- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 4Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 5Nghị quyết 84/2015/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 15/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020:
Tổng nguồn vốn bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 là 700.484 triệu đồng, cân đối từ nguồn vượt thu ngân sách năm 2017 và dự kiến nguồn vượt thu các năm tiếp theo giai đoạn 2018-2020; nguồn cải cách tiền lương năm 2016 đề nghị Chính phủ chuyển sang nguồn vốn đầu tư để thực hiện các dự án, công trình trọng điểm, có tác động lớn đến tăng trưởng, phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
Thực hiện đúng nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26/8/2015 của HĐND tỉnh; đồng thời chấp hành nghiêm chỉ đạo của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể như sau:
a) Ưu tiên bổ sung vốn cho các dự án hoàn thành, đã phê duyệt quyết toán chưa có trong kế hoạch đầu tư công hoặc còn thiếu vốn để làm cơ sở bổ sung kế hoạch hằng năm, thực hiện tất toán tài khoản.
b) Bổ sung vốn cho một số công trình trọng điểm cần đẩy nhanh tiến độ để hoàn thành;
c) Bổ sung vốn và danh mục các công trình khởi công mới cấp bách, trọng điểm của tỉnh cần phải triển khai thực hiện trong giai đoạn 2018-2020.
3. Danh mục dự án và phương án phân bổ
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đã được bổ sung. Trong quá trình tổ chức thực hiện cần phải điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN DO CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2016-2020 | Đề nghị điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn | Tăng, giảm(-) so với kế hoạch đã giao
| Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện
| |||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó giai đoạn 2018-2020 | Tổng số | Trong đó giai đoạn 2018-2020 | ||||||
NSTW | NSĐP | ||||||||||
| TỔNG SỐ | 1.921.297 | 76.287 | 1.524.698 | 284.662 | 179.873 | 959.026 | 843.690 | 678.360 |
| |
I | DỰ ÁN HOÀN THÀNH | 690.474 | 44. 110 | 536.652 | 134.647 | 30.858 | 130.391 | 15.055 | -260 |
| |
1 | Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau hồ Trại Gạo | 1231/QĐ-UBND, 14/6/2012 | 5.284 |
| 5.284 | 754 | 377 | 377 | 0 | -377 | Cty TNHH MTV Khai thác thủy lợi |
2 | Hồ chứa nước Đèo Bụt xã Phượng Tiến huyện Định Hóa | 1858/QĐ-UBND, 17/8/2012 | 50.667 |
| 50.667 | 15.795 | 5.603 | 6.744 | 0 | -9.051 | Cty TNHH MTV Khai thác thủy lợi |
3 | Nhà đón tiếp khách dâng hương tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh | 301/QĐ- UBND 10/02/2011 | 4.830 |
| 1.880 | 1.792 | 275 | 1.241 | 0 | -551 | Ban Quản lý di tích lịch sử sinh thái ATK Định Hóa |
4 | Dự án Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản | 2343/QĐ-UBND 21/12/2011 | 14.984 | 13.688 | 1.296 | 1.218 | 609 | 609 | 0 | -609 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
5 | Trụ sở khu đa trung tâm thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Thái Nguyên | 1893/QĐ- UBND, 24/8/2012 | 39.602 |
| 39.602 | 25.000 | 5.850 | 18.497 | 0 | -6.503 | Sở Nông nghiệp &PTNT |
6 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên | 03/QĐ- UBND 06/01/2012 | 22.757 |
| 22.757 | 1.912 | 956 | 1.206 | 0 | -706 | Sở Thông tin truyền thông |
7 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Thái Nguyên | 1943/QĐ- UBND, 12/8/2009 | 34.780 | 22.977 | 2.138 | 2.137 | 2.137 | 1.304 | 0 | -833 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
8 | Sửa chữa, nâng cấp cụm công trình thuỷ lợi Nam huyện Định Hoá | 2827/QĐ-UBND, 30/10/2009 | 14.140 |
| 14.140 | 3.272 | 0 | 3.369 | 97 | 97 | Cty TNHH MTV Khai thác thủy lợi |
9 | Cải tạo, nâng cấp trạm thủy sản Núi Cốc | 2712/QĐ- UBND, 28/10/2011 | 17.355 |
| 17.355 | 3.342 | 0 | 3.588 | 0 | 246 | Trung tâm Giống Thủy sản |
10 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi nam Thái Nguyên: Dự án thủy lợi lưu vực sông Hồng giai đoạn II | 3016/QĐ- UBND, 03/7/2014 | 51.959 | 7.445 | 3.026 | 586 | 320 | 757 | 491 | 171 | Sở Nông nghiệp &PTNT |
11 | Hồ Khuôn Lân, xã Hợp Thành, huyện Phú Lương | 2601/QĐ- UBND, 31/10/2010 | 37.305 |
| 37.305 | 8.858 | 0 | 8.886 | 28 | 28 | BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT |
12 | Nâng cấp, cải tạo đường ĐT 269 (đoạn Km2- Km27+300) | 2446/QĐ- UBND 31/10/2014 | 147.229 |
| 147.229 | 40.657 | 6.384 | 40.876 | 219 | 219 | BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
13 | Xây dựng không gian văn hoá trà tại xã Tân Cương, TPTN | 765- 25/3/2011 2465- 30/10/2012 | 27.657 |
| 27.657 | 5.476 | 2.738 | 3.478 | 0 | 1.998 | Sở VH,TT&DL |
14 | Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ nút giao Yên Bình đến KCN Yên Bình | 1266/QĐ- UBND, 4/7/2013 | 129.736 |
| 129.736 | 17.010 | 0 | 24.315 | 7.305 | 7.305 | BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
15 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm chăm sóc sức khỏe bà mẹ trẻ em thành Nhà điều trị khoa nội IV tại bệnh viện A Thái Nguyên | 2284/QĐ- UBND, 31/10/2013 | 5.036 |
| 5.036 | 2.966 | 2.850 | 2.505 | 2.389 | -461 | Bệnh viện A |
16 | Xây dựng, nâng cấp doanh trại Ban CHQS huyện Phú Lương | 2460/QĐ- UBND, 14/9/2015; 2316- 04/8/2017 | 14.462 |
| 3.872 | 3.872 | 2.759 | 8.762 | 649 | 4.890 | Bộ CHQS tỉnh |
17 | Đập thủy lợi Nghinh Tác, Sảng Mộc, huyện Võ Nhai | 2810/QĐ- UBND,03/ 12/2014 | 31.229 |
| 2.558 | 0 | 0 | 2.733 | 2.733 | 2.733 | Cty TNHH MTV Khai thác thủy lợi |
18 | Sửa chữa, nâng cấp cụm công trình thủy lợi huyện Phú Lương | 1230/QĐ- UBND, 14/6/2012 | 36.521 |
| 20.173 | 0 | 0 | 503 | 503 | 503 | Cty TNHH MTV Khai thác thủy lợi |
19 | Trường THPT Bắc Sơn Phổ Yên | 2034/QĐ- UBND,11/ 9/2012 | 4.941 |
| 4.941 |
|
| 641 | 641 | 641 | Sở Giáo dục đào tạo |
II | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP | 120.944 | 32.177 | 88.767 | 60.000 | 60.000 | 79.000 | 79.000 | 19.000 |
| |
1 | Cấp điện nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013-2020 | 2975a- 30/10/2015 ; 1886- 29/6/2017 | 120.944 | 32.177 | 88.767 | 60.000 | 60.000 | 79.000 | 79.000 | 19.000 | UBND tỉnh Thái Nguyên (BQL DA Năng lượng nông thôn II) |
III | DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI | 1.134.461 | 0 | 923.861 | 83.108 | 82.108 | 771.759 | 771.759 | 688.651 |
| |
1 | Trụ sở làm việc ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe tỉnh | 2873/QĐ- UBND - 31/10/2016 | 14.998 |
| 14.998 | 10.273 | 9.273 | 0 | 0 | -10.273 | Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
2 | Mở rộng và xây dựng hạ tầng khuôn viên phía trước Di tích lịch sử Quốc gia 27/7 tại huyện Đại Từ | 1359/QĐ- UBND, 30/5/2017 | 19.835 |
| 19.835 | 0 | 0 | 17.800 | 17.800 | 17.800 | UBND huyện Đại Từ |
3 | Xây dựng phù điêu tại Quảng trường Võ Nguyên Giáp | 2397/QĐ- UBND ngày 27/10/2017 | 90.000 |
| 90.000 | 30.130 | 30.130 | 80.130 | 80.130 | 50.000 | Sở Văn hóa thể thao du lịch |
4 | Nhà Đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên | 3016/QĐ- UBND ngày29/9/2 017 | 185.000 |
| 185.000 | 42.705 | 42.705 | 162.705 | 162.705 | 120.000 | VP UBND tỉnh |
5 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư hành chính huyện Đồng Hỷ | 2607/QĐ- UBND ngày 25/8/2017 | 70.700 |
| 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | UBND huyện Đồng Hỷ |
6 | Xây dựng trụ sở làm việc Huyện Ủy, HĐND, UBND huyện Đồng Hỷ và các hạng mục phụ trợ | 373/HĐND -VP ngày 06/9/2017 | 228.000 |
| 98.700 |
|
| 88.000 | 88.000 | 88.000 | UBND huyện Đồng Hỷ |
7 | Trường THPT Lý Nam Đế | 439/HĐND -VP ngày 23/10/2017 | 49.000 |
| 39.000 |
|
| 35.000 | 35.000 | 35.000 | UBND Thị xã Phổ Yên |
8 | Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại Từ | 375/HĐND -VP ngày 29/9/2017 | 106.300 |
| 106.300 |
|
| 57.400 | 57.400 | 57.400 | BQL dự án đầu tư XD các công trình xây dựng dân dụng |
9 | Mở rộng, nâng cấp trường PTDT nội trú tỉnh Thái Nguyên | 402a/HĐN D-VP ngày 29/9/2017 | 40.565 |
| 40.565 |
|
| 36.500 | 36.500 | 36.500 | Sở Giáo dục đào tạo |
10 | Mở rộng, nâng cấp trường PTDT nội trú THCS Phú Lương | 2914/QĐ- UBND ngày 29/9/2017 | 23.900 |
| 23.900 |
|
| 21.000 | 21.000 | 21.000 | Sở Giáo dục đào tạo |
11 | Mở rộng, nâng cấp trường PTDT nội trú THCS Đại Từ | 2915/QĐ- UBND ngày 29/9/2017 | 20.158 |
| 20.158 |
|
| 18.000 | 18.000 | 18.000 | Sở Giáo dục đào tạo |
12 | Mở rộng, nâng cấp trường PTDT nội trú THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 403a/HĐN D-VP ngày 29/9/2017 | 28.900 |
| 28.900 |
|
| 26.000 | 26.000 | 26.000 | BQL dự án đầu tư XD các công trình xây dựng dân dụng |
13 | Xây dựng các trường PTDT Bán Trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Thần Sa và Sảng Mộc) | 3380/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 | 14.000 |
| 14.000 |
|
| 12.000 | 12.000 | 12.000 | Sở Giáo dục đào tạo |
14 | Trường PTDT bán trú THCS Thần Sa ( hạng mục nhà bán trú, bếp ăn, nhà vệ sinh, tường rào, nhà bảo vệ) | 3293/QĐ- UBND ngày 27/10/2017 | 5.293 |
| 5.293 |
|
| 4.700 | 4.700 | 4.700 | UBND huyện Võ Nhai |
15 | Đến Lục Giáp, xã Đắc Sơn, Thị xã Phổ Yên | 3299/QĐ- UBND ngày 27/10/2017 | 23.900 |
| 23.900 |
|
| 21.000 | 21.000 | 21.000 | Sở Văn hóa thể thao du lịch |
16 | Nhà làm việc Báo Thái Nguyên điện tử và chế bản, in ấn | 3691/QĐ- UBND ngày 27/11/2017 | 6.600 |
| 6.000 |
|
| 5.400 | 5.400 | 5.400 | Báo Thái Nguyên |
17 | Cổng chào phía Nam tỉnh Thái Nguyên (Trên QL 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên) | 3338/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 9.000 | 9.000 | 9.000 | BQL DA đầu tư XD các công trình giao thông |
18 | Kè chống xói lở bờ Sông Cầu bảo vệ khu dân cư xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 509a/HĐN D-VP ngày 17/11/2017 | 50.000 |
| 50.000 |
|
| 45.000 | 45.000 | 45.000 | BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT |
19 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 261 đoạn từ KM 46+200 đến Km 49+982 và Cầu Dẽo tại KM 45+136 | 529/HĐND -VP ngày 27/11/2017 | 40.000 |
| 40.000 |
|
| 36.000 | 36.000 | 36.000 | BQL DA đầu tư XD các công trình giao thông |
20 | Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm trại 1, Xóm Múc, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 2942- 26/9/2017 | 59.133 |
| 59.133 |
|
| 53.000 | 53.000 | 53.000 | BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT |
21 | Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 2941- 26/9/2017 | 23.597 |
| 23.597 |
|
| 21.000 | 21.000 | 21.000 | BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT |
IV | SỐ VỐN CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ |
|
|
| 6.907 | 6.907 |
|
| -6.907 |
|
- 1Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 4 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 – 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Chương I Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 3Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Điều 1, Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4Nghị quyết 35/2018/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch trung hạn 2016–2020 và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang
- 6Nghị quyết 130/NQ-HĐND phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 và Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Điện Biên
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 4Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 5Nghị quyết 84/2015/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên
- 6Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 4 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 – 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Chương I Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 8Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Điều 1, Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 9Nghị quyết 35/2018/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch trung hạn 2016–2020 và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang
- 11Nghị quyết 130/NQ-HĐND phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 và Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Điện Biên
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- Số hiệu: 31/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Bùi Xuân Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực