Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2020/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 6152/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021 với tổng số vốn 4.479.759 triệu đồng (Bốn nghìn, bốn trăm bảy mươi chín tỷ, bảy trăm năm mươi chín triệu đồng), trong đó:

1. Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ 386.100 triệu đồng;

2. Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất 225.000 triệu đồng;

3. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.500.000 triệu đồng;

4. Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu 977.891 triệu đồng (trong đó, thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương là 204.714 triệu đồng);

5. Vốn nước ngoài (ODA) 410.960 triệu đồng;

6. Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang 413.208 triệu đồng;

7. Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương 166.600 triệu đồng;

8. Vay tồn ngân kho bạc nhà nước 400.000 triệu đồng.

 (Phụ lục Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021 kèm theo).

Điều 2. Kéo dài thời gian áp dụng Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức hỗ trợ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 đến hết năm kế hoạch 2021.

Cơ cấu vốn phân bổ cho các dự án, công trình thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới trong kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 được áp dụng theo Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Trong quá trình tổ chức, triển khai thực hiện, nếu có thay đổi về chỉ tiêu giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi

 

BIỂU TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Phân loại dự án

Mã dự án

Chủ đầu tư

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Tổng số

Vốn cân đối ngân sách Địa phương

Vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu

Vay tồn ngân kho bạc nhà nước

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg

Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang

Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu

Vốn nước ngoài

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

4.479.759

386.100

225.000

1.500.000

166.600

413.208

977.891

410.960

400.000

 

A

Hỗ trợ Chương trình Xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

270.000

 

 

270.000

 

 

 

 

 

Phê duyệt danh mục chi tiết theo Phụ lục I

B

Bố trí vốn kế hoạch để tất toán, quyết toán, thanh toán nợ khối lượng các công trình hoàn thành

 

 

 

17.568

 

 

17.568

 

 

 

 

 

Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục II

C

Bố trí vốn kế hoạch để triển khai các nhiệm vụ lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch

 

 

 

18.100

18.100

 

 

 

 

 

 

 

Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục III

D

Bố trí vốn kế hoạch để hỗ trợ vốn điều lệ thành lập Quỹ hỗ trợ hợp tác xã

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

E

Vốn chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

166.600

 

 

 

166.600

 

 

 

 

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện

F

Vay tồn ngân kho bạc nhà nước

 

 

 

400.000

 

 

 

 

 

 

 

400.000

Vay bổ sung vốn GPMB cho Khu CN Phú Thuận

G

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

3.596.291

359.800

225.000

1.212.432

 

413.208

974.891

410.960

 

 

I

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

 

 

 

719.005

125.963

 

183.791

 

409.251

 

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

714.005

120.963

 

183.791

 

409.251

 

 

 

 

1

Dự án CSHT khu công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2)

A

7288141

BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp

106.792

 

 

 

 

106.792

 

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh (chuyển từ tạm ứng sang cấp phát)

2

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm

B

7623948

UBND huyện Giồng Trôm

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng CSHT khu TĐC phục vụ Khu Công nghiệp Phú Thuận

B

7736385

BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp

200.000

45.000

 

20.000

 

135.000

 

 

 

 

4

Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận

A

7543564

BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp

296.927

65.963

 

103.505

 

127.459

 

 

 

 

5

Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

B

7736037

BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp

100.286

 

 

60.286

 

40.000

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc

B

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ chi phí giải phóng mặt bằng

II

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT

 

 

 

528.147

31.113

 

42.200

 

 

299.874

154.960

 

 

a)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

55.000

 

 

 

 

 

55.000

 

 

 

1

Hồ chứa nước ngọt huyện Ba Tri

C

7592369

BQLDA các công trình NNPTNT

27.000

 

 

 

 

 

27.000

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương

2

Công trình ngăn mặn lưu vực cống Thủ Cửu

C

7595847

BQLDA các công trình NNPTNT

28.000

 

 

 

 

 

28.000

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

186.687

21.113

 

36.200

 

 

129.374

 

 

 

1

Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri

B

7562140

BQLDA các công trình NNPTNT

9.820

2.820

 

 

 

 

7.000

 

 

 

2

Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre

B

7575329

BQLDA các công trình NNPTNT

30.474

 

 

 

 

 

30.474

 

 

 

3

Dự án tái định cư khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre

C

7760662

BQLDA các công trình NNPTNT

17.000

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cơ sở hạ tầng thiết yếu phòng, chống cháy rừng đặc dụng xã Thạnh Phong và xã Thạnh Hải huyện Thạnh Phú (giai đoạn 2)

C

7838241

UBND huyện Thạnh Phú

1.293

1.293

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dự án Cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng

B

1124622

BQLDA các công trình NNPTNT

16.200

 

 

16.200

 

 

 

 

 

Đối ứng vốn ngân sách Trung ương

6

Mở rộng cầu tàu Cảng cá Bình Đại

C

7781258

BQLDA các công trình NNPTNT

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

7

Gia cố sạt lở đê Tân Bắc xã Phú Túc và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu Thành

C

7751454

BQLDA các công trình NNPTNT

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

8

Hệ thống cống kiểm soát mặn tại các huyện Ba Tri, Mỏ cày Nam và Chợ Lách

B

7659400

BQLDA các công trình NNPTNT

63.000

 

 

 

 

 

63.000

 

 

 

9

Củng cố, nâng cấp và bổ sung khép kín tuyến dê biển huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

C

 

BQLDA các công trình NNPTNT

15.000

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

10

Gia cố chống sạt lở bờ sông khu vực xã Mỹ Thạnh An, Thành phố Bến Tre

C

 

BQLDA các công trình NNPTNT

13.900

 

 

 

 

 

13.900

 

 

 

c)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

164.960

10.000

 

 

 

 

 

154.960

 

 

1

Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9

B

7592372

BQLDA các công trình NNPTNT

164.960

10.000

 

 

 

 

 

154.960

 

 

d)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

121.500

 

 

6.000

 

 

115.500

 

 

 

1

Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít)

C

 

BQLDA các công trình NNPTNT

20.000

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

2

Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách

B

 

BQLDA các công trình NNPTNT

15.000

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

3

Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre (giai đoạn 2)

B

 

BQLDA các công trình NNPTNT

80.500

 

 

 

 

 

80.500

 

 

 

4

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải phục vụ cảng cá Ba Tri, tỉnh Bến Tre

C

 

BQLDA các công trình NNPTNT

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

5

Cống ngăn mặn cầu Lộ cơ khí và cửa cống qua đường ĐX04 (liên xã Bình Phú - Sơn Đông), xã Sơn Đông, thành phố Bến Tre

C

 

UBND TPBT

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

III

LĨNH VỰC CÔNG CỘNG

 

 

 

287.398

38.294

 

20.000

 

104

81.000

148.000

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

3.188

3.188

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình Thí điểm nâng cấp, cải tạo công trình trạm xử lý phân bùn thải bể tự hoại thành phố Bến Tre

C

7785398

BQLDA công trình XD&DD

3.188

3.188

 

 

 

 

 

 

 

Đối ứng vốn ngân sách tỉnh sau khi nhà đầu tư hỗ trợ vốn đầu tư

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

284.210

35.106

 

20.000

 

104

81.000

148.000

 

 

1

Dự án tăng cường QL đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

C

7738080

Sở Tài nguyên và Môi trường

11.104

1.000

 

 

 

104

 

10.000

 

Chi trả nợ gốc 104 triệu đồng

2

Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

B

7610433

UBND thành phố Bến Tre

273.106

34.106

 

20.000

 

 

81.000

138.000

 

 

IV

 LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

608.217

 

 

147.200

 

 

461.017

 

 

 

a)

Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020

 

 

 

149.714

 

 

 

 

 

149.714

 

 

 

1

Xây dựng 10 cầu trên ĐT.883, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

B

1050987

Sở GTVT

117.568

 

 

 

 

 

117.568

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương

2

Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định

B

7027463

BQLDA các công trình Giao thông

32.146

 

 

 

 

 

32.146

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

128.000

 

 

 

 

 

128.000

 

 

 

1

Dự án Đầu tư xây dựng công trình ĐH.173 đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành đến Tượng đài Tiểu đoàn 516, liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm - Ba Tri

B

7.286.449

BQLDA các công trình Giao thông

128.000

 

 

 

 

 

128.000

 

 

 

c)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

195.200

 

 

113.200

 

 

82.000

 

 

 

1

ĐT.883 (đường vào cầu Rạch Miễu đến cầu An Hóa)

B

7027269

BQLDA các công trình Giao thông

38.700

 

 

6.700

 

 

32.000

 

 

 

2

Xây dựng bến phà tạm để giải quyết ùn tắc giao thông trong thời gian xây dựng cầu Rạch Miễu 2

C

7847597

BQLDA các công trình Giao thông

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú

B

7310575

BQLDA các công trình Giao thông

50.000

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

4

Đường giao thông vào Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri

C

7659364

BQLDA các công trình NNPTNT

15.000

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

5

Đường ĐH.11 (từ ĐH.10 nối dài đến ĐT.887)

C

7728881

UBND huyện Giồng Trôm

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

6

Đường vào Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn (đoạn từ QL60 đến bến đò An Hóa)

C

7598727

UBND huyện Châu Thành

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

7

Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xăm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ

C

7816788

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

8

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Định, ĐH10 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến Bình thành)

C

7446887

UBND huyện Giồng Trôm

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

9

Xây dựng hệ thống thoát nước vỉa hè cây xanh chiếu sáng trên tuyến QL60 (đoạn đường dẫn vào cầu Rạch Miễu)

B

7812398

BQLDA các công trình Giao thông

41.500

 

 

41.500

 

 

 

 

 

 

d)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

135.303

 

 

34.000

 

 

101.303

 

 

 

1

Cầu Yên Hào, xã Thới Thuận

C

 

UBND huyện Bình Đại

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

2

Lộ Tân Bắc (ĐH.DK.19)

C

 

UBND huyện Châu Thành

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

3

Đường huyện 04, huyện Châu Thành

C

 

UBND huyện Châu Thành

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

4

Đường làng nghề, huyện Mỏ Cày Nam

C

 

UBND huyện MCN

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường huyện 26 (đường vào Trung tâm xã Hòa Lợi)

C

 

UBND huyện Thạnh Phú

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

6

Xây dựng cầu Chợ huyện Ba Tri

C

 

UBND huyện Ba Tri

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

7

Cầu Ba Tư trên tuyến đê biển Bình Đại

C

 

UBND huyện Bình Đại

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

8

Cầu Đập Lá, xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc

C

 

UBND huyện MCB

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

9

Xây dựng Cầu Châu Ngao

C

 

BQLDA các công trình NNPTNT

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

10

Xây dựng đường Đê Tây, huyện Bình Đại (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến Thạnh Trị)

C

 

BQLDA các công trình Giao thông

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

11

Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

C

 

BQLDA các công trình Giao thông

20.000

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

12

Cầu Rạch Vong

C

 

BQLDA các công trình Giao thông

81.303

 

 

 

 

 

81.303

 

 

 

V

LĨNH VỰC Y TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

217.677

 

 

84.677

 

 

25.000

108.000

 

 

V.1

LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

 

207.677

 

 

74.677

 

 

25.000

108.000

 

 

1

Tăng cường CSVC ngành Y tế

 

 

 

10.677

 

 

10.677

 

 

 

 

 

Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục IV

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

22.000

 

 

22.000

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre

B

7622717

BQLDA công trình XD&DD

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc

B

7685398

BQLDA công trình XD&DD

20.000

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

133.000

 

 

 

 

 

25.000

108.000

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến Tre

B

7290044

BQLDA công trình XD&DD

133.000

 

 

 

 

 

25.000

108.000

 

 

c)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

42.000

 

 

42.000

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm y tế huyện Chợ Lách

C

 

UBND huyện Chợ Lách

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Giồng Trôm

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm y tế huyện Thạnh Phú

C

 

UBND huyện Thạnh Phú

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

4

Trung tâm y tế huyện Châu Thành

C

 

UBND huyện Châu Thành

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri

B

 

BQLDA công trình XD&DD

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh viện Đa khoa Cù Lao Minh

B

 

BQLDA công trình XD&DD

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

B

 

BQLDA công trình XD&DD

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

8

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các khoa Nội tổng hợp, Nội thần kinh - Nội tiết, Tai mũi họng, Đông y.

C

 

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

9

Xây mới Khu chạy thận nhân tạo

C

 

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

10

Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Liên khoa Ngoại tổng quát, chấn thương chỉnh hình – phục hồi chức năng, ung bướu, mắt, răng – hàm – mặt Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

C

 

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

V.2

LĨNH VỰC XÃ HỘI

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre

B

7618751

BQLDA công trình XD&DD

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

VI

LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

54.035

 

 

26.035

 

 

28.000

 

 

 

a)

Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020

 

 

 

10.035

 

 

10.035

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa trung tâm tỉnh Bến Tre

 

 

 

10.035

 

 

10.035

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

32.000

 

 

4.000

 

 

28.000

 

 

 

1

CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2)

B

7573125

UBND huyện Châu Thành

28.000

 

 

 

 

 

28.000

 

 

Tiếp tục triển khai giai đoạn 1 (Đoạn 1: từ xã An Khánh đến xã Phú Đức) và triển khai tiếp giai đoạn 2 của dự án

2

Nâng cấp, chuyển chất liệu Tượng đài Đồng Khởi Bến Tre

C

7782028

Sở VHTTDL

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

3

Tượng đài đánh tàu trên sông Giồng Trôm (giai đoạn 2)

C

7787471

Sở VHTTDL

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

c)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

12.000

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ Bến tàu du lịch thành phố Bến Tre

C

 

UBND TPBT

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

Hỗ trợ đối ứng với ngân sách thành phố Bến Tre

2

Nội thất đền thờ - Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

C

 

BQLDA công trình XD&DD

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Giồng Trôm

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

2.500

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

4

Cải tạo, sửa chữa Trường năng khiếu Thể dục Thể thao

C

 

BQLDA công trình XD&DD

2.500

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

VII

LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

 

 

 

20.000

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin phát triển chính quyền điện tử tỉnh Bến Tre (giai đoạn 1)

C

7779654

Sở TT&TT

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư thiết bị phim trường thời sự, văn nghệ chuẩn HD

C

 

Đài PTTH tỉnh

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

2

Đầu tư xe truyền hình lưu động

C

 

Đài PTTH tỉnh

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

VIII

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

688.529

 

 

688.529

 

 

 

 

 

 

1

Tăng cường CSVC ngành Giáo dục Đào tạo lồng ghép hỗ trợ chương trình nông thôn mới

 

 

 

126.531

 

 

126.531

 

 

 

 

 

Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục V

2

Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025

 

 

 

497.598

 

 

497.598

 

 

 

 

 

Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục VI

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

19.400

 

 

19.400

 

 

 

 

 

 

1

 Trường THCS Thành phố Bến Tre

B

7579280

UBND thành phố Bến Tre

11.000

 

 

11.000

 

 

 

 

 

 

2

Trường PTCS Tân Mỹ

C

7642439

BQLDA công trình XD&DD

8.400

 

 

8.400

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

45.000

 

 

45.000

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Nhuận Phú Tân

B

7726099

BQLDA công trình XD&DD

15.000

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

2

Trường THCS Tân Hội

C

7726098

BQLDA công trình XD&DD

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

3

Trường TH Tân Phong

B

7769783

BQLDA công trình XD&DD

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

4

Trường THCS Thạnh Hải

B

7769784

BQLDA công trình XD&DD

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

IX

LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ

 

 

 

104.500

24.500

 

 

 

 

80.000

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2021

 

 

 

12.500

12.500

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉnh trang khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh

C

7678581

BQLDA công trình XD&DD

4.500

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh (giai đoạn 2)

C

7678581

Văn phòng UBND tỉnh

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

80.000

 

 

 

 

 

80.000

 

 

 

1

Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam

B

7726104

BQLDA công trình XD&DD

80.000

 

 

 

 

 

80.000

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh 63,425 tỷ đồng

c)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở các ban đảng Tỉnh ủy

C

 

BQLDA công trình XD&DD

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu hành chính xã Phước Ngãi

C

 

UBND
huyện Ba Tri

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu hành chính xã Tân Xuân

C

 

UBND
huyện Ba Tri

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu hành chính xã Đại Hòa Lộc

C

 

UBND
huyện Bỉnh Đại

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

X

LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG

 

 

 

25.853

22.000

 

 

 

3.853

 

 

 

 

a)

Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020

 

 

 

3.853

 

 

 

 

3.853

 

 

 

 

1

GPMB dự án Đồn biên phòng Cổ Chiên 602 - BCH biên phòng tỉnh Bến Tre

C

 

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

3.853

 

 

 

 

3.853

 

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nơi tạm giữ phương tiện thủy, tang vật vi phạm

C

 

Công an tỉnh

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

c)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mua sắm Trang thiết bị, doanh cụ cho Sở Chỉ huy Biên phòng tỉnh

C

 

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường bắn Bộ CHQS tỉnh

C

 

Bộ CHQS tỉnh

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hoàn thiện đường nội bộ Trụ sở công an tỉnh Bến Tre

C

 

Công an tỉnh

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 Doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Ba Tri

C

 

Công an tỉnh

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Phân cấp huyện - thành phố

 

 

 

313.330

115.830

197.500

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành phố Bến Tre

 

 

 

112.733

12.733

100.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Châu Thành

 

 

 

24.842

14.842

10.000

 

 

 

 

 

 

 

3

Bình Đại

 

 

 

50.953

15.953

35.000

 

 

 

 

 

 

 

4

Giồng Trôm

 

 

 

23.991

10.991

13.000

 

 

 

 

 

 

 

5

Ba Tri

 

 

 

23.679

13.679

10.000

 

 

 

 

 

 

 

6

Chợ Lách

 

 

 

16.357

9.357

7.000

 

 

 

 

 

 

 

7

Mỏ Cày Nam

 

 

 

21.575

13.575

8.000

 

 

 

 

 

 

 

8

Mỏ Cày Bắc

 

 

 

17.752

10.252

7.500

 

 

 

 

 

 

 

9

Thạnh Phú

 

 

 

21.448

14.448

7.000

 

 

 

 

 

 

 

XII

Chi phí thẩm định quyết toán

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV

 Quỹ phát triển đất của Tỉnh; Đầu tư phát triển quỹ đất và đo đạc bản đồ địa chính

 

 

 

27.500

 

27.500

 

 

 

 

 

 

Đo đạc bản đồ địa chính 2,75 tỷ đồng; Phân bổ 7,425 tỷ đồng vào Quỹ phát triển đất của Tỉnh theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Phân bổ 17,325 tỷ đồng hỗ trợ cho dự án Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

H

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

6.200

3.200

 

 

 

 

3.000

 

 

 

1

Trung tâm Y tế huyện Bình Đại

C

 

BQLDA công trình XD&DD

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm Y tế huyện Ba Tri

C

 

BQLDA công trình XD&DD

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện Lao và Phổi

B

 

BQLDA công trình XD&DD

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh viện Tâm thần

B

 

BQLDA công trình XD&DD

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bảo tàng tỉnh Bến Tre

B

 

Sở VHTT&DL

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhà máy xử lý nước thải khu vực thị trấn Châu Thành

B

 

BQLDA công trình XD&DD

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh (tòa nhà số 2)

C

 

BQLDA công trình XD&DD

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đầu tư xây dựng thư viện Nguyễn Đình Chiểu (thư viện tỉnh)

C

 

BQLDA công trình XD&DD

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Nâng cấp, mở rộng công viên Trần Văn Ơn

C

 

BQLDA công trình XD&DD

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xây dựng dã phòng học Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Thạnh Phú

C

 

UBND huyện Thạnh Phú

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu hành chính xã Phước Mỹ Trung

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trạm kiểm soát biên phòng Hàm Luông

C

 

Bộ CH BĐBP tỉnh

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trụ sở làm việc Ban CHQS và nhà ở dân quân xã, phường thị trấn (giai đoạn 2)

C

 

Bộ CHQS tỉnh

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Mở rộng kho đạn tỉnh

C

 

Bộ CHQS tỉnh

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trường THCS Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày Bắc

C

 

BQLDA công trình XD&DD

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường Tiểu học 2 Thị trấn, huyện Mỏ Cày Nam

C

 

BQLDA công trình XD&DD

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

B

 

BQLDA công trình XD&DD

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Trường Cao Đẳng Bến Tre

B

 

BQLDA công trình XD&DD

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đường vào Trung tâm xã Phú Long

C

 

UBND huyện Bình Đại

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Nâng cấp tuyến đê Bảy Đầm kết hợp đường giao thông xã An Điền

C

 

UBND huyện Thạnh Phú

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Nâng cấp mở rộng đường huyện 25 (đoạn từ ngã tư nhà thờ Thạnh Phú đến UBND xã Mỹ Hưng)

C

 

UBND huyện Thạnh Phú

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đường vào Trung tâm xã An Hóa

C

 

UBND huyện Châu Thành

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Khu hành chính xã Tân Phú

C

 

UBND
huyện Châu Thành

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Khu hành chính xã Phước Thạnh

C

 

UBND
huyện Châu Thành

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đường từ cầu Đập xã Hưng Nhượng đến bến đò xã Hưng Lễ đi huyện Thạnh Phú (ĐT.DK.04)

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đường vào Trung tâm xã Tam Hiệp, huyện Bình Đại

C

 

UBND huyện Bình Đại

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Cầu Tân Mỹ

C

 

UBND huyện Ba Tri

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Cầu liên xã Lương Phú - Lương Hòa

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Xây dựng hồ chứa nước ngọt Lạc Địa xã Phú Lể huyện Ba Tri

B

 

BQLDA các công trình NNPTNT

300

 

 

 

 

 

300

 

 

 

30

Tuyến tránh Phước Mỹ Trung

B

 

BQLDA các công trình Giao thông

300

 

 

 

 

 

300

 

 

 

31

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi tôm biển ứng dụng công nghệ cao huyện Bình Đại

B

 

BQLDA các công trình NNPTNT

300

 

 

 

 

 

300

 

 

 

32

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển vùng cây ăn trái khu vực xã Sơn Định - Vĩnh Bình - Phú Phụng, huyện Chợ Lách

B

 

BQLDA các công trình NNPTNT

300

 

 

 

 

 

300

 

 

 

33

Nâng cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp

B

 

BQLDA các công trình NNPTNT

300

 

 

 

 

 

300

 

 

 

34

Đầu tư xây dựng kè sông cầu Cá Lóc, thành phố Bến Tre

B

 

BQLDA các công trình NNPTNT

300

 

 

 

 

 

300

 

 

 

35

Đường từ ngã tư Chín Dậu đến QL.60, huyện Mỏ Cày Nam

B

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

300

 

 

 

 

 

300

 

 

 

36

Đầu tư xây dựng Đường từ cảng Giao Long đến Khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) liên huyện Châu Thành – Bình Đại

B

 

BQLDA các công trình Giao thông

300

 

 

 

 

 

300

 

 

 

37

Đường Bắc Nam phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận và Cụm công nghiệp Phong Nẫm (ĐT.DK.08) liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm

B

 

BQLDA các công trình Giao thông

300

 

 

 

 

 

300

 

 

 

38

Cầu Ba Lai trên đường DK.08 liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm

B

 

BQLDA các công trình Giao thông

300

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

Phụ lục I

Phân bổ chi tiết danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2021 từ nguồn thu xổ số kiến thiết hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

(Kèm theo Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án/công trình

Phân loại dự án

Mã dự án

 Chủ đầu tư

Địa điểm

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến KH 2020

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó: NS cấp tỉnh

Tổng

Trong đó : Kế hoạch năm 2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

813.267

690.617

289.569

270.116

270.000

 

I

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

87.194

74.836

29.000

29.000

38.214

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

63.983

53.946

29.000

29.000

22.500

 

1

Xây dựng Trụ sở UBND xã Tường Đa

C

7834430

UBND huyện Châu Thành

Xã Tường Đa

 

2020-2022

197/QĐ-SXD,
 31/10/2019; 258/QĐ-SXD, 17/6/2020

7.445

5.956

3.100

3.100

2.800

 

2

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Hóa và xây dựng mới Hội trường văn hóa xã, các phòng chức năng

C

7830326

UBND huyện Châu Thành

Xã An Hóa

 

2020-2022

196/QĐ-SXD,
31/10/2019

6.600

5.280

2.400

2.400

2.800

 

3

Đường ĐX.02 (đoạn từ lộ Ông Kế đến Đường Huỳnh Tấn Phát), xã An Phước

C

7810761

UBND huyện Châu Thành

Xã An Phước

cấp A

2020-2022

437/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

6.790

6.111

3.500

3.500

2.400

 

4

Đường ĐX.03 (Điểm đầu giáp ĐX.01 điểm cuối giáp ĐHDK.13), xã An Hóa

C

7819961

UBND huyện Châu Thành

Xã An Hóa

cấp A

2020-2022

453/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

6.900

6.210

3.500

3.500

2.500

 

5

Đường ĐX.04 (Đầu giáp ĐHDK.13 cuối giáp ĐX.01), xã An Hóa

C

7819959

UBND huyện Châu Thành

Xã An Hóa

cấp A

2020-2022

454/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

4.559

4.103

2.500

2.500

1.550

 

6

Xây dựng 02 cống trên tuyến đường ĐA.01 (điểm đầu giáp ĐHĐK.13, điểm cuối giáp ĐX.02), xã An Hóa

C

7820038

UBND huyện Châu Thành

Xã An Hóa

 

2020-2022

445/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

2.500

1.750

1.500

1.500

200

 

7

Đường ĐA.03 (Điểm đầu giáp ĐH.04 điểm cuối giáp ĐX.02), xã An Hóa

C

7819964

UBND huyện Châu Thành

Xã An Hóa

cấp B

2020-2022

444/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

7.023

4.916

3.000

3.000

1.850

 

8

Đường ĐX.01 (Điểm đầu giáp QL.57C điểm cuối giáp Chợ Thạnh Hưng), xã Tường Đa

C

7826925

UBND huyện Châu Thành

Xã Tường Đa

cấp A

2020-2022

446/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

5.549

4.994

2.800

2.800

2.100

 

9

Đường ĐX.03 (Điểm đầu giáp ĐH.01 điểm cuối giáp QL.57C), xã Tường Đa

C

7819751

UBND huyện Châu Thành

Xã Tường Đa

cấp B

2020-2022

447/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

10.594

9.535

4.000

4.000

4.000

 

10

Đường ĐX.04 (Điểm đầu giáp ĐH.01 điểm cuối giáp Đê Ba Lai), xã Tường Đa

C

7820018

UBND huyện Châu Thành

Xã Tường Đa

cấp A

2020-2022

448/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

2.723

2.451

1.400

1.400

1.000

 

11

Xây mới hội trường văn hóa xã và các phòng chức năng, xã Tường Đa

C

7834436

UBND huyện Châu Thành

Xã Tường Đa

 

2020-2022

198/QĐ-SXD,
 31/10/2019

3.300

2.640

1.300

1.300

1.300

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

23.211

20.890

 

 

15.714

 

1

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.04, xã An Hiệp

C

 

UBND huyện Châu Thành

Xã An Hiệp

 

2020-2022

658/QĐ-GTVT, 16/11/2020

3.135

2.822

 

 

1.500

 

2

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã An Hóa

C

 

UBND huyện Châu Thành

Xã An Hóa

 

2020-2022

659/QĐ-GTVT, 16/11/2020

677

609

 

 

609

 

3

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã Qưới Thành

C

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Quới Thành

 

2020-2022

634/QĐ-GTVT, 11/11/2020

608

547

 

 

547

 

4

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã Phú An Hòa

C

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Phú An Hòa

 

2020-2022

590/QĐ-GTVT, 19/10/2020

715

644

 

 

644

 

5

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã An Khánh

C

 

UBND huyện Châu Thành

Xã An Khánh

 

2020-2022

655/QĐ-GTVT, 16/11/2020

2.545

2.291

 

 

2.200

 

6

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.01, xã Sơn Hòa

C

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Sơn Hòa

 

2020-2022

661/QĐ-GTVT, 16/11/2020

4.030

3.627

 

 

2.000

 

7

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.05, xã Phước Thạnh

C

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Phước Thạnh

 

2020-2022

657/QĐ-GTVT, 16/11/2020

2.111

1.900

 

 

1.850

 

8

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.01, xã Tiên Long

C

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Tiên Long

 

2020-2022

629/QĐ-GTVT, 10/11/2020

229

206

 

 

206

 

9

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.03, xã Tân Phú

C

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Tân Phú

 

2020-2022

656/QĐ-GTVT, 16/11/2020

1.593

1.434

 

 

1.430

 

10

Hạng mục cầu, cống cọc tiêu, biển báo đường ĐX.02 (Đoạn 1 từ giáp thị trấn Châu Thành đến tổ NDTQ số 2 ấp Phước Tự; Đoạn 2 từ cầu lò vôi đến giáp lộ 364) - giai đoạn 2, xã An Khánh

C

 

UBND huyện Châu Thành

Xã An Khánh

 

2020-2022

671/QĐ-GTVT, 16/11/2020

4.533

4.080

 

 

2.000

 

11

Hạng mục cầu, biển báo trên ĐX.05 (Từ QL.57B đến giáp đường ĐX.04), xã Giao Long; Hạng mục biển báo trên ĐX.06 đường liên xã Phú Đức - Phú Túc (Từ cầu Phú Long đến giáp cầu Miễu Trắng), xã Phú Đức

C

 

UBND huyện Châu Thành

 Xã Giao Long và Xã Phú Đức

 

2020-2022

670/QĐ-GTVT, 16/11/2020

1.955

1.760

 

 

1.756

 

12

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.05 (Đoạn 1 từ cổng chào ấp Phước Trạch đến Huỳnh Tấn Phát, Đoạn 2 từ nhà ông Nguyễn Hữu Đức đến ngã ba Cây Mít ấp Phú Thạnh) - giai đoạn 2, xã Phước Thạnh

C

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Phước Thạnh

 

2020-2022

660/QĐ-GTVT, 16/11/2020

1.080

972

 

 

972

 

II

Thạnh Phú

 

 

 

 

 

 

 

57.951

49.287

22.522

22.522

15.300

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

53.247

45.054

22.522

22.522

12.800

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.01 (Lộ Chùa - Bình Khánh - Phú Long Phụng - Minh Đức), xã Phú Khánh

C

7796470

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

cấp A

2020-2022

 2290/QĐ-UBND, 18/10/2019

 20.488

 18.439

6.000

6.000

6.000

 

2

Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Giao Thạnh

C

7796181

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Giao Thạnh

 

2020-2022

182/QĐ-SXD, 28/10/2019

7.717

6.174

4.000

4.000

2.100

 

3

Xây dựng mới Trụ sở UBND xã Phú Khánh

C

7796182

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

 

2020-2022

188/QĐ-SXD, 30/10/2019

7.200

5.760

5.000

5.000

500

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.02 (Phú Hòa - Minh Đức), xã Phú Khánh

C

7796468

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

cấp A

2020-2022

404/QĐ-SGTVT, 15/10/2019

10.957

9.861

4.000

4.000

3.000

 

5

Đường ĐA.04 Đường lộ Cầu Tàu bờ tây (đoạn Cầu Phú Hòa đến giáp xã Đại Điền), xã Phú Khánh

C

7796469

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

 cấp B

2020-2022

400/QĐ-SGTVT, 9/10/2019

6.885

4.820

3.522

3.522

1.200

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

4.704

4.234

 

 

2.500

 

1

Hạng mục cầu, cống trên đường ĐX.04, xã Tân Phong

C

 

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Tân Phong

 

2020-2022

642/QĐ-SGTVT, 13/11/2020

4.704

4.234

 

 

2.500

 

III

Huyện Bình Đại

 

 

 

 

 

 

 

159.248

140.192

59.720

53.757

51.300

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

151.397

133.126

59.720

53.757

44.800

 

1

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Thạnh Phước), huyện Bình Đại

C

7798858

UBND huyện Bình Đại

Xã Thạnh Phước

cấp A

2020-2022

 2367/QĐ-UBND, 28/10/2019

29.988

26.989

9.594

9.594

10.000

 

2

Xây dựng mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa xã và xây dựng 05 phòng chức năng xã Thạnh Phước

C

7798857

UBND huyện Bình Đại

Xã Thạnh Phước

 

2020-2022

158/QĐ-SXD, 04/10/2019; 216/QĐ-UBND, 06/5/2020

10.276

8.221

5.000

5.000

3.000

 

3

Đường ĐX.01 (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến giáp xã Lộc Thuận), xã Thới Lai

C

7808660

UBND huyện Bình Đại

Xã Thới Lai

cấp A

2020-2022

 2424/QĐ-UBND, 31/10/2019

34.647

31.182

14.619

10.656

8.000

 

4

Xây mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã, Hội trường văn hóa xã và các phòng chức năng xã Thới Lai

C

7828566

UBND huyện Bình Đại

Xã Thới Lai

 

2020-2022

 192/QĐ-SXD, 31/10/2019

14.415

11.532

5.000

5.000

5.500

 

5

Đường Bờ Kênh xã Vang Quới Tây, huyện Bình Đại

C

7824992

UBND huyện Bình Đại

Vang Quới Tây

cấp A

2020-2022

2526/QĐ-SGTVT, 30/9/2016; 41/QĐ-SGTVT, 17/01/2020

13.847

12.462

7.000

5.000

3.000

 

6

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.02 (Đường Giồng Cây Trâm), xã Thạnh Phước

C

7798661

UBND huyện Bình Đại

Xã Thạnh Phước

cấp A

2020-2022

436/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

8.716

7.844

3.500

3.500

4.000

 

7

Đường ĐX02 (đoạn từ giáp đường ĐX.04 đến đường ĐH.07), xã Thới Lai

C

7808673

UBND huyện Bình Đại

Xã Thới Lai

Cấp B

2020-2022

457/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

10.096

9.086

5.007

5.007

2.000

 

8

Nâng cấp, mở rộng và xây mới đường ĐX03 (đoạn từ QL.57B, ĐX.04 đến Đường ĐX.01), xã Thới Lai

C

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Thới Lai

Cấp B

2020-2022

460/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

11.117

10.005

4.000

4.000

4.000

 

9

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.04 (đoạn từ giáp xã Vang Quới Tây, Vang Quới Đông đến sông Ba Lai), xã Thới Lai

C

7816900

UBND huyện Bình Đại

Xã Thới Lai

Cấp A

2020-2022

463/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

14.985

13.487

4.000

4.000

5.000

 

10

Đường ĐA04 (Đoạn từ cách Quốc lộ 57B 535m đến đường ĐX01), xã Thới Lai

C

7825201

UBND huyện Bình Đại

Xã Thới Lai

Cấp B

2020-2022

466/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

3.310

2.317

2.000

2.000

300

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

7.851

7.066

 

 

6.500

 

1

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên Đường ĐX.02 (Đường vào trung tâm xã Long Định), xã Long Định

C

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Long Định

 

2020-2022

641/QĐ-SGTVT, 13/11/2020

1.775

1.598

 

 

1.500

 

2

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Lộc Thuận, đoạn từ giáp UBND xã Lộc Thuận đến giáp sông Cửa Đại ), xã Lộc Thuận

C

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Lộc Thuận

 

2020-2022

465/QĐ-SGTVT, 08/09/2020

1.776

1.598

 

 

1.500

 

3

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04 (Đường Tập đoàn 2, ấp Bình Thới 3 từ QL.57B đến đê ven sông Cửa Đại), xã Bình Thới

C

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Bình Thới

 

2020-2022

449/QĐ-SGTVT, 01/09/2020

2.000

1.800

 

 

1.500

 

4

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ giáp đất ông Phan Văn Khỏe đến giáp đất Ông Bùi Đình Ngân), xã Bình Thắng; Hạng mục biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (Đoạn từ trạm y tế xã đến ngã 3 Chín Tranh), xã Định Trung

C

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Bình Thắng và xã Định Trung

 

2020-2022

640/QĐ-SGTVT, ngày 13/11/2020

2.300

2.070

 

 

2.000

 

IV

Huyện Ba Tri

 

 

 

 

 

 

 

108.505

96.655

38.066

32.066

36.806

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

87.423

77.681

38.066

32.066

26.980

 

1

Đường ĐX.01 (đoạn từ TL.885 đến giáp ranh xã Bảo Thuận), xã Vĩnh Hòa, Ba Tri

C

7811883

UBND huyện Ba Tri

 Xã Vĩnh Hòa

cấp A

2020-2022

2106/QĐ-UBND, 26/9/2019

21.304

19.174

8.000

8.000

7.000

 

2

Đường liên xã Tân Thủy - Bảo Thuận, huyện Ba Tri

C

7799030

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Thủy,
Bảo Thuận

cấp A

2020-2022

452/QĐ-SGTVT,
 19/10/2019

13.498

12.148

5.000

5.000

5.000

 

3

Xây dựng mới trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Nhà văn hóa đa năng và các phòng chức năng xã Vĩnh Hòa

C

7819442

UBND huyện Ba Tri

 Xã Vĩnh Hòa

 

2020-2022

187/QĐ-SXD, 30/10/2019

10.000

8.000

6.050

6.050

1.700

 

4

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (Đoạn từ đường ĐH 01 đến đường HL.10) và nhánh rẽ, xã Mỹ Chánh

C

7731128

UBND huyện Ba Tri

Xã Mỹ Chánh

Cấp A, B

2019 - 2021

2305/QĐ-UBND, 24/10/2018

21.347

19.212

8.000

2.000

7.000

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Vĩnh Hòa (Đường ĐX.02), đoạn từ TL.885 đến giáp ranh xã Tân Thủy

C

7809888

UBND huyện Ba Tri

 Xã Vĩnh Hòa

cấp A

2020-2022

399/QĐ-SGTVT, 09/10/2019

14.776

13.298

7.516

7.516

4.000

 

6

Đường ĐX.03 (đoạn từ TL.885 đến ĐX.04), xã Vĩnh Hòa

C

7811884

UBND huyện Ba Tri

 Xã Vĩnh Hòa

cấp A

2020-2022

398/QĐ-SGTVT, 09/10/2019

6.498

5.848

3.500

3.500

2.280

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

21.082

18.974

 

 

9.826

 

1

Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.01 (ĐH.10 đến cầu Kênh Điều), xã Tân Xuân; Hạng mục biển báo: ĐX.01 (đoạn từ ĐH.16 đến Đường ĐX.03), xã Bảo Thuận; ĐX.05 (Từ ĐH.DK.04 đến ĐH.14), xã Phú Ngãi; ĐX.04 (Từ ĐA.02 đến nhánh rẽ ĐX.03), xã Phú Lễ; ĐX.01 (Từ ĐH.12 đến ĐX.03), xã Mỹ Thạnh

C

 

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Xuân; Xã Bảo Thuận; Xã Phú Ngãi; Xã Phú Lễ; Xã Mỹ Thạnh

 

2020-2022

562/QĐ-SGTVT, 01/10/2020

3.559

3.203

 

 

2.000

 

2

Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.02 (Đoạn từ ĐH.DK.03 đến cầu Bến huyện), xã An Hiệp

C

 

UBND huyện Ba Tri

Xã An Hiệp

 

2020-2022

561/QĐ-SGTVT, 01/10/2020

12.040

10.836

 

 

3.000

 

3

Hạng mục cầu, cống, biển báo trên đường ĐX.08 (Từ ĐH.14 đến đường ĐX.02)

C

 

UBND huyện Ba Tri

Xã An Đức

 

2020-2022

388/QĐ-SGTVT, 05/08/2020

1.690

1.521

 

 

1.500

 

4

Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.07 (Từ ĐX.02 đến đê Hàm Luông), An Ngãi Tây

C

 

UBND huyện Ba Tri

Xã An Ngãi Tây

 

2020-2022

500/QĐ-SGTVT, 14/9/2020

896

806

 

 

806

 

5

Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.03 (từ ĐH.DK.05 đến lộ An Đức), xã Tân Mỹ

C

 

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Mỹ

 

2020-2022

378/QĐ-SGTVT, 30/7/2020

2.208

1.987

 

 

1.900

 

6

Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.03 (Từ ĐH.14 đến cầu Bờ Chùa), xã Phú Lễ; Hạng mục biển báo trên Đường ĐX.11 (Từ ĐX.07 đến ĐX.08), xã Tân Hưng; Hạng mục biển báo trên Đường ĐX.03 (Từ QL.57C đến ĐH.01), xã An Bình Tây.

C

 

UBND huyện Ba Tri

Xã Phú Lễ, Xã Tân Hưng; Xã An Bình Tây

 

2020-2022

513/QĐ-SGTVT, 17/9/2020

689

620

 

 

620

 

V

Huyện Mỏ Cày Bắc

 

 

 

 

 

 

 

72.516

62.183

24.925

24.925

28.560

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

48.650

40.703

24.925

24.925

13.850

 

1

Nâng cấp sửa chữa trụ sở UBND xã; sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Tân Bình

C

7826801

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Tân Bình

 

2020-2022

191/QĐ-SXD, 31/10/2019; 336/QĐ-SXD, 20/8/2020

7.168

5.734

3.857

3.857

1.600

 

2

Sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Hưng Khánh Trung A

C

7826800

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Hưng Khánh Trung A

 

2020-2022

190/QĐ-SXD, 31/10/2019; 279/QĐ-SXD, 30/6/2020

4.700

3.760

3.000

3.000

650

 

3

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (đoạn từ QL.57 đến giáp xã Hòa Lộc), xã Tân Bình

C

7811882

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Tân Bình

cấp A

2020-2022

441/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

7.610

6.849

4.068

4.068

2.500

 

4

Đường ĐX.05 (đoạn từ Huyện lộ 19 đến Cầu số 12), xã Tân Bình

C

7811870

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Tân Bình

cấp B

2020-2022

438/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

7.643

6.879

3.500

3.500

2.800

 

5

Đường ĐA.05 (đoạn từ đường ĐX.01 đến cầu cống huyện lộ 19), xã Tân Bình

C

7811869

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Tân Bình

cấp B

2020-2022

442/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

9.474

6.632

3.500

3.500

2.800

 

6

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.05 (đoạn từ QL.57 đến HL.41), Hưng Khánh Trung A

C

7811872

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Hưng Khánh Trung A

cấp A

2020-2022

440/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

6.072

5.465

3.000

3.000

2.300

 

7

Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐH.39 đến giáp xã Tân Thanh Tây), Hưng Khánh Trung A

C

7811872

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Hưng Khánh Trung A

cấp B

2020-2022

439/QĐ-SGTVT, 28/10/2019; 159/QĐ-SGTVT, 13/4/2020

5.983

5.385

4.000

4.000

1.200

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

23.866

21.479

 

 

14.710

 

1

Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (đoạn từ ĐH.41 đến giáp lộ bờ Dừa), xã Hưng Khánh Trung A

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Hưng Khánh Trung A

 

2020-2022

633/QĐ-SGTVT, 11/11/2020

981

883

 

 

883

 

2

Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.02 (đoạn từ ĐH.19 đến ĐH.18; đoạn từ Trụ sở ấp Giồng giữa đến ĐH.19), xã Nhuận Phú Tân

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Nhuận Phú Tân

 

2020-2022

666/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

1.263

1.137

 

 

1.100

 

3

Hạng mục cầu, cống, biển báo trên Đường ĐX.03 (Đoạn từ ĐH.21 đến nhà ông Trương Văn Của), xã Nhuận Phú Tân

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Nhuận Phú Tân

 

2020-2022

669/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.790

2.511

 

 

2.000

 

4

Hạng mục cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.02 (Đoạn từ Trường Tiểu học Thanh Tân 1 đến nhà ông Lê Minh Hoàng), xã Thanh Tân

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Thanh Tân

 

2020-2022

667/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

447

402

 

 

402

 

5

Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (đoạn từ nhà ông Ba Phát đến cổng chào ấp Đông An), xã Hòa Lộc

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Hòa Lộc

 

2020-2022

664/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

4.630

4.167

 

 

2.000

 

6

Hạng mục cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.06 (Cầu Chùa Gia Hưng - cổng Đình Tân Ngãi đi Tân Phú Tây), xã Thạnh Ngãi

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Thạnh Ngãi

 

2020-2022

668/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

806

725

 

 

725

 

7

Hạng mục cầu, cống trên ĐX.05, xã Khánh Thạnh Tân

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Khánh Thạnh Tân

 

2020-2022

663/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

1.817

1.635

 

 

1.600

 

8

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.04 (Đoạn từ QL.57 - xã Tân Hội)

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Tân Bình

 

2020-2022

662/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

4.666

4.199

 

 

2.300

 

9

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường (ĐX.06) đoạn từ ngã tư UBND xã đến ngã ba Giác Minh, xã Phú Mỹ

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Phú Mỹ

 

2020-2022

665/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

3.993

3.594

 

 

2.000

 

10

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu và biển báo trên đường liên xã Phước Mỹ trung - Tân Phú Tây (ĐX.04) từ ĐH.HK.38 đến giáp xã Tân Phú Tây

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Phước Mỹ Trung

 

2020-2022

639/QĐ-SGTVT, 13/11/2020

2.473

2.226

 

 

1.700

 

VI

Huyện Mỏ Cày Nam

 

 

 

 

 

 

 

206.627

170.534

59.152

59.152

65.250

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

145.803

118.688

59.152

59.152

43.750

 

1

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, mở rộng Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng xã Minh Đức

C

7793091

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Minh Đức

 

2020-2022

201/QĐ-SXD, 31/10/2019; 234/QĐ-SXD 25/5/2020

6.285

5.028

3.000

3.000

1.900

 

2

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Phước Hiệp

C

7793095

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Phước Hiệp

 

2020-2022

202/QĐ-SXD, 31/10/2019

6.000

4.800

3.000

3.000

1.700

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.01 (đoạn từ ranh xã Hương Mỹ đến đất ông Nguyễn Văn Ân (sông Hàm Luông) và 01 nhánh rẽ nối xã Phú Khánh và 01 nhánh rẽ nối chùa Tuyên Linh), xã Minh Đức

C

7793073

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Minh Đức

 cấp B

2020-2022

469/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

14.950

13.455

4.000

4.000

5.000

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.02 (đoạn từ Quốc lộ 57 đến Đường ĐX.03), xã Minh Đức

C

7793074

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Minh Đức

 cấp A

2020-2022

464/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

13.605

12.245

5.559

5.559

4.000

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.03 (đoạn từ Cầu Vĩ đến giáp Đường ĐX.01), xã Minh Đức

C

7793075

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Minh Đức

 cấp A

2020-2022

467/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

5.540

4.986

3.000

3.000

1.800

 

6

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.01 (đoạn từ Cầu Vĩ đến Quốc lộ 57), xã Minh Đức

C

7793077

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Minh Đức

 cấp B

2020-2022

461/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

10.822

7.575

3.500

3.500

3.000

 

7

Đường ĐA.02 (đoạn từ ĐX.01 đến giáp ranh xã Phú Khánh), xã Minh Đức

C

7793080

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Minh Đức

 cấp B

2020-2022

455/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

6.446

4.512

3.000

3.000

1.400

 

8

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.03 (đoạn từ Đường ĐX.03 đến đê sông Hàm Luông), xã Minh Đức

C

7793079

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Minh Đức

 cấp B

2020-2022

473/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

8.148

5.704

3.500

3.500

2.100

 

9

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.04 (đoạn từ đê bao sông Hàm Luông đến cầu Dương Văn Đỏ), xã Minh Đức

C

7793078

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Minh Đức

 cấp B

2020-2022

458/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

5.043

3.530

3.000

3.000

450

 

10

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.09 (đoạn từ ranh xã Hương Mỹ đến giáp ĐX.03), xã Minh Đức

C

7793076

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Minh Đức

 cấp B

2020-2022

471/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

6.105

4.274

3.000

3.000

1.200

 

11

Đường ĐX.02 (đoạn từ cầu Chợ xã đến cầu Phước Đa), xã Phước Hiệp

C

7793030

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Phước Hiệp

 Cấp A

2020-2022

459/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

10.800

9.720

4.500

4.500

3.000

 

12

Đường ĐX.03 (đoạn từ ĐX.02 đến cầu Bình Phước), xã Phước Hiệp

C

7793052

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Phước Hiệp

 Cấp B

2020-2022

462/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

5.962

5.366

3.000

3.000

2.300

 

13

Đường ĐX.04 (đoạn từ ĐX.02 đến giáp thị trấn Mỏ Cày), xã Phước Hiệp

C

7793034

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Phước Hiệp

 Cấp B

2020-2022

456/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

12.821

11.539

4.000

4.000

4.000

 

14

Đường ĐX.05 (đoạn từ HL.22 đến ranh xã Bình Khánh Đông), xã Phước Hiệp

C

7793029

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Phước Hiệp

 Cấp B

2020-2022

468/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

6.814

6.133

2.000

2.000

4.000

 

15

Đường ĐX.06 (giai đoạn 1 đoạn từ ĐH.22 đến đường ĐA.01), xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày Nam

C

7793028

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Phước Hiệp

 Cấp B

2020-2022

474/QĐ-SGTVT, 31/10/2019

6.497

5.847

2.500

2.500

3.000

 

16

Đường ĐA.02 (đoạn từ ĐX.01 đến giáp xã Định Thủy), xã Phước Hiệp

C

7793031

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Phước Hiệp

 Cấp B

2020-2022

470/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

5.400

3.780

3.000

3.000

700

 

17

Đường ĐA.04 (đoạn từ HL.22 đến giáp xã Định Thủy), xã Phước Hiệp

C

7793033

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Phước Hiệp

 Cấp B

2020-2022

465/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

7.332

5.132

2.843

2.843

2.000

 

18

Đường ĐA.10 (đoạn từ Đường ĐX.03 đến Đường ĐC.08), xã Phước Hiệp

C

7793032

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Phước Hiệp

 Cấp B

2020-2022

472/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

7.233

5.063

2.750

2.750

2.200

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

60.824

51.845

 

 

21.500

 

1

Hạng mục cầu Bình Phú, xã Cẩm Sơn

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Cẩm Sơn

 

2020-2022

681/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.689

2.420

 

 

1.500

 

2

Xây dựng cầu Ông Tùng trên đường ĐX.01, xã Bình Khánh

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Bình Khánh

 

2021-2023

682/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.300

2.070

 

 

2.000

 

3

Đường ĐX.02 (liên xã Bình Khánh - An Định, đoạn từ đường ĐX.01 xã Bình Khánh đến Chợ Cái Quao xã An Định)

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

672/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

13.964

12.568

 

 

4.000

 

4

Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐH.22 đến nhà chú Sáu Thao), xã Bình Khánh

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

673/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

5.800

5.220

 

 

2.500

 

5

Đường ĐX.07 (đoạn từ Đường ĐX.06 đến Đường Đê), xã Bình Khánh

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

674/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

8.231

7.408

 

 

2.500

 

6

Đường ĐX.08 (đoạn từ Đường ĐX.01 đến cầu Chùa), xã Bình Khánh

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

675/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

5.930

5.337

 

 

2.500

 

7

Đường ĐA.02 (đoạn từ nhà Ông Huỳnh đến Đường ĐX.01), xã Bình Khánh

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Bình Khánh

cấp B

2021-2023

676/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

7.054

4.938

 

 

2.000

 

8

Xây mới Hội trường đa năng xã Bình Khánh

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Bình Khánh

 

2021-2023

437/QĐ-SXD, 11/11/2020

5.100

4.080

 

 

2.000

 

9

Xây mới Trụ sở UBND xã Bình Khánh

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Bình Khánh

 

2021-2023

435/QĐ-SXD, 11/11/2020

9.756

7.805

 

 

2.500

 

VII

Huyện Giồng Trôm

 

 

 

 

 

 

 

25.005

22.504

4.445

4.445

12.070

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

8.235

7.412

4.445

4.445

2.700

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Châu Hòa (gồm đường ĐX.01 và ĐX 02)

C

7812085

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Châu Hòa

cấp A

2020-2022

449/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

8.235

7.412

4.445

4.445

2.700

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

16.770

15.093

 

 

9.370

 

1

Hạng mục cầu, biển báo trên Đường ĐX.01 (Đoạn từ QL.57C đến ĐX.02), xã Long Mỹ

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Long Mỹ

 

2020-2022

645/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

5.040

4.536

 

 

2.000

 

2

Hạng mục cầu, cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.03, xã Sơn Phú; Hạng mục biển báo, cọc tiêu: ĐX.03, xã Hưng Lễ; ĐX.01 (đoạn từ Nghĩa Trang cũ đến cầu Cái Sơn), xã Thuận Điền; ĐX.02 (đường lộ Giồng Bà Mén), xã Tân Hào

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Sơn Phú; Xã Hưng Lễ; Xã Thuận Điền; Xã Tân Hào

 

2020-2022

646/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.800

2.520

 

 

1.500

 

3

Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Long Mỹ

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Long Mỹ

 

2020-2022

647/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.706

2.435

 

 

1.500

 

4

Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.03, xã Thuận Điền

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Thuận Điền

 

2020-2022

648/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

3.000

2.700

 

 

1.500

 

5

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Hưng Lễ; Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Hưng Nhượng; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02, xã Tân Thanh

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Hưng Lễ, Xã Hưng Nhượng, Xã Tân Thanh

 

2020-2022

649/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

778

700

 

 

700

 

6

Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ ĐT.885 đến cầu Ba Vong), xã Lương Hòa

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Lương Hòa

 

2020-2022

650/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

1.946

1.751

 

 

1.720

 

7

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.01 (Đoạn từ cầu Đông Ngô đến nhà ông Lê Thanh Hùng), xã Bình Hòa; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ ĐH.DK.30 đến cầu Đìa Mới), xã Phước Long; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.03 (Đoạn từ đường liên xã Mỹ Thạnh - Thuận Điền đến ĐA.07), xã Mỹ Thạnh

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Bình Hòa, Xã Phước Long, Xã Mỹ Thạnh

 

2020-2022

651/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

500

450

 

 

450

 

VIII

Hỗ trợ đề án GTNT theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới (Đề án 3333) và các dự án nhóm C quy mô nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

96.221

74.427

51.739

44.249

22.200

 

a)

Hỗ trợ đề án GTNT theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới (Đề án 3333)

 

 

 

 

 

 

 

9.072

9.072

5.105

4.596

3.800

 

i

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

1.887

1.887

756

756

1.100

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1.887

1.887

756

756

1.100

 

1

Đường ĐX.05 (Đoạn 1 từ cổng chào ấp Phước Trạch đến Huỳnh Tấn Phát, Đoạn 2 từ nhà ông Nguyễn Hữu Đức đến ngã ba Cây Mít ấp Phú Thạnh) - giai đoạn 2, xã Phước Thạnh

C

7834992

UBND xã Phước Thạnh

Xã Phước Thạnh

Cấp B

2020-2021

64/QĐ-UBND, 9/4/2020

1.887

1.887

756

756

1.100

 

2

Đường ĐX.02 (Từ QL60 cũ đến giáp ĐX.01), xã Tân Thạch

C

7827887

UBND xã Tân Thạch

Xã Tân Thạch

Cấp B

2020-2021

54/QĐ-UBND, 9/4/2020

1.575

1.575

730

730

840

 

ii

Huyện Mỏ Cày Nam

 

 

 

 

 

 

 

4.941

4.941

3.849

3.340

1.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

4.941

4.941

3.849

3.340

1.000

 

1

Đường ĐX 02 (Từ Quốc lộ 60 đến ranh xã Thành Thới A), xã Thành Thới B

C

7834746

UBND xã Thành Thới B

Xã Thành Thới B

Cấp B

2020-2021

124/QĐ-UBND, 13/4/2020

4.941

4.941

3.849

3.340

1.000

 

iii

Huyện Giồng Trôm

 

 

 

 

 

 

 

2.244

2.244

500

500

1.700

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

2.244

2.244

500

500

1.700

 

1

Đường ĐX.02 (Đoạn từ ĐT.885 đến cầu Ba Vong), xã Lương Hòa

C

7827419

UBND xã Lương Hòa

Xã Lương Hòa

B

2020-2021

100/QĐ-UBND, 8/4/2020

2.244

2.244

500

500

1.700

 

b)

Các dự án nhóm C quy mô nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

87.149

65.355

46.634

39.653

18.400

 

i

Huyện Mỏ Cày Bắc

 

 

 

 

 

 

 

18.695

13.087

10.004

7.300

3.040

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

18.695

13.087

10.004

7.300

3.040

 

1

Đường ĐA.01 (Đường ấp Hòa Thuận II), xã Hoà Lộc

C

7811832

UBND xã Hoà Lộc

Xã Hòa Lộc

Cấp B

2020-2021

193/QĐ-UBND, 31/12/2019

4.386

3.070

2300

1.500

750

 

2

Đường ĐA.02 (Đường Tập đoàn), xã Hoà Lộc

C

7811834

UBND xã Hoà Lộc

Xã Hòa Lộc

Cấp B

2020-2021

194/QĐ-UBND, 31/12/2019

4.681

3.277

2400

1.600

870

 

3

Đường ĐA.01 (Liên ấp Tân Hưng -Tân Lợi), xã Khánh Thạnh Tân

C

7805815

UBND xã Khánh Thạnh Tân

Xã Khánh Thạnh Tân

Cấp C

2020-2021

248/QĐ-UBND, 31/12/2019

2.261

1.583

1500

1.000

80

 

4

Đường ĐA.04 (đoạn từ Cống Cầu Vong đến cầu Kênh Lộ Thầy Phó), Hưng Khánh Trung A

C

7814455

UBND xã Hưng Khánh Trung A

Xã Hưng Khánh Trung A

Cấp B

2020-2022

200/QĐ-UBND, 25/11/2019

3.829

2.680

1904

1.300

770

 

5

Đường B3 (Đoạn từ Nguyễn Văn Hai đến Ba Thành), ấp Giồng Đắc, xã Nhuận Phú Tân

C

7814417

UBND xã Nhuận Phú Tân

Xã Nhuận Phú Tân

Cấp B

2020-2021

33/QĐ-UBND, 07/4/2020

3.538

2.477

1900

1.900

570

 

ii

Huyện Thạnh Phú

 

 

 

 

 

 

 

13.467

9.427

7.034

4.934

2.290

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

13.467

9.427

7.034

4.934

2.290

 

1

Đường ĐA.03, xã An Thạnh

C

7813514

UBND xã An Thạnh

Xã An Thạnh

Cấp B

2020-2021

08/QĐ-UBND, 13/01/2020

3.200

2.240

1800

1.100

410

 

2

Đường ĐA.09 (liên ấp Quí An Hoà - Quí Bình), xã Hoà Lợi

C

7832420

UBND xã Hoà Lợi

Xã Hoà Lợi

Cấp C

2020-2021

01/QĐ-UBND, 08/01/2020

3.500

2.450

1900

1.200

520

 

3

Đường A2 (Đoạn 2, từ chân cầu Bùng Binh đến nhà ông Trần Văn Nhân), xã Thạnh Hải

C

7839804

UBND xã Thạnh Hải

Xã Thạnh Hải

Cấp C

2020-2021

05/QĐ-UBND, 09/01/2020

3.800

2.660

2000

1.300

620

 

4

Đường ĐA.08, xã Mỹ An

C

7831885

UBND xã Mỹ An

Xã Mỹ An

Cấp B

2020-2021

22/QĐ-UBND, 25/3/2020

2.967

2.077

1.334

1.334

740

 

iii

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

15.035

11.203

8.454

8.454

2.660

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

15.035

11.203

8454

8.454

2.660

 

1

Đường ĐA.05 (Đoạn từ cầu Sáu Em đến giáp cầu liên xã ấp Tân Qui), xã Tân Phú

C

7816310

UBND xã
Tân Phú


Tân Phú

Cấp B

2020-2021

191/QĐ-UBND, 31/12/2019

2.083

1.458

1000

1.000

450

 

2

Đường ĐA.05 (Điểm đầu giáp ĐT.883 (QL.57B) - điểm cuối giáp trụ sở ấp Tân Huề Tây), xã Tân Thạch

C

7843814

UBND xã
Tân Thạch


Tân Thạch

Cấp B

2020-2021

208/QĐ-UBND, 31/12/2019

2.190

1.533

1000

1.000

500

 

3

Đường ĐA.01 (Đường liên ấp Phước Thành - Phước Thiện, từ tổ 03 ấp Phước Thành đến ngã ba cầu Cây Vẹt), xã Phước Thạnh

C

7834984


 Phước Thạnh


 Phước Thạnh

Cấp B

2020-2021

127/QĐ-UBND, 31/12/2019

3.841

2.689

1300

1.300

1.350

 

4

Đường ĐA 02, xã An Phước: điểm đầu giáp đường vào trung tâm xã - điểm cuối giáp lộ dân sinh

C

7815575

UBND xã An Phước

Xã An Phước

Cấp B

2020-2022

219/QĐ-UBND, 29/11/2019

3.530

2.471

2393

2.393

70

 

5

Đường ĐX.05 (Đường từ QL.57B điểm cuối giáp cầu Bảy Xương), xã Phú Đức

C

7827895

UBND xã Phú Đức

Xã Phú Đức

Cấp B

2020-2021

55/QĐ-UBND, 13/4/2020

3.391

3.052

2.761

2.761

290

 

iv

Huyện Giồng Trôm

 

 

 

 

 

 

 

12.359

8.651

6.665

6.588

1.940

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

12.359

8.651

6.665

6.588

1.940

 

1

Đường ĐA.05 (Đường Thuận Điền - Lương Phú - Sơn Phú, đoạn từ nhà ông Hồ Văn Nhân đến nhà ông Bùi Tuấn Nguyễn), xã Thuận Điền

C

7829140

UBND xã Thuận Điền

Xã Thuận Điền

Cấp C

2020-2021

81/QĐ-UBND, 07/4/2020

1.995

1.397

1100

1.100

290

 

2

Đường trục chính ấp Mỹ Hoà, xã Long Mỹ

C

7830087

UBND xã Long Mỹ

Xã Long Mỹ

cấp B

2020-2021

98/QĐ-UBND, 08/4/2020

3.643

2.550

2000

2.000

550

 

3

Đường liên ấp 5-6 (ĐC.05), xã Thạnh Phú Đông (đoạn 2)

C

7849836

UBND xã Thạnh Phú Đông

Xã Thạnh Phú Đông

Cấp C

2020-2021

153/QĐ-UBND, 09/4/2020

4.915

3.441

2525

2.448

900

 

4

Đường ĐC.03 (Đường lộ liên ấp 2 - 3, từ cầu trường THCS đến ngã ba lộ Hoà Trị), xã Lương Hòa

C

7827418

UBND xã Lương Hòa

Xã Lương Hòa

Cấp C

2020-2021

27/QĐ-UBND, 10/01/2020; 333/QĐ-UBND, 22/9/2020

1.806

1.264

1040

1.040

200

 

v

Huyện Ba Tri

 

 

 

 

 

 

 

22.364

19.328

11577

9.477

7.720

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

22.364

19.328

11577

9.477

7.720

 

1

Đường ĐX.05, (từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt đến cầu ông Đỉnh), xã An Thuỷ

C

7835034

UBND xã An Thuỷ

Xã An Thuỷ

Cấp B

2020-2021

132/QĐ-UBND, 19/12/2019

2.978

2.680

1400

1.400

1.280

 

2

Đường ĐX.02 (đoạn từ huyện lộ 14 đến đình An Đức), xã An Đức

C

7820396

UBND xã An Đức

Xã An Đức

Cấp B

2020-2021

140/QĐ-UBND, 25/12/2019

2.315

2.084

1500

1.000

580

 

3

Đường ĐX.01 (từ ĐHDK.06 đến đất ông Trần Văn Lớt), xã An Hoà Tây

C

7820398

UBND xã An Hoà Tây

Xã An Hoà Tây

Cấp B

2020-2021

19/QĐ-UBND, 15/01/2020

4.985

4.487

2000

2.000

2.480

 

4

Đường ĐX.02 (từ ranh xã An Bình Tây đến ngã ba Giồng Chi), xã An Hiệp

C

7820395

UBND xã An Hiệp

Xã An Hiệp

Cấp B

2020-2021

203/QĐ-UBND, 20/12/2019

4.988

4.489

2800

2.000

1.680

 

5

ĐX.03 (từ ĐX.02 đến giáp sông Tân Khai), xã Tân Hưng

C

7820392

UBND xã Tân Hưng

Xã Tân Hưng

Cấp B

2020-2021

52/QĐ-UBND, 30/12/2019

3.098

2.788

2200

1.400

580

 

6

Sửa chữa, nâng cấp tuyến Đường ĐA.06 (đoạn từ ĐH.16 đến Đường ĐX.02), xã Bảo Thuận

C

7837598

UBND xã Bảo Thuận

Xã Bảo Thuận

Cấp B

2020 - 2021

01/QĐ-UBND, 02/1/2020

4.000

2.800

1.677

1.677

1.120

 

7

Đường ĐA.06 (đoạn từ HL.14 đến ông Nguyễn Văn Bộn), xã An Đức

C

7833196

UBND xã An Đức

Xã An Đức

Cấp C

2020-2021

139/QĐ-UBND, 20/12/2019

2.816

1.971

1.671

1.671

300

 

vi

Huyện Bình Đại

 

 

 

 

 

 

 

5.229

3.660

2.900

2.900

750

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

5.229

3.660

2900

2.900

750

 

1

Đường Đê Hậu (ĐA.01), điểm đầu đường ĐX.01, điểm cuối đất ông Đặng Văn Bưng, xã Phú Long

C

7828919

UBND xã Phú Long

Xã Phú Long

Cấp B

2020-2021

12/QĐ-UBND, 15/3/2020

1.659

1.161

1000

1.000

160

 

2

Đường Giồng Giữa (ĐA.01), xã Thạnh Trị

C

7837573

UBND xã Thạnh Trị

Xã Thạnh Trị

Cấp B

2020-2021

36/QĐ-UBND, 20/3/2020

1.756

1.229

1000

1.000

220

 

3

Đường liên ấp Giồng Tre - Ao Vuông (ĐA.07), điểm đầu đường ĐC. 03, điểm cuối đường ĐX. 05, xã Phú Long

C

7828917

UBND xã Phú Long

Xã Phú Long

Cấp B

2020-2021

14/QĐ-UBND, 24/3/2020

1.814

1.270

900

900

370

 

IX

Khen thưởng công trình phúc lợi cho các xã được công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

Phụ lục II

Phân bổ chi tiết danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2021 từ nguồn thu xổ số kiến thiết để tất toán, quyết toán, thanh toán nợ khối lượng các công trình hoàn thành

(Kèm theo Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên Dự án

Phân loại dự án

Mã dự án

Chủ đầu tư

Thời gian KC - HT

QĐ phê duyệt dự án/ QĐ phê duyệt QTDAHT

Tổng mức đầu tư

Vốn đầu tư KB đã thanh toán

Giá trị quyết toán được duyệt

Vốn đầu tư đề nghị bổ sung kế hoạch năm 2021

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

95.106

8.343

18.044

17.568

 

 

Dự án hoàn thành đã quyết toán nhưng chưa tất toán

 

 

 

 

 

95.106

8.343

18.044

17.568

 

1

Cầu Ông Kèo

C

7609029

UBND huyện Chợ Lách

2017 - 2020

2840/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2016

4.852

3.077

4.852

1.775

 

2

Trường Mẫu giáo Tân Thiềng

C

7621643

UBND huyện Chợ Lách

2017 - 2020

259/QĐ-SXD ngày 18/10/2016

13.192

5.266

13.192

7.926

 

3

Hệ thống xử lý nước thải làng nghề Bình Thắng (Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường làng nghề Bình Thắng)

B

7446848

UBND huyệnBình Đại

2016 - 2020

168/QĐ-UBND ngày 23/01/2017

77.062

 

 

7.867

 

 

Phụ lục III

Phân bổ chi tiết danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2021 từ vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg để triển khai các nhiệm vụ lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch

(Kèm theo Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên Dự án

Phân loại dự án

Mã dự án

Chủ đầu tư

Thời gian KC - HT

Số QĐ phê duyệt các nhiệm vụ

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

11

12

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

64.100

18.100

 

I

CHUẨN BỊ

 

 

 

 

 

1.076

1.076

 

1

Quy hoạch tổng thể Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị các di tích quốc gia đặc biệt trên địa bàn tỉnh Bến Tre

C

 

Sở VHTTDL

2020 - 2021

1333/VPUBND-KGVX ngày 04/10/2017

800

800

 

2

Đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Phú Thuận

C

 

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

2018 - 2020

4903/UBND-TCĐT ngày 18/10/2018

276

276

 

II

THỰC HIỆN

 

 

 

 

 

63.024

17.024

 

1

Lập Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

B

7788067

Sở KHĐT

2018 - 2021

2629/QĐ-UBND ngày 13/10/2020

62.000

16.000

 

2

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Đồ án xây dựng hồ chứa nước ngọt Lạc Địa xã Phú Lễ, huyện Ba Tri

C

 

UBND huyện Ba Tri

2020 - 2021

2527/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

770

770

 

3

Đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu tái định cư và nhà ở công nhân phục vụ Khu công nghiệp Phú Thuận

C

 

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

2019 - 2020

2399/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

99

99

 

4

Hồ sơ cắm mốc giới theo quy hoạch xây dựng đối với Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu tái định cư và nhà ở công nhân phục vụ Khu công nghiệp Phú Thuận

C

 

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

2020

2106/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

155

155

 

 

Phụ lục IV

Phân bổ chi tiết danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2021 từ nguồn thu xổ số kiến thiết hỗ trợ Tăng cường cơ sở vật chất ngành Y tế

(Kèm theo Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Phân loại dự án

Mã dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư được duyệt

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết kế hoạch 2020

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

 

Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt

Tổng mức
đầu tư

Tổng số

Kế hoạch năm 2020

 

 

1

2

3

 

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

52.500

31.323

30.323

10.677

 

 

A

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

 

52.500

31.323

30.323

10.677

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 52.500

 31.323

 30.323

 10.677

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh

C

7744727

BQLDA công trình XD&DD

MCB

Cải tạo, sửa chữa

2019 - 2021

2126/QĐ-UBND ngày 03/6/2019

25.000

12.500

12.000

4.000

 

 

2

Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Khoa Nhi (cũ) để bố trí Khoa Tim mạch Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

C

7755009

BVNDC

TPBT

Cải tạo, sửa chữa

2019 - 2021

2219/QĐ-UBND ngày 10/10/2019

20.000

12.393

11.893

5.607

 

 

3

Cải tạo, sửa chữa khoa sản - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

C

7815369

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

Bệnh viện NĐC

Cải tạo, sửa chữa

2019-2020

230/QĐ-SXD ngày 30/10/2019

7.500

6.430

6.430

1.070

 

 

 

PHỤ LỤC V

Phân bổ chi tiết danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2021 từ nguồn thu xổ số kiến thiết hỗ trợ Tăng cường cơ sở vật chất ngành Giáo dục đào tạo lồng ghép hỗ trợ Chương trình nông thôn mới

(Kèm theo Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Phân loại dự án

Mã dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư
được duyệt

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công hết kế hoạch 2020

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

 

Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt

Tổng mức
đầu tư

Tổng số

Kế hoạch năm 2020

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

399.707

217.597

126.095

126.531

 

 

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

 

 

 

 

 

 

 

 28.652

 10.200

 5.200

 14.000

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 25.152

 10.200

 5.200

 14.000

 

 

1

Trường Mầm non Trúc Giang

C

7757009

UBND thành phố Bến tre

Phường 2, TPBT

 Phòng học, phòng chức năng HMP

2019 - 2021

185/QĐ-SXD ngày 31/10/2018

12.938

6.000

1.000

6.000

 

 

2

Trường Mầm non Đồng Khởi

C

7838240

UBND thành phố Bến tre

Thành phố Bến tre

05 nhóm lớp, các hạng mục phụ, thiết bị,

2020-2022

783/QĐ-UBND ngày 24/4/2019

12.214

4.200

4.200

8.000

 

 

II

HUYỆN BÌNH ĐẠI

 

 

 

 

 

 

 

 29.000

 16.000

 12.000

 10.000

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 29.000

 16.000

 12.000

 10.000

 

 

1

Trường Tiểu học Thừa Đức

C

7676314

UBND huyện Bình Đại

Xã Thừa Đức

 Phòng học, phòng chức năng HMP

2019 - 2021

2350/QĐ-UBND 30/10/2018

29.000

16.000

12.000

10.000

 

 

III

HUYỆN GIỒNG TRÔM

 

 

 

 

 

 

 

 63.177

 20.000

 20.000

 22.500

 

 

a)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 63.177

 20.000

 20.000

 22.500

 

 

1

Trường THCS Châu Bình

C

7795156

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Châu Bỉnh

03 phòng học lý thuyết 11 phòng chức năng và hạng mục phụ

2019-2021

111/QĐ-UBND, 12/7/2019

 12.119

 5.000

 5.000

 7.000

 

 

2

Trường Tiểu học Hưng Nhượng

C

7795154

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Hưng Nhượng

Điểm chính 05 phòng học 02 phòng chức năng, điểm lẻ 05 phòng học và các HMP

2019-2021

104/QĐ-UBND, 28/6/2019

 10.990

 5.000

 5.000

 5.500

 

 

3

Trường Tiểu học Tân Thanh

C

7795155

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Tân Thanh

06 phòng học lý thuyết 08 phòng chức năng và hạng mục phụ

2019-2021

90/QĐ-SXD, 18/6/2019

 11.658

 5.000

 5.000

 6.000

 

 

4

Trường Tiểu học Phong Điền

C

7796135

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Thạnh Phú Đông

 Phòng học, phòng chức năng HMP

2019-2021

414/QĐ-UBND, 08/3/2019

 28.410

 5.000

 5.000

 4.000

 Đối ứng nhà tài trợ

 

IV

HUYỆN BA TRI

 

 

 

 

 

 

 

 107.900

 72.695

 30.695

 24.195

 

 

a)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 107.900

 72.695

 30.695

 24.195

 

 

1

Trường Mẫu giáo An Phú Trung

C

7682760

UBND huyện Ba Tri

Xã An Phú Trung

 Phòng học, phòng chức năng HMP

2019 - 2021

2297/QĐ-UBND ngày 24/10/2018

18.750

13.000

6.000

3.800

 

 

2

Trường Tiểu học An Phú Trung

C

7735735

UBND huyện Ba Tri

Xã An Phú Trung

 Phòng học, phòng chức năng HMP

2019 - 2021

2298/QĐ-UBND ngày 24/10/2018

19.650

12.000

3.000

4.500

 

 

3

Trường Mầm non Mỹ Chánh

C

7281774

UBND huyện Ba Tri

Xã Mỹ Chánh

 Phòng học, phòng chức năng HMP

2019 - 2021

2295/QĐ-UBND ngày 24/10/2018

22.750

17.000

7.000

3.470

 

 

4

Trường Tiểu học Mỹ Chánh

C

7735736

UBND huyện Ba Tri

Xã Mỹ Chánh

 Phòng học, phòng chức năng HMP

2019 - 2021

2296/QĐ-UBND ngày 24/10/2018

25.250

17.000

7.000

5.725

 

 

5

Trường Tiểu học Vĩnh Hòa

C

7813425

UBND huyện Ba Tri


Vĩnh Hòa

05 phòng học, sửa 12 phòng học 8 phòng chức năng, các hạng mục phụ

2020-2022

178/QĐ-SXD, 28/10/2019

8.750

5.000

5.000

3.700

 

 

6

Trường THCS Ba Mỹ

C

7735738

UBND huyện Ba Tri

Xã Mỹ Chánh

Phòng học, phòng chức năng, các hạng mục phụ

2019 - 2021

167/QĐ-SXD, 26/10/2018

12.750

8.695

2.695

3.000

 

 

V

HUYỆN THẠNH PHÚ

 

 

 

 

 

 

 

 57.994

 24.000

 24.000

 25.186

 

 

a)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 57.994

 24.000

 24.000

 25.186

 

 

1

Trường Tiểu học Mỹ An

C

7807324

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Mỹ An

09 phòng học lý thuyết 02 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị

2020-2022

14/QĐ-SXD 29/8/2019

9.916

5.000

5.000

3.790

 

 

2

Trường Tiểu học Mỹ Hưng

C

7807325

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Mỹ Hưng

04 phòng học lý thuyết 08 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị

2020-2022

73/QĐ-SXD 31/6/2019

10.898

5.000

5.000

5.496

 

 

3

Trường Tiểu học An Qui

C

7797056

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Qui

06 phòng học lý thuyết 05 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị

2020-2022

169/QĐ-SXD 14/10/2018

9.994

4.000

4.000

5.900

 

 

4

Trường Tiểu học Huỳnh Thanh Mua

C

7808312

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

06 phòng học lý thuyết 06 phòng chức năng, sửa 10 phòng, các hạng mục phụ, thiết bị

2020-2022

162/QĐ-SXD, 09/10/2019

12.202

5.000

5.000

5.000

 

 

5

Trường Mẫu giáo Giao Thạnh

C

7830047

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Giao Thạnh

05 phòng họct 09 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị

2020-2022

181/QĐ-SXD, 28/10/2019

14.984

5.000

5.000

5.000

 

 

VI

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

 

 

 

 

 

 

 

19.845

10.000

10.000

9.000

 

 

a)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

19.845

10.000

10.000

9.000

 

 

1

Trường Tiểu học Thạnh Ngãi 2

C

7814790

UBND huyện MCB

Xã Thạnh Ngãi

5 phòng học lý thuyết 5 phòng chức năng và các hạng mục phụ, thiết bị

2020-2022

189/QĐ-SXD, 31/10/2019

10.950

5.000

5.000

5.500

 

 

2

Trường Tiểu học Hưng Khánh Trung A

C

7814789

UBND huyện MCB

Xã Hưng Khánh Trung A

2 phòng học lý thuyết 13 phòng chức năng

2020-2022

193/QĐ-SXD, 31/10/2019

8.895

5.000

5.000

3.500

 

 

VII

HUYỆN CHỢ LÁCH

 

 

 

 

 

 

 

26.748

18.000

9.000

8.650

 

 

a)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

26.748

18.000

9.000

8.650

 

 

1

Trường Mầm non Vĩnh Hòa.

C

7781791

UBND huyện Chợ Lách

Xã Vĩnh Hòa

 Phòng học, phòng chức năng HMP

2019-2021

171/QĐ-SXD 31/10/2018

12.398

8.000

4.000

4.350

 

 

2

Trường Tiểu học Hòa Nghĩa B

C

7778523

UBND huyện Chợ Lách

Xã Hòa Nghĩa

 phòng học, phòng chức năng HMP

2019-2021

176/QĐ-SXD 31/10/2018

14.350

10.000

5.000

4.300

 

 

VIII

BAN QLDA DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

66.391

46.702

15.200

13.000

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

66.391

46.702

15.200

13.000

 

 

1

Trường THCS Tân Hưng, huyện Ba Tri

C

7682111

BQLDA công trình XD&DD

Xã Tân Hưng, huyện Ba Tri

8 PH, 16 PCN

2019-2021

2216/QĐ-UBND ngày 16/10/2018

30.814

23.702

10.200

4.000

 

 

2

Trường THCS Bùi Sĩ Hùng, huyện Bình Đại

C

7726097

BQLDA công trình XD&DD

Huyện Bình Đại

13 phòng học, 16 phòng chức năng

2018-2021

2342/QĐ-UBND 30/10/2018

35.577

23.000

5.000

9.000

 

 

 

Phụ lục VI

Phân bổ chi tiết danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2021 từ nguồn thu xổ số kiến thiết Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Phân loại dự án

Mã dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư
được duyệt

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công hết kế hoạch 2020

Kế hoạch
 năm 2021

Ghi chú

 

Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt

Tổng mức
đầu tư

Tổng số

Kế hoạch năm 2020

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

1.686.259

237.687

239.317

497.598

 

 

A

MUA SẮM THIẾT BỊ DẠY HỌC

 

 

 

 

 

 

 

206.371

 

 

50.000

 

 

a)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 206.371

 -

 -

 50.000

 

 

1

Dự án mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 cho các trường Tiểu học

C

 

BQLDA công trình XD&DD

Toàn địa bàn tỉnh

Mua sắm thiết bị dạy học

2021-2022

3014/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

42.161

 

 

15.000

 

 

2

Dự án mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 cho các trường Trung học cơ sở

B

 

BQLDA công trình XD&DD

Toàn địa bàn tỉnh

Mua sắm thiết bị dạy học

2021-2022

3015/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

73.400

 

 

15.000

 

 

3

Dự án mua sắm thiết bị dạy học dùng chung cho lớp 2 các trường Tiểu học và lớp 6 cho các trường THCS trên địa bàn tỉnh

B

 

BQLDA công trình XD&DD

Toàn địa bàn tỉnh

Mua sắm thiết bị dạy học dùng chung

2021-2022

3016/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

90.810

 

 

20.000

 

 

B

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

 

 

 

 

 

 

1.479.888

237.687

239.317

447.598

 

 

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

100

 

 

a)

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 3.500

 -

 -

 100

 

 

1

Cải tạo khối hành chính
 và các hạng mục phụ thuộc dự án Trường tiểu học Phú Thọ

C

 

UBND thành phố Bến tre

Thành phố Bến tre

Cải tạo,
sửa chữa

2021-2022

số 417/QĐ-SXD ngày 13/11/2020

3.500

 

 

100

 

 

II

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

 

 

 

 

 

 

 

109.975

12.000

12.000

28.400

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

72.975

12.000

12.000

28.000

 

 

1

Trường Mẫu giáo Tân Bình

C

7816274

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Tân Bình

Xây mới 11 phòng học, 11 phòng chức năng, xây dựng các HMP

2020-2022

2439/QĐ-UBND,
 31/10/2019

28.440

4.000

4.000

10.000

 

 

2

Trường Trung học cơ sở Tân Bình

C

7816275

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Tân Bình

Xây dựng mới 16 phòng chức năng, xây dựng các HMP

2020-2022

2437/QĐ-UBND,
 31/10/2019

17.500

4.000

4.000

9.000

 

 

3

Trường Mầm non Hưng Khánh Trung A

C

7816273

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Hưng Khánh Trung A

Xây dựng 9 phòng học, 11 phòng chức năng, xây dựng các HMP

2020-2022

2438/QĐ-UBND,
 31/10/2019

27.035

4.000

4.000

9.000

 

 

b)

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

37.000

 

 

400

 

 

1

Trường Mẫu giáo Thanh Tân

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc


 Thanh Tân

Xây dựng 13 phòng học, 14 phòng chức năng, xây dựng các HMP

2021-2023

 

37.000

37.000

 

100

 

 

2

Trường Tiểu học Thanh Tân

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc


 Thanh Tân

Xây dựng 10 phòng học, 02 phòng chức năng, xây dựng các HMP

2021-2023

 

14.000

14.000

 

100

 

 

3

Trường Tiểu học Hòa Lộc

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Hòa Lộc

Xây dựng 7 phòng học, 02 phòng chức năng, sửa chữa 02 phòng học thành 03 phòng chức năng; các HMP

2021-2023

 

11.500

11.500

 

100

 

 

4

Trường Trung học cơ sở Hòa Lộc

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Hòa Lộc

Xây dựng 17 phòng chức năng, nhà đa năng; cải tạo 03 phòng học thành 04 phòng chức năng; sơn sửa dãy 10 phòng học; các HMP

2021-2023

 

19.500

19.500

 

100

 

 

III

HUYỆN GIỒNG TRÔM

 

 

 

 

 

 

 

72.000

 

 

15.000

 

 

a)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

72.000

 

 

15.000

 

 

1

Trường Mẫu giáo Thạnh Phú Đông

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Thạnh Phú Đông

Xây dựng 07 phòng học, 13 phòng chức năng, cải tạo 01 phòng học thành 01 phòng chức năng; các HMP

2021-2023

2968/QĐ-UBND,
13/11/2020

21.000

 

 

2.500

 

 

2

Trường Mầm non Sơn Phú

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Sơn Phú

Xây dựng 04 phòng học, 13 phòng chức năng; các HMP

2021-2023

416/QĐ-SXD,
13/11/2020

11.000

 

 

2.500

 

 

3

Trường Tiểu học Sơn Phú

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Sơn Phú

Xây dựng 05 phòng học, 15 phòng chức năng; các HMP

2021-2023

2969/QĐ-UBND,
13/11/2020

18.000

 

 

2.500

 

 

4

Trường Mẫu giáo Hưng Lễ

C

 

UBND huyện Giồng Trôm


Hưng Lễ

Xây dựng 09 phòng học, 06 phòng chức năng; cải tạo 07 phòng chức năng; các HMP

2021-2023

2967/QĐ-UBND,
13/11/2020

22.000

 

 

2.500

 

 

5

Trường Tiểu học Hưng Lễ

C

 

UBND huyện Giồng Trôm


Hưng Lễ

Xây dựng 12 phòng học, 20 phòng chức năng; cải tạo 07 phòng học, 03 phòng chức năng; các HMP

2021-2023

2966/QĐ-UBND,
13/11/2020

37.000

 

 

2.500

 

 

6

Trường THCS Hưng Lễ

C

 

UBND huyện Giồng Trôm


Hưng Lễ

Xây dựng 12 phòng học, 26 phòng chức năng; các HMP

2021-2023

2965/QĐ-UBND,
13/11/2020

40.000

 

 

2.500

 

 

IV

HUYỆN BA TRI

 

 

 

 

 

 

 

167.569

24.387

24.387

46.000

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

120.869

24.387

24.387

36.000

 

 

1

Trường THCS Thị Trấn Ba Tri

B

220200002

UBND
Ba Tri

Thị trấn Ba Tri

18 phòng học lý thuyết 19 phòng chức năng, các HMP

2019-2023

2347/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

48.792

9.124

9.124

12.000

 

 

2

Trường Tiểu học An Hòa Tây

C

7812194

UBND huyện Ba Tri

Xã An Hòa Tây

08 phòng học lý thuyết 13 phòng chức năng, các hạng mục phụ

2020-2022

2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2019

25.124

5.363

5.363

8.000

 

 

3

Trường Tiểu học Tân Xuân 2

C

7812193

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Xuân

08 phòng học lý thuyết 13 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2019

27.353

5.000

5.000

8.000

 

 

4

Trường Mẫu giáo Vĩnh Hòa

C

7811052

UBND huyện Ba Tri

Xã Vĩnh Hòa

06 phòng học 10 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2341/QĐ-UBND, 24/10/2019

19.600

4.900

4.900

8.000

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

46.700

 

 

10.000

 

 

1

Trường Mầm non Mỹ Thạnh

C

 

UBND huyện Ba Tri


Mỹ Thạnh

10 phòng học, 11 phòng chức năng

2021-2023

2814/QĐ-UBND, 29/10/2020

24.900

 

 

2.500

 

 

2

Trường Tiểu học Mỹ Thạnh

C

 

UBND huyện Ba Tri


Mỹ Thạnh

4 phòng học, 11phòng chức năng, nâng cấp, sửa chữa 11 PH, 6 phòng chức năng

2021-2023

2816/QĐ-UBND, 29/10/2020

21.800

 

 

2.500

 

 

3

Trường Trung học cơ sở Mỹ Thạnh

C

 

UBND huyện Ba Tri


Mỹ Thạnh

12 phòng chức năng, Sửa chữa 8 PH hiện hữu thành 10 phòng chức năng

2021-2023

2815/QĐ-UBND, 29/10/2020

21.500

 

 

2.500

 

 

4

Trường THCS Trần Hữu Nghiệp

C

 

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Thuỷ

18 phòng chức năng

2021-2023

2961/QĐ-UBND, 13/11/2020

26.200

 

 

2.500

 

 

V

HUYỆN THẠNH PHÚ

 

 

 

 

 

 

 

214.241

29.800

29.800

54.498

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

148.243

29.800

29.800

46.000

 

 

1

Trường THCS Thị Trấn Thạnh Phú

B

7740567

UBND huyện Thạnh Phú

TT Thạnh Phú

24 phòng học lý thuyết 19 phòng chức năng, các HMP

2019-2022

1107/QĐ-UBND ngày 24/5/2019

 55.513

 8.800

 8.800

 12.000

 

 

2

Trường Tiểu học Hòa Lợi

C

7796184

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Hòa Lợi

07 phòng học lý thuyết 13 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2368/QĐ-UBND, 28/10/2019

17.998

5.000

5.000

7.000

 

 

3

Trường Mẫu giáo Phú Khánh

C

7797057

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

6 phòng học lý thuyết 10 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2103/QĐ-UBND, 26/9/2019

16.994

5.000

5.000

7.000

 

 

4

Trường THCS Phú Khánh

C

7797061

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

10 phòng học lý thuyết 14 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

1931/QĐ-UBND, 09/9/2019

27.799

5.000

5.000

10.000

 

 

5

Trường Tiểu học Giao Thạnh

C

7796467

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Giao Thạnh

15 phòng học lý thuyết 16 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2102/QĐ-UBND, 26/9/2019

29.939

6.000

6.000

10.000

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

65.998

 

 

8.498

 

 

1

Trường Mầm non Tân Phong

C

 

UBND huyện Thạnh Phú


 Tân Phong

11 phòng học, 2 phòng chức năng, cải tạo 13 phòng học

2021-2023

2985/QĐ-UBND ngày 13/11/2020

28.000

 

 

 2.500

 

 

2

Trường Trung học cơ sở Tân Phong

C

 

UBND huyện Thạnh Phú


Tân Phong

14 phòng học, 16 phòng chức năng

2021-2023

2986/QĐ-UBND ngày 13/11/2020

37.000

 

 

 2.500

 

 

3

Trường Mẫu giáo Thạnh Phong (điểm ấp Thạnh Hòa)

C

 

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Thạnh Phong

Sửa chữa 02 phòng học

2021-2023

số 442/QĐ-SXD ngày 13/11/2020

998

 

 

 998

 

 

4

Trường Tiểu học Thạnh Phong B

C

 

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Thạnh Phong

02 phòng chức năng, cải tạo 12 phòng học

2021-2023

số 438/QĐ-SXD ngày 13/11/2020

8.000

 

 

2.500

 

 

VI

HUYỆN MỎ CÀY NAM

 

 

 

 

 

 

 

 157.184

 20.000

 20.000

 55.500

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 102.500

 20.000

 20.000

 40.000

 

 

1

Trường Mẫu giáo Cẩm Sơn

C

7807545

UBND huyện MCN

Xã Cẩm Sơn

08 phòng học lý thuyết 11 phòng chức năng và các HMP

2020-2022

2373/QĐ-UBND ngày 28/9/2019

24.000

4.000

4.000

9.000

 

 

2

Trường Mẫu giáo Tân Hội

C

7813292

UBND huyện MCN

Xã Tân hội

10 phòng học lý thuyết 11 phòng chức năng và các HMP

2020-2022

2413/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

26.000

4.000

4.000

9.000

 

 

3

Trường Mẫu giáo Phước Hiệp

C

7813291

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Phước Hiệp

Xây dựng mới 07 phòng học, 10 phòng chức năng, xây dựng các HMP

2020-2022

2436/QĐ-UBND,
31/10/2019

17.000

4.000

4.000

7.000

 

 

4

Trường Tiểu học - THCS Phước Hiệp

C

320200005

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Phước Hiệp

Xây dựng 10 phòng học; sửa chữa 05 phòng học thành 05 phòng chức năng;

2020-2022

200/QĐ-SXD,
31/10/2019

14.500

4.000

4.000

6.000

 

 

5

Trường Tiểu học Thành Thới A1

C

7807546

UBND huyện MCN

Xã Thành Thới A

20 phòng học lý thuyết các hạng mục phụ, thiết bị

2020-2022

2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

21.000

4.000

4.000

9.000

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 54.684

 -

 -

 15.500

 

 

1

Trường Mẫu giáo Ngãi Đăng

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Ngãi Đăng

02 phòng học, 07 phòng chức năng

2021-2023

số 430/QĐ-SXD ngày 11/11/2020

11.479

 

 

2.500

 

 

2

Trường Tiểu học Ngãi Đăng

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Ngãi Đăng

01 phòng học, 02 phòng chức năng

2021-2023

số 431/QĐ-SXD ngày 11/11/2020

4.700

 

 

2.500

 

 

3

Trường Mầm non An Thạnh

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã An Thạnh

16 phòng học, 11 phòng chức năng

2021-2023

số 432/QĐ-SXD ngày 11/11/2020

32.557

 

 

3.000

 

 

4

Trường Tiểu học An Thạnh 2

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã An Thạnh

5 phòng học, 01 phòng chức năng

2021-2023

số 432/QĐ-SXD ngày 11/11/2020

5.948

 

 

2.500

 

 

5

Trường Mẫu giáo Bình Khánh Đông

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Bình Khánh

8 phòng học, 11 phòng chức năng

2021-2023

số 3012/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

26.813

 

 

2.500

 

 

6

Trường Tiểu học Bình Khánh Đông

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Bình Khánh

8 phòng học, cải tạo hội trường

2021-2023

số 433/QĐ-SXD ngày 11/11/2020

10.540

 

 

2.500

 

 

VII

HUYỆN BÌNH ĐẠI

 

 

 

 

 

 

 

178.532

29.000

29.000

57.300

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

139.803

29.000

29.000

52.300

 

 

1

Trường Tiểu học Nguyễn Thị Hoa

C

7817336

UBND huyện Bình Đại

Xã Vang Quới Tây

12 phòng học lý thuyết 13 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2404/QĐ-UBND 30/10/2019

19.993

4.000

4.000

8.000

 

 

2

Trường Tiểu học Vang Quới Đông

C

7822017

UBND huyện Bình Đại

Xã Vang Quới Đông

15 phòng học lý thuyết 02 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

186/QĐ-SXD 30/10/2019

14.979

4.000

4.000

7.000

 

 

3

Trường Tiểu học Thới Lai

C

7817979

UBND huyện Bình Đại

Xã Thới Lai

17 phòng học lý thuyết 06 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2397/QĐ-UB 30/10/2019

29.000

4.000

4.000

9.000

 

 

4

Trường Tiểu học Thạnh Trị

C

7826231

UBND huyện Bình Đại

Xã Thạnh Trị

06 phòng học lý thuyết các hạng mục phụ, thiết bị,

2020-2022

187/QĐ-SXD 30/10/2019

8.347

4.000

4.000

4.300

 

 

5

Trường Mẫu giáo Hoa Sen, xã Thới Lai

C

7829616

UBND huyện
 Bình Đại

Xã Thới Lai

Xây mới 08 phòng học; cải tạo, sửa chữa khối lớp học hiện tại thành 10 phòng chức năng

2020-2022

194/QĐ-SXD,
31/10/2019

14.900

4.000

4.000

5.000

 

 

6

Trường Tiểu học Võ Văn Lân

C

7823269

UBND huyện Bình Đại

Xã Thạnh Phước

12 phòng học 16 phòng chức năng các hạng mục phụ

2020-2022

1803/QĐ-UBND, 22/8/2019

23.584

4.000

4.000

9.000

 

 

7

Trường Trung học cơ sở Thới Lai

C

7833631

UBND huyện Bình Đại

Xã Thới Lai

12 phòng học, 19 phòng chức năng

2020-2022

1119/QĐ-UBND ngày 15/5/2020

29.000

5.000

5.000

10.000

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

38.729

 

 

5.000

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp trường Trung học cơ sở Đỗ Nghĩa Trọng

C

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Lộc Thuận

Cải tạo,
 sữa chữa

2021-2022

421/QĐ-SXD
ngày 13/11/2020

 9.729

 

 

2.500

 

 

2

Trường Tiểu học Đỗ Nghĩa Trọng

C

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Lộc Thuận

13 phòng học, 21 phòng chức năng

2021-2023

2972/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020

29.000

 

 

2.500

 

 

VIII

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

215.043

44.500

44.500

74.500

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

193.543

42.000

42.000

72.000

 

 

1

Trường Tiểu học Trần Văn Ơn

C

7820037

UBND huyện Châu Thành

Xã Phước Thạnh

10 phòng học lý thuyết 13 phòng chức năng

2020-2022

2408/QĐ-UBND,
30/10/2019

19.950

4.000

4.000

7.000

 

 

2

Trường Tiểu học An Khánh

C

7810759

UBND huyện Châu Thành

Xã An Khánh

15 phòng học lý thuyết 13 phòng chức năng

2020-2022

2407/QĐ-UBND,
30/10/2020

25.000

4.000

4.000

9.000

 

 

3

Trường mẫu giáo An Hóa

C

7810760

UBND huyện Châu Thành

Xã An Hóa

07 phòng học 11 phòng chức năng

2020-2022

2411/QĐ-UBND,
30/10/2019

20.600

4.000

4.000

9.000

 

 

4

Trường Tiểu học An Hóa

C

7834407

UBND huyện Châu Thành

Xã An Hóa

06 phòng chức năng, cải tạo phòng học hiện hữu

2020-2022

195/QĐ-SXD,
31/10/2019

9.200

5.000

5.000

4.000

 

 

5

Trường Mẫu giáo Tường Đa

C

7830529

UBND huyện Châu Thành

Xã Tường Đa

07 phòng học 11 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2406/QĐ-UBND,
30/10/2019

19.896

4.000

4.000

7.000

 

 

6

Trường Tiểu học xã Tường Đa

C

7830537

UBND huyện Châu Thành

Xã Tường Đa

12 phòng học 14 phòng chức năng

2020-2022

2405/QĐ-UBND,
30/10/2019

24.600

4.000

4.000

9.000

 

 

7

Trường Trung học cơ sở Phan Triêm

C

7830534

UBND huyện Châu Thành

Xã Tường Đa

9 phòng học 19 phòng chức năng

2020-2022

2410/QĐ-UBND,
30/10/2019

27.200

4.000

4.000

9.000

 

 

8

Trường Mẫu giáo An Phước

C

7830941

UBND huyện Châu Thành

Xã An Phước

07 phòng học 12 phòng chức năng

2020-2022

2411/QĐ-UBND,
30/10/2019

20.097

9.000

9.000

9.000

 

 

9

Trường THCS An Phước

C

7830939

UBND huyện Châu Thành

Xã An Phước

10 phòng học 16 phòng chức năng

2020-2022

2412/QĐ-UBND,
30/10/2019

27.000

4.000

4.000

9.000

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

21.500

2.500

2.500

2.500

 

 

1

Trường Mầm non An Hiệp

C

 

UBND huyện Châu Thành

Xã An Hiệp

8 phòng học, 12 Phòng chức năng

2021-2023

2970/QĐ-UBND,
13/11/2020

21.500

 

 

2.500

 

 

IX

BAN QLDA DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

183.312

49.000

50.630

59.000

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

183.312

49.000

50.630

59.000

 

 

1

Trường THCS Phước Mỹ Trung

C

7751047

BQLDA công trình XD&DD

Xã PhướcMỹ Trung

16 phòng lý thuyết 05 phòng chức năng

2020-2022

2389/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

19.994

9.000

9.000

5.000

 

 

2

Trường TH Nhuận Phú Tân 2

C

7763747

BQLDA công trình XD&DD

Xã Nhuận Phú Tân

10 phòng lý thuyết 13 phòng chức năng

2020-2022

2356/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

20.992

6.500

6.500

7.000

 

 

3

Trường Tiểu học Minh Đức

C

7763720

BQLDA công trình XD&DD

Xã Minh Đức

16 phòng lý thuyết 09 phòng chức năng

2020-2022

2188/QĐ-UBND ngày 04/10/2019

22.990

6.500

6.500

9.000

 

 

4

Trường TH An Hiệp

C

7765327

BQLDA công trình XD&DD

Xã An Hiệp

20 phòng lý thuyết 13phòng chức năng

2020-2022

2328/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

29.914

6.500

8.130

10.000

 

 

5

Trường THCS An hiệp

C

7751048

BQLDA công trình XD&DD

Xã An Hiệp

18 phòng lý thuyết 16 phòng chức năng

2020-2022

2328/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

29.962

6.500

6.500

10.000

 

 

6

Trường Tiểu học An Bình Tây

C

7763722

BQLDA công trình XD&DD

Xã An Bình Tây

24 phòng lý thuyết 13 phòng chức năng

2020-2022

2334/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

29.500

7.000

7.000

9.000

 

 

7

Trường THCS Bình Thắng

C

7763721

BQLDA công trình XD&DD

Xã Bình Thắng

13 phòng lý thuyết 16 phòng chức năng

2020-2022

2333/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

29.960

7.000

7.000

9.000

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

34.998

2.500

2.500

2.500

 

 

1

Trường Mầm non Hoạ Mi, thành phố Bến Tre

C

 

BQLDA công trình XD&DD


Sơn Đông

14 nhóm lớp,
 14 phòng chức năng

2021-2023

3009/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

34.998

 

 

2.500