Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 977/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 13 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THẠNH TRỊ, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Trị tại Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 680/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hưng Li

Thị trấn Phú Lộc

Xã Châu Hưng

Xã Lâm Kiết

Xã Lâm Tân

Xã Thạnh Tân

Xã Thạnh Trị

Xã Tuân Tc

Xã Vĩnh Li

Xã Vĩnh Thành

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

28.717,57

1.943,87

2.534,91

2.870,90

1.853,52

4.154,07

3.938,62

3.535,70

3.074,83

2.223,76

2.587,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.801,23

1.714,05

2.128,22

2.596,30

1.619,18

3.757,50

3.590,12

3.210,41

2.789,64

2.013,93

2.381,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23.451,00

1.579,24

1.759,38

2.414,06

1.433,56

3.473,46

3.292,04

2.899,66

2.573,45

1.842,32

2.183,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

23.451,00

1.579,24

1.759,38

2.414,06

1.433,56

3.473,46

3.292,04

2.899,66

2.573,45

1.842,32

2.183,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

250,73

10,78

69,10

11,24

6,46

59,97

5,55

12,40

68,22

3,24

3,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.909,78

123,33

258,88

167,77

124,49

221,20

284,48

224,49

147,03

167,25

190,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

186,09

0,70

37,23

3,24

54,67

2,88

8,06

73,86

0,94

1,11

3,41

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,63

-

3,63

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.916,34

229,83

406,70

274,59

234,34

396,56

348,50

325,29

285,19

209,83

205,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,43

-

3,43

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

7,05

-

7,05

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,81

-

48,81

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,02

1,14

1,31

0,43

0,53

0,20

0,26

0,35

0,21

0,32

0,27

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,96

0,40

3,34

0,40

0,40

0,89

0,69

0,53

0,40

2,51

0,40

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,36

-

0,28

-

-

-

-

2,09

-

-

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.959,94

172,74

219,89

190,65

150,39

291,04

220,05

272,16

222,47

171,84

48,70

-

Đất giao thông

DGT

455,81

61,20

56,45

79,37

26,63

42,66

35,85

44,17

28,53

55,63

25,33

-

Đất thủy lợi

DTL

1.375,27

94,12

129,92

108,38

115,62

241,63

168,90

212,93

179,10

107,82

16,83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,38

0,30

3,36

0,01

-

0,13

-

0,55

-

-

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,51

0,45

0,40

0,33

0,19

0,22

0,17

2,44

0,10

0,11

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

37,19

6,13

6,49

1,81

2,28

1,79

7,14

3,13

3,22

2,86

2,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6,65

1,31

-

-

0,77

0,95

0,87

-

1,00

1,74

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,23

0,01

0,81

-

0,27

-

-

0,07

0,08

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,54

0,01

0,51

-

0,02

0,01

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,96

-

0,45

-

-

0,11

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

5,78

0,56

1,11

0,49

0,54

0,45

0,45

0,53

0,24

1,07

0,35

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,08

2,59

4,13

-

2,00

1,51

4,13

1,17

7,74

0,45

0,36

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

42,03

6,02

15,93

0,26

1,97

1,52

2,53

7,17

1,75

2,04

2,86

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

-

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

1,33

0,06

0,17

-

0,12

0,05

-

-

0,70

0,13

0,10

2.10

Đất danh lam thắng cnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,29

-

0,22

0,08

0,66

0,21

0,24

0,19

0,16

0,51

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,52

-

1,45

-

-

-

-

-

-

0,07

-

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

337,55

-

-

40,01

28,39

42,81

53,85

45,90

54,98

32,56

39,03

2 14

Đất tại đô thị

ODT

132,95

54,85

78,11

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,61

0,25

4,81

1,84

0,64

0,43

0,47

2,17

0,63

0,56

0,81

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,73

0,19

0,32

0,11

-

-

-

-

0,02

0,09

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưng

TIN

3,54

0,26

1,27

0,19

0,15

0,17

0,24

0,98

0,08

-

0,22

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

384,71

-

33,02

40,90

53,17

60,82

72,71

0,46

6,24

1,36

116,04

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,86

-

3,39

-

-

-

-

0,47

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Khu chức năng

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

3.842,27

1.714,05

2.128,22

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

54,85

54,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

5,02

1,14

1,31

0,43

0,53

0,20

0,26

0,35

0,21

0,32

0,27

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

59,86

55,98

1,31

0,43

0,53

0,20

0,26

0,35

0,21

0,32

0,27

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

401,02

-

-

44,87

34,98

47,77

66,70

57,06

67,89

38,41

43,36

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hưng Li

Thị trấn Phú Lộc

Xã Châu Hưng

Xã Lâm Kiết

Xã Lâm Tân

Xã Thạnh Tân

Xã Thạnh Trị

Xã Tuân Tc

Xã Vĩnh Li

Xã Vĩnh Thành

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

90,10

7,50

59,10

1,57

2,60

2,81

3,29

0,96

0,98

9,52

1,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

73,96

6,32

52,95

1,44

1,95

0,50

1,02

0,60

0,63

7,69

0,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

73,96

6,32

52,95

1,44

1,95

0,50

1,02

0,60

0,63

7,69

0,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,21

0,06

0,93

-

-

0,15

-

-

0,07

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,93

1,12

5,22

0,13

0,65

2,16

2,27

0,36

0,28

1,83

0,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,33

-

1,88

-

-

0,05

0,10

0,06

0,24

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,59

-

1,52

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

Đất giao thông

DGT

0,14

-

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,86

-

0,85

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,15

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trquốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

0,30

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,38

-

-

-

-

0,05

0,10

0,06

0,17

-

-

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,36

-

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hưng Li

Thị trấn Phú Lộc

Xã Châu Hưng

Xã Lâm Kiết

Xã Lâm Tân

Xã Thạnh Tân

Xã Thạnh Trị

Xã Tuân Tc

Xã Vĩnh Li

Xã Vĩnh Thành

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

98,55

8,50

60,10

2,37

3,40

3,61

4,09

1,76

1,78

10,37

2,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

78,21

6,82

53,45

1,84

2,35

0,90

1,42

1,00

1,03

8,14

1,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

78,21

6,82

53,45

1,84

2,35

0,90

1,42

1,00

1,03

8,14

1,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,21

0,06

0,93

-

-

0,15

-

-

0,07

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,13

1,62

5,72

0,53

1,05

2,56

2,67

0,76

0,68

2,23

1,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,30

0,40

1,50

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,30

0,40

0,50

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

1,00

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Trị có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Trị, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Trị, Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vươn
g Quốc Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 977/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 977/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Vương Quốc Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản