Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2018/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 5231/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin ban hành Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế -ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019, với tổng số vốn đầu tư là 3.388.766 triệu đồng (Ba nghìn, ba trăm tám mươi tám tỷ, bảy trăm sáu mươi sáu triệu đồng), trong đó:
1. Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ 399.680 triệu đồng;
2. Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất 125.000 triệu đồng;
3. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.260.000 triệu đồng;
4. Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu 459.730 triệu đồng;
5. Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia 262.077 triệu đồng;
6. Vốn nước ngoài (ODA) 602.529 triệu đồng;
7. Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang 161.050 triệu đồng;
8. Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương 118.700 triệu đồng.
(Phụ lục Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019 kèm theo)
1. Trong quá trình tổ chức, triển khai thực hiện, nếu có thay đổi về chỉ tiêu giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất năm 2019.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại quyết định số 40/2015/QĐ-TTg | Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu | Vốn Chương trình Mục tiêu quốc gia | Vốn nước ngoài | Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang | Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG CỘNG | 3.388.766 | 399.680 | 125.000 | 1.260.000 | 459.730 | 262.077 | 602.529 | 161.050 | 118.700 |
|
A | Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới | 346.900 |
|
| 135.000 |
| 211.900 |
|
|
| Phê duyệt danh mục chi tiết theo Phụ lục I.a và I.b |
B | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 50.177 |
|
|
|
| 50.177 |
|
|
| Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện |
C | Bổ sung vốn kế hoạch để thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh | 150.212 |
|
| 150.212 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường từ Cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định | 150.212 |
|
| 150.212 |
|
|
|
|
| Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh - Chuyển từ tạm ứng sang thanh toán |
D | Trả nợ Chương trình KCH kênh mương, phát triển giao thông nông thôn, CSHT nuôi trồng thủy sản và CSHT làng nghề ở nông thôn | 31.250 |
|
|
|
|
|
| 31.250 |
|
|
E | Tất toán, quyết toán, thanh toán khối lượng công trình hoàn thành | 10.000 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
| Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện |
F | Bổ sung vốn kế hoạch để hỗ trợ thực hiện đề án GTNT theo tiêu chí xây dựng Nông thôn mới | 80.000 |
|
| 80.000 |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện |
G | Bổ sung vốn kế hoạch để hỗ trợ triển khai công tác lập quy hoạch của Tỉnh (theo Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017) | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện |
H | Bổ sung vốn kế hoạch để hỗ trợ thành lập Quỹ hợp tác xã | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
| Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện |
I | Vốn chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 118.700 |
|
|
|
|
|
|
| 118.700 | Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện |
J | THỰC HIỆN DỰ ÁN | 2.360.721 | 384.280 | 100.000 | 794.788 | 459.730 |
| 602.529 | 19.394 |
|
|
I | CÔNG NGHIỆP | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT | 486.977 | 2.236 |
| 5.000 | 230.741 |
| 249.000 |
|
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2019 | 47.836 | 736 |
|
| 45.600 |
| 1.500 |
|
|
|
1 | Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ ranh Ba Tri - Giồng Trôm đến cống Cái Mít) | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
2 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bến Tre, giai đoạn 2015-2017 | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
3 | Chống xói lở, gây bồi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển xã Bảo Thuận, huyện Ba Tri | 236 | 236 |
|
|
|
|
|
|
| Đối ứng vốn ngân sách tỉnh theo cơ cấu vốn để thực hiện dự án |
4 | Bảo vệ và phát triển rừng ven biển tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2020 | 1.742 | 242 |
|
|
|
| 1.500 |
|
| Vốn nước ngoài (ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ). Đối ứng vốn ngân sách tỉnh theo cơ cấu vốn để thực hiện dự án |
5 | Chống xói lở, gây bồi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Thừa Đức, huyện Bình Đại, | 258 | 258 |
|
|
|
|
|
|
| Đối ứng vốn ngân sách tỉnh theo cơ cấu vốn để thực hiện dự án |
6 | Hồ chứa nước ngọt huyện Ba Tri | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
|
|
|
| Thu hồi tạm ứng NSTW từ Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
7 | Công trình ngăn mặn lưu vực cống Thủ Cửu | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
|
|
|
| Thu hồi tạm ứng NSTW từ Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
8 | Chính sách khuyến khích DN đầu tư vào NN, nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013) | 3.600 |
|
|
| 3.600 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
c) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 | 334.141 | 1.500 |
|
| 185.141 |
| 147.500 |
|
|
|
1 | Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri | 50.000 |
|
|
| 50.000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
2 | Dự án Hạ tầng tái cơ cấu vùng nuôi tôm lúa khu vực xã Mỹ An và xã An Điền, huyện Thạnh Phú | 20.000 |
|
|
| 20.000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
3 | Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre | 60.141 |
|
|
| 60.141 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
4 | Dự án Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển chuỗi giá trị dừa, huyện Mỏ Cày Nam | 40.000 |
|
|
| 40.000 |
|
|
|
| Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh 15,508 tỷ đồng từ Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
5 | Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9 | 149.000 | 1.500 |
|
|
|
| 147.500 |
|
| Vốn nước ngoài (ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ). Đối ứng vốn ngân sách tỉnh theo cơ cấu vốn để thực hiện dự án |
6 | Hệ thống cống kiểm soát mặn các huyện Ba Tri - Mỏ Cày Nam - Chợ Lách | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
d) | Dự án khởi công mới năm 2019 | 105.000 |
|
| 5.000 |
|
| 100.000 |
|
|
|
1 | Dự án Tái định cư khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
| Đối ứng ngân sách Trung ương |
2 | Dự án Cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng | 100.000 |
|
|
|
|
| 100.000 |
|
| Vốn nước ngoài (Chương trình SP-RCC) giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
III | GIAO THÔNG VẬN TẢI | 326.519 |
|
| 95.200 | 132.989 |
| 98.330 |
|
|
|
a) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 | 31.000 |
|
| 1.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
1 | Đường Chợ Chùa – Hữu Định (đoạn 1: từ Ao Sen chợ Chùa đến Đại lộ Đồng Khởi) | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng 10 cầu trên ĐT.883, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 30.000 |
|
|
| 30.000 |
|
|
|
| Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương từ Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế- xã hội các vùng |
b) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2019 | 142.189 |
|
| 39.200 | 102.989 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mặt đường tuyến tránh An Bình Tây - An Đức, huyện Ba Tri | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Cầu Hòa Lợi (trên đường huyện 26), xã Hòa Lợi | 700 |
|
| 700 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường vào trung tâm xã Hưng Nhượng (đoạn từ ĐT.887 đến cầu Hiệp Hưng) | 6.500 |
|
| 6.500 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường vào trung tâm xã Tường Đa | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
5 | Cầu Khánh Hội (liên xã Tiên Long - Tiên Thủy) | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường vành đai ven sông Ba Lai (đường Rạch Gừa) | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường huyện lộ 33 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường vào trung tâm xã Tân Thiềng | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định | 52.989 |
|
|
| 52.989 |
|
|
|
| Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương và thanh toán nợ đọng XDCB từ Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
10 | ĐT.883 (cầu Rạch Miễu - cầu An Hóa) | 50.000 |
|
|
| 50.000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
d) | Dự án khởi công mới năm 2019 | 153.330 |
|
| 55.000 |
|
| 98.330 |
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng các cầu yếu trên ĐH.22 Mỏ Cày Nam | 13.000 |
|
| 13.000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp, cải tạo Đường liên xã Phước Mỹ Trung - Thành An | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Xây dựng Cầu Phú Long trên ĐT.883 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
4 | Xây dựng Cầu Thừa Mỹ trên ĐT.886 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường vào Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
6 | Dự án xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại - Ba Tri - Thạnh Phú | 98.330 |
|
|
|
|
| 98.330 |
|
| Vốn nước ngoài (Chương trình SP-RCC) giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
IV | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH | 28.500 | 13.500 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
b) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2019 | 13.500 | 13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre | 13.500 | 13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
d) | Dự án khởi công mới năm 2019 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đài phát thanh truyền hình tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
V | CÔNG CỘNG | 185.590 | 35.196 |
|
| 1.000 |
| 130.000 | 19.394 |
|
|
(b) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 | 185.590 | 35.196 |
|
| 1.000 |
| 130.000 | 19.394 |
|
|
1 | Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 174.800 | 34.406 |
|
| 1.000 |
| 120.000 | 19.394 |
| Vốn nước ngoài (ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ) và Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương. Đối ứng ngân sách tỉnh cho các công tác chuẩn bị thực hiện dự án; hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án |
2 | Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) vay vốn WB - tại tỉnh Bến Tre | 10.790 | 790 |
|
|
|
| 10.000 |
|
| Vốn nước ngoài (ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ). Đối ứng vốn ngân sách tỉnh theo cơ cấu vốn để thực hiện dự án |
VI | Y TẾ - XÃ HỘI | 223.199 |
|
| 102.000 | 1.000 |
| 125.199 |
|
|
|
VI.1 | Y tế | 196.199 |
|
| 75.000 | 1.000 |
| 125.199 |
|
|
|
a) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Bệnh viện Đa khoa Hàm Long | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
b) | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2019 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Tăng cường trang thiết bị y tế phục vụ chẩn đoán hình ảnh và điều trị bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
c) | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2019 | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Tăng cường CSVC ngành Y tế | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
|
| Phê duyệt danh mục chi tiết theo Phụ lục I.c |
2 | Dự án Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
d) | Dự án khởi công mới năm 2019 | 141.199 |
|
| 15.000 | 1.000 |
| 125.199 |
|
|
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày Bắc | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến Tre | 126.199 |
|
|
| 1.000 |
| 125.199 |
|
| Vốn nước ngoài (ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ) và Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương. |
VI.2 | Xã hội | 27.000 |
|
| 27.000 |
|
|
|
|
|
|
c) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 | 27.000 |
|
| 27.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre | 24.000 |
|
| 24.000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp các cơ sở cai nghiện, điều trị nghiện tỉnh Bến Tre | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
VII | VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH | 44.800 |
|
| 19.800 | 25.000 |
|
|
|
|
|
c) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 | 37.000 |
|
| 12.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
1 | CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2) (Đoạn 1: từ xã An Khánh đến xã Phú Đức) | 35.000 |
|
| 10.000 | 25.000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
2 | Tôn tạo, trùng tu và mở rộng tượng đài chiến thắng Lộ Thơ | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
d) | Dự án khởi công mới năm 2019 | 7.800 |
|
| 7.800 |
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đền thờ đồng chí Huỳnh Tấn Phát thành Khu lưu niệm | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
| Đối ứng vốn để chi hỗ trợ GPMB |
2 | Hồ bơi tỉnh Bến Tre | 2.800 |
|
| 2.800 |
|
|
|
|
| Đối ứng vốn với nhà đầu tư |
VIII | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | 614.442 | 56.654 |
| 557.788 |
|
|
|
|
|
|
b) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2019 | 20.654 | 20.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THPT Thạnh Phước, huyện Bình Đại | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường THPT Phan Văn Trị, huyện Giồng Trôm (mở rộng) | 4.726 | 4.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường THPT Nguyễn Huệ (THPT Phú Túc), huyện Châu Thành | 5.928 | 5.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
c) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 | 566.988 | 28.000 |
| 538.988 |
|
|
|
|
|
|
1 | Tăng cường CSVC ngành Giáo dục Đào tạo và lồng ghép hỗ trợ đầu tư nông thôn mới | 414.593 |
|
| 414.593 |
|
|
|
|
| Phê duyệt danh mục chi tiết theo Phụ lục I.d |
2 | Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Chuyên Bến Tre (giai đoạn 2) (đầu tư Ký túc xá) | 16.845 |
|
| 16.845 |
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Long Thới - Chợ Lách | 17.000 |
|
| 17.000 |
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS Thành phố Bến Tre | 35.550 |
|
| 35.550 |
|
|
|
|
|
|
5 | Trường Mẫu giáo Đa Phước Hội | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
6 | Trường TH Phú Túc | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
7 | Trường Mẫu giáo Hòa Lộc | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
8 | Truường TH An Thuận | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
9 | Trường TH Hương Mỹ 2 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
10 | Trường THCS Đỗ Hữu Phương | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
11 | Trường MN Vĩnh Thành | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
12 | Trường THCS An Quy | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Dự án đầu tư xây dựng công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Thạnh Phú | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
| Đối ứng vốn trái phiếu Chính phủ |
14 | Dự án đầu tư xây dựng công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học, huyện Ba Tri | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
| Đối ứng vốn trái phiếu Chính phủ |
d) | Dự án khởi công mới năm 2019 | 26.800 | 8.000 |
| 18.800 |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Minh Đức | 18.800 |
|
| 18.800 |
|
|
|
|
|
|
2 | Truờng PTCS Tân Mỹ | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ | 113.600 | 88.600 |
|
| 25.000 |
|
|
|
|
|
b) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2019 | 113.600 | 88.600 |
|
| 25.000 |
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Bảo Thạnh, huyện Ba Tri | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh Bến Tre (6 sở) | 80.600 | 80.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh (giai đoạn 2) | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm chính trị hành chính huyện Giồng Trôm (giai đoạn 2) | 25.000 |
|
|
| 25.000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
X | AN NINH QUỐC PHÒNG | 90.000 | 46.000 |
|
| 44.000 |
|
|
|
|
|
b) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2019 | 86.000 | 42.000 |
|
| 44.000 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Hải đội II Biên phòng | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự và nhà ở dân quân xã phường thị trấn | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Doanh trại PCCC cứu nạn, cứu hộ Khu Công nghiệp Giao Long | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường Quân sự - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 44.000 |
|
|
| 44.000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
d) | Dự án khởi công mới năm 2019 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Biên phòng Bến Đầm/Đồn Biên phòng Cổ Chiên | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XI | PHÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ | 231.894 | 131.894 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thành phố Bến Tre | 58.936 | 18.936 | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Châu Thành | 25.597 | 13.597 | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bình Đại | 25.166 | 16.166 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Giồng Trôm | 26.410 | 15.410 | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Ba Tri | 29.130 | 18.130 | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chợ Lách | 15.187 | 12.187 | 3.000 |
|
|
|
|
|
| Thu hồi vốn ứng trước Ngân sách tỉnh 3,9 tỷ đồng |
7 | Mỏ Cày Nam | 18.849 | 13.849 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Mỏ Cày Bắc | 14.970 | 9.770 | 5.200 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thạnh Phú | 17.649 | 13.849 | 3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
XII | CHI PHÍ THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XII | ĐẦU TƯ, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII | ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | 25.000 |
| 25.000 |
|
|
|
|
|
| Chi hỗ trợ GPMB dự án Đầu tư xây dựng CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) là 15,7 tỷ và Hỗ trợ chi phí GPMB dự án đầu tư xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Phú Thuận, huyện Bình Đại 6,8 tỷ đồng. Đo đạc bản đồ địa chính 2,5 tỷ |
K | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ VÀ CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN | 200.806 | 15.400 |
| 85.000 |
|
|
| 100.406 |
|
|
1 | Chỉnh trang khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ chi phí GPMB và chuẩn bị thực hiện dự án |
2 | Hội trường lớn Huyện ủy Thạnh phú | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án Khu nhà ở công nhân phục vụ tái định cư Khu Công nghiệp Phú Thuận | 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đầu tư xây dựng đường huyện 17, huyện Mỏ Cày Nam | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường huyện 04, huyện Châu Thành | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nâng cấp, chuyển chất liệu tượng đài Đồng Khởi Bến Tre | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường THCS Thị trấn Ba Tri | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường THCS Thị trấn Thạnh phú | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | CSHT Khu công nghiệp Phú Thuận | 85.406 |
|
| 15.000 |
|
|
| 70.406 |
| Hỗ trợ chi phí GPMB và chuẩn bị thực hiện dự án |
10 | Đầu tư xây dựng CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) | 100.000 |
|
| 70.000 |
|
|
| 30.000 |
| Hỗ trợ chi phí GPMB và chuẩn bị thực hiện dự án |
DANH MỤC CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2019 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng (xã) | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến KH 2018 | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú | |||
Số quyết định đầu tư | Tổng mức đầu tư | |||||||||
Tổng tất cả các nguồn vốn | Trong đó: NSNN cấp tỉnh | Tổng số | Trong đó kế hoạch 2018 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 378.578 | 323.587 | 81.835 | 81.835 | 211.900 |
|
| THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
| 378.578 | 323.587 | 81.835 | 81.835 | 211.900 |
|
I | Huyện Chợ Lách |
|
|
| 109.680 | 97.035 | 22.204 | 22.204 | 31.600 |
|
a) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019 |
|
|
| 17.824 | 15.132 | 8.904 | 8.904 | 5.600 |
|
1 | Nâng cấp trụ sở UBND xã; nâng cấp Hội trường nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng xã Phú Phụng | Xã Phú Phụng | 2018-2020 | 186/QĐ-SXD ngày 30/10/2017 | 3.096 | 2.477 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng Đường từ Trụ Ngàn (QL57) - HL31, xã Phú Phụng | Xã Phú Phụng | 2018-2020 | 2616/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 | 4.051 | 3.646 | 2.900 | 2.900 | 700 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng Đường từ Chợ Phú Phụng đến điểm dân cư số 2 (ấp Phụng Đức A, ấp Chợ), xã Phú Phụng | Xã Phú Phụng | 2018-2020 | 2631/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017 | 4.681 | 4.213 | 3.204 | 3.204 | 900 |
|
4 | Nâng cấp trụ sở UBND xã, xây dựng mới Hội trường văn hóa đa năng và 5 phòng chức năng, xã Vĩnh Thành | xã Vĩnh Thành | 2018-2020 | 187/QĐ-SXD ngày 30/10/2017 | 5.996 | 4.797 | 1.600 | 1.600 | 2.800 |
|
b) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 43.268 | 39.873 | 13.300 | 13.300 | 12.700 |
|
1 | Đường từ quốc lộ 57 đến cống Chín Dẫu, xã Long Thới | xã Long Thới | 2018-2020 | 2635/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017 | 9.315 | 9.315 | 3.100 | 3.100 | 3.000 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường từ chân cầu Cái Mơn Lớn đến Trịnh Văn Sơn (Ấp Bình Tây), xã Vĩnh Thành (ĐX 06) | xã Vĩnh Thành | 2018-2020 | 2609/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 | 8.830 | 7.947 | 2.700 | 2.700 | 2.500 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Trường Mẫu Giáo đến nhà thờ Quảng Ngãi (Ấp Vĩnh Bắc, Đông Nam), xã Vĩnh Thành (ĐX07) | xã Vĩnh Thành | 2018-2020 | 2622/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017 | 11.123 | 10.011 | 3.300 | 3.300 | 3.200 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng Đường từ nhà Tư Kết đến cầu Dây Văng (Vĩnh Hưng 2 - Vĩnh Hiệp), xã Vĩnh Thành | xã Vĩnh Thành | 2018-2020 | 2627/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017 | 14.000 | 12.600 | 4.200 | 4.200 | 4.000 |
|
c) | Công trình khởi công mới |
|
|
| 48.588 | 42.030 |
|
| 13.300 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến từ Dự án 18 đến bến đò Vĩnh Chính (đoạn từ Dự án 18 đến Ngã ba Phú Quới), xã Vĩnh Hòa | xã Vĩnh Hòa | 2019-2021 | 2481/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2018 | 8.296 | 7.466 |
|
| 2.500 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến từ ngã ba Phú Quới đến cầu Hòa Lộc, xã Vĩnh Hòa | xã Vĩnh Hòa | 2019-2021 | 2478/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2018 | 13.300 | 11.970 |
|
| 3.600 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng Đường liên xã Vĩnh Hòa (huyện Chợ Lách) - xã Phước Mỹ Trung (huyện Mỏ Cày Bắc) | xã Vĩnh Hòa | 2019-2021 | 2477/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2018 | 4.500 | 4.050 |
|
| 1.500 |
|
4 | Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Nâng cấp sửa chữa Nhà văn hóa xã và xây dựng các phòng chức năng xã Vĩnh Hòa | xã Vĩnh Hòa | 2019-2021 | 174/QĐ-SXD ngày 31/10/2018 | 9.998 | 7.998 |
|
| 2.500 |
|
5 | Đường từ Quốc lộ 57 - Nhà Bùi Công Ngon, xã Hòa Nghĩa | xã Hòa Nghĩa | 2019-2021 | 2482/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2018 | 5.500 | 4.950 |
|
| 1.500 |
|
6 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hòa Nghĩa; Xây dựng Hội trường văn hóa đa năng và các phòng chức năng | xã Hòa Nghĩa | 2019-2021 | 178/QĐ-SXD ngày 31/10/2018 | 6.994 | 5.595 |
|
| 1.700 |
|
II | Huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
| 39.183 | 32.112 | 11.881 | 11.881 | 13.300 |
|
a) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019 |
|
|
| 16.460 | 14.115 | 5.981 | 5.981 | 7.500 |
|
1 | Nâng cấp mặt đường ĐX.02 (đoạn từ ĐX.01 đến ranh xã Minh Đức), xã Tân Trung | xã Tân Trung | 2018-2020 | 2625/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017 | 1.797 | 1.617 | 500 | 500 | 1.100 |
|
2 | Đường ĐX.04 (Lộ Thợ Điếc) xã Tân Trung (đoạn từ ĐX.01 đến giáp ranh xã An Định) | xã Tân Trung | 2018-2020 | 2630/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017 | 7.670 | 6.903 | 3.681 | 3.681 | 3.000 |
|
3 | Mở rộng, nâng cấp Trụ sở UBND xã; Nâng cấp, cải tạo Hội trường văn hóa cũ làm Hội trường văn hóa đa năng và xây dựng các phòng chức năng xã Tân Trung | xã Tân Trung | 2018-2020 | 221/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 | 6.993 | 5.594 | 1.800 | 1.800 | 3.400 |
|
b) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 22.723 | 17.998 | 5.900 | 5.900 | 5.800 |
|
1 | Nâng cấp mặt đường ĐX.01 (đoạn từ QL.57 đến giáp Đường ĐX.02), xã Tân Trung | xã Tân Trung | 2018-2020 | 2639/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017 | 10.458 | 9.412 | 3.100 | 3.100 | 3.000 |
|
2 | Đường ĐA.01 (Lộ Tân Thành Thượng) đoạn từ QL.57 đến giáp Đường ĐX.04, xã Tân Trung | xã Tân Trung | 2018-2020 | 2634/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017 | 12.265 | 8.586 | 2.800 | 2.800 | 2.800 |
|
III | Huyện Thạnh Phú |
|
|
| 68.760 | 52.371 | 17.300 | 17.300 | 20.100 |
|
a) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019 |
|
|
| 25.028 | 13.012 | 4.200 | 4.200 | 8.100 |
|
1 | Xây dựng mới Hội trường văn hóa đa năng và các phòng chức năng xã Thới Thạnh, huyện Thạnh Phú | xã Thới Thạnh | 2018-2020 | 194/QĐ-SXD ngày 30/10/2017 | 3.013 | 2.410 | 800 | 800 | 1.600 |
|
2 | Đường ĐC.02 (Đường ĐX.02 đến ĐC.01), xã Thới Thạnh | xã Thới Thạnh | 2018-2020 | 2623/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 | 5.200 | 1.560 | 500 | 500 | 1.000 |
|
3 | Đường ĐC.05 (Đường từ ĐX.02 đến ĐC.02), xã Thới Thạnh | xã Thới Thạnh | 2018-2020 | 2628/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 | 8.820 | 2.646 | 800 | 800 | 1.600 |
|
4 | Xây dựng trụ sở UBND xã Thới Thạnh, huyện Thạnh Phú | xã Thới Thạnh | 2018-2020 | 195/QĐ-SXD ngày 30/10/2017 | 7.995 | 6.396 | 2.100 | 2.100 | 3.900 |
|
b) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 43.732 | 39.359 | 13.100 | 13.100 | 12.000 |
|
1 | Đường ĐX.01 (đoạn từ Huyện lộ 24 đến giáp Cống Cái Bần), xã Thới Thạnh | xã Thới Thạnh | 2018-2020 | 2617/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 | 13.852 | 12.467 | 4.100 | 4.100 | 4.000 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.02 (đoạn từ Huyện lộ 24 đến Đê Sông Cổ Chiên), xã Thới Thạnh | xã Thới Thạnh | 2018-2020 | 2636/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017 | 14.890 | 13.401 | 4.500 | 4.500 | 4.000 |
|
3 | Gia cố mặt Đê Sông Cổ Chiên, xã Thới Thạnh | xã Thới Thạnh | 2018-2020 | 2632/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017 | 14.990 | 13.491 | 4.500 | 4.500 | 4.000 |
|
IV | Huyện Ba Tri |
|
|
| 122.009 | 107.707 | 21.300 | 21.300 | 40.800 |
|
a) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019 |
|
|
| 12.283 | 10.735 | 6.400 | 6.400 | 3.900 |
|
1 | Đường ĐX.04 (đoạn từ ĐX.01 đến cống Giồng Quí), xã Vĩnh An | xã Vĩnh An | 2018-2020 | 2614/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 | 3.600 | 3.240 | 2.100 | 2.100 | 1.000 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã, hội trường nhà văn hóa đa năng và 05 phòng chức năng xã Vĩnh An | xã Vĩnh An | 2018-2020 | 198/QĐ-SXD ngày 30/10/2017 | 3.200 | 2.560 | 900 | 900 | 1.600 |
|
3 | Nâng cấp Đường ĐX.03 (Đoạn từ ĐX.01 đến Cầu Kinh), xã Vĩnh An | xã Vĩnh An | 2018-2020 | 2620/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017 | 5.483 | 4.935 | 3.400 | 3.400 | 1.300 |
|
b) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 14.616 | 13.154 | 4.400 | 4.400 | 4.000 |
|
| Cải tạo, nâng cấp và xây dựng hệ thống thoát nước, bó vĩa Đường ĐX.01, xã Vĩnh An | xã Vĩnh An | 2018-2020 | 2607/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 | 14.616 | 13.154 | 4.400 | 4.400 | 4.000 |
|
c) | Công trình khởi công mới |
|
|
| 95.110 | 83.818 | 10.500 | 10.500 | 32.900 |
|
1 | Đường ĐX.01 (Đường phía đông ấp Gò Da), xã Mỹ Chánh | Xã Mỹ Chánh | 2018 - 2020 | 2262/QĐ-SGTVT, 02/10/2018 | 7.812 | 7.031 | 1.100 | 1.100 | 2.500 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.02 (Đường Phía Tây ấp Gò Da), xã Mỹ Chánh | Xã Mỹ Chánh | 2018 - 2020 | 2310/QĐ-SGTVT, 15/10/2018 | 6.100 | 5.490 | 700 | 700 | 2.300 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (Đoạn từ đường ĐH 01 đến đường HL.10) và nhánh rẽ, xã Mỹ Chánh | Xã Mỹ Chánh | 2019 - 2020 | 2305/QĐ-UBND, 24/10/2018 | 21.347 | 19.212 | 2.100 | 2.100 | 6.000 |
|
4 | Đường ĐX.04 (Đoạn từ HL.10 đến giáp ranh xã An Phú Trung), xã Mỹ Chánh | Xã Mỹ Chánh | 2018 - 2020 | 2363/QĐ-SGTVT, 19/10/2018 | 13.495 | 12.146 | 1.600 | 1.600 | 4.900 |
|
5 | Đường ĐA.03 (Đường Bầu Dừa), xã Mỹ Chánh | Xã Mỹ Chánh | 2018 - 2020 | 2470/QĐ-SGTVT, 29/10/2018 | 5.080 | 3.556 | 600 | 600 | 1.500 |
|
6 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; nâng cấp, cải tạo Hội trường văn hóa thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng các phòng chức năng xã Mỹ Chánh | Xã Mỹ Chánh | 2018 - 2020 | 166/QĐ-SXD ngày 26/10/2018 | 3.850 | 3.080 | 500 | 500 | 1.500 |
|
7 | Đường ĐX.01 (Đoạn từ cầu Trạm y tế đến giáp ranh xã An Ngãi Trung), xã An Phú Trung | Xã An Phú Trung | 2018 - 2020 | 2199/QĐ-SGTVT, 02/10/2018 | 8.916 | 8.024 | 500 | 500 | 4.000 |
|
8 | Đường ĐX.02 (Đoạn từ cầu Kênh Tự Chảy đến giáp ranh xã Mỹ Chánh), xã An Phú Trung | Xã An Phú Trung | 2018 - 2020 | 2263/QĐ-SGTVT, 10/10/2018 | 12.240 | 11.016 | 1.400 | 1.400 | 4.400 |
|
9 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.04 (Đoạn từ cầu Kênh Láng Sen đến giáp ranh xã An Ngãi Trung), xã An Phú Trung | Xã An Phú Trung | 2018 - 2020 | 2362/QĐ-SGTVT, 19/10/2018 | 12.470 | 11.223 | 1.600 | 1.600 | 4.400 |
|
10 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; nâng cấp, cải tạo hội trường Văn hóa đa năng và xây dựng các phòng chức năng xã An Phú Trung | Xã An Phú Trung | 2018 - 2020 | 165/QĐ-SXD ngày 26/10/2018 | 3.800 | 3.040 | 400 | 400 | 1.400 |
|
V | Huyện Bình Đại |
|
|
| 38.946 | 34.361 | 9.150 | 9.150 | 13.100 |
|
a) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019 |
|
|
| 10.155 | 8.449 | 2.950 | 2.950 | 5.100 |
|
1 | Đường ĐX.02 (đoạn từ ĐX.01 đến Bến đò Châu Hưng), xã Châu Hưng | xã Châu Hưng | 2018-2020 | 2611/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 | 3.251 | 2.926 | 1.150 | 1.150 | 1.700 |
|
2 | Nâng cấp, cải tạo sửa chữa Trường mẫu giáo Sao Sáng làm nhà văn hóa đa năng, các phòng chức năng và hàng rào sân nền; Nâng cấp, mở rộng, cải tạo và sữa chữa Trụ sở UBND và hàng rào sân nền Xã Châu Hưng | xã Châu Hưng | 2018-2020 | 192/QĐ-SXD ngày 30/10/2017 | 6.904 | 5.523 | 1.800 | 1.800 | 3.400 |
|
b) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 20.792 | 18.713 | 6.200 | 6.200 | 5.500 |
|
1 | Đường ĐX 01 xã Châu Hưng, huyện Bình Đại | xã Châu Hưng | 2018-2020 | 2626/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 20.792 | 18.713 | 6.200 | 6.200 | 5.500 |
|
c) | Công trình khởi công mới |
|
|
| 7.999 | 7.199 |
|
| 2.500 |
|
1 | Đường vào trung tâm xã Châu Hưng | xã Châu Hưng | 2018-2020 | 2364/QĐ-SGTVT ngày 19/10/2018 | 7.999 | 7.199 |
|
| 2.500 |
|
VI | CÁC DỰ ÁN NHÓM C QUY MÔ NHỎ |
|
|
|
|
|
|
| 93.000 | Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện |
DANH MỤC CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH (TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT) KẾ HOẠCH NĂM 2019 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng (xã) | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến KH 2018 | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú | |||
Số quyết định đầu tư | Tổng mức đầu tư |
|
| |||||||
Tổng tất cả các nguồn vốn | Trong đó: Kế hoạch 2018 | Tổng số | Trong đó: Kế hoạch 2018 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 426.229 | 385.700 | 194.673 | 124.549 | 135.000 |
|
| THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
| 426.229 | 385.700 | 194.673 | 124.549 | 135.000 |
|
I | Thành phố Bến Tre |
|
|
| 64.650 | 48.645 | 7.650 | 7.650 | 26.000 |
|
a) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019 |
|
|
| 24.009 | 19.196 | 4.150 | 4.150 | 14.500 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐA 01 ( lộ Tổ 12, 13 ấp Mỹ An A) đoạn giáp lộ Tiểu dự án đến giáp Lộ Giồng Xoài, xã Mỹ Thạnh An | xã Mỹ Thạnh An | 2018-2020 | 212/QĐ-SXD, 30/10/2017 | 3.060 | 2.142 | 700 | 700 | 1.400 |
|
2 | Đường ĐA 03 (Lộ tổ 10, 12, 15 ấp An Thạnh B) đoạn giáp đường An Dương Vương đến giáp ranh xã Nhơn Thạnh | xã Mỹ Thạnh An | 2018-2020 | 213/QĐ-SXD, 30/10/2017 | 2.747 | 1.923 | 650 | 650 | 1.200 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX 01 (Lộ Đồng Cánh trên) đoạn từ ĐT 884 đến kênh Thương Binh, xã Sơn Đông | xã Sơn Đông | 2018-2020 | 207/QĐ-SXD, 30/10/2017 | 3.050 | 2.745 | 300 | 300 | 2.400 |
|
4 | Nâng cấp, cải tạo đường ĐX 02 (Lộ Sơn Đông - Tam Phước) đoạn từ ĐT 884 đến cầu Nguyễn Văn Trọng | xã Sơn Đông | 2018-2020 | 208/QĐ-SXD, 30/10/2017 | 3.423 | 3.081 | 400 | 400 | 2.600 |
|
5 | Đường ĐX 01 (Đường liên xã Bình Phú - Sơn Đông) đoạn từ lộ Sơn Đông - Bình Phú đến Lộ Cơ Khí, xã Bình Phú | xã Bình Phú | 2018-2020 | 211/QĐ-SXD, 30/10/2017 | 4.000 | 3.600 | 1.200 | 1.200 | 2.300 |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐA 05 (Lộ Tập đoàn 8 - Mỹ Thành) đoạn từ cầu Tập Đoàn 8 đến giáp ranh xã Mỹ Thành, xã Sơn Đông | xã Sơn Đông | 2018-2020 | 210/QĐ-SXD, 30/10/2017 | 4.776 | 3.343 | 600 | 600 | 2.600 |
|
7 | Nâng cấp, cải tạo trụ sở UBND xã cũ thành nhà Văn hóa và 05 phòng chức năng, xã Sơn Đông | xã Sơn Đông | 2018-2020 | 215/QĐ-SXD, 30/10/2017 | 2.953 | 2.362 | 300 | 300 | 2.000 |
|
b) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 18.322 | 13.825 | 3.500 | 3.500 | 6.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND xã Bình Phú; Xây dựng mới các phòng chức năng | xã Bình Phú | 2018-2020 | 214/QĐ-SXD, 30/10/2017 | 10.000 | 8.000 | 2.700 | 2.700 | 3.000 |
|
2 | Đường ĐA 03 (Lộ 19 tháng 5) Km0+000 tiếp giáp kênh Sông Mã đến Km2+587,7, xã Sơn Đông | xã Sơn Đông | 2018-2020 | 209/QĐ-SXD, 30/10/2017 | 8.322 | 5.825 | 800 | 800 | 3.000 |
|
c) | Công trình khởi công mới |
|
|
| 22.319 | 15.623 |
|
| 5.500 |
|
1 | Đường ĐA 02 (Lộ vành đai Phú Hào), xã Phú Hưng | xã Phú Hưng | 2019-2021 | 182/QĐ-SXD, 31/10/2018 | 8.300 | 5.810 |
|
| 2.000 |
|
2 | Đường ĐA.05 (đoạn từ ĐX.01 đến cầu Xẻo Bát), xã Mỹ Thành | xã Mỹ Thành | 2019-2021 | 183/QĐ-SXD, 31/10/2018 | 8.269 | 5.788 |
|
| 2.000 |
|
3 | Đường ĐA.06 (đoạn từ Đê cặp sông Hàm Luông đến xã Sơn Đông), xã Mỹ Thành | xã Mỹ Thành | 2019-2020 | 184/QĐ-SXD, 31/10/2018 | 5.750 | 4.025 |
|
| 1.500 |
|
II | Huyện Chợ Lách |
|
|
| 52.336 | 51.567 | 30.448 | 17.250 | 16.500 |
|
a) | Thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
|
| 1.669 | 1.669 | 998 |
| 500 |
|
1 | Đường ĐX.05 đoạn từ Trường tiểu học đến Tám Ngưng, xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách | xã Phú Sơn | 2016-2018 | 804/QĐ-SGTVT | 1.669 | 1.669 | 998 |
| 500 |
|
b) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019 |
|
|
| 42.973 | 42.973 | 29.100 | 16.900 | 12.500 |
|
1 | Đường ĐX.01 (đoạn từ Vườn Trăm Công - Cầu Lò Rèn xã Vĩnh Thành), xã Tân Thiếng | xã Tân Thiềng | 2017-2019 | 1006/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 10.250 | 10.250 | 6.700 | 3.800 | 3.000 |
|
2 | Đường ĐX.02 (đoạn từ Chợ Cái Sơn - Tám Châu), xã Tân Thiềng | xã Tân Thiềng | 2017-2019 | 1012/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 12.216 | 12.216 | 7.900 | 4.400 | 4.000 |
|
3 | Đường ĐX.03 (đoạn từ Cầu Tư Thông - cầu Trung ương Đoàn), xã Tân Thiềng | xã Tân Thiềng | 2017-2019 | 1024/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017 | 10.114 | 10.114 | 6.800 | 3.800 | 3.000 |
|
4 | Đường ĐX.03 (đoạn từ Huyện lộ 38- cầu thép không gian), xã Long Thới | xã Long Thới | 2017-2019 | 1027/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017 | 5.451 | 5.451 | 3.500 | 2.000 | 1.800 |
|
5 | Nâng cấp đê bao từ đình An Hòa đến giáp ranh xã Phú Sơn, xã Long Thới, huyện Chợ Lách | xã Long Thới | 2017-2019 | 602/QĐ-SNN, 28/9/2017 | 4.942 | 4.942 | 4.200 | 2.900 | 700 |
|
c) | Công trình khởi công mới |
|
|
| 7.694 | 6.925 | 350 | 350 | 3.500 |
|
1 | Đê bao ấp Bình Tây (Nhà 5 tiệm đến giáp Phú Sơn), Xã Vĩnh Thành | Xã Vĩnh Thành | 2018-2020 | 327/QĐ-SNN 18/01/2018 | 7.694 | 6.925 | 350 | 350 | 3.500 |
|
III | Huyện Châu Thành |
|
|
| 90.502 | 79.058 | 40.200 | 26.300 | 27.900 |
|
a) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019 |
|
|
| 55.464 | 52.076 | 32.200 | 18.300 | 17.500 |
|
1 | Đường ĐX 01 (Đường lộ Bắc, liên xã Thành Triệu - An Hiệp) | xã Thành Triệu | 2017-2019 | 1003/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 5.589 | 5.589 | 3.700 | 2.000 | 1.600 |
|
2 | Đường ĐX 02 (Đường Kênh 3), xã Thành Triệu | xã Thành Triệu | 2017-2019 | 1009/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 8.768 | 8.768 | 5.700 | 3.000 | 2.800 |
|
3 | Đường ĐX 04 (Đường Ba Mạo), xã Thành Triệu | xã Thành Triệu | 2017-2019 | 1021/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017 | 8.300 | 8.300 | 5.400 | 3.000 | 2.600 |
|
4 | Xây dựng cầu Đò, xã Thành Triệu | xã Thành Triệu | 2017-2019 | 851/QĐ-SGTVT ngày 31/3/2016 | 12.024 | 12.024 | 7.800 | 4.500 | 3.500 |
|
5 | Xây dựng cầu Thành Triệu, xã Thành Triệu | xã Thành Triệu | 2017-2019 | 2839/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2016 | 5.626 | 5.626 | 3.600 | 2.100 | 1.700 |
|
6 | Xây dựng mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã và sửa chữa nhà văn hóa xã Thành Triệu | xã Thành Triệu | 2017-2019 | 90/QĐ-SXD ngày 09/5/2017 | 8.600 | 6.880 | 4.400 | 2.100 | 2.200 |
|
7 | Xây dựng mới Hội trường văn hóa đa năng và các phòng chức năng, xã Phú Túc | xã Phú Túc | 2018-2020 | 201/QĐ-SXD ngày 30/10/2017 | 2.991 | 2.393 | 800 | 800 | 1.500 |
|
8 | Đường ĐA.01 (Đoạn từ ĐT.883 đến Đường ĐX.02), xã Phú Túc | xã Phú Túc | 2018-2020 | 2624/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017 | 3.566 | 2.496 | 800 | 800 | 1.600 |
|
b) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 30.574 | 23.857 | 8.000 | 8.000 | 8.800 |
|
1 | Đường ĐX.04 (Đoạn từ Sông Tiền đến Sông Ba Lai), xã Phú Túc | xã Phú Túc | 2018-2020 | 2618/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 | 8.364 | 7.528 | 4.500 | 4.500 | 1.000 |
|
2 | Đường ĐA.02 (Đoạn từ giáp Phú Đức - Giáp nhà thờ), xã Phú Túc | xã Phú Túc | 2018-2020 | 2629/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017 | 14.387 | 10.071 | 1.400 | 1.400 | 5.500 |
|
3 | Xây dựng trụ sở UBND xã Phú Túc | xã Phú Túc | 2018-2020 | 200/QĐ-SXD ngày 30/10/2017 | 7.823 | 6.258 | 2.100 | 2.100 | 2.300 |
|
c) | Công trình khởi công mới |
|
|
| 4.464 | 3.125 |
|
| 1.600 |
|
1 | Cầu Đình, xã Phú Túc, huyện Châu Thành | xã Phú Túc | 2019-2020 | 2479/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2018 | 4.464 | 3.125 |
|
| 1.600 |
|
IV | Huyện Giồng Trôm |
|
|
| 33.344 | 29.272 | 12.418 | 12.110 | 12.100 |
|
a) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019 |
|
|
| 16.857 | 15.532 | 7.818 | 7.510 | 7.100 |
|
1 | Nâng cấp 03 cống điều tiết nước ấp Bình Phú gồm: Cống 9B, Cống Kênh Ranh ấp Bình Phú - Bình Lợi, Cống Kênh Máng Lô 4 | xã Bình Thành | 2018-2019 | 667/QĐ-SNN, 30/10/2017 | 3.537 | 3.537 | 2.248 | 2.100 | 1.200 |
|
2 | Nâng cấp 04 cống điều tiết nước ấp Bình Lợi gồm: Cống Đìa Gòn, Cống Ba Hoàng, Cống Kênh Xóm, Cống Gò Da | xã Bình Thành | 2018-2019 | 668/QĐ-SNN, 30/10/2017 | 4.266 | 4.266 | 2.140 | 1.980 | 2.000 |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo trụ sở UBND xã, Hội trường văn hóa và xây dựng 05 phòng chức năng xã Phong Nẫm | xã Phong Nẫm | 2018-2020 | 204/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 | 4.194 | 3.355 | 1.930 | 1.930 | 1.400 |
|
4 | Nâng cấp Đường từ UBND xã Phong Nẫm đến đường vào cầu Phong Nẫm | xã Phong Nẫm | 2018-2020 | 2626/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017 | 4.860 | 4.374 | 1.500 | 1.500 | 2.500 |
|
b) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 16.487 | 13.740 | 4.600 | 4.600 | 5.000 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Phong Nẫm - Mỹ Thạnh | xã Phong Nẫm | 2018-2020 | 2608/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 | 10.995 | 9.896 | 3.300 | 3.300 | 3.500 |
|
2 | Đường ĐA.01 (Lộ Gò đoạn từ đối diện trường học cấp 2 đến kênh hội đồng tỉnh), xã Phong Nẫm | xã Phong Nẫm | 2018-2020 | 2615/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 | 5.492 | 3.844 | 1.300 | 1.300 | 1.500 |
|
V | Huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
| 24.851 | 24.151 | 17.100 | 9.400 | 5.900 |
|
a) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019 |
|
|
| 24.851 | 24.151 | 17.100 | 9.400 | 5.900 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.04 (Đường liên xã An Thới - An Thạnh, đoạn từ Ngã 3 Nạn Thun - xã An Thạnh) | xã An Thới | 2017-2019 | 1008/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 5.118 | 5.118 | 3.300 | 1.800 | 1.600 |
|
2 | Đường ĐX.10 (Đường tránh trung tâm xã, đoạn từ Lộ Cống Môn - Ngã 3 Nạn Thung), xã An Thới | xã An Thới | 2017-2019 | 1025/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017 | 6.033 | 6.033 | 3.900 | 2.200 | 1.800 |
|
3 | Dự án nâng cấp, mở rộng nhà máy nước xã Thành Thới A, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre (công suất từ 20m3/h lên 50m3/h) | xã Thành Thới A | 2017-2019 | 130/QĐ-SXD ngày 17/8/2017 | 13.700 | 13.000 | 9.900 | 5.400 | 2.500 |
|
VI | Huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
| 49.504 | 45.145 | 26.818 | 16.300 | 16.000 |
|
a) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019 |
|
|
| 49.504 | 45.145 | 26.818 | 16.300 | 16.000 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Tân Thanh Tây) | Tân Thanh Tây | 2017-2019 | 1007/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 12.182 | 12.182 | 7.918 | 4.100 | 3.800 |
|
2 | Đường ĐX.02 (Đường Thanh Bắc, đoạn từ Hưng Khánh Trung A - Tân Thanh Tây - Tân Bình) | Tân Thanh Tây | 2017-2019 | 1013/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 5.734 | 5.734 | 3.700 | 2.100 | 1.800 |
|
3 | Đường ĐX.04 (Đường liên xã Tân Thanh Tây - Nhuận Phú Tân, đoạn từ Thanh Tây - Huyện lộ 18) | Tân Thanh Tây | 2017-2019 | 1019/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017 | 6.682 | 6.682 | 4.300 | 2.400 | 2.000 |
|
4 | Dự án nâng cấp, mở rộng nhà máy nước xã Tân Thanh Tây huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre (công suất từ 10m3/h lên 30m3/h) | Tân Thanh Tây | 2017-2019 | 129/QĐ-SXD ngày 17/8/2017 | 10.000 | 9.000 | 7.200 | 4.000 | 1.300 |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (Đường Liên xã Thành An - Hòa Lộc) | xã Thành An | 2018-2020 | 2619/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 | 3.216 | 2.894 | 900 | 900 | 1.900 |
|
6 | Nâng cấp, cải tạo và mở rộng trụ sở UBND xã; xây dựng mới Hội trường văn hóa đa năng và các phòng chức năng, xã Thành An | xã Thành An | 2018-2020 | 223/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 | 4.698 | 3.758 | 1.200 | 1.200 | 2.500 |
|
7 | Nâng cấp Đường ĐA.04 (Đoạn từ ĐX.01 đến Đường ĐX.03), xã Thành An | xã Thành An | 2018-2020 | 2613/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 | 6.992 | 4.894 | 1.600 | 1.600 | 2.700 |
|
VII | Huyện Thạnh Phú |
|
|
| 73.724 | 70.544 | 34.600 | 22.800 | 19.500 |
|
a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019 |
|
|
| 41.924 | 41.924 | 25.800 | 14.000 | 11.500 |
|
1 | Đường ĐX.02 (Đường từ QL57 đến cầu An Điền), xã An Nhơn | An Nhơn | 2017-2019 | 739/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 | 41.924 | 41.924 | 25.800 | 14.000 | 11.500 |
|
b) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 31.800 | 28.620 | 8.800 | 8.800 | 8.000 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Nhà máy nước Thới Thạnh công suất từ 10m3/h lên 30m3/h. | xã Thới Thạnh | 2018-2020 | 226/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 | 10.000 | 9.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
2 | Nâng cấp Đường vào trung tâm xã Thới Thạnh | xã Thới Thạnh | 2018-2020 | 2635/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017 | 21.800 | 19.620 | 5.800 | 5.800 | 5.000 |
|
VIII | Huyện Ba Tri |
|
|
| 18.609 | 18.609 | 13.349 | 6.849 | 4.500 |
|
a) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019 |
|
|
| 18.609 | 18.609 | 13.349 | 6.849 | 4.500 |
|
1 | Đường ĐX.01 (Đoạn từ HL.10 đến cầu Trung ương Đoàn), xã Mỹ Hòa | Mỹ Hòa | 2017-2019 | 1005/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 9.988 | 9.988 | 6.500 | 2.500 | 3.000 |
|
2 | Đường ĐX.04 (Đường từ HL.10 đến khu dân cư Bến Nò), xã Mỹ Hòa | Mỹ Hòa | 2017-2019 | 1017/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017 | 8.621 | 8.621 | 6.849 | 4.349 | 1.500 |
|
IX | Huyện Bình Đại |
|
|
| 18.709 | 18.709 | 12.090 | 5.890 | 5.900 |
|
b) | Công trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019 |
|
|
| 18.709 | 18.709 | 12.090 | 5.890 | 5.900 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng, xây dựng hệ thống thoát nước, bó vỉa và vỉa hè Đường ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã), xã Thới Thuận | Thới Thuận | 2017-2019 | 1010/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 11.207 | 11.207 | 7.290 | 3.190 | 3.500 |
|
2 | Hỗ trợ gia cố mặt đê phục vụ sản xuất nông nghiệp và di dân trú bão, xã Thới Thuận (từ cầu Yên Hào đến Cống Bể) | Thới Thuận | 2017-2019 | 1004/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 7.502 | 7.502 | 4.800 | 2.700 | 2.400 |
|
X | Khen thưởng công trình phúc lợi cho các xã được công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
| 700 | Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện |
DANH MỤC CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH (TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT) KẾ HOẠCH NĂM 2019 HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG CƠ SỞ VẬT CHẤT NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư được duyệt | Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công hết kế hoạch 2018 | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú | ||
Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Kế hoạch năm 2018 | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 74.000 |
|
| 30.000 |
|
| BAN QLDA ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP |
|
|
| 74.000 |
|
| 30.000 |
|
A | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
| 29.000 |
|
| 29.000 |
|
a) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 29.000 | - | - | 29.000 |
|
1 | Mua sắm trang thiết bị cho các Trạm y tế xã, phường, thị trấn (giai đoạn 2) | Toàn tỉnh | 2019 - 2021 | 2345/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 29.000 |
|
| 29.000 |
|
B | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ VÀ CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
| 45.000 |
|
| 1.000 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh | MCB | 2019 - 2021 |
| 25.000 |
|
| 500 |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Khoa Nhi (cũ) để bố trí Khoa Tim mạch Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | TPBT | 2019 - 2021 |
| 20.000 |
|
| 500 |
|
DANH MỤC CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH (TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT) KẾ HOẠCH NĂM 2019 HỖ TRỢ CHO TĂNG CƯỜNG CƠ SỞ VẬT CHẤT NGÀNH GIÁO DỤC LỒNG GHÉP HỖ TRỢ ĐẦU TƯ NÔNG THÔN MỚI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số /2018/NQ-HĐND ngày tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư được duyệt | Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công hết kế hoạch 2018 | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú | ||
Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Kế hoạch năm 2018 | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 874.721 | 150.525 | 116.500 | 414.593 |
|
A | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
| 846.221 | 150.525 | 116.500 | 414.393 |
|
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
|
| 50.934 | 1.000 | 1.000 | 25.000 |
|
a) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 50.934 | 1.000 | 1.000 | 25.000 |
|
1 | Trường Mầm non Họa Mi | xã Sơn Đông, TPBT | 2018 - 2020 | 2585/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 16.092 | 500 | 500 | 9.000 |
|
2 | Trường THCS Sơn Đông | xã Sơn Đông, TPBT | 2018 - 2020 | 2586/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 19.842 | 500 | 500 | 11.000 |
|
3 | Trường Mầm non Trúc Giang | Phường 2, TPBT | 2019 - 2020 | 185/QĐ-SXD ngày 31/10/2018 | 15.000 |
|
| 5.000 |
|
II | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
| 80.192 | 22.500 | 18.500 | 34.200 |
|
a) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 44.692 | 22.000 | 18.000 | 19.200 |
|
1 | Trường Tiểu học Thành Triệu | xã Thành Triệu | 2017-2019 | 2605/QĐ-UBND 31/10/2016 | 29.763 | 19.000 | 15.000 | 7.700 |
|
2 | Trường Mẫu giáo Phú Túc | xã Phú Túc | 2018 - 2020 | 202/QĐ-SXD 31/10/2017 | 14.929 | 3.000 | 3.000 | 11.500 |
|
b) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 35.500 | 500 | 500 | 15.000 |
|
1 | Trường THCS Phú Túc | xã Phú Túc | 2018 - 2020 |
| 35.500 | 500 | 500 | 15.000 |
|
III | HUYỆN BÌNH ĐẠI |
|
|
| 73.628 | 19.500 | 14.500 | 35.000 |
|
a) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 41.028 | 19.000 | 14.000 | 20.400 |
|
1 | Trường Mẫu giáo Thới Thuận | xã Thới Thuận | 2017-2019 | 2611/QĐ-UBND 31/10/2016 | 16.000 | 9.000 | 6.000 | 5.400 |
|
2 | Trường Tiểu học Thới Thuận | xã Thới Thuận | 2017-2019 | 280/QĐ-SXD | 13.000 | 7.000 | 5.000 | 6.000 |
|
3 | Trường Mẫu giáo Sao Sáng | Xã Châu Hưng | 2017-2019 | 192/QĐ-SXD, 30/10/2017 | 12.028 | 3.000 | 3.000 | 9.000 |
|
b) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 32.600 | 500 | 500 | 14.600 |
|
1 | Trường Tiểu học Thừa Đức | Xã Thừa Đức | 2018 - 2020 | 2350/QĐ-UBND 30/10/2018 | 29.000 | 500 | 500 | 11.000 |
|
2 | Trụng tâm Giáo dục thường xuyên huyện Bình Đại | Thị trấn Bình Đại | 2019-2021 | 186/QĐ-SXD 31/10/2018 | 3.600 |
|
| 3.600 |
|
IV | HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
| 28.790 | 6.000 | 6.000 | 22.000 |
|
a) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 28.790 | 6.000 | 6.000 | 22.000 |
|
1 | Trường Mẫu giáo Phong Nẫm, hạng mục: Xây mới 6 phòng học, 10 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang thiết bị | xã Phong Nẫm | 2018 - 2020 | 206/QĐ-SXD 31/10/2017 | 14.796 | 3.000 | 3.000 | 11.500 |
|
2 | Trường THCS Phong Nẫm, hạng mục: Xây dựng 16 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang thiết bị | xã Phong Nẫm | 2018 - 2020 | 205/QĐ-SXD 31/10/2017 | 13.994 | 3.000 | 3.000 | 10.500 |
|
V | HUYỆN BA TRI |
|
|
| 213.048 | 34.300 | 27.000 | 119.093 |
|
a) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 113.898 | 26.800 | 19.500 | 78.093 |
|
1 | Trường Mẫu giáo Mỹ Hòa | xã Mỹ Hòa | 2017-2019 | 2608/QĐ-UBND | 18.600 | 3.400 | 1.500 | 13.300 |
|
2 | Trường Tiểu học Mỹ Hòa | xã Mỹ Hòa | 2017-2019 | 2609/QĐ-UBND | 16.600 | 3.400 | 1.500 | 11.500 |
|
3 | Trường THCS Mỹ Hòa | xã Mỹ Hòa | 2017-2019 | 2610/QĐ-UBND | 27.501 | 6.500 | 3.000 | 18.200 |
|
4 | Trường Mẫu giáo Vĩnh An | xã Vĩnh An | 2018-2020 | 196/QĐ-SXD 30/10/2017 | 14.998 | 3.500 | 3.500 | 11.593 |
|
5 | Trường Tiểu học Vĩnh An | xã Vĩnh An | 2018-2020 | 197/QĐ-SXD 30/10/2017 | 11.599 | 3.000 | 3.000 | 8.500 |
|
6 | Trường THCS An Phú Trung | xã An Phú Trung | 2018-2020 | 2531/QĐ-UBND 24/10/2017 | 24.600 | 7.000 | 7.000 | 15.000 |
|
b) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 99.150 | 7.500 | 7.500 | 41.000 |
|
1 | Trường Mẫu giáo An Phú Trung | Xã An Phú Trung | 2018 - 2020 | 2297/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 | 18.750 | 1.500 | 1.500 | 7.000 |
|
2 | Trường Tiểu học An Phú Trung | Xã An Phú Trung | 2018 - 2020 | 2298/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 | 19.650 | 1.500 | 1.500 | 9.000 |
|
3 | Trường Mầm non Mỹ Chánh | Xã Mỹ Chánh | 2018 - 2020 | 2295/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 | 22.750 | 1.500 | 1.500 | 10.000 |
|
4 | Trường Tiểu học Mỹ Chánh | Xã Mỹ Chánh | 2018 - 2020 | 2296/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 | 25.250 | 1.500 | 1.500 | 10.000 |
|
5 | Trường THCS Ba Mỹ | Xã Mỹ Chánh | 2018 - 2020 | 167/QĐ-SXD ngày 26/10/2018 | 12.750 | 1.500 | 1.500 | 5.000 |
|
VI | HUYỆN CHỢ LÁCH |
|
|
| 144.559 | 24.000 | 18.000 | 66.100 |
|
a) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 60.736 | 23.000 | 17.000 | 32.200 |
|
1 | Trường Tiểu học Tân Thiềng A | xã Tân Thiềng | 2017 - 2019 | 2606/QĐ-UBND 31/10/2016 | 22.460 | 6.000 | 3.000 | 14.000 |
|
2 | Trường Mẫu giáo Long Thới | Xã Long Thới | 2017 - 2019 | 2607/QĐ-UBND 31/10/2016 | 16.378 | 3.500 | 2.000 | 11.200 |
|
3 | Trường THCS Long Thới | Xã Long Thới | 2017 - 2019 | 262/QĐ-SXD | 9.898 | 7.000 | 5.500 | 1.500 |
|
4 | Trường Tiểu học Vĩnh Thành B, hạng mục: xây dựng 8 phòng học, 4 phòng chức năng, các hạng mục phụ, trang thiết bị và mở rộng 700m2 đất | Xã Vĩnh Thành | 2018 - 2020 | 185/QĐ-SXD 30/10/2017 | 12.000 | 6.500 | 6.500 | 5.500 |
|
b) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 83.823 | 1.000 | 1.000 | 33.900 |
|
1 | Trường Mẫu giáo Phú Phụng | Xã Phú Phụng | 2018 - 2020 | 188/QĐ-SXD 30/10/2017 | 2.975 | 500 | 500 | 2.900 |
|
2 | Trường THCS Phú Phụng, hạng mục: Sơn mới 8 phòng học, sửa chữa 6 phòng thành 9 phòng chức năng, xây mới 5 phòng chức năng và cấp bổ sung trang thiết bị | Xã Phú Phụng | 2018 - 2020 | 189/QĐ-SXD 30/10/2017 | 7.200 | 500 | 500 | 5.000 |
|
3 | Trường Mầm non Vĩnh Hòa. | xã Vĩnh Hòa | 2019-2021 | 171/QĐ-SXD 31/10/2018 | 12.398 |
|
| 4.000 |
|
4 | Trường Tiểu học Vĩnh Hòa. | xã Vĩnh Hòa | 2019-2021 | 172/QĐ-SXD 31/10/2018 | 8.900 |
|
| 3.000 |
|
5 | Trường THCS Vĩnh Hòa. | xã Vĩnh Hòa | 2019-2021 | 173/QĐ-SXD 31/10/2018 | 8.900 |
|
| 3.000 |
|
6 | Trường Mầm non Hòa Nghĩa. | Xã Hòa Nghĩa | 2019-2021 | 175/QĐ-SXD 31/10/2018 | 10.400 |
|
| 4.000 |
|
7 | Trường Tiểu học Hòa Nghĩa B | Xã Hòa Nghĩa | 2019-2021 | 176/QĐ-SXD 31/10/2018 | 14.350 |
|
| 5.000 |
|
8 | Trường THCS Hòa Nghĩa | Xã Hòa Nghĩa | 2019-2021 | 177/QĐ-SXD 31/10/2018 | 11.000 |
|
| 4.000 |
|
9 | Trường Mẫu giáo Hưng Khánh Trung B | Xã HKT B | 2019-2021 | 179/QĐ-SXD 31/10/2018 | 7.700 |
|
| 3.000 |
|
VII | HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
| 36.033 | 19.725 | 8.000 | 14.100 |
|
a) | Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2018 |
|
|
| 12.618 | 8.900 | - | 1.500 |
|
1 | Trường Tiểu học Hưng Khánh Trung A | xã Hưng Khánh Trung A | 2017 - 2019 | 232/QĐ-SXD 30/10/2016 | 12.618 | 8.900 |
| 1.500 |
|
b) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 23.415 | 10.825 | 8.000 | 12.600 |
|
1 | Trường Mầm non Tân Thanh Tây | Tân Thanh Tây | 2017 - 2019 | 279a/QĐ-SXD | 12.915 | 6.825 | 4.000 | 6.100 |
|
2 | Trường tiểu học Thành An: Xây dựng 04 phòng học, 10 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang thiết bị | xã Thành An | 2018 - 2020 | 222/QĐ-SXD, 31/10/2017 | 10.500 | 4.000 | 4.000 | 6.500 |
|
VIII | HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
|
| 58.105 | 15.500 | 15.500 | 35.200 |
|
a) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 58.105 | 15.500 | 15.500 | 35.200 |
|
1 | Trường Mẫu giáo Thới Thạnh | xã Thới Thạnh | 2018 - 2020 | 2599/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 20.084 | 5.500 | 5.500 | 12.000 |
|
2 | Trường Tiểu học Thới Thạnh | xã Thới Thạnh | 2018 - 2020 | 2600/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 29.903 | 8.000 | 8.000 | 17.200 |
|
3 | Trường THCS Thới Thạnh | xã Thới Thạnh | 2018 - 2020 | 193/QĐ-SXD ngày 30/10/2017 | 8.118 | 2.000 | 2.000 | 6.000 |
|
IX | HUYỆN MỎ CÀY NAM |
|
|
| 12.179 | 4.000 | 4.000 | 7.700 |
|
a) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 12.179 | 4.000 | 4.000 | 7.700 |
|
1 | Trường Mầm non Tân Trung | xã Tân Trung | 2018 - 2020 | 219/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 | 7.981 | 2.000 | 2.000 | 5.700 |
|
2 | Trường THCS Tân Trung | xã Tân Trung | 2018 - 2020 | 221/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 | 4.198 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
X | BAN QLDA DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP |
|
|
| 148.753 | 4.000 | 4.000 | 56.000 |
|
a) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 25.000 | 3.000 | 3.000 | 10.000 |
|
1 | Trường THCS Sơn Phú | Giồng Trôm | 2018 - 2020 | 2614/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 25.000 | 3.000 | 3.000 | 10.000 |
|
b) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 123.753 | 1.000 | 1.000 | 46.000 |
|
1 | Trường THCS Tân Hưng | Xã Tân Hưng, Ba Tri | 2018 - 2020 | 2216/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | 30.814 | 1.000 | 1.000 | 12.000 |
|
2 | Đầu tư xây dựng mới 02 dãy phòng học Trường Cao đẳng Bến Tre | xã Sơn Đông, TPBT | 2019 - 2021 | 2239/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 38.446 |
|
| 20.000 |
|
3 | Trường Trung cấp nghề Bến Tre | xã Sơn Đông, TPBT | 2019 - 2021 | 151/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 | 14.923 |
|
| 8.000 |
|
4 | Trường THCS Bùi Sĩ Hùng | xã Bình Thới | 2019 - 2021 | 2342/QD0-UBND ngày 30/10/2018 | 39.570 |
|
| 6.000 |
|
B | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ VÀ CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
| 28.500 |
|
| 200 |
|
1 | Trường Tiểu học Phong Điền | Giồng Trôm | 2019 - 2021 |
| 28.500 |
|
| 200 |
|
- 1Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 4 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 – 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Chương I Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 3Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018
- 4Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Kon Tum
- 5Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2020
- 6Nghị quyết 23/2020/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021
- 7Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021
- 8Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2024 về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre kỳ 2019-2023
- 1Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019
- 2Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung và kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân Kế hoạch vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019 sang năm 2020
- 3Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2024 về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre kỳ 2019-2023
- 1Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 2Luật Đầu tư công 2014
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 7Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Luật Quy hoạch 2017
- 9Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 10Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 4 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 – 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 11Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Chương I Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 12Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018
- 13Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Kon Tum
- 14Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2020
- 15Nghị quyết 23/2020/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021
- 16Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021
Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019
- Số hiệu: 14/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Võ Thành Hạo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra