Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 783/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 23 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CÙ LAO DUNG, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 20/9 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cù Lao Dung (tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ trình số 532/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 15 tháng 3 năm 2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cù Lao Dung

Xã An Thạnh 1

Xã An Thạnh 2

Xã An Thạnh 3

Xã An Thạnh Đông

Xã An Thạnh Tây

Xã An Thạnh Nam

Xã Đại Ân 1

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

LOẠI ĐT

 

24.503,70

739,50

2.980,90

2.525,82

4.168,31

4.027,26

1.743,69

4.224,66

4.093,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.392,21

564,90

1.328,37

1.910,30

2.561,86

1.988,60

1.245,20

3.175,86

2.617,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.996,97

209,45

52,43

991,00

1.635,30

1.066,40

640,67

770,31

1.631,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.315,75

287,14

1,251,05

450,03

237,64

551,28

583,32

338,62

616,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.712,36

-

-

7,72

131,10

22,40

-

1.531,20

19,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.312,53

60,31

23,69

456,55

557,82

348,52

21,21

515,73

328,70

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

54,60

8,00

1,20

5,00

-

-

-

20,00

20,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.003,17

174,60

1.652,51

615,53

1.498,14

2.038,66

498,49

1.048,80

1.476,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

119,05

3,28

-

-

6,47

-

-

109,30

-

2.2

Đất an ninh

CAN

109,12

1,61

107,51

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

79,73

5,39

5,30

4,05

31,52

2,32

0,10

30,03

1,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,64

2,03

1,00

12,95

29,96

2,50

0,20

2,00

1,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

987,56

56,76

111,28

135,11

112,26

152,48

73,41

204,22

142,04

-

Đất giao thông

DGT

471,03

31,47

62,82

45,64

44,65

71,78

44,58

114,71

55,38

-

Đất thủy lợi

DTL

436,54

8,67

41,13

79,99

42,37

74,72

26,24

82,03

81,39

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,84

5,24

0,12

 

0,15

0,13

 

0,20

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,82

3,05

0,51

0,07

0,56

0,45

0,18

0,38

0,62

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

22,97

3,36

2,31

2,88

3,67

2,94

2,06

2,46

3,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,18

0,36

-

-

0,82

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,29

0,04

0,04

0,63

13,80

0,04

0,03

3,68

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,17

0,10

-

-

0,02

-

-

0,05

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,75

3,51

 

2,00

3,00

2,24

-

-

-

-

Đất bãi thi, xlý chất thi

DRA

3,04

-

1,03

0,86

1,15

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,75

0,41

2,60

1,10

1,20

-

-

-

0,44

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,29

0,37

0,52

1,59

0,36

0,18

0,32

0,71

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

1,89

0,18

0,20

0,35

0,51

-

-

-

0,65

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,32

0,48

0,03

0,34

0,05

0,21

0,09

0,02

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

308,29

 

42,98

47,71

56,99

47,39

29,67

41,72

41,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

33,53

33,53

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,28

7,35

0,26

0,27

1,00

0,59

0,29

3,13

1,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,36

0,36

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,53

0,09

0,85

0,28

0,16

 

0,07

0,03

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7.296,26

63,22

1.383,30

414,82

1.259,73

1.833,17

397,46

655,55

1.289,01

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,50

0,50

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

108,32

 

 

 

108,32

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

739,50

739,50

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cù Lao Dung

Xã An Thạnh 1

Xã An Thạnh 2

Xã An Thạnh 3

Xã An Thạnh Đông

Xã An Thnh Tây

Xã An Thạnh Nam

Xã Đại Ân 1

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng cộng

 

83,21

13,07

15,65

2,29

22,24

7,30

10,39

11,69

0,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

79,35

13,07

15,65

2,29

22,24

5,84

7,99

11,69

0,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,28

11,03

0,35

2,25

3,05

2,60

2,00

3,00

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

48,97

2,04

15,30

0,04

18,19

3,24

5,89

3,69

0,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

-

-

-

 

-

-

 

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

Trong đó: đt có rừng sản xuất là rng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,10

 

-

-

1,00

-

0,10

5,00

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,86

 

-

-

-

1,46

2,40

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,13

 

-

-

-

0,13

-

 

-

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,30

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,13

 

-

-

-

0,13

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

-

-

-

-

0,20

0,10

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,00

-

-

-

-

1,00

2,00

-

-

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cù Lao Dung

Xã An Thạnh 1

Xã An Thạnh 2

Xã An Thạnh 3

Xã An Thạnh Đông

Xã An Thạnh Tây

Xã An Thạnh Nam

Xã Đại Ân 1

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

229,67

20,74

27,31

10,97

83,39

15,97

12,38

51,18

7,73

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

122,71

15,90

4,20

7,49

41,20

6,68

2,30

39,79

5,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

97,46

4,84

23,11

3,48

38,19

9,29

9,98

5,99

2,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

 

-

-

0,40

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,10

-

-

-

4,00

-

0,10

5,00

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,00

-

-

3,00

-

10,00

-

-

5,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

18,00

-

-

3,00

 

10,00

 

 

5,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

-

-

-

-

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cù Lao Dung có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cù Lao Dung, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Cù Lao Dung, Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Q
uốc Nam