Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 370/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 23 tháng 02 năm 2018 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN MỎ CÀY BẮC - TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

n cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 334/TTr-STNMT ngày 07 tháng 02 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỏ Cày Bắc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Xã Phú Mỹ

Xã Hưng Khánh Trung A

Xã Thanh Tân

Xã Thạnh Ngãi

Xã Tân Phú Tây

Xã Phước Mỹ Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +..+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

16.518,96

817,42

1.268,42

2.003,21

1.182,92

987,37

831,55

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

13.211,60

689,74

1.108,53

1.191,55

983,63

873,70

687,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

117,69

 

14,96

 

 

14,84

24,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

117,69

 

14,96

 

 

14,84

24,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

350,75

1,79

37,00

8,75

0,10

0,11

3,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.713,87

687,15

1.053,17

1.181,65

972,61

858,75

656,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,27

 

0,20

1,15

0,20

 

0,07

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,02

0,75

3,20

 

10,72

 

3,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.286,29

127,74

159,88

791,65

198,23

113,66

142,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,06

 

2,03

 

 

4,92

0,11

2.2

Đất an ninh

CAN

2,16

 

 

 

 

 

2,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,55

0,03

0,33

0,3

0,07

0,08

1,41

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

28,03

0,24

0,20

5,20

0,49

0,03

2,83

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

345,10

14,96

37,93

26,97

14,73

17,13

29,58

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,29

 

 

 

 

1,29

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,76

 

 

 

 

 

0,76

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

773,84

37,15

66,38

67,79

59,68

47,46

54,65

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,96

0,34

0,77

0,38

0,67

0,31

7,79

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,7

 

 

 

 

 

3,70

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,58

2,61

0,39

1,09

1,90

1,12

1,14

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

48,51

0,80

3,06

1,20

1,14

0,96

2,32

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,59

0,04

0,32

 

 

0,34

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,56

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,89

0,78

0,53

1,04

0,21

0,45

0,63

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.021,71

70,79

47,94

687,68

119,34

39,57

35,32

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

21,07

 

 

20,01

1,06

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Xã Tân Thành Bình

Xã Thành An

Xã Hòa Lộc

Xã Tân Thanh Tây

Xã Tân Bình

Xã Nhuận Phú Tân

Xã Khánh Thạnh Tân

(1)

(2)

(3)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

1.793,19

1.136,97

1304,35

1.042,96

1.030,17

1.832,86

1.287,60

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.436,53

977,52

1.102,01

923,77

899,84

1.340,92

996,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

47,16

 

 

8,57

 

7,98

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,16

 

 

8,57

 

7,98

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,59

6,43

1,52

3,12

13,50

179,13

88,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.380,86

971,09

1.099,60

912,08

884,28

1.149,54

906,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,12

 

 

 

1,12

0,41

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,80

 

0,89

 

0,94

3,86

0,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

355,51

159,44

201,95

119,05

133,37

491,94

291,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,66

0,26

0,08

0,05

0,05

0,13

0,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,55

0,03

0,75

0,03

0,76

1,70

8,22

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

36,98

24,77

27,45

33,97

27,77

27,58

25,28

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

78,96

53,03

53,38

46,21

53,06

84,85

71,24

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,58

0,39

0,31

0,22

0,28

0,44

0,48

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,88

0,27

0,11

0,56

1,2

1,98

4,33

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,34

0,22

0,88

4,33

3,24

20,32

8,70

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

0,11

0,25

0,04

0,17

0,25

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

0,56

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,01

0,73

1,15

0,69

0,38

0,44

0,85

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

218,55

79,63

117,59

32,95

46,46

354,25

171,64

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên

Trong đó:

- Đất Thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

- Đất ở nông thôn: Tại các xã trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Xã Phú Mỹ

Xã Hưng Khánh Trung A

Xã Thanh Tân

Xã Thạnh Ngãi

Xã Tân Phú Tây

Xã Phước Mỹ Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +

..+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

19,58

0,29

3,07

2,74

0,13

0,25

2,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,05

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,05

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,32

 

0,27

 

 

 

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,21

0,19

2,7

2,79

0,03

0,11

2,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,87

0,12

0,13

 

 

0,03

4,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4,67

 

 

 

 

 

4,42

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,23

0,03

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,67

 

0,13

 

 

0,03

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,27

0,09

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,03

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (tiếp theo):

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Xã Tân Thành Bình

Xã Thành An

Xã Hòa Lộc

Xã Tân Thanh Tây

Xã Tân Bình

Xã Nhuận Phú Tân

Xã Khánh Thạnh Tân

(1)

(2)

(3)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

9,54

0,34

0,74

0,18

0,15

0,38

0,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,05

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,05

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,31

0,24

0,70

0,10

0,13

0,28

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,56

0,05

 

 

 

0,14

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,15

 

 

 

 

0,10

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

0,05

 

 

 

0,04

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,18

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,03

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Xã Phú Mỹ

Xã Hưng Khánh Trung A

Xã Thanh Tân

Xã Thạnh Ngãi

Xã Tân Phú Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +..+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

21,99

0,34

3,12

3,04

0,13

0,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,05

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,05

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,32

 

0,27

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,62

0,34

2,85

3,04

0,13

0,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,40

 

0,80

 

 

0,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,09

 

0,80

 

 

0,80

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,31

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Xã Phước Mỹ Trung

Xã Tân Thành Bình

Xã Thành An

Xã Hòa Lộc

Xã Tân Thanh Tây

Xã Tân Bình

Xã Nhuận Phú Tân

Xã Khánh Thạnh Tân

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2,38

9,61

0,39

0,90

0,25

0,28

0,48

0,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

3,05

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

3,05

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,33

6,56

0,39

0,90

0,25

0,28

0,48

0,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,00

1,71

0,19

 

0,50

 

1,30

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,00

1,50

0,19

 

0,50

 

1,20

0,10

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

0,21

 

 

 

 

0,10

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018.

Đất chưa sử dụng đến năm 2018 có diện tích 21,07 ha, chiếm 0,13% tổng diện tích đất tự nhiên. Huyện không có nhu cầu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- NC: TH, KT; TT TTĐT;
- Lưu VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Hữu Lập

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 370/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 370/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/02/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Nguyễn Hữu Lập
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản