ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 370/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 23 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN MỎ CÀY BẮC - TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 334/TTr-STNMT ngày 07 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỏ Cày Bắc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Xã Phú Mỹ | Xã Hưng Khánh Trung A | Xã Thanh Tân | Xã Thạnh Ngãi | Xã Tân Phú Tây | Xã Phước Mỹ Trung |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +..+ (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 16.518,96 | 817,42 | 1.268,42 | 2.003,21 | 1.182,92 | 987,37 | 831,55 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 13.211,60 | 689,74 | 1.108,53 | 1.191,55 | 983,63 | 873,70 | 687,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 117,69 |
| 14,96 |
|
| 14,84 | 24,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 117,69 |
| 14,96 |
|
| 14,84 | 24,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 350,75 | 1,79 | 37,00 | 8,75 | 0,10 | 0,11 | 3,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12.713,87 | 687,15 | 1.053,17 | 1.181,65 | 972,61 | 858,75 | 656,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,27 |
| 0,20 | 1,15 | 0,20 |
| 0,07 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 26,02 | 0,75 | 3,20 |
| 10,72 |
| 3,89 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.286,29 | 127,74 | 159,88 | 791,65 | 198,23 | 113,66 | 142,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,06 |
| 2,03 |
|
| 4,92 | 0,11 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,16 |
|
|
|
|
| 2,16 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 8,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,55 | 0,03 | 0,33 | 0,3 | 0,07 | 0,08 | 1,41 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 28,03 | 0,24 | 0,20 | 5,20 | 0,49 | 0,03 | 2,83 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 345,10 | 14,96 | 37,93 | 26,97 | 14,73 | 17,13 | 29,58 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,29 |
|
|
|
| 1,29 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,76 |
|
|
|
|
| 0,76 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 773,84 | 37,15 | 66,38 | 67,79 | 59,68 | 47,46 | 54,65 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,96 | 0,34 | 0,77 | 0,38 | 0,67 | 0,31 | 7,79 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,7 |
|
|
|
|
| 3,70 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 17,58 | 2,61 | 0,39 | 1,09 | 1,90 | 1,12 | 1,14 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 48,51 | 0,80 | 3,06 | 1,20 | 1,14 | 0,96 | 2,32 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,59 | 0,04 | 0,32 |
|
| 0,34 | 0,02 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,89 | 0,78 | 0,53 | 1,04 | 0,21 | 0,45 | 0,63 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.021,71 | 70,79 | 47,94 | 687,68 | 119,34 | 39,57 | 35,32 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 21,07 |
|
| 20,01 | 1,06 |
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Xã Tân Thành Bình | Xã Thành An | Xã Hòa Lộc | Xã Tân Thanh Tây | Xã Tân Bình | Xã Nhuận Phú Tân | Xã Khánh Thạnh Tân |
(1) | (2) | (3) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 1.793,19 | 1.136,97 | 1304,35 | 1.042,96 | 1.030,17 | 1.832,86 | 1.287,60 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 1.436,53 | 977,52 | 1.102,01 | 923,77 | 899,84 | 1.340,92 | 996,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 47,16 |
|
| 8,57 |
| 7,98 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 47,16 |
|
| 8,57 |
| 7,98 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,59 | 6,43 | 1,52 | 3,12 | 13,50 | 179,13 | 88,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.380,86 | 971,09 | 1.099,60 | 912,08 | 884,28 | 1.149,54 | 906,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,12 |
|
|
| 1,12 | 0,41 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,80 |
| 0,89 |
| 0,94 | 3,86 | 0,97 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 355,51 | 159,44 | 201,95 | 119,05 | 133,37 | 491,94 | 291,45 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 8,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,66 | 0,26 | 0,08 | 0,05 | 0,05 | 0,13 | 0,10 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 7,55 | 0,03 | 0,75 | 0,03 | 0,76 | 1,70 | 8,22 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 36,98 | 24,77 | 27,45 | 33,97 | 27,77 | 27,58 | 25,28 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 78,96 | 53,03 | 53,38 | 46,21 | 53,06 | 84,85 | 71,24 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,58 | 0,39 | 0,31 | 0,22 | 0,28 | 0,44 | 0,48 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,88 | 0,27 | 0,11 | 0,56 | 1,2 | 1,98 | 4,33 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,34 | 0,22 | 0,88 | 4,33 | 3,24 | 20,32 | 8,70 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| 0,11 | 0,25 | 0,04 | 0,17 | 0,25 | 0,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
| 0,56 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,01 | 0,73 | 1,15 | 0,69 | 0,38 | 0,44 | 0,85 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 218,55 | 79,63 | 117,59 | 32,95 | 46,46 | 354,25 | 171,64 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên
Trong đó:
- Đất Thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Đất ở nông thôn: Tại các xã trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Xã Phú Mỹ | Xã Hưng Khánh Trung A | Xã Thanh Tân | Xã Thạnh Ngãi | Xã Tân Phú Tây | Xã Phước Mỹ Trung |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + ..+ (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 19,58 | 0,29 | 3,07 | 2,74 | 0,13 | 0,25 | 2,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,05 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3,05 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,32 |
| 0,27 |
|
|
| 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,21 | 0,19 | 2,7 | 2,79 | 0,03 | 0,11 | 2,03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,87 | 0,12 | 0,13 |
|
| 0,03 | 4,56 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4,67 |
|
|
|
|
| 4,42 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,23 | 0,03 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,67 |
| 0,13 |
|
| 0,03 | 0,14 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,27 | 0,09 |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Xã Tân Thành Bình | Xã Thành An | Xã Hòa Lộc | Xã Tân Thanh Tây | Xã Tân Bình | Xã Nhuận Phú Tân | Xã Khánh Thạnh Tân |
(1) | (2) | (3) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 9,54 | 0,34 | 0,74 | 0,18 | 0,15 | 0,38 | 0,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,05 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3,05 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,31 | 0,24 | 0,70 | 0,10 | 0,13 | 0,28 | 0,60 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,56 | 0,05 |
|
|
| 0,14 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,15 |
|
|
|
| 0,10 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,28 | 0,05 |
|
|
| 0,04 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Xã Phú Mỹ | Xã Hưng Khánh Trung A | Xã Thanh Tân | Xã Thạnh Ngãi | Xã Tân Phú Tây |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +..+ (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 21,99 | 0,34 | 3,12 | 3,04 | 0,13 | 0,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,05 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,05 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,32 |
| 0,27 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,62 | 0,34 | 2,85 | 3,04 | 0,13 | 0,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,40 |
| 0,80 |
|
| 0,80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 6,09 |
| 0,80 |
|
| 0,80 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,31 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Xã Phước Mỹ Trung | Xã Tân Thành Bình | Xã Thành An | Xã Hòa Lộc | Xã Tân Thanh Tây | Xã Tân Bình | Xã Nhuận Phú Tân | Xã Khánh Thạnh Tân |
(1) | (2) | (3) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2,38 | 9,61 | 0,39 | 0,90 | 0,25 | 0,28 | 0,48 | 0,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
| 3,05 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
| 3,05 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,33 | 6,56 | 0,39 | 0,90 | 0,25 | 0,28 | 0,48 | 0,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,00 | 1,71 | 0,19 |
| 0,50 |
| 1,30 | 0,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,00 | 1,50 | 0,19 |
| 0,50 |
| 1,20 | 0,10 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
| 0,21 |
|
|
|
| 0,10 |
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018.
Đất chưa sử dụng đến năm 2018 có diện tích 21,07 ha, chiếm 0,13% tổng diện tích đất tự nhiên. Huyện không có nhu cầu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1040/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 171/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đak Pơ tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 1049/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 565/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1040/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 171/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đak Pơ tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 1049/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 565/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
Quyết định 370/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 370/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Hữu Lập
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định