Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1054/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 21 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 và Sở nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 834/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 18 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

LOẠI ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

7.599,15

29,25

616,77

615,74

886,50

2.146,69

216,12

792,65

1.010,61

530,64

754,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.841,98

 

255,07

317,41

445,29

1.761,78

79,10

478,98

539,34

388,25

576,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.090,94

 

75,24

147,64

117,38

1.472,94

5,85

258,90

352,55

206,45

453,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.090,94

 

75,24

147,64

117,38

1.472,94

5,85

258,90

352,55

206,45

453,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

584,64

 

59,79

52,72

162,25

95,11

13,14

73,01

27,40

62,13

39,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

959,48

 

111,91

108,76

58,26

172,91

59,36

142,35

126,09

109,75

70,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

186,83

 

7,72

8,28

107,39

10,04

0,74

4,67

24,42

9,93

13,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,10

 

0,41

 

 

10,77

 

0,05

8,88

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.757,16

29,25

361,70

298,34

441,21

384,92

137,02

313,67

471,27

142,38

177,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

109,80

 

72,21

22,79

 

3,07

 

 

 

 

11,73

2.2

Đất an ninh

CAN

35,35

0,62

0,09

5,41

15,44

0,02

1,74

0,18

0,71

0,67

10,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

41,62

 

 

 

 

 

 

41,49

0,13

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

72,04

0,17

9,38

8,12

23,55

4,56

5,21

10,28

5,28

2,13

3,38

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

167,34

 

13,08

0,69

9,86

0,24

1,98

16,72

115,91

7,44

1,42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,37

 

 

 

 

0,46

 

 

10,47

 

3,44

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.255,99

11,06

105,39

127,37

193,88

261,69

59,53

111,75

198,18

77,75

109,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

Đất giao thông

DGT

698,94

8,68

72,90

68,25

132,42

118,39

33,30

73,66

108,84

32,93

49,58

-

Đất thủy lợi

DTL

240,85

0,28

14,70

25,57

23,93

64,70

10,35

16,08

29,00

26,10

30,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

17,50

0,53

1,78

 

8,40

2,15

1,58

0,24

0,08

1,72

1,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

33,22

0,03

1,13

3,07

0,16

8,66

0,22

0,06

3,34

13,45

3,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,54

0,97

2,60

14,77

7,75

6,54

6,14

11,25

5,95

2,12

7,46

-

Đất xây dựng cơ sở thdục - thể thao

DTT

19,86

 

 

 

17,86

0,49

0,02

0,16

1,33

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,14

 

0,74

 

 

0,05

0,04

0,01

 

 

4,29

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

0,27

0,49

0,19

 

 

 

 

 

 

0,08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,00

 

0,08

 

 

 

0,11

0,81

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,45

 

 

0,73

0,36

0,03

0,05

5,59

6,69

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,09

0,10

8,84

4,75

1,03

18,08

4,35

2,59

3,02

0,61

3,73

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

50,94

 

1,30

8,22

0,15

33,46

3,18

1,24

0,14

0,30

2,95

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

1,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,96

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

16,17

 

 

1,71

0,31

9,10

 

 

 

 

5,05

-

Đất chợ

DCH

43,29

0,21

0,84

0,10

1,52

0,04

0,20

0,06

39,78

0,54

 

2.10

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,97

0,02

0,08

0,16

0,10

0,24

0,04

0,17

0,04

0,04

0,09

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

37,00

 

4,06

3,53

12,01

10,21

3,59

0,47

3,10

 

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

816,07

14,22

140,03

126,35

116,60

97,99

52,51

89,57

95,03

47,03

36,74

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

55,42

0,32

11,68

1,15

19,05

0,32

2,72

18,94

0,19

0,48

0,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,54

0,01

0,54

2,47

0,96

 

0,99

 

3,51

0,07

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,84

0,02

0,02

0,30

0,12

0,26

0,13

0,01

0,75

0,04

0,18

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

130,30

2,80

5,15

 

46,74

3,55

4,92

22,44

37,97

6,73

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,86

 

 

 

2,89

2,31

3,66

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,65

 

 

 

 

 

 

1,65

 

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

7.599,15

29,25

616,77

615,74

886,50

2.146,69

216,12

792,65

1.010,61

530,64

754,19

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.090,94

 

75,24

147,64

117,38

1.472,94

5,85

258,90

352,55

206,45

453,99

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

41,62

 

 

 

 

 

 

41,49

0,13

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

385,71

 

0,09

4,77

96,97

83,68

3,09

12,56

181,54

1,53

1,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

298,26

 

0,02

0,77

86,78

70,17

0,09

2,85

136,33

0,33

0,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

298,26

 

0,02

0,77

86,78

70,17

0,09

2,85

136,33

0,33

0,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,09

 

 

0,38

2,11

5,07

0,86

5,79

2,25

0,44

0,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

62,67

 

0,07

3,62

5,05

7,33

2,11

3,92

39,44

0,76

0,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,69

 

 

 

3,03

1,11

0,03

 

3,52

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

115,57

 

1,61

2,80

24,66

6,35

19,54

1,02

59,05

0,40

0,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

0,17

 

 

 

0,16

 

 

 

0,01

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

54,67

 

 

 

 

 

 

 

54,67

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,59

 

 

 

0,22

 

 

0,07

0,12

0,18

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,71

 

 

 

0,01

 

 

0,24

0,45

0,01

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,17

 

 

0,28

0,05

5,66

18,76

0,04

0,34

 

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

17,76

 

 

 

 

2,59

15,09

0,02

0,06

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,34

 

 

 

 

1,33

 

 

0,01

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,04

 

 

0,02

0,01

 

 

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,64

 

 

 

 

 

3,64

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xlý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,14

 

 

 

 

1,05

0,03

 

0,06

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,24

 

 

0,26

0,03

0,69

 

0,01

0,21

 

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

14,56

 

1,61

2,48

4,69

0,69

0,76

0,67

3,37

0,21

0,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,55

 

 

 

19,52

 

0,02

 

0,01

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

494,85

 

20,29

55,47

97,50

98,83

5,58

15,84

181,12

16,35

3,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

353,76

 

2,03

31,21

85,60

84,96

0,18

3,67

134,28

11,09

0,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

353,76

 

2,03

31,21

85,60

84,96

0,18

3,67

134,28

11,09

0,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

22,20

 

1,45

2,54

2,29

5,27

1,27

5,96

2,06

0,94

0,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

109,13

 

16,79

21,72

6,55

7,25

4,10

6,21

39,51

4,29

2,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

9,73

 

0,02

 

3,06

1,35

0,03

 

5,27

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,00

 

2,00

3,00

1,00

3,00

 

3,00

2,00

3,00

1,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

18,00

 

2,00

3,00

1,00

3,00

 

3,00

2,00

3,00

1,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất ở

PKO/OCT

18,91

 

1,23

0,43

3,82

4,95

6,12

0,16

2,05

0,07

0,08

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng, Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- C
ng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Vương Quốc Nam