Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 10/2002/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/5/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ);
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trường Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành 28 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:

1. TCVN 7149-1 : 2002 (ISO 385-1 : 1984) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Buret

Phần 1: Yêu cầu chung.

2. TCVN 7149-2 : 2002 (ISO 385-2 : 1984) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Buret

Phần 2: Buret không quy định thời gian chờ.

3. TCVN 7150-1 : 2002 (ISO 835-1 : 1981) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet chia độ Phần 1: Yêu cầu chung.

4. TCVN 7150-2 : 2002 (ISO 835-2 : 1981) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet chia độ Phần 2: Pipet không quy định thời gian chờ.

5. TCVN 7150-3 : 2002 (ISO 835-3 : 1981) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet chia độ Phần 3: Pipet quy định thời gian chờ 15 giây.

6. TCVN 7150-4 : 2002 (ISO 835-4 : 1981) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet chia độ Phần 4: Pipet kiểu thổi ra.

7. TCVN 7151 : 2002 (ISO 648 : 1977) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet một mức.

8. TCVN 7152 : 2002 (ISO 7712 : 1983) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Fipet Pasteur sử dụng một lần.

9. TCVN 7153 : 2002 (ISO 1042 : 1998) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức.

10. TCVN 7154 : 2002 (ISO 3819 : 1985) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Cốc thí nghiệm có mỏ.

11. TCVN 7155 : 2002 (ISO 718 : 1990) Dụng cụ thí nghiệm bầng thủy tinh - Sóc nhiệt và độ bền sóc nhiệt - Phương pháp thử.

12. TCVN 7156 : 2002 (ISO 4798 : 1997) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Phễu lọc.

13. TCVN 7157 : 2002 (ISO 4799 : 1978) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bộ ngưng tụ.

14. TCVN 7158 : 2002 (ISO 4800 : 1998) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Phễu chiết và phễu chiết nhỏ giọt.

15. TCVN 4833-1 : 2002 (ISO 3100-1 : 1991) Thịt và sản phẩm thịt - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

Phần 1: Lấy mẫu (soát xét lần 2 - Thay thế TCVN 4833 - 1998).

16. TCVN 4833-2 : 2002 (ISO 3100-2 : 1988) Thịt và sản phẩm thịt - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử để kiểm tra vi sinh vật

17. TCVN 4835 : 2002 (ISO 2917: 1999) Thịt và sản phẩm thịt - Đo độ pH - Phương pháp chuẩn (soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 4835-1989).

18. TCVN 7135 : 2002 (ISO 6391 : 1997) Thịt và sản phẩm thịt - Định lượng E.co li - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng màng lọc.

19. TCVN 7136 : 2002 (ISO 5552 : 1997) Thịt và sản phẩm thịt - Phát hiện và định lượng Entero- bacteriaceae không qua quá trình phục hồi - Kỹ thuật MPN và kỹ thuật đếm khuẩn lạc.

20. TCVN 7137 : 2002 (ISO 13681 : 1995) Thịt và sản phẩm thịt - Định lượng nấm men và nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.

21. TCVN 7138 : 2002 (ISO 13720 : 1995) Thịt và sản phẩm thịt - Định lượng Pseudemonas spp.

22. TCVN 7139 : 2002 (ISO 13722 : 1996) Thịt và sản phẩm thịt - Định lượng Brochothrix thermosphacta - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.

23. TCVN 7140 : 2002 (ISO 13496: 2000) Thịt và sản phẩm thịt - Phát hiện phẩm cầu - Phương pháp sử dụng sắc ký lớp mỏng.

24. TCVN 7141 : 2002 (ISO 13730 : 1996) Thịt và sản phẩm thịt - Xác định Phospho tổng số - Phương pháp quang phổ.

25. TCVN 7142 : 2002 (ISO 936 : 1998) Thịt và sản phẩm thịt - Xác định tro tổng số.

26. TCVN 6426 : 2002 (AFQRJOS 19 : 2002) Nhiên liệu phản lực cuốc bin hàng không JET A-1 - Yêu cầu kỹ thuật (soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6426 - 1998).

27. TCVN 7169 : 2002 (ASTM D 1094 - 00) Nhiên liệu hàng không - Phương pháp thử phản ứng nước.

28. TCVN 7170 : 2002 (ASTM D 2368 - 97) Nhiên liệu hàng không - Phương pháp xác định điểm băng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THỨ TRƯỞNG




Bùi Mạnh Hải

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN