- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018 do thành phố Cần Thơ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1049/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 24 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN NINH KIỀU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1363/TTr‑STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Ninh Kiều với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018:
Đơn vị tính diện tích: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Cái Khế | An Hòa | Thới Bình | An Nghiệp | An Cư | An Hội | Tân An | An Lạc | An Phú | Xuân Khánh | Hưng Lợi | An Khánh | An Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ .+(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng DTTN (1+2+3) |
| 2.923,38 | 668,34 | 177,16 | 52,93 | 34,89 | 60,99 | 33,68 | 56,15 | 46,55 | 49,54 | 207,84 | 337,57 | 467,21 | 730,53 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 556,85 | 85,97 | 15,91 |
|
|
|
|
|
| 1,00 | 0,58 | 31,34 | 139,27 | 282,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 65,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 | 65,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 65,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 | 65,39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 485,91 | 81,50 | 15,91 |
|
|
|
|
|
| 1,00 | 0,58 | 31,34 | 139,27 | 216,32 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,47 | 4,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.366,54 | 582,37 | 161,25 | 52,93 | 34,89 | 60,99 | 33,68 | 56,15 | 46,55 | 48,54 | 207,26 | 306,23 | 327,94 | 447,74 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,19 |
|
|
| 0,02 | 1,45 | 0,96 | 1,30 | 4,69 |
| 0,72 |
| 3,05 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 20,50 | 7,54 | 0,69 | 0,52 | 0,02 | 0,11 | 0,03 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,17 | 7,09 | 4,29 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 90,51 | 40,92 | 3,20 | 1,50 | 0,65 | 0,30 | 0,07 | 4,30 | 0,60 | 1,49 | 8,49 | 16,89 | 4,47 | 7,63 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 56,47 | 13,04 | 8,21 | 0,37 |
| 0,08 | 1,43 |
| 0,01 | 0,07 | 2,88 | 0,74 | 1,64 | 28,00 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 719,53 | 99,88 | 45,47 | 11,85 | 8,43 | 22,36 | 8,58 | 17,31 | 11,72 | 11,74 | 110,75 | 76,85 | 143,63 | 150,97 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 17,31 | 7,17 | 0,07 |
|
| 0,59 | 0,01 | 3,18 |
| 0,19 | 0,28 | 5,82 |
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 41,29 | 2,41 | 0,05 | 0,15 | 0,64 | 0,01 | 0,10 | 0,18 | 2,72 | 0,33 | 1,88 | 2,67 | 12,82 | 17,33 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 193,69 | 9,95 | 9,53 | 0,61 | 0,91 | 4,37 | 1,01 | 0,28 | 0,36 | 0,98 | 72,33 | 13,28 | 47,42 | 32,67 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 14,61 | 10,56 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 2,60 |
|
| 1,43 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,39 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
| Đất giao thông | DGT | 416,27 | 66,19 | 32,86 | 10,55 | 5,80 | 16,95 | 5,78 | 12,75 | 8,34 | 10,01 | 29,74 | 46,75 | 80,79 | 89,76 |
| Đất thủy lợi | DTL | 25,36 | 0,94 | 2,35 | 0,44 | 1,08 | 0,22 | 0,05 |
| 0,05 | 0,21 | 1,52 | 7,49 | 1,86 | 9,15 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 3,75 |
| 0,01 | 0,07 |
|
| 1,43 |
|
|
| 2,13 | 0,10 | 0,01 |
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,03 | 1,01 | 0,01 |
|
|
| 0,20 | 0,20 |
|
| 0,04 | 0,15 | 0,42 |
|
| Đất chợ | DCH | 4,81 | 1,66 | 0,53 |
|
| 0,22 |
| 0,72 | 0,25 |
| 0,23 | 0,26 | 0,31 | 0,63 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,33 |
|
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,63 | 0,24 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| 1,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 880,61 | 118,07 | 93,18 | 33,39 | 21,59 | 28,91 | 13,75 | 10,81 | 17,36 | 31,63 | 59,14 | 160,81 | 132,48 | 159,49 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 43,29 | 7,36 | 0,59 | 1,00 | 0,46 | 0,72 | 2,47 | 5,69 | 4,99 | 0,47 | 1,75 | 0,53 | 2,51 | 14,76 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,41 | 0,05 | 0,28 | 0,09 |
| 0,03 |
| 0,01 |
| 0,85 | 0,70 | 0,06 | 0,34 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,48 | 0,21 | 0,82 | 1,24 | 0,82 | 1,72 | 0,50 | 0,44 | 0,91 | 0,68 | 0,82 | 5,79 | 0,07 | 1,46 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,17 |
|
| 0,30 | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 2,58 | 0,25 | 1,84 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,18 | 9,59 | 0,08 | 0,04 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,07 | 0,15 | 0,07 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 29,31 | 10,91 | 0,27 |
|
| 0,07 | 1,66 |
|
| 1,57 | 2,00 | 2,40 | 0,06 | 10,37 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,24 | 0,63 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,58 | 0,02 |
|
2.24 | Đất sông, kênh, rạch | SON | 477,69 | 273,93 | 8,27 | 2,64 | 2,69 | 5,22 | 4,19 | 15,92 | 6,25 |
| 19,96 | 38,56 | 32,19 | 67,87 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
Đơn vị tính diện tích: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Cái Khế | An Hòa | Thới Bình | An Nghiệp | An Cư | An Hội | Tân An | An Lạc | An Phú | Xuân Khánh | Hưng Lợi | An Khánh | An Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng diện tích thu hồi đất |
| 161,43 | 29,32 | 6,97 |
|
|
|
| 0,22 | 0,01 |
| 2,00 | 4,87 | 18,72 | 99,31 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 150,00 | 25,93 | 5,75 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | 3,18 | 17,24 | 96,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 141,44 | 23,46 | 5,75 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | 3,18 | 17,23 | 90,81 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,47 | 2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11,43 | 3,39 | 1,22 |
|
|
|
| 0,22 | 0,01 |
| 1,00 | 1,69 | 1,48 | 2,42 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,50 | 0,45 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 | 0,06 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,04 | 2,17 | 0,38 |
|
|
|
|
| 0,01 |
| 1,00 | 1,68 | 0,54 | 0,26 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,22 |
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, kênh, rạch | SON | 3,48 | 0,60 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,65 | 2,10 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị tính diện tích: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Cái Khế | An Hòa | Thới Bình | An Nghiệp | An Cư | An Hội | Tân An | An Lạc | An Phú | Xuân Khánh | Hưng Lợi | An Khánh | An Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ..+(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 177,83 | 28,16 | 6,52 | 0,51 | 2,63 |
|
|
|
| 0,64 | 2,06 | 8,26 | 23,33 | 105,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 6,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 6,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 169,27 | 25,69 | 6,52 | 0,51 | 2,63 |
|
|
|
| 0,64 | 2,06 | 8,26 | 23,32 | 99,63 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,47 | 2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 47,29 | 7,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39,96 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 47,29 | 7,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39,96 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,86 | 1,00 | 0,19 | 0,20 |
| 0,17 |
|
| 0,001 | 1,06 | 0,80 | 0,10 | 0,34 | 1,00 |
Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch năm 2018; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đến các phường, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận.
3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1040/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1041/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1043/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 333/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 29/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 34/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 38/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 370/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 791/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
- 12Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
- 13Quyết định 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Ảng do tỉnh Điện Biên ban hành
- 14Quyết định 287/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên Đông do tỉnh Điện Biên ban hành
- 15Quyết định 859/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 928/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 8Quyết định 1040/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1041/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1043/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 333/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 29/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp
- 14Quyết định 34/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
- 15Quyết định 38/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- 16Quyết định 370/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 791/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
- 18Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
- 19Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
- 20Quyết định 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Ảng do tỉnh Điện Biên ban hành
- 21Quyết định 287/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên Đông do tỉnh Điện Biên ban hành
- 22Quyết định 859/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 23Quyết định 928/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
Quyết định 1049/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 1049/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/04/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Đào Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/04/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định