điều 3, Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký,
Điều 4, Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các chủ đầu tư và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này,/,
Nơi nhận: | TM ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỤC LỤC
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | TÊN BIỂU | Ký hiệu |
1 | Tổng hợp cơ cấu nguồn vốn bổ sung cân đối | Biểu số 0 |
2 | Kế hoạch bố trí cho các dự án hoàn thành và chuyển tiếp | Biểu số 02 |
3 | Kế hoạch bố trí đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương, Trái phiếu Chính phủ, vốn các chương trình mục tiêu quốc gia nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | Biểu số 03 |
4 | Kế hoạch đầu tư các dự án đường đến trung tâm xã | Biểu số 04 |
5 | Kế hoạch đầu tư các dự án thuộc đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp; Đề án Lóng Luông, huyện Vân Hồ; Đề án Huổi Một, huyện Sông Mã; đề án khai thác tiền năng vùng hồ các thủy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 | Biểu số 05 |
6 | Danh mục các dự án đối ứng ODA | Biểu số 06 |
7 | Kế hoạch đầu tư các dự án khởi công mới nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | Biểu số 07 |
8 | Kế hoạch đầu tư các dự án thuộc Khu trung tâm hành chính và quảng trường tỉnh (phân bổ 150 tỷ đồng) | Biểu số 08 |
9 | Kế hoạch vốn cấp huyện quản lý | Biểu số 09 |
KẾ HOẠCH VỐN ĐÂU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016 - 2020 NGUỔN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(CHƯA BAO GỒM VỐN ĐẦU TƯ TƯ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ SỔ XỐ KIẾN THIẾT)
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú |
| ||
Tổng số | Trong đó |
| ||||
Giao chi tiết cho các lĩnh vực, chương trình dự án | Giao chi tiết sau | |||||
| TỔNG SỐ | 4.594.576 | 4.069.576 | 525.000 |
|
|
I | Ngân sách cấp tỉnh | 3.676.576 | 3.151.576 | 525.000 |
|
|
1 | Hoàn trả các khoản vốn vay | 108.800 | 108.800 |
|
|
|
| Trả nợ vốn vay | 108.800 | 108.800 |
| Đã bố trí hoàn trả từ KH năm 2016 |
|
2 | Đối ứng các dự án ODA | 8.281 | 138.349 |
| Chi tiết tại biểu số 06 |
|
3 | Đối ứng các dự án sử dụng các nguồn từ ngân sách trung ương, trái phiếu Chính phủ, các CTMTQG | 229.128 | 229.128 |
| Chi tiết tại biểu số 03 |
|
4 | Hỗ trợ đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | 75.000 |
| 75.000 | Phân bổ chi tiết sau |
|
5 | Đầu tư các chương trình, dự án trọng điểm của tỉnh | 1.713.574.0 | 1.283.574.0 | 430.000.0 |
|
|
a | Đầu tư các dự án thuộc khu trung tâm hành chính và quảng trường tỉnh Sơn La | 500.000 | 150.000 | 350.000 | Đã giao chi tiết 150 tỷ đồng, còn 350 tỷ đồng giao chi tiết sau cùng với nguồn thu sử dụng đất |
|
b | Đầu tư đường đến trung tâm xã | 816.392 | 816.392 |
| Chi tiết tại biểu số 04 |
|
c | Hỗ trợ đầu tư dự án điện nông thôn | 61.000 | 61.000 |
| Chi tiết tại biểu số 03 |
|
d | Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 80.000 |
| 80.000 | Phân bổ chi tiết sau cùng vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
e | Hỗ trợ hạ tầng khu công nghiệp Mai Sơn | 78.887 | 78.887 |
| Chi tiết tại biểu số 03 |
|
f | Hỗ trợ đầu tư các Đề án | 169.295 | 169.295 |
|
|
|
| - Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Huổi Một, Sông Mã | 26.451 | 26.451 |
| Chi tiết tại biểu số 05 |
|
| - Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ | 27.271 | 27.271 |
|
| |
| - Đề án khai thác tiền năng vùng hồ các thủy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 | 13.000 | 13.000 |
|
| |
| - Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp | 102.573 | 102.573 |
|
| |
g | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
6 | Hỗ trợ các xã biên giới Việt Nam - Lào theo Quyết định số 160/QĐ-TTg | 42.500 | 42.500 |
|
|
|
7 | Thực hiện các dự án | 1.331.725 | 1.331.725 |
|
|
|
| - Bố trí vốn cho các hoàn thành và dự án chuyển tiếp | 278.314 | 278.314 |
| Chi tiết tại biểu số 02 |
|
| - Khởi công mới | 1.053.411 | 1.053.411 |
| Chi tiết tại biểu số 07 |
|
8 | Hỗ trợ doanh nghiệp làm dịch vụ công ích | 7.500 | 7.500 |
|
|
|
9 | Chuẩn bị đầu tư | 30.000 | 10.000 | 20.000 |
|
|
II | Ngân sách cấp huyện | 918.000 | 918.000 |
| Chi tiết tại biểu số 09 |
|
1 | Đầu tư các chương trình trọng điểm của tỉnh | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
a | Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
2 | Thực hiện dự án | 858.000 | 858.000 |
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH VÀ DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2016 - 2021
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Quyết định đầu tư hoặc quyết định điều chỉnh cuối cùng | Giai đoạn 2011 - 2015 | Giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú |
| ||||||||
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết ngày 31/12/2015 | Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 | Kế hoạch năm 2016 - 2017 đã giao | Kế hoạch vốn còn lại giai đoạn 2018 - 2020 |
| ||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số | TĐ: Ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
| ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh | |||||||||||||||
| Tổng số |
|
| - | 2.278.979 | 1.245.219 | 1.119.260 | 823.326 | 358.132 | 278.314 | 273.309 | 230.997 | 84.824 | 47.317 |
|
|
I | Giáo dục - đào tạo |
|
| - | 434.997 | 110.860 | 305.319 | 74.674 | 22.006 | 20.045 | 20.784 | 18.823 | 1.222 | 1.222 |
|
|
* | Dự án hoàn thành trước 31/12/2015 |
|
|
| 85.120 | 1.500 | 11.860 | - | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | - | - |
|
|
1 | Trường Trung học Văn hóa - Nghệ thuật tỉnh (Giai đoạn I) | Trường TH Văn hóa, nghệ thuật | Thành phố | 2536-21/9/2009 | 85.120 | 1.500 | 11.860 |
| 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | - | - |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
| 349.877 | 109.360 | 293.459 | 74.674 | 20.506 | 18.545 | 19.284 | 17.323 | 1.222 | 1.222 |
|
|
1 | Hoàn thiện cơ sở vật chất trường cao đẳng Sơn La | Trường Cao đẳng Sơn La | Thành phố | 2063-12/9/2011 | 136.388 | 50.486 | 106.099 | 38.155 | 12.331 | 12.331 | 12.331 | 12.331 | - | - |
|
|
2 | Trường Mầm non Hoa Mai, xã Thôm Mòn | UBND huyện T,Châu | Thuận Châu | 5137- 20/11/2013 | 4.600 | 1.600 | 2.500 | - | 1.189 | 1.189 | 1.189 | 1.189 | - | - |
|
|
3 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Yên | UBND huyện B,Yên | Bắc Yên | 2322- 04/11-2015 | 10.380 | 10.380 | 8.930 | 8.930 | 923 | 923 | 923 | 923 |
| - |
|
|
5 | Trường THPT Chuyên Sơn La | Trường THPT chuyên S,La | Thành phố | 2939-15/12/2011 | 186.615 | 35.000 | 166.248 | 17.907 | 4.296 | 2.335 | 3.074 | 1.113 | 1.222 | 1.222 |
|
|
6 | Trường THCS Cò Nòi huyện Mai Sơn | Sở Giáo dục và Đào tạo | Mai Sơn | 1674- 27/6/2014 | 11.894 | 11.894 | 9.682 | 9.682 | 1.767 | 1.767 | 1.767 | 1.767 | - | - |
|
|
II | Quản lý nhà nước |
|
| - | 100.727 | 90.960 | 64.416 | 59.921 | 27.677 | 18.239 | 23.490 | 16.559 | 4.187 | 1.680 |
|
|
* | Dự án hoàn thành trước 31/12/2015 |
|
|
| 19.755 | 19.755 | 11.309 | 11.309 | 4.645 | 4.645 | 4.645 | 4.645 | - | - |
|
|
1 | Trụ sở xã Chiềng Ngàm | UBND huyện T,Châu | Thuận Châu | 3364- 10/12/2014 | 6.912 | 6.912 | 5.400 | 5.400 | 62 | 62 | 62 | 62 | - | - |
|
|
2 | Trụ sở HĐND-UBND phường Chiềng Cơi | UBND thành phố | Thành phố | 2753 - 10/11/2008 | 4.503 | 4.503 | 2.909 | 2.909 | 128 | 128 | 128 | 128 | - | - |
|
|
3 | Đối ứng dự án Trụ sở Liên đoàn Lao động tỉnh | Liên đoàn Lao động tỉnh | Thành phố | 2159- 05/10/2012 | 8.340 | 8.340 | 3.000 | 3.000 | 4.455 | 4.455 | 4.455 | 4.455 | - | - |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
| 80.972 | 71.205 | 53.106 | 48.611 | 23.032 | 13.594 | 18.845 | 11.914 | 4.187 | 1.680 |
|
|
1 | Hội trường trung tâm hành chính huyện Yên Châu | UBND huyện Y,Châu | Yên Châu | 570- 16/3/2015 | 31.258 | 21.491 | 19.495 | 15.000 | 11.763 | 6.490 | 9.256 | 6.490 | 2.507 | - |
|
|
2 | Trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Phù Yên | UBND huyện P,Yên | Phù Yên | 837-15/10/2014 | 36.759 | 36.759 | 29.150 | 29.150 | 3.924 | 3.924 | 3.924 | 3.924 | - | - |
|
|
3 | Nhà làm việc khối đoàn thể huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện M,La | Mường La | 1548 16/07/2015 | 12.955 | 12.955 | 4.461 | 4.461 | 7.345 | 3.180 | 5.665 | 1.500 | 1.680 | 1.680 |
|
|
III | Văn hoá thể thao du lịch |
|
| - | 49.066 | 49.066 | 26.490 | 26.465 | 21.864 | 17.864 | 19.057 | 15.057 | 2.807 | 2.807 |
|
|
* | Dự án hoàn thành trước 31/12/2015 |
|
|
| 2.719 | 2.719 | 2.600 | 2.600 | 60 | 60 | 60 | 60 | - | - |
|
|
1 | Tôn tạo di tích Tháp Mường Và (giai đoạn I+II) | Sở VH-TT&DL | Sốp Cộp | 181-31/10/2011; 1746-13/8/2013 | 2.719 | 2.719 | 2.600 | 2.600 | 60 | 60 | 60 | 60 | - | - |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
| 46.347 | 46.347 | 23.890 | 23.865 | 21.804 | 17.804 | 18.997 | 14.997 | 2.807 | 2.807 |
|
|
1 | Nhà văn hóa - thể thao huyện Phù Yên | UBND huyện P,Yên | Phù Yên | 2152- 23/9/2015 | 18.347 | 18.347 | 6.759 | 6.759 | 11.000 | 11.000 | 8.500 | 8.500 | 2.500 | 2.500 |
|
|
2 | Dự án Trung tâm Văn hóa - thể thao huyện Sốp Cộp | Sở VH-TT&DL | 5260m2 | 2154-25/9/2013 | 14.052 | 14.052 | 5.049 | 5.024 | 9.000 | 5.000 | 9.000 | 5.000 | - | - |
|
|
3 | Dự ánTrung tâm VH thể thao huyện Sông Mã | UBND huyện S,Mã | Sông Mã | 2248-25/8/2014 | 13.948 | 13.948 | 12.082 | 12.082 | 1.804 | 1.804 | 1.497 | 1.497 | 307 | 307 |
|
|
IV | Nông lâm nghiệp, thủy lợi, cấp thoát nước |
|
| - | 134.476 | 60.767 | 29.574 | 17.700 | 25.794 | 25.657 | 25.794 | 25.657 | - | - |
|
|
* | Dự án hoàn thành trước 31/12/2015 |
|
|
| 120.762 | 47.053 | 22.274 | 10.400 | 19.894 | 19.757 | 19.894 | 19.757 | - | - |
|
|
1 | Cấp NSH bản Huổi Lắc, xã Chiềng Hặc | UBND huyện Y,Châu | Yên Châu | 747-06/6/2012 | 1.647 | 1.647 | 537 |
| 860 | 860 | 860 | 860 | - | - |
|
|
2 | Cấp NSH bản Ái, xã Phiêng Khoài | UBND huyện Y,Châu | Yên Châu | 746-06/6/2012 | 2.360 | 2.360 | 2.200 |
| 73 | 73 | 73 | 73 | - | - |
|
|
3 | Cấp NSH bản Na Lù, Xã Phiêng Khoài, | UBND huyện Y,Châu | Yên Châu | 769-13/6/2012 | 1.180 | 1.180 | 304 |
| 735 | 735 | 735 | 735 | - | - |
|
|
4 | Cấp NSH bản Na Nhươi, xã Phiêng Khoài, | UBND huyện Y,Châu | Yên Châu | 1044-24/7/2012 | 2.235 | 2.235 | 578 |
| 1.274 | 1.274 | 1.274 | 1.274 | - | - |
|
|
5 | Cấp NSH bản Ta Liễu, xã Chiềng On | UBND huyện Y,Châu | Yên Châu | 724-01/6/2012 | 1.109 | 1.109 | 276 |
| 719 | 719 | 719 | 719 | - | - |
|
|
6 | Cấp NSH bản Nà Cài, xã Chiềng On | UBND huyện Y,Châu | Yên Châu | 725-01/6/2012 | 1.587 | 1.587 | 335 |
| 1.048 | 1.048 | 1.048 | 1.048 | - | - |
|
|
7 | Cấp NSH bản Nà Và, xã Viêng Lán | UBND huyện Y,Châu | Yên Châu | 624-18/5/2012 | 1.750 | 1.750 | 1.571 |
| 1.070 | 1.070 | 1.070 | 1.070 | - | - |
|
|
8 | Cấp NSH trung tâm xã Tú Nang | UBND huyện Y,Châu | Yên Châu | 622-18/5/2012 | 1.564 | 1.564 | 1.254 |
| 736 | 736 | 736 | 736 | - | - |
|
|
9 | Cấp NSH bản Nà Mùa, xã Lóng Phiêng | UBND huyện Y,Châu | Yên Châu | 808-15/6/2012 | 2.594 | 2.594 | 612 |
| 1.932 | 1.932 | 1.932 | 1.932 | - | - |
|
|
10 | Cấp NSH bản Tà Vàng, xã Lóng Phiêng | UBND huyện Y,Châu | Yên Châu | 806-15/6/2012 | 2.195 | 2.195 | 343 |
| 1.541 | 1.541 | 1.541 | 1.541 | - | - |
|
|
11 | Dự án: NSH bản Pá Mẵn xã Huổi Một | UBND huyện S,Mã | Sông Mã | 409a-01/4/2013 | 1.244 | 1.244 | 883 |
| 340 | 340 | 340 | 340 | - | - |
|
|
12 | Dự án: NSH bản Ta Hốc xã Huổi Một | UBND huyện S,Mã | Sông Mã | 410a-02/04/2013 | 1.362 | 1.362 | 918 |
| 405 | 405 | 405 | 405 | - | - |
|
|
13 | Dự án: NSH bản Pá Bao xã Pú Bẩu | UBND huyện S,Mã | Sông Mã | 1945-27/12/2012 | 1.140 | 1.140 | 702 |
| 423 | 423 | 423 | 423 | - | - |
|
|
14 | Nâng cấp, sửa chữa NSH bản Hua Nà | UBND huyện P,Yên | Phù Yên | 1667-10/8/2012 | 831 | 831 | 626 |
| 193 | 193 | 193 | 193 | - | - |
|
|
15 | Nâng cấp, sửa chữa NSH bản Tường Cà | UBND huyện P,Yên | Phù Yên | 1972-17/9/2012 | 1.024 | 1.024 | 735 |
| 277 | 277 | 277 | 277 | - | - |
|
|
16 | Thủy lợi Sỏm Bói, xã MườngVà, huyện Sốp Cộp | UBND huyện S,Cộp | Sốp Cộp | 2129-23/11/2012 | 3.210 | 3.210 | 2.400 | 2.400 | 518 | 381 | 518 | 381 |
| - |
|
|
17 | Kè bờ suối Nậm La đoạn từ cầu 308 đến cầu Dây Văng (giai đoạn I) | UBND thành phố | Thành phố | 2811-23/11/2014 | 83.619 | 9.910 | 5.000 | 5.000 | 2.630 | 2.630 | 2.630 | 2.630 | - | - |
|
|
18 | Cải tạo Hồ Phiêng Ban, thị trấn Bắc Yên | UBND huyện B,Yên | Bắc Yên | 450- 07/3/2011 | 10.111 | 10.111 | 3.000 | 3.000 | 5.120 | 5.120 | 5.120 | 5.120 | - | - |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
| 13.714 | 13.714 | 7.300 | 7.300 | 5.900 | 5.900 | 5.900 | 5.900 | - | - |
|
|
1 | Sửa chữa công trình Thủy lợi Phai Ta, xã Mường Lạn | UBND huyện S,Cộp | Sốp Cộp | 2144- 30/10/2015 | 5.429 | 5.429 | 4.000 | 4.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | - | - |
|
|
2 | Nước sinh hoạt trung tâm xã Ngọc Chiến, huyện Mường La | UBND huyện M,La | Mường La | 2192- 15/6/2016 | 8.285 | 8.285 | 3.300 | 3.300 | 4.900 | 4.900 | 4.900 | 4.900 |
|
|
|
|
V | An ninh quốc phòng |
|
|
| 38.058 | 33.057 | 18.953 | 13.900 | 18.553 | 14.331 | 16.222 | 12.000 | 2.331 | 2.331 |
|
|
* | Dự án hoàn thành trước 31/12/2015 |
|
|
| 2.445 | 2.445 | 2.090 | 2.090 | 54 | 54 | - | - | 54 | 54 |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp bệnh xá Công an tỉnh Sơn La | Công an tỉnh | Thành phố | 75- 27/4/2011 | 2.445 | 2.445 | 2.090 | 2.090 | 54 | 54 |
|
| 54 | 54 |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
| 35.613 | 30.612 | 16.863 | 11.810 | 18.499 | 14.277 | 16.222 | 12.000 | 2.277 | 2.277 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trường quân sự tỉnh Sơn La | BCH quân sự tỉnh | Thành phố | 1061-01/12/2014 | 25.884 | 20.883 | 13.553 | 8.500 | 12.300 | 12.300 | 12.000 | 12.000 | 300 | 300 |
|
|
2 | Trụ sở làm việc Đội tuần tra kiểm soát 3-6 Công an tỉnh | Công an tỉnh | Thành phố | 2096 29/8/2016 | 9.729 | 9.729 | 3.310 | 3.310 | 6.199 | 1.977 | 4.222 | - | 1.977 | 1.977 |
|
|
VI | Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
| 28.500 | 28.500 | 7.308 | 7.308 | 7.308 | 7.308 | - | - |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
| 35.990 | 35.990 | 28.500 | 28.500 | 7.308 | 7.308 | 7.308 | 7.308 | - | - |
|
|
1 | Đầu tư hoàn thiện khả năng kiểm định, thử nghiệm cho TT Đo lường thử nghiệm, kiểm soát an toàn bức xạ | Sở Khoa học và Công nghệ | Thành phố | 2610-09/11/2011 | 35.990 | 35.990 | 28.500 | 28.500 | 7.308 | 7.308 | 7.308 | 7.308 | - | - |
|
|
VII | Các dự án bố trí sắp xếp dân cư, khắc phục hậu quả mưa lũ |
|
| - | 170.208 | 168.065 | 86.755 | 58.253 | 75.980 | 68.980 | 59.900 | 53.900 | 16.080 | 15.080 |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
| 170.208 | 168.065 | 86.755 | 58.253 | 75.980 | 68.980 | 59.900 | 53.900 | 16.080 | 15.080 |
|
|
1 | Dự án thoát lũ suối Dòn khu trung tâm xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện T,Châu | Thuận Châu | 82 - 16/01/2016 | 24.232 | 24.232 | 15.000 | 5.000 | 8.227 | 8.227 | 8.227 | 8.227 | - | - |
|
|
2 | Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng phòng tránh thiên tai bản Phiêng Luông xã Phỏng Lái, huyện Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện T,Châu | Thuận Châu | 2513- 26/10/2016 | 28.988 | 28.988 | 10.000 | 10.000 | 17.428 | 16.428 | 13.428 | 13.428 | 4.000 | 3.000 |
|
|
3 | Dự án Hệ thống kè thoát lũ trung tâm xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD huyện M, Châu | Mộc Châu | 40- 12/01/2016 | 4.643 | 4.500 | 2.000 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | - | - |
|
|
4 | Dự án Bố trí sắp xếp dân cư vùng phòng tránh thiên tai bản Pậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La, | Ban QLDA ĐTXD huyện M, La | Mường La | 756-30/3/2016 | 6.196 | 6.196 | - | - | 6.100 | 6.100 | 6.100 | 6.100 | - | - |
|
|
5 | Dự án Bố trí sắp xếp dân cư vùng phòng tránh thiên tai lũ quét tại bản Cát, xã Co Mạ, huyện Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện T, Châu | Thuận Châu | 430- 26/02/2016 | 15.500 | 15.500 | 5.000 | 5.000 | 9.596 | 9.596 | 9.596 | 9.596 | - | - |
|
|
6 | Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, đá bản Bon xã Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai | Ban QLDA ĐTXD huyện Q, Nhai | Quỳnh Nhai | 2631- 30/10/2015 | 10.982 | 10.982 | 4.900 | 4.900 | 5.708 | 5.708 | 5.708 | 5.708 | - | - |
|
|
7 | Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất tại bản Pạ xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai | Ban QLDA ĐTXD huyện Q, Nhai | Quỳnh Nhai | 1838- 10/7/2014 | 18.479 | 18.479 | 15.002 | - | 3.141 | 3.141 | 3.141 | 3.141 | - | - |
|
|
8 | Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai, lũ ống lũ quét Nà Ten xã Nậm Păm | Ban QLDA ĐTXD huyện M, La | Mường La | 2381- 19/10/2015 | 10.229 | 10.229 | 5.000 | 5.000 | 5.200 | 5.200 | 5.200 | 5.200 | - | - |
|
|
9 | Dự án bố trí sắp xếp dân cư bản Huổi Tăm xã Mường Sại, huyện Quỳnh Nhai | Ban QLDA ĐTXD huyện Q, Nhai | Quỳnh Nhai | 3669-15/12/2015 | 6.500 | 4.500 | - | - | 5.500 | 1.500 | 4.000 | - | 1.500 | 1.500 |
|
|
10 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai, sạt lở đá tại bản Ca, xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai | Ban QLDA ĐTXD huyện Q, Nhai | Quỳnh Nhai | 2732-05/11/2015 | 25.626 | 25.626 | 19.833 | 19.833 | 3.800 | 3.800 | - | - | 3.800 | 3.800 |
|
|
11 | Công trình: Bố trí dân cư vùng phòng tránh thiên tai bản Pặt, xã Mường Chùm, huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện M,La | Mường La | 2380- 19/10/2015 | 7.833 | 7.833 | 3.500 |
| 4.300 | 4.300 | - | - | 4.300 | 4.300 |
|
|
12 | Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, đá bản Mòn, xã Hua Nhàn, huyện Bắc Yên | UBND huyện B,Yên | Bắc Yên | 1056- 26/5/2015 | 11.000 | 11.000 | 6.520 | 6.520 | 4.480 | 2.480 | 2.000 | - | 2.480 | 2.480 |
|
|
VIII | Lĩnh vực khác |
|
| - | 235.984 | 235.984 | 58.447 | 58.447 | 11.237 | 9.177 | 11.237 | 9.177 | - | - |
|
|
* | Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2015 |
|
|
| 26.254 | 26.254 | 23.530 | 23.530 | 2.229 | 169 | 2.229 | 169 | - | - |
|
|
1 | Khu điều trị ngoại sản Bệnh viện Đa khoa tỉnh | BV đa khoa tỉnh Sơn La | Thành phố | 762-19/4/2012 | 26.254 | 26.254 | 23.530 | 23.530 | 2.229 | 169 | 2.229 | 169 | - | - |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
| 209.730 | 209.730 | 34.917 | 34.917 | 9.008 | 9.008 | 9.008 | 9.008 | - | - |
|
|
1 | Nhà lưới vườn thực nghiệm trường Đại học Tây Bắc | Trường ĐH Tây Bắc | Thành phố | 158-12/10/2011 | 4.603 | 4.603 | 4.104 | 4.104 | 488 | 488 | 488 | 488 | - | - |
|
|
2 | Nâng cao năng lực SXCT và mở rộng vùng phủ sóng cho Đài PT - TH Sơn La | Đài PT-TH tỉnh | Thành phố | 2263- 02/10/2013 | 202.414 | 202.414 | 29.113 | 29.113 | 7.623 | 7.623 | 7.623 | 7.623 | - | - | Ngân sách tỉnh đối ứng |
|
3 | Cải tạo sửa chữa nhà 5 tầng - Nhà khách UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | Thành phố | 2263- 08/10/2015 | 2.713 | 2.713 | 1.700 | 1.700 | 897 | 897 | 897 | 897 | - | - |
|
|
IX | Lĩnh vực giao thông |
|
| - | 1.115.464 | 496.461 | 500.808 | 485.467 | 147.713 | 96.713 | 89.516 | 72.516 | 58.197 | 24.197 |
|
|
* | Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2015 |
|
|
| 971.187 | 368.813 | 473.308 | 457.967 | 50.713 | 48.713 | 41.516 | 39.516 | 9.197 | 9.197 |
|
|
1 | Đường đô thị thị trấn huyện Phù Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện P,Yên | Phù Yên | 114-1701/2017 | 46.300 | 46.300 | 20.269 | 20.269 | 24.950 | 24.950 | 15.753 | 15.753 | 9.197 | 9.197 |
|
|
2 | Đường QL 37 trung tâm xã Hồng Ngài | UBND huyện B,Yên | Bắc Yên | 3566-31/12/2012 | 33.993 |
| 31.844 | 31.844 | 861 | 861 | 861 | 861 | - | - |
|
|
3 | Đường Sông Mã - Sốp Cộp | BCH quân sự tỉnh | Sông Mã | 228-19/01/09 | 342.845 |
| 248.363 | 248.363 | 542 | 542 | 542 | 542 | - | - |
|
|
4 | Đường giao thông Nậm Lầu - Nậm Ty | BCH quân sự tỉnh | Thuận Châu- Sông Mã | 2328- 22/9/2010 | 192.966 |
| 56.045 | 56.045 | 3.600 | 3.600 | 3.600 | 3.600 | - | - |
|
|
5 | Nâng cấp đường trung tâm xã Song Khủa - Liên Hòa | UBND huyện V,Hồ | Vân Hồ | 562-26/5/2009 | 32.570 |
| 29.492 | 29.492 | 1.281 | 1.281 | 1.281 | 1.281 | - | - |
|
|
6 | Đường QL6 - Mé Ban, thành phố Sơn La | UBND thành phố | Thành phố | 3443 - 29/12/2008 | 33.464 | 33.464 | 29.926 | 29.926 | 70 | 70 | 70 | 70 | - | - |
|
|
7 | Đường giao thông nội thị nhà văn hóa thiếu nhi đi bệnh viện Lao phổi Sơn La | UBND huyện M,Sơn | Mai Sơn | 2799- 24/12/2012 | 46.930 | 46.930 | 32.780 | 17.439 | 10.719 | 8.719 | 10.719 | 8.719 |
| - |
|
|
8 | Chiềng Ngần - Mường Bằng - Hát Lót | Sở GTVT | Thành phố, Mai Sơn | 4016 09/12/2002 | 196.676 | 196.676 | 19.150 | 19.150 | 7.903 | 7.903 | 7.903 | 7.903 | - | - |
|
|
9 | Đường vào khu dân cư tổ 8 và trường tiểu học Tô Hiệu | UBND thành phố | Thành phố | 1970-23/7/2014 | 3.672 | 3.672 | 3.300 | 3.300 | 233 | 233 | 233 | 233 | - | - |
|
|
10 | Đường Quốc lộ 37 - Huy Thương - Tân Lang (đường tới trung tâm xã Tân Lang) huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La | UBND huyện P,Yên | Phù Yên | 2698-29/10/2010 | 41.771 | 41.771 | 2.139 | 2.139 | 554 | 554 | 554 | 554 | - | - | Thanh toán chi phí tư vấn đầu tư |
|
* | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
| 144.277 | 127.648 | 27.500 | 27.500 | 97.000 | 48.000 | 48.000 | 33.000 | 49.000 | 15.000 |
|
|
1 | Dự án chỉnh trang đô thị đường Nguyễn Văn Linh, thành phố Sơn La | UBND thành phố | Thành phố | 2096-01/8/2016 | 53.000 | 37.400 | - | - | 39.000 | 25.000 | 35.000 | 25.000 | 4.000 | - |
|
|
2 | Hệ thống đương nội bộ TT hành chính huyện Vân Hồ | UBND huyện V,Hồ | Vân Hồ | 329- 10/5/2016 | 77.583 | 77.583 | 23.000 | 23.000 | 50.000 | 15.000 | 5.000 | - | 45.000 | 15.000 | Lồng ghép nguồn vốn hỗ trợ đô thị, hỗ trợ đầu tư các dự án trọng điểm; ngân sách huyện |
|
3 | Dự án Đường giao thông từ trung tâm bản Tà Số 1 đến điểm dân cư Sái Lậu, xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu, | UBND huyện M,Châu | Mộc Châu | 48- 13/01/2016 | 13.694 | 12.665 | 4.500 | 4.500 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | - | - |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Quyết định đầu tư điều chỉnh | Giai đoạn 2011 - 2015 | Giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú |
| ||||||||
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết ngày 31/12/2015 | Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 | Kế hoạch vốn năm 2016 - 2017 đã giao | Kế hoạch vốn còn lại giai đoạn 2018 - 2020 |
| ||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số | TĐ: Ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
| ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| - | 2.155.474 | 327.655 | 576.890 | 35.067 | 742.036 | 229.128 | 267.483 | 111.938 | 474.553 | 117.190 |
|
|
* | Khu công nghiệp Mai Sơn |
|
|
| 285.504 | 185.504 | 107.000 | 7.000 | 93.061 | 78.887 | 24.631 | 11.131 | 68.430 | 67.756 |
|
|
| Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Mai Sơn | BQL các khu công nghiệp tỉnh | Mai Sơn | 651- 24/3/2017 | 285.504 | 185.504 | 107.000 | 7.000 | 93.061 | 78.887 | 24.631 | 11.131 | 68.430 | 67.756 | Bao gồm cả phần vốn thu hồi của các nhà thầu nộp ngân sách Nhà nước |
|
* | Giao thông |
|
| - | 104.745 | 22.400 | 57.334 | - | 42.000 | 22.000 | 28.000 | 8.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
1 | Đường giao thông trục chính và tôn tạo tài nguyên du lịch khu di tích Lâm văn bia Tây Tiến, huyện Mộc Châu | UBND huyện M,Châu | Mộc Châu | 2560- 31/10/2013 | 30.338 | 8.000 | 17.334 |
| 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
| - |
|
|
2 | Đường Chiềng Khoa- Suối Lìn- QL6 xã Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | Vân Hồ | 452-29/2/2016 | 74.407 | 14.400 | 40.000 | - | 34.000 | 14.000 | 20.000 | - | 14.000 | 14.000 |
|
|
* | An ninh - quốc phòng |
|
| - | 111.813 | 5.731 | 68.962 | - | 32.865 | 5.652 | 14.465 | 2.252 | 18.400 | 3.400 |
|
|
1 | Đường giao thông Đin Chí xã Chiềng On, huyện Yên Châu đi đồn Biên phòng 459 xã Phiêng Pằn, huyện Mai Sơn | BCH bộ đội Biên phòng tỉnh | Yên Châu | 2977- 31/10/2014 | 48.479 | 3.479 | 17.500 | - | 26.400 | 3.400 | 8.000 | - | 18.400 | 3.400 |
|
|
2 | Đường từ xã Nam Phong (Bản Suối Vẽ) đến xã Mường Bang (Bản Hang Trùng) | UBND huyện P, Yên | Phù Yên | 718- 10/4/2013 | 28.720 | 1.000 | 19.100 | - | 5.213 | 1.000 | 5.213 | 1.000 | - | - |
|
|
3 | Đường từ xã Tân Phong (bản Bông) đến xã Nam Phong (bản suối Vẽ và suối Kê) | UBND huyện P, Yên | Phù Yên | 2353a- 31/10/2012 | 34.614 | 1.252 | 32.362 | - | 1.252 | 1.252 | 1.252 | 1.252 | - | - |
|
|
* | Y tế |
|
| - | 295.590 | 92.326 | 121.023 | 1.000 | 223.831 | 78.801 | 53.680 | 28.180 | 170.151 | 50.621 |
|
|
1 | Bệnh viện đa khoa Mộc Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện M, Châu | Mộc Châu | 2530- 30/10/2013 | 51.412 | 16.412 | 35.000 | - | 16.400 | 16.400 | 13.400 | 13.400 | 3.000 | 3.000 |
|
|
2 | Bệnh viện tâm thần tỉnh Sơn La | BV Tâm thần tỉnh | Thành phố | 3222-24/11/2014 | 82.227 | 13.820 | 68.373 | 1.000 | 7.339 | 7.339 | 7.339 | 7.339 | - | - |
|
|
3 | Trung tâm y tế huyện Mường La | UBND huyên M,La | Mường La | 509-09/3/2011 | 21.951 | 4.000 | 17.650 | - | 2.441 | 2.441 | 2.441 | 2.441 | - | - |
|
|
4 | Bệnh viện nội tiết | Sở Y tế | Thành phố | 737-30/3/2016 | 140.000 | 58.094 | - | - | 127.651 | 47.621 | 25.500 | - | 102.151 | 47.621 | Lồng ghép nguồn vốn BSCĐ, NSTW, xskt |
|
5 | Bệnh viện đa khoa huyện Vân Hồ (GĐI) | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | Vân Hồ | 2221-16/9/2016 | 70.000 | 5.000 | - | - | 70.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 65.000 |
|
|
|
* | Nông lâm nghiệp, thủy lợi |
|
| - | 352.199 | 103.607 | 122.499 | 30.000 | 167.682 | 31.899 | 37.730 | 25.730 | 129.952 | 6.169 |
|
|
1 | Kè bờ suối Nậm La đoạn từ cầu Coóng Nọi đến cầu 308, thành phố Sơn La | Ban QLDA ĐTXD thành phố | Thành phố | 2317-07/10/2011 | 165.970 | 85.970 | 109.999 | 30.000 | 19.761 | 19.761 | 19.761 | 19.761 | - | - |
|
|
2 | Thủy lợi Chiềng Pằn, huyện Yên Châu | UBND huyện Y,Châu | Yên Châu | 2503- 30/10/2013 | 14.064 | 1.564 | 12.500 | - | 969 | 969 | 969 | 969 | - | - |
|
|
3 | Dự án tái cơ cấu nông lâm sản vùng Chiềng Yên, Quang Minh, Xuân Nha, huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | Vân Hồ | 1312-03/6/2016 | 110.000 | 9.904 | - | - | 93.500 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 88.500 | - |
|
|
4 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi cá Tầm tập trung và thủy sản khác | BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | Mường La và Quỳnh Nhai | 722-29/3/2016 | 62.165 | 6.169 | - | - | 53.452 | 6.169 | 12.000 | - | 41.452 | 6.169 |
|
|
* | Quản lý Nhà nước |
|
|
| 270.962 | 62.206 | 63.000 | 3.000 | 191.944 | 48.224 | 74.544 | 5.224 | 117.400 | 43.000 |
|
|
1 | Công trình Quốc môn và một số hạng mục phụ trợ trọng cụm công trình cửa khẩu Chiềng Khương, Sông Mã | BCH bộ đội Biên phòng tỉnh | Sông Mã | 249-10/02/2017 | 10.420 | 1.047 | 7.000 | - | 3.127 | 707 | 3.127 | 707 |
|
|
|
|
2 | Trụ sở huyện ủy huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | Vân Hồ | 2978- 31/10/2014 | 48.035 | 4.804 | 17.000 | - | 31.000 |
| 26.900 | - | 4.100 |
|
|
|
3 | Trụ sở HĐND - UBND huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | Vân Hồ | 2979- 31/10/2014 | 80.017 | 8.000 | 18.000 | - | 62.000 | 3.000 | 25.000 | - | 37.000 | 3.000 |
|
|
4 | Hội trường tại Trung tâm hành chính mới huyện Mộc Châu | UBND huyện M,Châu | Mộc Châu | 1078- 28/5/2015 | 31.603 | 8.000 | 21.000 | 3.000 | 4.517 | 4.517 | 4.517 | 4.517 |
| - |
|
|
5 | Kho lưu trữ chuyên dụng chi cục văn thư lưu trữ tỉnh | Sở Nội vụ | Thành phố | 738-30/3/2016 | 100.887 | 40.355 | - | - | 91.300 | 40.000 | 15.000 | - | 76.300 | 40.000 |
|
|
* | Lĩnh vực văn hóa |
|
| - | 57.250 | 7.250 | 40.000 | - | 17.250 | 7.250 | 17.250 | 7.250 | - | - |
|
|
1 | Khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào tại bản Lao Khô xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu | Sở VH-TT&DL | Yên Châu | 202-09/6/2017 | 57.250 | 7.250 | 40.000 | - | 17.250 | 7.250 | 17.250 | 7.250 |
|
| Dự án điều chỉnh giảm tổng mức dầu tư |
|
* | Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
| - | 842.284 | 126.343 | 5.000 | 5.000 | 348.400 | 61.000 | 52.000.0 | 20.000.0 | 286.400 | 41.000 |
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La | Sở Công thương | Tỉnh Sơn La | 2634- 30/10/2015 | 842.284 | 126.343 | 5.000 | 5.000 | 348.400 | 61.000 | 52.000 | 20.000 | 286.400 | 41.000 |
|
|
* | Đối ứng cho các dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011 - 2015 |
|
| - | 962.916 | 34.136 | 75.362 | 817 | 29.947 | 29.815 | 29.947 | 29.815 | - | - |
|
|
1 | Dự án đầu tư tập trung, đồng bộ theo nghề trọng điểm của trường Trung cấp nghề Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 (nay là trường Cao đẳng nghề Sơn La) | Trường Cao đẳng nghề | Thành phố | 2370- 17/10/2011 | 67.452 | 5.115 | 2.800 |
| 5.115 | 5.115 | 5.115 | 5.115 | - | - |
|
|
2 | Nước sinh hoạt liên bản xã Chiềng Dong, huyện Mai Sơn | Trung tâm nước sạch VSMTNT | Mai Sơn | 2694-2/11/2015 | 7.573 | 523 | 5.904 | - | 523 | 523 | 523 | 523 | - | - | CTMTQG NSVSMTNT |
|
3 | Nước sinh hoạt xã Chiềng Mung | Trung tâm nước sạch VSMTNT | Mai Sơn | 3090-10/12/2015 | 10.375 | 2.282 | 7.890 | - | 2.282 | 2.282 | 2.282 | 2.282 |
|
| CTMTQG NSVSMTNT |
|
4 | NSH liên bản xã Mường Bú | Trung tâm nước sạch VSMTNT | Mường La | 1137-20/5/2011 | 13.651 | 1.249 | 13.000 | - | 541 | 541 | 541 | 541 |
|
|
|
|
5 | NSH liên bản xã Vân Hồ | Trung tâm nước sạch VSMTNT | Vân Hồ | 780-4/4/2011 | 10.598 | 1.156 | 9.503 | - | 1.094 | 1.094 | 1.094 | 1.094 | - | - |
|
|
6 | Trung tâm dạy nghề huyện Sông Mã | UBND huyện S,Mã | Sông Mã | 736-29/3/2016 | 17.538 | 5.038 | 13.317 | 817 | 3.422 | 3.290 | 3.422 | 3.290 |
|
| CTMTQG việc làm |
|
7 | Trung tâm dạy nghề huyện Thuận Châu | UBND huyện T,Châu | Thuận Châu | 3364- 10/12/2014 | 15.820 | 3.300 | - | - | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | - | - | CTMTQG việc làm |
|
8 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Sơn La | TT phòng chống HIV/AIDS | Thành phố | 1526- 20/7/2014 | 64.224 | 5.100 | - | - | 5.100 | 5.100 | 5.100 | 5.100 | - | - | CTMTQG phòng chống HIV/AIDS |
|
9 | Bệnh viện Phong và Da liễu tỉnh Sơn La | BV phong và da liễu | Thành phố | 780-27/3/2008 | 27.320 | 4.373 | 22.948 | - | 4.370 | 4.370 | 4.370 | 4.370 | - | - |
|
|
10 | Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ TĐC dự án Hồ chứa nước bản Mòng, tỉnh Sơn La | UBND thành phố | Thành phố | 4122-29/9/2014 | 728.365 | 6.000 | - | - | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | - | - |
|
|
* | Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
| 28.710 | 250 | 36.517 | 5.487 | 11.867 | 5.487 | 24.650 | - |
|
|
1 | Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở cao tại bản Nậm Ngùa xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La | UBND huyện Q,Nhai | Quỳnh Nhai | 412-07/3/2013 | 13.800 | 1.380 | 7.640 | 140 | 3.548 | 348 | 3.548 | 348 | - | - |
|
|
2 | Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở cao tại bản Huổi Ngà xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La | UBND huyện Q,Nhai | Quỳnh Nhai | 374-28/02/2013 | 14.806 | 1.481 | 6.660 | 110 | 4.319 | 1.139 | 4.319 | 1.139 | - | - |
|
|
3 | Kè chống sạt lở bờ hữu suối Mon đoạn qua thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu | UBND huyện Mộc Châu | Mộc Châu | 2605-31/10/2016 | 43.060 | 4.500 | 14.410 | - | 28.650 | 4.000 | 4.000.0 | 4.000.0 | 24.650 | - | Nhu cầu vốn còn lại cân đối từ ngân sách Trung ương |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO THÔNG ĐẾN TRUNG TÂM XÃ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Quyết định đầu tư hoặc quyết định điều chỉnh cuối cùng | Giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú |
| |||||||
Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 | Kế hoạch vốn năm 2016 - 2017 đã giao | Kế hoạch vốn còn lại giai đoạn 2018 - 2020 |
| |||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
| ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh | |||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| - | 1.475.905 | 1.128.046 | 935.936 | 816.392 | 332.608 | 217.064 | 603.328 | 599.328 |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| - | 835.070 | 487.211 | 357.558 | 238.014 | 250.608 | 135.064 | 106.950 | 102.950 |
|
|
1 | Đường Mường Lầm Đứa Mòn, huyện Sông Mã | UBND huyên S,Mã | Sông Mã | 2941- 24/11/2015 | 93.614 | 33.614 | 32.086 | 24.900 | 32.086 | 24.900 | - | - |
|
|
2 | Đường Bó Sinh - Pú Bẩu - huyện Sông Mã | UBND huyên S,Mã | Sông Mã | 2437- 16/10/2013 | 57.158 | 5.716 | 14.000 | 5.100 | 11.500 | 2.600 | 2.500 | 2.500 |
|
|
3 | Đường giao thông Chiềng Phung - Cò Mạ, huyện Sông Mã | UBND huyên S,Mã | Sông Mã | 2024- 12/9/2013 | 33.854 | 3.854 | 3.168 | 3.168 | 3.168 | 3.168 | - | - |
|
|
4 | Đường Mường Hung - Chiềng Khương, huyện Sông Mã (giai đoạn I) | UBND huyên S,Mã | Sông Mã | 228- 10/2/2014 | 24.644 | 7.644 | 1.528 | 1.528 | 1.528 | 1.528 | - | - |
|
|
5 | Đường Vạn Yên - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên | UBND huyện P,Yên | Phù Yên | 3245- 22/12/2015 | 159.986 | 143.486 | 90.000 | 90.000 | 75.850 | 75.850 | 14.150 | 14.150 |
|
|
6 | Đường QL 6 - Hồ Chiềng Khoi, huyện Yên Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Y, Châu | Yên Châu | 2961-31/10/2014 | 60.411 | 26.809 | 41.358 | 20.000 | 21.358 | - | 20.000 | 20.000 |
|
|
7 | Đường Chiềng Khoong - Mường Cai, huyện Sông Mã | Ban QLDA ĐTXD huyện S, Mã | Sông Mã | 2255- 01/10/2013 | 61.342 | 5.342 | 22.000 | 3.500 | 18.000 | 3.500 | 4.000 | - |
|
|
8 | Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (Đoạn Km0-Km3) | Ban QLDA ĐTXD huyện T, Châu | Thuận Châu | 4263- 19/12/2016 | 22.868 | 22.868 | 22.800 | 11.600 | 11.200 | - | 11.600 | 11.600 |
|
|
9 | Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (Đoạn từ Km3-Km 9) | Ban QLDA ĐTXD huyện T, Châu | Thuận Châu | 1943- 28/8/2015 | 31.671 | 31.671 | 20.410 | 9.410 | 20.410 | 9.410 | - | - | Lồng ghép vốn vay 11 tỷ năm 2016 |
|
10 | Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (Đoạn km28-km31) | Ban QLDA ĐTXD huyện T, Châu | Thuận Châu | 710- 30/3/2017 | 36.994 | 36.994 | 36.000 | 36.000 | - | - | 36.000 | 36.000 |
|
|
11 | Đường Tô Múa - Suối Bàng | UBND huyện V,Hồ | Vân Hồ | 2753- 09/11/2015 | 83.315 |
| 3.163 | 3.163 | 3.163 | 3.163 | - | - |
|
|
12 | Đường giao thông Co Mạ - Mường Bám, huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La đến xã Púng Lao, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên | UBND huyện T,Châu | Thuận Châu | 2044-23/8/2016 | 123.620 | 123.620 | 31.045 | 10.945 | 31.045 | 10.945 | - | - | Lồng ghép vốn vay 20,1 tỷ năm 2016 |
|
13 | Đường Tường Tiến - Kim Bon, huyện Phù Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện P, Yên | Phù Yên | 2920- 23/11/2015 | 45.593 | 45.593 | 40.000 | 18.700 | 21.300 | - | 18.700 | 18.700 |
|
|
* | Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
| 640.835 | 640.835 | 578.378 | 578.378 | 82.000 | 82.000 | 496.378 | 496.378 |
|
|
1 | Đường giao thông từ xã Huổi Một-Nậm Mằn | BQLDA ĐTXD công trình giao thông | Sông Mã | 2364-06/10/2016 | 101.867 | 101.867 | 81.109 | 81.109 | 15.000 | 15.000 | 66.109 | 66.109 |
|
|
2 | Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh-Mường Lèo | BQLDA ĐTXD công trình giao thông | Sông Mã | 2558-28/10/2016 | 105.000 | 105.000 | 102.448 | 102.448 | 15.000 | 15.000 | 87.448 | 87.448 |
|
|
3 | Đường giao thông Mường Khoa-Tạ Khoa | BQLDA ĐTXD công trình giao thông | Bắc Yên | 2518-26/10/2016 | 89.999 | 89.999 | 89.998 | 89.998 | 13.000 | 13.000 | 76.998 | 76.998 |
|
|
4 | Đường từ Hát Lót - Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn | BQLDA ĐTXD công trình giao thông | Mai Sơn | 2465- 20/10/2016 | 80.078 | 80.078 | 72.713 | 72.713 | 12.000 | 12.000 | 60.713 | 60.713 |
|
|
5 | Quốc lộ 37 - Huy Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên | BQLDA ĐTXD công trình giao thông | Phù Yên | 2253- 21/9/2016 | 80.024 | 80.024 | 58.244 | 58.244 | 12.000 | 12.000 | 46.244 | 46.244 |
|
|
6 | Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do | BQLDA ĐTXD công trình giao thông | Phù Yên | 2492-24/10/2016 | 103.867 | 103.867 | 103.866 | 103.866 | 15.000 | 15.000 | 88.866 | 88.866 |
|
|
7 | Đường giao thông Mường Sang - Chiềng Khừa | BQLDA ĐTXD công trình giao thông | Mộc Châu |
| 80.000 | 80.000 | 70.000 | 70.000 | - | - | 70.000 | 70.000 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định đầu tư hoặc quyết định điều chỉnh cuối cùng | Giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú |
| ||||||||
Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 | Kế hoạch vốn năm 2016 - 2017 đã giao | Kế hoạch vốn còn lại giai đoạn 2018 - 2020 |
| |||||||||||||
Quyết định | TMĐT | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối |
| ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối | |||||||||||||||
| Tổng số |
|
|
|
| - | 539.113 | 40.574 | 262.186 | 169.295 | 172.705 | 94.190 | 89.481 | 75.105 |
|
|
I | Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp | UBND huyện S,Cộp | Sốp Cộp |
|
| - | 514.984 | 30.323 | 192.208 | 102.573 | 151.655 | 73.140 | 40.553 | 29.433 |
|
|
* | Dự án hoàn thành trước 31/12/2015 |
|
|
|
|
| 33.714 | 3.592 | 3.592 | 3.592 | 3.592 | 3.592 | - | - |
|
|
1 | Thủy lợi bản Cống xã Mường Lạn |
|
|
|
| 1495- 03/6/2009 | 8.938 | 692 | 692 | 692 | 692 | 692 | - | - |
|
|
2 | Hội trường huyện 300 chỗ và các hạng mục phụ trợ |
|
|
|
| 2736-16/11/2016 | 24.776 | 2.900 | 2.900 | 2.900 | 2.900 | 2.900 | - | - |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 332.738 | 26.731 | 97.925 | 27.925 | 96.592 | 26.592 | 1.333 | 1.333 |
|
|
1 | Đường giao thông Sốp Cộp - Púng Bánh |
|
|
|
| 2938- 31/10/2014 | 122.978 |
| 84.002 | 14.002 | 84.002 | 14.002 |
| - |
|
|
2 | Đường Sốp Cộp - Mường Và - Mường Lạn |
|
|
|
| 3255- 26/11/2014 | 151.219 | 15.300 | 9.165 | 9.165 | 9.000 | 9.000 | 165 | 165 |
|
|
3 | Cầu Nậm Ca, Nậm Lạnh huyện Sốp Cộp |
|
|
|
| 1171- 31/12/2014 | 58.541 | 11.431 | 4.758 | 4.758 | 3.590 | 3.590 | 1.168 | 1.168 |
|
|
* | Bố trí vốn đến điểm dừng kỹ thuật dự án dừng giãn tiến độ đầu tư |
|
|
|
| - | 94.373 | - | 17.986 | 17.986 | 17.986 | 17.986 | - | - |
|
|
1 | Đường trung tâm Sốp Cộp - cửa khẩu Lạnh Bánh (đoạn từ km0 - km7) |
|
|
|
| 1006- 13/4/2016 | 36.548 |
| 1.986 | 1.986 | 1.986 | 1.986 | - | - | Hoàn thành đoạn đến trung tâm xã Nậm Lạnh |
|
2 | Đường Sam Kha - Điện Biên Đông, huyện Sốp Cộp |
|
|
|
| 73- 10/01/2011 | 57.825 |
| 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | - | - | Ngân sách huyện bố trí phần còn lại đến điểm dừng kỹ thuật |
|
* | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 54.159 |
| 72.705 | 53.070 | 33.485 | 24.970 | 39.220 | 28.100 |
|
|
1 | Cầu bê tông dự ứng lực Nậm Ban - tỉnh lộ 105 (đường Sốp Cộp - Dồm Cang), huyện Sốp Cộp |
| Sốp Cộp |
|
| 299- 25/02/2016 | 25.135 |
| 25.135 | 12.500 | 18.245 | 12.500 | 6.890 | - |
|
|
2 | Hệ thống đường giao thông trung tâm hành chính huyện |
|
|
|
| 3042- | 29.024 |
| 27.000 | 20.000 | 15.240 | 12.470 | 11.760 | 7.530 |
|
|
3 | Nhà làm việc Ban tiếp công dân huyện Sốp Cộp và các hạng mục phụ trợ |
| Sốp Cộp | 2628-30/10/2015 | 5704 |
|
|
| 5.700 | 5.700 | - | - | 5.700 | 5.700 |
|
|
4 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện |
| Sốp Cộp | 2514-26/10/2015 | 14870 |
|
|
| 14.870 | 14.870 | - | - | 14.870 | 14.870 |
|
|
II | Hỗ trợ Đề án phát triển kinh tế - xã hội Lóng Luông, huyện Vân Hồ | UBND huyện V,Hồ | Vân Hồ |
|
| - | 10.646 | 10.251 | 27.457 | 27.271 | 11.000 | 11.000 | 16.457 | 16.271 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp sang 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
| 3.620 | 3.620 | 3.620 | 3.620 | - | - |
|
|
1 | Xây dựng công trình NSH các bản Lóng Luông, Pa Kha, San Cài, Tân Lập, Co Lòng |
| Vân Hồ |
|
| 2963- 09/12/2013 | 14.588 |
| 3.620 | 3.620 | 3.620 | 3.620 | - | - |
|
|
b | Các dự án khởi công mới năm 2016 - 2020 |
|
|
|
| - | 10.646 | 10.251 | 23.837 | 23.651 | 7.380 | 7.380 | 16.457 | 16.271 |
|
|
1 | Nhà Văn hoá xã Lóng Luông |
| Vân Hồ |
|
| 1056- 30/10/2015 | 1.814 | 1.814 | 1.814 | 1.814 | 1.478 | 1.478 | 336 | 336 |
|
|
2 | Thủy lợi Bản Lóng Bon, Suối Bon |
| Vân Hồ |
|
| 1055- 30/10/2015 | 2.987 | 2.987 | 2.987 | 2.987 | 2.598 | 2.598 | 389 | 389 |
|
|
3 | Nhà lớp học Trường THCS xã Lóng Luông |
| Vân Hồ |
|
| 1083-24/10/2016 | 3.209 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 1.600 | 1.600 | 1.400 | 1.400 |
|
|
4 | Nước sinh hoạt bản Lóng Bon, Suối Bon |
| Vân Hồ |
|
| 1084-24/10/2016 | 1.942 | 1.800 | 1.942 | 1.800 | 1.104 | 1.104 | 838 | 696 |
|
|
5 | Nhà văn hoá bản Lóng Bon |
|
|
|
| 1085-24/10/2016 | 694 | 650 | 694 | 650 | 600 | 600 | 94 | 50 |
|
|
6 | Nước sinh hoạt bản Co Chàm |
|
| 2581-29/10/2015 | 1800 |
|
|
| 1.800 | 1.800 | - | - | 1.800 | 1.800 |
|
|
7 | Nước sinh hoạt bản Co Tăng |
|
| 2579-29/10/2015 | 1800 |
|
|
| 1.800 | 1.800 | - | - | 1.800 | 1.800 |
|
|
8 | Đường vào khu sản xuất Pha Kha - Săn Cài xã Lóng Luông |
|
| 2586-29/10/2015 | 3000 |
|
|
| 3.000 | 3.000 | - | - | 3.000 | 3.000 |
|
|
9 | Đường vào khu sản xuất bản Lóng Luông, xã Lóng Luông, |
|
| 2587-29/10/2015 | 1500 |
|
|
| 1.500 | 1.500 | - | - | 1.500 | 1.500 |
|
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường QL6 vào khu dân cư bản: Co Chàm, Co Tăng, Co Lóng, Săn Cài, Pa Kha, Lóng Luông, Suối Bon |
|
| 2585-29/10/2015 | 4000 |
|
|
| 4.000 | 4.000 | - | - | 4.000 | 4.000 |
|
|
11 | Nhà văn hoá bản Tân Lập |
|
| 2494-26/10/2015 | 650 |
|
|
| 650 | 650 | - | - | 650 | 650 |
|
|
12 | Nhà văn hoá bản Co Tăng |
|
| 2489-26/10/2015 | 650 |
|
|
| 650 | 650 | - | - | 650 | 650 |
|
|
III | Hỗ trợ Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Huổi Một, huyện Sông Mã | UBND huyện S,Mã | Sông Mã |
|
| - | 13.483 | - | 26.521 | 26.451,0 | 10.050 | 10.050 | 16.471 | 16.401 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp sang 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
| 758 | 758.0 | 750 | 750 | 8 | 8 |
|
|
1 | Nước sinh hoạt bản Lọng Mòn xã Huổi Một |
|
|
|
| 2082-28/9/2015 | 2.078 |
| 758 | 758.0 | 750 | 750 | 8 | 8 |
|
|
b | Các dự án khởi công mới năm 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 13.483 | - | 25.763 | 25.693 | 9.300 | 9.300 | 16.463 | 16.393 |
|
|
1 | Thủy lợi phai Huổi Ỏi, bản Kéo xã Huổi Một |
|
|
|
| 2666-30/10/2015 | 800 |
| 780 | 780.0 | 700 | 700 | 80 | 80 |
|
|
2 | Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND xã Huổi Một |
|
|
|
| 2663-30/10/2015 | 8.713 |
| 8.710 | 8.710.0 | 7.167 | 7.167 | 1.543 | 1.543 |
|
|
3 | Nhà lớp học tiểu học bản Phá Thóng xã Huổi Một |
|
|
|
| 2547-29/10/2016 | 1.200 |
| 33 | 33 | 33 | 33 | - | - |
|
|
4 | Nhà lớp học tiểu học bản Kéo xã Huổi Một |
|
| 1905- 12/7/2017 | 1,200 |
| 1.200 |
| 1.200 | 1.200 | - | - | 1.200 | 1.200 |
|
|
5 | Nhà văn hoá bản Khua Họ xã Huổi Một |
|
|
|
| 2557-29/10/2016 | 800 |
| 800 | 800.0 | 700 | 700 | 100 | 100 |
|
|
6 | Nhà văn hoá bản Túp Phạ B xã Huổi Một |
|
|
|
| 2546-29/10/2016 | 770 |
| 770 | 700.0 | 700 | 700 | 70 | - |
|
|
7 | Nhà lớp học mầm non bản Phá Thóng xã Huổi Một |
|
| 2652-30/10/2015 | 760 |
|
|
| 760 | 760.0 | - | - | 760 | 760 |
|
|
8 | Nhà lớp học mầm non bản Pá Mằn xã Huổi Một |
|
| 2488-26/10/2015 | 700 |
|
|
| 700 | 700.0 | - | - | 700 | 700 |
|
|
9 | Nhà lớp học mầm non bản Pa Tết xã Huổi Một |
|
| 2493-26/10/2015 | 750 |
|
|
| 750 | 750.0 | - | - | 750 | 750 |
|
|
10 | Nhà lớp học tiểu học bản Nà Nghiều xã Huổi Một |
|
| 2487-26/10/2015 | 1100 |
|
|
| 1.100 | 1.100.0 | - | - | 1.100 | 1.100 |
|
|
11 | Nhà bán trú học sinh Trường tiểu học xã Huổi Một |
|
| 2492-26/10/2015 | 3000 |
|
|
| 3.000 | 3.000.0 | - | - | 3.000 | 3.000 |
|
|
12 | Nhà văn hoá bản Cang Cói xã Huổi Một |
|
| 2490-26/10/2015 | 800 |
|
|
| 900 | 900.0 | - | - | 900 | 900 |
|
|
13 | Nhà văn hoá bản Ta Hốc xã Huổi Một |
|
| 2582-29/10/2015 | 800 |
|
|
| 800 | 800.0 | - | - | 800 | 800 |
|
|
14 | Nhà văn hóa xã Huổi Một |
|
| 2483-26/10/2015 | 3000 |
|
|
| 2.890 | 2.890.0 | - | - | 2.890 | 2.890 |
|
|
15 | Nhà bán trú học sinh trường THCS xã Huổi Một |
|
| 2653-30/10/2015 | 2400 |
|
|
| 2.570 | 2.570.0 | - | - | 2.570 | 2.570 |
|
|
IV | Đề án khai thác tiền năng vùng hồ các thủy điện trên địa bàn tỉnh sơn la giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
| 16.000 | 13.000 | - | - | 16.000 | 13.000 |
|
|
1 | Dự án hỗ trợ xây dựng bản du lịch cộng đồng bản Bon xã Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai | UBND huyện Q,Nhai | Quỳnh Nhai | 529- 09/3/2017 | 10,000 |
|
|
| 10.000 | 7.000 | - | - | 10.000 | 7.000 |
|
|
2 | Dự án hỗ trợ xây dựng bản du lịch cộng đồng bản Lướt xã Ngọc Chiến, huyện Mường La | UBND huyện M,La | Mường La | 264- 14/02/2017 | 6,000 |
|
|
| 6.000 | 6.000 | - | - | 6.000 | 6.000 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm | Kế hoạch vốn đối ứng ODA nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương đã giao năm 2016-2017 | Kế hoạch vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương còn lại giai đoạn 2018-2020 | Ghi chú | ||
Số quyết định | TMĐT | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn đối ứng ngân sách địa phương | |||||||||
1 | 2 |
| 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 2.792.344 | 163.908 | 138.349.0 | 41.132 | 97.217 | - |
I | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
| 458.527 | 28.868 | 20.850 | 19.839 | 1.011 | - |
1 | Chương trình SEQAP |
| Các huyện |
| 89.339 | 8.124 | 1.871 | 1.871 | 0 |
|
2 | Dự án phát triển GD THPT giai đoạn 2 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 29.662 | 6.765 | 5.468.0 | 5.468 | - | - |
2,1 | Trường THPT Chiềng Khương |
| Huyện Sông Mã | 2131- 14/8/2014 | 4.887 | 1.462 | 1.207.0 | 1.207 | - |
|
2,2 | Trường THPT Tân Lập |
| Huyện Mộc Châu | 2134- 14/8/2014 | 5.484 | 1.356 | 1.085.0 | 1.085 | - |
|
2,3 | Trường THPT Yên Châu |
| Huyện Yên Châu | 2135- 14/8/2014 | 4.970 | 974 | 813.0 | 813 | - |
|
2,4 | Trường THPT Tân Lang |
| Huyện Phù Yên | 2133- 14/8/2014 | 4.757 | 972 | 776.0 | 776 | - |
|
2,5 | Trường THPT Thảo Nguyên |
| Huyện Mộc Châu | 2136-14/8/2014 | 5.029 | 1.073 | 854.0 | 854 | - |
|
2,6 | Trường THPT Mai Sơn |
| Huyện Mai Sơn | 2132- 14/8/2014 | 4.536 | 929 | 733.0 | 733 | - |
|
3 | DA phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| 184.829 | 13.979 | 13.511.0 | 12.500 | 1.011 | - |
3,1 | Nâng cấp đường GTNT Chiềng Khoa - Mường Men huyện Mộc Châu |
| Huyện Mộc Châu | 1510- 19/7/2012 | 59.806 | 4.339 | 1.826.0 | 1.826 | 0 | Do hết khối lượng thành toán nên không bố trí vốn 2017 |
3,2 | Nâng cấp đường GTNT từ đường tỉnh 108-Mường É huyện Thuận Châu |
| Huyện Thuận Châu | 2572- 05/11/2013 | 94.848 | 5.632 | 7.705.0 | 7.000 | 705 |
|
3,3 | Nâng cấp cụm công trình thủy lợi huyện Yên Châu (Xã Sạp vạt) |
| Huyện Yên Châu | 1994- 04/9/2015 | 30.175 | 4.008 | 3.980.0 | 3.674 | 306 |
|
4 | Đường Tà Hộc Bản Kiểng | UBND huyện M, Sơn | Huyện Mai Sơn | 1382-21/6/2011 | 63.170 |
|
| - | - |
|
5 | Hệ thống điện Púng Bánh | Sở Công thương | Huyện Sốp Cộp | 3497-31/12/2008 | 21.103 |
|
| - | - |
|
6 | Đường Mường Bang - Đồng Nghê | UBND huyện P, Yên | Huyện Phù Yên | 2768-15/10/2009 | 70.424 |
|
| - | - |
|
II | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
| 1.869.533 | 91.578 | 59.431 | 14.283 | 45.148 | - |
1 | Dự án Phát triển Lâm nghiệp tỉnh Sơn La (KfW7 ) | Ban QLDA phát triển lâm nghiệp tỉnh Sơn La | Tỉnh Sơn La | 1264-28/7/2014 | 183.134 | 25.346 | 8.168 | 8.168 | - |
|
2 | Dự án ĐTXD Hệ thống cấp thoát nước đô thị huyện Mộc Châu | Cty CP ĐTXD Mộc Châu | Huyện Mộc Châu | 1415- 09/7/2013 | 327.825 | 21.831 | 16.307 | - | 16.307 |
|
3 | Dự án Giảm nghèo giai đoạn II - Khoản vay bổ sung (2015 - 2018) | Ban QLDA giảm nghèo tỉnh Sơn La giai đoạn II | Huyện Phù Yên, Bắc Yên, Thuận Châu, Vân Hồ, Mai Sơn | 439- 4/2/2015 | 303.818 | 5.524 | 5.524 | 861 | 4.663 |
|
4 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La | Công ty Cổ phần môi trường và Dịch vụ đô thị Sơn La | Thành phố Sơn La | 1214-11/6/2015 | 724.288 | 19.307 | 17.307 | - | 17.307 |
|
5 | Khu xử lý chất thải rắn thành phố Sơn La | Công ty Cổ phần môi trường và Dịch vụ đô thị Sơn La | Thành phố Sơn La | 362 - 10/02/2015 | 246.235 | 10.090 |
| - | - |
|
6 | Dự án GD THCS vùng khó khăn nhất giai đoạn 2 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 39.761 | 9.479 | 8.979 | 5.254 | 3.725 |
|
6,1 | Trường THCS Háng Đồng huyện Bắc Yên |
| Huyện Bắc Yên | 3195- 18/12/2015 | 8.061 | 2.590 | 2.323 | 1.000 | 1.323 |
|
6,2 | Trường THCS Mường Cơi huyện Phù Yên |
| Huyện Phù Yên | 3196-18/12/2015 | 3.248 | 1.003 | 1.003 | 700 | 303 |
|
6,3 | Trường THCS Nà Mường huyện Mộc Châu |
| Huyện Mộc Châu | 3197- 18/12/2015 | 5.513 | 1.235 | 1.235 | 860 | 375 |
|
6,4 | Trường THCS Mường Lạn huyện Sốp Cộp |
| Huyện Sốp Cộp | 3198- 18/12/2015 | 7.142 | 1.350 | 1.117 | 504 | 613 |
|
6,5 | Trường THCS Chiềng Ơn huyện Quỳnh Nhai |
| Quỳnh Nhai | 3194- 18/12/2015 | 3.810 | 728 | 728 | 510 | 218 |
|
6,6 | Trường THCS Nà Nghịu huyện Sông Mã |
| Huyện Sông Mã | 3199-18/12/2015 | 6.899 | 1.597 | 1.597 | 1.000 | 597 |
|
6,7 | Trường THCS Ngọc Chiến huyện Mường La |
| Huyện Mường La | 3200- 18/12/2015 | 5.088 | 976 | 976 | 680 | 296 |
|
7 | Dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện | Sở Y tế |
|
| 44.472 | - | 3.146 | - | 3.146 |
|
7,1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La |
|
| 2545 - 27/10/2015 | 13.505 |
|
| - | - |
|
7,2 | Hệ thống xử lý chất thải lỏng BVĐK huyện Mộc Châu |
|
| 2543 - 27/10/2015 | 8.304 |
|
| - | - |
|
7,3 | Hệ thống xử lý chất thải rắn BVĐK huyện Mộc Châu |
|
| 2542 - 27/10/2015 | 13.000 |
|
| - | - |
|
7,4 | Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên |
|
| 2548 - 27/10/2015 | 9.663 |
|
| - | - |
|
III | Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
| 464.283 | 43.462 | 35.390 | 7.010 | 28.380 |
|
1 | Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra” | TT NSVSMTNT | Tình Sơn La | 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 | 252.742 | 19.891 | 19.890 | 5.010 | 14.880 |
|
2 | Dự án sửa chữa an toàn đập | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | Các huyện Mai Sơn, Thuận Châu, Phù Yên | 4638- 09/11/2015 | 120.863 | 7.430 | 7.430 | 2.000 | 5.430 |
|
3 | Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu (VILG) tỉnh Sơn La | Sở Tài nguyên môi trường | Tỉnh Sơn La | 1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/20+ | 90.678 | 16.141 | 8.070 | - | 8.070 |
|
IV | Dự phòng đối ứng cho các dự án chuẩn bị đàm phán, ký kết Hiệp định |
|
|
|
|
| 22.678 | - | 22.678 |
|
KẾ HOẠCH VỐN CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định đầu tư | Giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||
Số Văn bản, ngày, tháng, năm | Dự kiến tổng mức đầu tư | Số Quyết định, ngày, tháng năm | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 | Kế hoạch vốn năm 2016 - 2017 đã giao | Kế hoạch vốn còn lại giai đoạn 2018 - 2020 | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối | |||||||||
| Tổng số |
|
|
| 1.267.634 |
| 1.203.409 | 1.269.127 | 1.053.411 | 351.302 | 305.602 | 917.825 | 747.809 |
|
* | Dự án bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết; phòng tránh thiên tai, khắc phục lũ bão |
|
|
| 182.871 |
| 115.230 | 182.702 | 160.960 | 62.000 | 52.000 | 120.702 | 108.960 |
|
1 | Dự án bố trí sắp xếp dân cư bản Nà Lo, Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La | Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện M, La | 2840-29/11/2016 | 14.400 |
| 14.400 | 14.400 | 4.400.0 | 10.000 | - | 4.400 | 4.400 |
|
2 | Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai sụt lún đất bản Phiêng Lương, xã Sập Xa, huyện Phù Yên | Phù Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện P, Yên |
| 17.596 | 2573-31/10/2016 | 17.596 | 17.596 | 17.000.0 | 8.000 | 8.000 | 9.596 | 9.000 | KCM 2017 |
3 | Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét bản Đông Tấu, xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu | Yên Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Y, Châu |
| 8.116 | 2575-31/10/2016 | 8.116 | 8.116 | 8.000.0 | 4.000 | 4.000 | 4.116 | 4.000 | KCM 2017 |
4 | Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Tóng, xã Chiềng Lao, huyện Mường La | Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện M, La |
| 12.578 | 2576-31/10/2016 | 12.578 | 12.578 | 12.000.0 | 6.000 | 6.000 | 6.578 | 6.000 | KCM 2017 |
5 | Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét bản Nậm Khít, xã Hua trai, huyện Mường La | Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện M, La |
| 11.147 | 2574-31/10/2016 | 11.147 | 11.147 | 11.000.0 | 5.500 | 5.500 | 5.647 | 5.500 | KCM 2017 |
6 | Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, đá lăn, bản Co Phường, xã Mường Cai, huyện Sông Mã | Sông Mã | Ban QLDA ĐTXD huyện S, Mã |
| 13.233 | 2560-31/10/2016; 268-15/02/2017 | 13.836 | 13.233 | 13.000.0 | 6.000 | 6.000 | 7.233 | 7.000 | KCM 2017 |
7 | Xử lý ngập úng trong mùa mưa lũ Tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La | Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện M, La | 3608-02/11/2016 | 28.110 | 2926-09/12/2016 | 28.085 | 28.000 | 18.000.0 | 18.000 | 18.000 | 10.000 | - | KCM 2017 |
8 | Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét bản Pá Hợp, xã Nậm Giôn, huyện Quỳnh Nhai | Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện M, La |
| 9.472 | 2634-31/10/2016 | 9.472 | 9.472 | 9.400.0 | 4.500 | 4.500 | 4.972 | 4.900 | KCM 2017 |
9 | Dự án bố trí sắp xếp dân cư bản Na Pa xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu | Yên Châu | UBND huyện Y,Châu | 666/HĐND- 16/7/2017 | 10.359 |
|
| 10.300 | 10.300 | - | - | 10.300 | 10.300 |
|
10 | Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Tòng xã Nậm Lầu, huyện Thuận Châu | Thuận Châu | UBND huyện T,Châu | 663/HĐND- 16/7/2017 | 18.000 |
|
| 18.000 | 18.000.0 | - | - | 18.000 | 18.000 |
|
11 | Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở bản Lừm Thượng B xã Pắc Ngà huyện Bắc Yên | Bắc Yên | UBND huyện B,Yên | 664/HĐND- 16/7/2017 | 13.000 |
|
| 13.000 | 13.000.0 | - | - | 13.000 | 13.000 |
|
12 | Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Giạng Phổng xã Ngọc Chiến, huyện Mường La | Mường La | UBND huyện M,La | 665/HĐND- 16/7/2017 | 14.000 |
|
| 14.000 | 14.000.0 | - | - | 14.000 | 14.000 |
|
13 | Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng có nguy cơ sạt lở, lũ quét, đời sống đặc biệt khó khăn bản Huổi Men xã Mường Lạn, huyện Sốp Cộp | Sốp Cộp | UBND huyện S,Cộp | 667/HĐND- 16/7/2017 | 12.860 |
|
| 12.860 | 12.860 | - | - | 12.860 | 12.860 |
|
* | Trụ sở quản lý nhà nước |
|
|
| 49.300 |
| 49.300 | 49.300 | 49.300 |
|
| 49.300 | 49.300 |
|
1 | Hội trường huyện Thuận Châu | Thuận Châu | UBND huyện T,Châu | 1919-27/10/2015 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 | 20.000.0 | - | - | 20.000 | 20.000 |
|
2 | Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Sốp Cộp | Sốp Cộp | UBND huyện S,Cộp | 2510-26/10/2015 | 4.800 |
| 4.800 | 4.800 | 4.800.0 | - | - | 4.800 | 4.800 |
|
3 | Trụ sở làm việc trạm Thú y huyện Sốp Cộp | Sốp Cộp | UBND huyện S,Cộp | 2498-26/10/2015 | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300.0 | - | - | 2.300 | 2.300 |
|
4 | Trụ sở làm việc trạm Thú y huyện Yên Châu | Yên Châu | UBND huyện Y,Châu | 2497-26/10/2015 | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 | 2.000.0 | - | - | 2.000 | 2.000 |
|
5 | Trụ sở làm việc trạm Thú y huyện Mường La | Mường La | UBND huyện M,La | 2496-26/10/2015 | 1.700 |
| 1.700 | 1.700 | 1.700.0 | - | - | 1.700 | 1.700 |
|
6 | Trụ sở làm việc trạm Thú y huyện Thuận Châu | Thuận Châu | UBND huyện T,Châu | 2508-26/10/2015 | 1.900 |
| 1.900 | 1.900 | 1.900.0 | - | - | 1.900 | 1.900 |
|
7 | Nhà làm việc trạm khuyến nông, khuyến ngư huyện Sốp Cộp | Sốp Cộp | UBND huyện S,Cộp | 2516-26/10/2015 | 3.500 |
| 3.500 | 3.500 | 3.500.0 | - | - | 3.500 | 3.500 |
|
8 | Nhà làm việc trạm khuyến nông, khuyến ngư huyện Sông Mã | Sông Mã | UBND huyện S,Mã | 2499-26/10/2015 | 2.700 |
| 2.700 | 2.700 | 2.700.0 | - | - | 2.700 | 2.700 |
|
9 | Trạm bảo vệ thực vật Mường La | Mường La | UBND huyện M,La | 2506-26/10/2015 | 2.600 |
| 2.600 | 2.600 | 2.600.0 | - | - | 2.600 | 2.600 |
|
10 | Trạm bảo vệ thực vật Mai Sơn | Mai Sơn | UBND huyện M,Sơn | 2504-26/10/2015 | 2.400 |
| 2.400 | 2.400 | 2.400.0 | - | - | 2.400 | 2.400 |
|
11 | Trạm bảo vệ thực vật Yên Châu | Yên Châu | UBND huyện Y,Châu | 2505-26/10/2015 | 1.700 |
| 1.700 | 1.700 | 1.700.0 | - | - | 1.700 | 1.700 |
|
12 | Trạm bảo vệ thực vật Bắc Yên | Bắc Yên | UBND huyện B,Yên | 2507-26/10/2015 | 1.700 |
| 1.700 | 1.700 | 1.700.0 | - | - | 1.700 | 1.700 |
|
13 | Trạm bảo vệ thực vật Sốp Cộp | Sốp Cộp | UBND huyện S,Cộp | 2503-26/10/2015 | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 | 2.000.0 | - | - | 2.000 | 2.000 |
|
* | Điện - cấp nước |
|
|
| 40.000 |
| 40.000 | 40.000 | 40.000.0 | - | - | 40.000 | 40.000 |
|
1 | Hệ thống cấp điện khu trung tâm hành chính huyện Vân Hồ (Giai đoạn 2) | Vân Hồ | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp | 1936- 28/10/2015 | 40.000 |
| 40.000 | 40.000 | 40.000.0 | - | - | 40.000 | 40.000 |
|
* | Tài nguyên môi trường, xử lý chất thải, nước thải |
|
|
| 139.834 |
| 139.834 | 139.834 | 136.500 | 35.000 | 35.000 | 104.834 | 101.500 |
|
1 | Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La | Mai Sơn | Ban QLDA ĐTXD huyện M, Sơn | 3288-30/10/2015 | 19.950 | 2665- 30/10/2015 | 19.950 | 19.950 | 19.500.0 | 14.000 | 14.000 | 5.950 | 5.500 | KCM 2016 |
2 | Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La | Yên Châu | UBND huyện Y,Châu | 1963- 28/10/2015 | 19.948 |
| 19.948 | 19.948 | 19.500.0 | - | - | 19.948 | 19.500 | 2019 - 2020 |
3 | Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Bắc Yên | Bắc Yên | UBND huyện B,Yên | 1966- 28/10/2015 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 | 19.500.0 | - | - | 20.000 | 19.500 | 2019 - 2020 |
4 | Dự án Khu chôn lấp và xủ lý chất thải rắn huyện Sông Mã | Sông Mã | UBND huyện S,Mã | 1932- 28/10/2015 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 | 19.500.0 | - | - | 20.000 | 19.500 | 2018 - 2020 |
6 | Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La | Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện V, Hồ | 1928- 28/10/2015 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 | 19.500.0 | - | - | 20.000 | 19.500 | 2018 - 2019 |
7 | Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Sốp Cộp | Ban QLDA ĐTXD huyện S, Cộp | 1931- 28/10/2015 | 19.940 | 2523-28/10/2016 | 19.940 | 19.940 | 19.500.0 | 7.000 | 7.000 | 12.940 | 12.500 | KCM 2017 |
8 | Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Thuận Châu | Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện T, Châu | 3289-30/10/2015 | 19.996 | 2664- 30/10/2015 | 19.996 | 19.996 | 19.500.0 | 14.000 | 14.000 | 5.996 | 5.500 |
|
* | Thủy lợi, nước sinh hoạt |
|
|
| 51.476 |
| 51.476 | 50.971 | 47.971 | 5.471 | 5.471 | 45.500 | 42.500 |
|
1 | Thủy lợi Phai Boi 2 xã Chiềng Ly | Thuận Châu | UBND huyện T,Châu | 2372-16/10/2015 | 2.993 | 4682- 30/10/2015 | 2.993 | 2.665 | 2.665.0 | 2.665 | 2.665 |
|
|
|
2 | Thủy lợi Co Trạng xã Bon Phặng | Thuận Châu | UBND huyện T,Châu | 2371-16/10/2015 | 2.983 | 4683- 30/10/2015 | 2.983 | 2.806 | 2.806.0 | 2.806 | 2.806 |
|
|
|
3 | Nhà kho lưu chứa thuốc Bảo vệ thực vật | Thành phố | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp | 2575-29/10/2015 | 3.500 |
| 3.500 | 3.500 | 3.500.0 | - | - | 3.500 | 3.500 |
|
4 | Hệ thống thuỷ lợi Song Khủa, huyện Vân Hồ | Vân Hồ | BQLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT | VB 221-22/01/2016 | 25.000 |
| 25.000 | 25.000 | 25.000.0 | - | - | 25.000 | 25.000 |
|
5 | Mương thoát lũ đoạn từ bản Buổn đến đường Hoàng Quốc Việt, thành phố Sơn La | Thành phố | UBND Thành phố | 1952/QĐ-UBND, 17/7/2017 | 17.000 |
| 17.000 | 17.000 | 14.000.0 | - | - | 17.000 | 14.000 |
|
VI | Giáo dục - đào tạo |
|
|
| 221.559 |
| 235.270 | 229.745 | 171.768 | 64.456 | 59.456 | 165.289 | 112.312 |
|
1 | Dự án cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp các hạng mục công trình của 14 trường THPT địa bàn tỉnh | Toàn tỉnh | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp | 2558-28/10/2015 | 14.567 | 272- 02/02/2016 | 13.786 | 12.950 | 12.950.0 | 12.000 | 12.000 | 950 | 950 | thành |
2 | Dự án cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp các hạng mục công trình của 07 trường phổ thông DTNT, 03 trung tâm GDTX trên địa bàn tỉnh và 06 trường THPT địa bàn thành phố, Thuận Châu |
| BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp | 2559-28/10/2015 | 14.998 | 286- 03/02/2016 | 12.856 | 11.000 | 11.000.0 | 11.000 | 11.000 | - | - | thành |
3 | San ủi đất sạt lở + kè bê tông bảo vệ trường THPT Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai | Quỳnh Nhai | Ban QLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai |
| 11.855 | 2655- 30/10/2015 | 11.855 | 11.420 | 11.420.0 | 11.420 | 11.420 |
|
| thành |
4 | Kè chống sạt lở bên suối và hoàn thiện khuân viên trường THPT Mường Bú | Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện M, La |
| 7.596 | 2660- 30/10/2015 | 7.596 | 7.133 | 7.133.0 | 7.036 | 7.036 | 97 | 97 | hành |
5 | Trường chính trị (giai đoạn II) | Thành phố | Trường Chính trị tỉnh | 1916-27/10/2015 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 | 20.000.0 | - | - | 20.000 | 20.000 | 20 |
6 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Sông Mã | Sông Mã | UBND huyện S,Mã | 2515-26/10/2015 | 9.454 |
| 9.454 | 9.450 | 9.450.0 | - | - | 9.450 | 9.450 |
|
7 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vân Hồ | Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện V, Hồ | 2394- 20/10/2015 | 10.000 | 2550-27/10/2016 | 11.657 | 10.000 | 10.000.0 | 4.000 | 4.000 | 6.000 | 6.000 |
|
8 | Trường PTDT nội trú huyện Phù Yên | Phù Yên | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp | 1973-30/10/2015 | 60.000 | 1959-15/8/2016 | 60.000 | 60.000 | 12.000.0 | 5.000 | 5.000 | 55.000 | 7.000 | KCM 2017 |
9 | Trường THPT Thuận Châu | Thuận Châu | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp | 1938- 26/10/2015 | 30.000 |
| 30.000 | 30.000 | 30.000.0 | - | - | 30.000 | 30.000 | 2019 - 2020 |
10 | Trường PTDT nội trú huyện Sốp Cộp | Sốp Cộp | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp | 2519-26/10/2015 | 12.815 |
| 12.815 | 12.815 | 12.815 | - | - | 12.815 | 12.815 | 2019 - 2020 |
11 | THPT Chiềng Sơn- Mộc Châu | Mộc Châu | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp | 2517-26/10/2015 | 7.000 |
| 7.000 | 7.000 | 7.000 | - | - | 7.000 | 7.000 | 2019 - 2020 |
12 | Trường THPT Tông Lạnh huyện Thuận Châu | Thuận Châu | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp | 2521-26/10/2015 | 7.000 |
| 7.000 | 7.000 | 7.000 | - | - | 7.000 | 7.000 | 2019 - 2020 |
13 | Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học, THCS các xã Chiềng Khay, Cà Nàng, Mường Giôn, Mường Sại, Quỳnh Nhai | Quỳnh Nhai | UBND huyện Q,Nhai | 2730-16/10/2015 | 6.000 |
| 6.000 | 6.000 | 6.000 | - | - | 6.000 | 6.000 | Năm 2018 |
14 | Trường THCS Sốp Cộp và các hạng mục phụ trợ | Sốp Cộp | Ban QLDA ĐTXD huyện S, Cộp |
|
| 2148- 30/10/2015 | 14.977 | 14.977 | 5.000 | 10.000 | 5.000 | 4.977 | - | Lồng ghép xổ số |
15 | Bổ sung cơ sở vật chất cho trường cao đẳng y tế Sơn La để tiếp nhận dự án "Giáo dục và Đào tạo nhân lực y tế" do WB tài trợ | Thành phố | Trường CĐ Y tế |
| 10.274 | 2222-16/9/2016 | 10.274 | 10.000 | 10.000 | 4.000 | 4.000 | 6.000 | 6.000 |
|
* | Khoa học công nghệ |
|
|
| 62.900 |
| 62.800 | 62.767 | 62.767 | 26.867 | 26.867 | 35.900 | 35.900 |
|
1 | Đầu tư máy móc thiết bị các khu chức năng của trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tại phường Chiềng Cơi | Thành phố | Sở KHCN |
| 2.900 | 2970- 27/11/2015 | 2.900 | 2.867 | 2.867.0 | 2.867 | 2.867 |
|
|
|
2 | Trung tâm thông tin và thống kê Khoa học công nghệ | Thành phố | Sở KHCN | 148-21/01/2016 | 15.000 | 2532-28/10/2016 | 14.900 | 14.900 | 14.900.0 | 6.000 | 6.000 | 8.900 | 8.900 | KCM 2017 |
3 | Khu ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tại huyện Mộc Châu | Mộc Châu | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp |
| 45.000 | 2661- 30/10/2015 | 45.000 | 45.000 | 45.000.0 | 18.000 | 18.000 | 27.000 | 27.000 |
|
* | Thông tin truyền thông |
|
|
| 87.879 |
| 87.847 | 87.650 | 87.650 | 34.863 | 34.863 | 52.787 | 52.787 |
|
1 | Trạm phát sóng FM đài tiếng nói Việt Nam tại huyện Phù Yên | Phù Yên | UBND huyện P,Yên | 188-24/10/2016 | 3.500 | 4353-31/10/2016 | 3.468 | 3.400 | 3.400.0 | 3.000 | 3.000 | 400 | 400 | KCM 2017 |
2 | Di chuyển thiết bị phát thanh - truyền hình và tháp Anten, đồi Khau Cả lắp đặt tại Đài phát thanh - truyền hình huyện Quỳnh Nhai | Quỳnh Nhai | TT công nghệ thông tin, UBND huyện Q,Nhai | 1947-29/8/2015 | 14.700 | 3466- 31/12/2015 | 14.700 | 14.700 | 14.700.0 | 9.863 | 9.863 | 4.837 | 4.837 |
|
3 | Đài truyền thanh - truyền hình Thành Phố | Thành phố | Đài TT-TH thành phố | 1915-27/10/2015 | 30.121 | 2654- 30/10/2015 | 30.121 | 30.000 | 30.000.0 | 22.000 | 22.000 | 8.000 | 8.000 |
|
4 | Nâng cấp Đài truyền thanh - truyền hình huyện Sông Mã | Sông Mã | UBND huyện S,Mã | 2651-30/10/2015 | 11.358 |
| 11.358 | 11.350 | 11.350.0 | - | - | 11.350 | 11.350 |
|
5 | Dự án cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến | Toàn tỉnh | Sở TT-TT | 1917-27/10/2015 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 | 20.000.0 | - | - | 20.000 | 20.000 |
|
6 | Xây dựng mạng chuyên dùng của tỉnh | Toàn tỉnh | Sở TT-TT | 2395-20/10/2015 | 8.200 |
| 8.200 | 8.200 | 8.200.0 | - | - | 8.200 | 8.200 |
|
* | Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
|
|
| 14.955 |
| 14.955 | 14.950 | 14.950.0 | - | - | 14.950 | 14.950 |
|
1 | Trung tâm thể thao văn hóa huyện Vân Hồ | Vân Hồ | UBND huyện V,Hồ | 2629-30/10/2015 | 14.955 |
| 14.955 | 14.950 | 14.950.0 | - | - | 14.950 | 14.950 |
|
* | Y tế |
|
|
| 113.500 |
| 111.982 | 111.955 | 95.400 | 31.000 | 31.000 | 80.955 | 64.400 |
|
1 | Khoa ung bướu - Bệnh viện đa khoa tỉnh | Mai Sơn | BV đa khoa tỉnh |
| 35.000 | 735-29/3/2016 | 34.999 | 34.972 | 19.000.0 | 19.000 | 19.000 | 15.972 | - | KCM 2017 |
2 | Trung tâm y tế huyện Mai Sơn | Mai Sơn | Ban QLDA ĐTXD huyện M, Sơn | 1696-28/10/2015 | 16.500 | 2775-06/10/2016 | 14.987 | 14.987 | 14.900.0 | 7.000 | 7.000 | 7.987 | 7.900 | KCM 2017 |
3 | Trung tâm y tế huyện Thuận Châu | Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện T, Châu | 1933-28/10/2015 | 16.500 | 2553-29/10/2016 | 16.495 | 16.495 | 16.000.0 | 5.000 | 5.000 | 11.495 | 11.000 |
|
4 | Trung tâm y tế Thành Phố | Thành phố | UBND Thành phố | 1968-28/10/2015 | 16.500 |
| 16.500 | 16.500 | 16.500.0 | - | - | 16.500 | 16.500 | 2018 - 2020 |
5 | Trung tâm y tế huyện Mộc Châu | Mộc Châu | UBND huyện M,Châu | 1967-28/10/2015 | 16.500 |
| 16.500 | 16.500 | 16.500.0 | - | - | 16.500 | 16.500 | 2018 - 2020 |
6 | Phòng khám đa khoa khu vực xã Mường Lầm, huyện Sông Mã | Sông Mã | UBND huyện S,Mã | 2519-26/10/2015 | 12.500 | 2548- 29/10/2016 | 12.500 | 12.500 | 12.500.0 | - | - | 12.500 | 12.500 |
|
* | Giao thông |
|
|
| 178.504 |
| 164.605 | 163.553 | 64.445 | 58.145 | 27.445 | 105.408 | 37.000 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông nối đến điểm và đường nội bộ điểm TĐC Co Phương 3 xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu | Mộc Châu | UBND huyện M,Châu | 910-15/4/2016 | 1.830 | 1018-09/6/2016 | 1.805 | 1.805 | 1.000 | 1.700 | 1.000 | 105 | - | KCM 2016 |
2 | Đường Lò Văn Giá đến đường rẽ vào Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | Thành phố | TT Phòng chống HIV/AIDS | 1051-04/5/2016 | 9.384 | 2333- 03/10/2016 | 9.090 | 9.000 | 9.000.0 | 8.000 | 8.000 | 1.000 | 1.000 | KCM 2017 |
3 | Dự án Khắc phục sạt lở đường GTNT Lóng Phiêng - Chiềng Tương, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La | Yên Châu | UBND huyện Y,Châu | 2660-06/11/2016 | 7.000 | 1737-05/12/2016 | 6.994 | 6.645 | 6.645.0 | 6.645 | 6.645 | - | - | Bổ sung |
4 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính vào Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang Mộc Châu | Mộc Châu | BQLDA ĐTXD công trình giao thông | 2298-15/3/2016 | 80.200 | 2561-31/10/2016 | 80.103 | 80.103 | 11.800.0 | 11.800 | 11.800 | 68.303 | - | Lồng ghép vốn vay |
5 | Đường từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Sốp Cộp | BQLDA ĐTXD công trình giao thông | 712-25/3/2016 | 80.090 | 3175- 31/12/2016 | 66.613 | 66.000 | 36.000.0 | 30.000 | - | 36.000 | 36.000 | Lồng ghép vốn vay |
* | An ninh quốc phòng |
|
|
| 118.856 |
| 130.110 | 129.700 | 115.700 | 33.500 | 33.500 | 96.200 | 82.200 |
|
1 | Rà phá bom mìn, vật liệu nổ | TP, TC, BY, PY, MC, VH, MS, ML, QN, YC | BCHQS tỉnh |
|
| 2537-28/10/2016 | 19.404 | 19.000 | 5.000 | 2.000 | 2.000 | 17.000 | 3.000 | KCM 2017 |
2 | Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản (AS17) | Mai Sơn | BCHQS tỉnh | 444- 30/3/2017 | 42.570 |
| 42.570 | 42.570 | 42.570 | - | - | 42.570 | 42.570 | H02 |
3 | Di chuyển Đại đội đặc công trinh sát | Thành phố | BCHQS tỉnh | 2462- 22/10/2015 | 14.986 |
| 14.986 | 14.980 | 14.980.0 | - | - | 14.980 | 14.980 |
|
4 | Thao trường Trường quân sự tỉnh | Thành phố | BCHQS tỉnh | 2464- 22/10/2015 | 10.000 | 2540-29/10/2016 | 1.850 | 1.850 | 1.850.0 | 1.500 | 1.500 | 350 | 350 | 7 |
5 | Cải tạo sửa chữa doanh trại Tiểu đoàn bộ binh 1 - Trung đoàn 754 | Mai Sơn | BCHQS tỉnh | 2463- 22/10/2015 | 8.000 | 2541-29/10/2016 | 8.000 | 8.000 | 8.000.0 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | KCM 2017 |
6 | Trụ sở Đội phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực huyện Mộc Châu | Mộc Châu | Công an tỉnh |
| 30.000 | 2659- 30/10/2015 | 30.000 | 30.000 | 30.000.0 | 23.000 | 23.000 | 7.000 | 7.000 |
|
7 | Trụ sở Tổ tuần tra cảnh sát giao thông đường thủy huyện Quỳnh Nhai | Quỳnh Nhai | Công an tỉnh | 2461- 22/10/2015 | 3.500 | 2549-29/10/2016 | 3.500 | 3.500 | 3.500.0 | 3.000 | 3.000 | 500 | 500 | KCM 2017 |
8 | Nhà công vụ Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | Thành phố | BCH bộ đội Biên phòng | 2491- 22/10/2015 | 9.800 |
| 9.800 | 9.800 | 9.800.0 | - | - | 9.800 | 9.800 |
|
* | Lĩnh vực khác |
|
|
| 6.000 |
|
| 6.000 | 6.000.0 | - | - | 6.000 | 6.000 |
|
1 | Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xây dựng Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La | Vân Hồ | Sở Lao động- TBXH | 1797- 29/6/2017 | 6.000 |
|
| 6.000 | 6.000.0 | - | - | 6.000 | 6.000 |
|
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quy mô (ha) | Quyết định đầu tư | Giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú |
| |||
Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 | Kế hoạch năm 2016 - 2017 đã giao | Kế hoạch vốn còn lại giai đoạn 2018 - 2020 | ||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||
| Tổng số |
|
|
|
| 500.000 | 150.000 | 350.000 | 350 tỷ đồng phân bổ chi tiết sau cùng với nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
1 | Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND-UBND, UBMTTQ Việt Nam và một số sở ngành | UBND thành phố | 7,32 | 67-15/01/2017 | 64.249 |
| 39.249 |
|
|
|
2 | Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất nông nghiệp xây dựng Quảng trường Tây Bắc và các hạng mục phụ trợ | UBND thành phố | 7,07 | 920-03/5/2017 | 42.298 |
| 20.685 |
|
|
|
3 | Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất nông nghiệp xây dựng Ao cá Bác Hồ | UBND thành phố | 4,66 | 921-03/5/2017 | 21.869 |
| 21.869 |
|
|
|
4 | Hệ thống đường giao thông Lô 1 &2 khu đô thị mới dọc suối Nậm La | BQL DAĐTXD các công trình giao thông | 04 tuyến | 2557-31/10/2016 | 146.630 |
| 25.697 |
|
|
|
5 | Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất nông nghiệp xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu Tượng đài Bác Hồ, khuôn viên, cảnh quan và các hạng mục phụ trợ | UBND thành phố | 5,24 | 922-03/5/2017 | 32.990 |
| 25.000 |
| Tạm vay nguồn vốn bổ sung cân đối |
|
6 | Ao cá Bác Hồ | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 3,3 | 1636-19/6/2017 | 34.830.8 |
| 6.500 |
|
|
|
7 | Xây dựng hệ thống Hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ trợ khu xây dựng trụ sở HĐND-UBND, UBMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La | BQL Khu vực phát triển đô thị | 4,78 | 1744-26/6/2017 | 70.526.9 |
| 11.000 |
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CẤP HUYỆN QUẢN LÝ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số | Kế hoạch vốn các huyện, thành phố giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú |
| |||||||||||
Huyện Bắc Yên | Huyện Mai Sơn | Huyện Mộc Châu | Huyện Mường La | Huyện Phù Yên | Huyện Quỳnh Nhai | Huyện Sông Mã | Huyện Sốp Cộp | Huyện Thuận Châu | Huyện Yên Châu | Huyện Vân Hồ | Thành phố | |||||
| Tổng số | 960.500 | 60.392 | 90.763 | 77.044 | 73.242 | 83.577 | 55.644 | 95.183 | 62.594 | 103.780 | 69.654 | 67.640 | 120.987 |
|
|
I | Phân cấp ngân sác cấp huyện | 918.000 | 60.392 | 88.263 | 69.544 | 73.242 | 83.577 | 55.644 | 85.183 | 52.594 | 103.780 | 59.654 | 65.140 | 120.987 |
|
|
1 | Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 60.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
2 | Thực hiện các dự án đầu tư | 858.000 | 55.392 | 83.263 | 64.544 | 68.242 | 78.577 | 50.644 | 80.183 | 47.594 | 98.780 | 54.654 | 60.140 | 115.987 |
|
|
II | Ủy quyền phân bổ chi tiết | 42.500.0 |
| 2.500.0 | 7.500.0 |
|
|
| 10.000.0 | 10.000.0 |
| 10.000.0 | 2.500.0 |
|
|
|
1 | Hỗ trợ các xã biên giới Việt Nam- Lào theo Quyết định số 160/QĐ-TTg | 42.500.0 |
| 2.500.0 | 7.500.0 |
|
|
| 10.000.0 | 10.000.0 |
| 10.000.0 | 2.500.0 |
|
|
|
- 1Quyết định 08/2017/QĐ-UBND về vay vốn để trả nợ gốc và đầu tư dự án phát triển đường giao thông nông thôn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND về vay vốn để trả nợ gốc và đầu tư dự án phát triển đường giao thông nông thôn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 3649/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2017 giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 5Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 57/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 3486/2017/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh dành cho dự án thuộc lĩnh vực giao thông dự kiến khởi công mới giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018
- 9Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), vốn chương trình mục tiêu quốc gia và vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ làm nhà ở cho người có công do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 11Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Chương I Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Quyết định 08/2017/QĐ-UBND về vay vốn để trả nợ gốc và đầu tư dự án phát triển đường giao thông nông thôn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND về vay vốn để trả nợ gốc và đầu tư dự án phát triển đường giao thông nông thôn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 3649/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 10Quyết định 547/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 572/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 12Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 13Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2017 giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 14Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 15Quyết định 57/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 3486/2017/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh dành cho dự án thuộc lĩnh vực giao thông dự kiến khởi công mới giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 17Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018
- 18Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), vốn chương trình mục tiêu quốc gia và vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ làm nhà ở cho người có công do tỉnh Sơn La ban hành
- 19Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 20Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Chương I Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2164/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra