Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2006/QĐ-NHNN | Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC DO BỊ BÃI BỎ HOẶC CÓ VĂN BẢN THAY THẾ
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 06 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ngân hàng Nhà nước ban hành đã hết hiệu lực bởi các văn bản quy phạm pháp luật do NHNN ban hành từ ngày 01/01/2002 đến ngày 31/12/2004 gồm 117 văn bản (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Thủ trưởng đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước tại chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Trưởng Văn phòng đại diện tại thành phố Hồ Chí Minh; Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
| KT. THỐNG ĐỐC |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT BỞI CÁC VBQPPL BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/2004 ĐẾN NGÀY 31/12/2004
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2006/QĐ-NHNN ngày 25 tháng 01 năm 2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
PHẦN TỔ CHỨC
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu |
1 | Quyết định | 07/QĐ-NH | 08/01/1991 | Quyết định của Thống đốc NHNN ban hành các bản mẫu điều lệ của các Ngân hàng và tổ chức tín dụng. |
2 | Quyết định | 299/QĐ-NH4 | 26/11/1994 | Quyết định của Thống đốc NHNN ban hành quy định về bảo vệ bí mật nhà nước trong hoạt động ngân hàng. |
3 | Quyết định | 366/QĐ-NH5 | 21/12/1995 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc thành lập tổng công ty vàng bạc đá quý Việt Nam. |
4 | Quyết định | 324/QĐ-NH5 | 30/9/1997 | Quyết định của NHNN về việc phê chuẩn Điều lệ về tổ chức và hoạt động của NH Ngoại thương Việt Nam. |
5 | Quyết định | 327/QĐ-NH5 | 04/10/1997 | Quyết định của NHNN về việc phê chuẩn Điều lệ về tổ chức và hoạt động của NH Công Thương Việt Nam. |
6 | Quyết định | 349/QĐ-NH5 | 16/10/1997 | Quyết định của Thống đốc NHNN v/v phê chuẩn Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam. |
7 | Quyết định | 390/QĐ-NH5 | 22/11/1997 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc phê chuẩn Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. |
8 | Quyết định | 107/1998/QĐ-NHNN | 24/3/1998 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Học viên NH. |
9 | Quyết định | 265/1998/QĐ-NHNN5 | 03/8/1998 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc phê chuẩn điều lệ Công ty tài chính Dệt may của Tổng công ty Dệt may Việt Nam. |
10 | Quyết định | 292/1998/QĐ-NHNN5 | 27/8/1998 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc phê chuẩn điều lệ Công ty cho thuê tài chính I Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 | Quyết định | 293/1998/QĐ-NHNN5 | 27/8/1998 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc phê chuẩn điều lệ Công ty cho thuê tài chính II Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 | Quyết định | 330/1998/QĐ-NHNN5 | 06/10/1998 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc phê chuẩn điều lệ Công ty tài chính Cao su của Tổng công ty Cao su Việt Nam. |
13 | Quyết định | 368/1998/QĐ-NHNN5 | 27/10/1998 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc phê chuẩn điều lệ Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam. |
14 | Quyết định | 380/1998/QĐ-NHNN9 | 14/11/1998 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Nghiệp vụ phát hành và kho quỹ |
15 | Quyết định | 410/1998/QĐ-NHNN9 | 03/12/1998 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng đại diện Ngân hàng Nhà nước tại TP. HCM. |
16 | Quyết định | 22/1999/QĐ-NHNN9 | 08/01/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Các tổ chức tín dụng hợp tác |
17 | Quyết định | 23/1999/QĐ-NHNN9 | 11/01/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Tín dụng |
18 | Quyết định | 25/1999/QĐ-NHNN9 | 11/01/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
19 | Quyết định | 38/1999/QĐ-NHNN9 | 21/01/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước. |
20 | Quyết định | 70/1999/QĐ-NHNN9 | 01/3/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Chính sách tiền tệ |
21 | Quyết định | 75/1999/QĐ-NHNN9 | 03/3/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý các dự án tín dụng quốc tế. |
22 | Quyết định | 95/1999/QĐ-NHNN9 | 23/3/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Kế toán tài chính. |
23 | Quyết định | 112/1999/QĐ-NHNN9 | 02/4/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Quan hệ quốc tế. |
24 | Quyết định | 119/1999/QĐ-NHNN9 | 06/4/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng. |
25 | Quyết định | 120/1999/QĐ-NHNN9 | 06/4/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Quản lý ngoại hối. |
26 | Quyết định | 122/1999/QĐ-NHNN9 | 08/4/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thời báo NH. |
27 | Quyết định | 123/1999/QĐ-NHNN9 | 08/4/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Chiến lược phát triển ngân hàng. |
28 | Quyết định | 127/1999/QĐ-NHNN9 | 10/4/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Các ngân hàng và tổ chức tín dụng phi ngân hàng. |
29 | Quyết định | 128/1999/QĐ-NHNN9 | 10/4/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Tổ chức cán bộ và đào tạo. |
30 | Quyết định | 136/1999/QĐ-NHNN9 | 16/4/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Cục Quản trị. |
31 | Quyết định | 156/1999/QĐ-NHNN9 | 06/5/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Cục Công nghệ tin học ngân hàng. |
32 | Quyết định | 157/1999/QĐ-NHNN9 | 06/5/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Chi cục công nghệ tin học ngân hàng tại thành phố HCM. |
33 | Quyết định | 162/1999/QĐ-NHNN9 | 08/5/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thông tin tín dụng. |
34 | Quyết định | 186/1999/QĐ-NHNN9 | 27/5/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Tạp chí NH. |
35 | Quyết định | 412/1999/QĐ-NHNN9 | 17/11/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Pháp chế. |
36 | Quyết định | 431/1999/QĐ-NHNN9 | 23/12/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Tổng kiểm soát. |
37 | Quyết định | 101/2000/QĐ-NHNN17 | 29/3/2000 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân và việc thanh lý Quỹ tín dụng nhân dân dưới sự giám sát của NHNN. |
38 | Quyết định | 233/2000/QĐ-NHNN9 | 25/7/2000 | Quyết định của Thống đốc ban hành kèm theo Quy chế xét tặng Huy chương “Vì sự nghiệp Ngân hàng Việt Nam”. |
39 | Quyết định | 270/2000/QĐ-NHNN9 | 21/8/2000 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ngân hàng Nhà nước. |
40 | Quyết định | 454/2000/QĐ-NHNN5 | 25/10/2000 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc phê chuẩn điều lệ Công ty tài chính Dầu khí của Tổng công ty Dầu khí Việt Nam. |
41 | Quyết định | 584/2002/QĐ-NHNN | 10/6/2002 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thông tin tín dụng ban hành kèm theo QĐ số 162/1999/QĐ-NHNN9 |
42 | Quyết định | 940/QĐ-NHNN | 05/9/2002 | Quyết định của NHNN về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án tín dụng quốc tế. |
43 | Quyết định | 950/2002/QĐ-NHNN | 06/9/2002 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc bổ sung, sửa đổi Điều 13 Quy chế thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân và việc thanh lý Quỹ tín dụng nhân dân dưới sự giám sát của NHNN ban hành kèm theo Quyết định số 101/2000/QĐ-NHNN17 ngày 29/3/2000. |
PHẦN CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ - TÍN DỤNG | ||||
44 | Quyết định | 30/NH-QĐ | 17/3/1989 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Thể lệ tiết kiệm. |
45 | Quyết định | 72/NH-QĐ | 31/5/1989 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc bổ sung Thể lệ tiết kiệm. |
46 | Quyết định | 167/QĐ-NH1 | 26/8/1993 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Thể lệ tiền gửi tiết kiệm một nơi lĩnh ra nhiều nơi. |
47 | Quyết định | 15/QĐNH1 | 02/02/1994 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Thể lệ tiết kiệm xây dựng nhà ở |
48 | Quyết định | 24/QĐ-NH17 | 22/02/1994 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy chế về huy động vốn, sử dụng vốn và lãi suất tín dụng áp dụng đối với các Quỹ tín dụng nhân dân thí điểm. |
49 | Quyết định | 212/QĐ-NH1 | 22/9/1994 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành trái phiếu ngân hàng thương mại, ngân hàng đầu tư và phát triển. |
50 | Quyết định | 343/QĐ-NH17 | 04/12/1995 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm về điều hành vốn trong hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân. |
51 | Quyết định | 349/QĐ-NH17 | 11/12/1995 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy định về chế độ tín dụng trong hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân. |
52 | Quyết định | 154/1998/QĐ-NHNN14 | 29/4/1998 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế đồng tài trợ của các tổ chức tín dụng. |
53 | Quyết định | 51/1999/QĐ-NHNN1 | 10/02/1999 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng. |
54 | Quyết định | 356/1999/QĐ-NHNN14 | 06/10/1999 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành quy chế về nghiệp vụ chiết khấu, tái chiết khấu của NHNN đối với các NH. |
55 | Quyết định | 415/1999/QĐ-NHNN23 | 18/11/1999 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động thông tin tín dụng trong ngành NH. |
56 | Quyết định | 39/2000/QĐ-NHNN7 | 24/01/2000 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành chế độ tiết kiệm bằng ngoại tệ. |
57 | Thông tư | 06/2000/TT-NHNN1 | 04/4/2000 | Thông tư của Thống đốc NHNN hướng dẫn Nghị định số 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 của Chính phủ về đảm bảo tiền vay của các tổ chức tín dụng |
58 | Quyết định | 241/2000/QĐ-NHNN1 | 02/8/2000 | Quyết định của Thống đốc NHNN về việc thay đổi cơ chế điều hành lãi suất cho vay của TCTD đối với khách hàng. |
59 | Thông tư | 10/2000/TT-NHNN1 | 31/8/2000 | Thông tư của Thống đốc NHNN hướng dẫn thực hiện giải pháp đảm bảo tiền vay của các tổ chức tín dụng theo Nghị quyết số 11/2000/NQ-CP của Chính phủ ngày 31/7/2000. |
60 | Quyết định | 303/2000/QĐ-NHNN1 | 11/9/2000 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi khoản 2 Điều 5 QĐ 191/1999/QĐ-NHNN1 ngày 31/5/1999 của Thống đốc NHNN. |
61 | Quyết định | 53/2001/QĐ-NHNN | 17/01/2001 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy chế đấu thầu tín phiếu kho bạc tại ngân hàng nhà nước. |
62 | Quyết định | 251/2001/QĐ-NHNN | 30/3/2001 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng nhà nước về việc ban hành quy chế tái cấp vốn theo hình thức cầm cố giấy tờ có giá ngắn hạn của NHNN đối với các NH. |
63 | Quyết định | 440/2001/QĐ-NHNN | 17/4/2001 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàn Nhà nước về việc cho vay đối với người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài. |
64 | Quyết định | 991/2001/QĐ-NHNN | 06/8/2001 | Quyết định của Thống đốc Ngân hành Nhà nước về quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với quỹ tín dụng nhân dân các cấp. |
65 | Quyết định | 992/2001/QĐ-NHNN | 06/8/2001 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản của Ngân hàng thương mại cổ phần, công ty tài chính cổ phần và Ngân hàng liên doanh. |
66 | Quyết định | 993/2001/QĐ-NHNN | 06/8/2001 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Ngân hàng thương mại nhà nước, Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam, công ty tài chính trong Tổng công ty nhà nước và ngân hàng phục vụ người nghèo. |
67 | Quyết định | 700/2002/QĐ-NHNN1 | 04/7/2002 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về gửi tiền dự trữ bắt buộc bằng đồng Việt Nam đối với các TCTD tham gia thanh toán điện tử liên NH. |
68 | Quyết định | 906/2002/QĐ-NHNN | 26/8/2002 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế chiết khấu, tái chiết khấu của các NHNN đối với các NH. |
69 | Quyết định | 373/2003/QĐ-NHNN | 22/4/2003 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của QĐ 440/2001/QĐ-NHNN ngày 17/4/2001 về việc vay đối với người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài. |
70 | Quyết định | 1035/2003/QĐ-NHNN | 04/9/2003 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế cho vay của NHNN đối với các Ngân hàng thương mại nhà nước có đảm bảo bằng cầm cố trái phiếu đặc biệt. |
71 | Quyết định | 111/2004/QĐ-NHNN | 02/02/2004 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy chế đấu thầu trái phiếu Chính phủ bằng ngoại tệ tại NHNN. |
PHẦN NGOẠI HỐI | ||||
72 | Thông tư | 06/TT-NH8 | 18/3/1994 | Thông tư của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn Hiệp định thanh toán và hợp tác Việt Trung ngày 26/5/1993 giữa NHNN Việt Nam và NH Nhân dân Trung Hoa. |
73 | Quyết định | 380/1997/QĐ-NHNN1 | 11/11/1997 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về trạng thái đồng VN đối với các Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước hoạt động tại Việt Nam. |
74 | Quyết định | 17/1998/QĐ-NHNN7 | 10/01/1998 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy chế giao dịch hối đoái. |
75 | Quyết định | 18/1998/QĐ-NHNN7 | 10/01/1998 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về trạng thái ngoại tệ đối với các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối. |
76 | Quyết định | 20/1998/QĐ-NHNN1 | 10/01/1998 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước điều chỉnh quy định về trạng thái đồng VN đối với các Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước hoạt động tại Việt Nam. |
77 | Quyết định | 65/1999/QĐ-NHNN7 | 25/02/1999 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc quy định nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh donh ngoại tệ. |
78 |
| 03/1999/TT-NHNN | 12/8/1999 | Thông tư của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn việc vay và trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp. |
79 |
| 07/2000/TT-NHNN7 | 28/4/2000 | Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 174/1999/NĐ-CP ngày 09/12/1999 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng. |
80 | Quyết định | 245/QĐ-NHNN7 | 02/8/2000 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc thực hiện cơ chế thanh toán tạm thời bằng VNĐ và LAK giữa VN và Lào. |
81 | Quyết định | 258/2000/QĐ-NHNN7 | 14/8/2000 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế hoạt động của bàn đổi ngoại tệ. |
82 | Quyết định | 289/2000/QĐ-NHNN7 | 30/8/2000 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi khoản 1 Điều 2 QĐ số 65/1999/QĐ-NHNN7 ngày 25/02/1999 |
83 | Quyết định | 418/2000/QĐ-NHNN7 | 21/9/2000 | Quyết định của Thống đốc NHNN về đối tượng cho vay bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng |
84 | Thông tư | 05/0001/TT-NHNN | 31/5/2001 | Thông tư của Thống đốc NHNN hướng dẫn thi hành Quyết định số 61/2001/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về nghĩa vụ bán và quyền mua ngoại tệ của người cư trú là tổ chức. |
85 | Quyết định | 1198/2001/QĐ-NHNN | 18/9/2001 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi một số quy định liên quan đến các giao dịch kỳ hạn, hoán đổi của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ. |
86 | Quyết định | 1432/2001/QĐ-NHNN | 16/11/2001 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Thông tư 03/1999/TT-NHNN7 ngày 12/8/1999 hướng dẫn việc vay và trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp. |
87 | Quyết định | 562/2002/QĐNHNN | 03/6/2002 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 05/2001/TT-NHNN ngày 31/5/2001 |
88 | Quyết định | 611/2002/QĐ-NHNN | 13/6/2002 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi Điều 12 Quyết định số 245/QĐ-NHNN7 ngày 02/8/2000 V/v thực hiện cơ chế thanh toán tạm thời bằng VNĐ và LAK giữa VN và Lào. |
89 | Quyết định | 998/2002/QĐ-NHNN | 13/9/2002 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về quản lý ngoại hối đối với việc mua, bán chứng khoán của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại trung tâm giao dịch chứng khoán. |
90 | Quyết định | 343/2003/QĐ-NHNN | 10/4/2003 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 418/2000/QĐ-NHNN7 ngày 21/9/2000 về đối tượng cho vay bằng ngoại tệ của các TCTD. |
PHẦN THANH TOÁN - KẾ TOÁN
| ||||
91 | Quyết định | 200/QĐ-NH5 | 23/9/1992 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sử dụng vốn được cấp, vốn điều lệ của Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng liên doanh với nước ngoài. |
92 | Quyết định | 292/QĐ-NH2 | 28/12/1992 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành chế độ tài chính của NHNN. |
93 | Quyết định | 160/QĐ-NH2 | 19/8/1993 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành thể lệ mở và sử dụng tài khoản tiền gửi của doanh nghiệp tư nhân. |
94 | Quyết định | 22/QĐ-NH1 | 21/02/1994 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về ban hành thể lệ thanh toán không dùng tiền mặt. |
95 | Chỉ thị | 04/CT-NH2 | 01/6/1994 | Chỉ thị của Thống đốc NHNN về việc chấn chỉnh và tăng cường quản lý chi tiêu, mua sắm và sử dụng tài khoản trong hệ thống NHNN. |
96 | Quyết định | 144/QĐ-NH1 | 30/6/1994 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về điều kiện thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt đối với các Quỹ tín dụng nhân dân. |
97 | Quyết định | 176/QĐ-NH5 | 26/8/1994 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc bổ sung điểm 2.d Quyết định số 200/QĐ-NH5 ngày 23/9/1992 về việc sử dụng vốn được cấp, vốn điều lệ của Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng liên doanh với nước ngoài. |
98 | Thông tư | 07/TT-NH1 | 27/12/1996 | Thông tư của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thực hiện Quy chế phát hành và sử dụng séc ban hành kèm theo Nghị định số 30/CP ngày 09/5/1996 của Chính phủ. |
99 | Quyết định | 435/1998/QĐ-NHNN | 25/12/1998 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành hệ thống tài khoản kế toán các TCTD. |
100 | Quyết định | 59/2000/QĐ-NHNN2 | 22/02/2000 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về hệ thống mã NH, tổ chức tín dụng và kho bạc nhà nước có mở tài khoản tại NHNN để trực tiếp giao dịch thanh toán. |
101 | Quyết định | 171/2000/QĐ-NHNN13 | 25/3/2000 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về ban hành Quy định về đăng ký giấy tờ có giá ngắn hạn |
102 | Quyết định | 224/2000/QĐ-NHNN2 | 19/7/2000 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về hạch toán nghiệp vụ XDCB của NHNN. |
103 | Quyết định | 522/2000/QĐ-NHNN2 | 20/12/2000 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc bổ sung tài khoản và sửa đổi một số quy định về hạch toán ngoại tệ trong hệ thống tài khoản kế toán các TCTD. |
104 | Quyết định | 224/2001/QĐ-NHNN | 23/3/2001 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc huỷ bỏ bảng cân đối tài chính của TCTD ban hành kèm theo Quyết định 435/1998/QĐ-NHNN2 ngày 25/12/1998. |
105 | Quyết định | 482/2001/QĐ-NHNN | 24/4/2001 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các TCTD. |
106 | Quyết định | 212/2002/QĐ-NHNN | 20/3/2002 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng. |
107 | Quyết định | 412/2002/QĐ-NHNN | 25/4/2002 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành mã ngân hàng trong hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng. |
108 | Quyết định | 559/2002/QĐ-NHNN | 03/6/2002 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc bổ sung một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các TCTD. |
109 | Quyết định | 69/2003/QĐ-NHNN | 22/01/2003 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán các TCTD. |
110 | Quyết định | 07/2004/QĐ-NHNN | 02/01/2004 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung một số mẫu biểu tại chế độ thông tin báo cáo áp dụng đối với các đơn vị thuộc NHNN và các TCTD ban hành kèm theo QĐ 516/2000/QĐ-NHNN1 ngày 18/12/2000. |
PHẦN KHO QUỸ | ||||
111 | Quyết định | 451/1998/QĐ-NHNN6 | 30/12/1998 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc mua các loại thiết bị, vật tư, nguyên liệu, phụ liệu phục vụ việc in, đúc tiền của NHNN. |
112 | Quyết định | 81/1999/QĐ-NHNN6 | 10/3/1999 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế tiêu hủy tiền. |
113 | Quyết định | 247/1999/QĐ-NHNN6 | 14/7/1999 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành chế độ giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá. |
114 | Quyết định | 150/2000/QĐ-NHNN | 12/5/2000 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 81/1999/QĐ-NHNN6 về việc ban hành Quy chế tiêu hủy tiền. |
115 | Quyết định | 1344/2001/QĐ-NHNN | 29/10/2001 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc thu hồi và đổi tiền giấy không đủ tiêu chuẩn lưu thông. |
THÔNG TRA - PHÁP CHẾ - KIỂM SOÁT | ||||
116 | Quyết định | 292/1998/QĐ-NHNN5 | 27/8/1998 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về ban hành Quy chế xếp loại các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam. |
117 | Quyết định | 93/1999/QĐ-NHNN4 | 20/3/1999 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy chế kiểm soát và kiểm toán nội bộ NHNN. |
- 1Quyết định 998/2002/QĐ-NHNN về quản lý ngoại hối đối với việc mua, bán chứng khoán của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Trung tâm giao dịch chứng khoán do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 482/2001/QĐ-NHNN sửa đổi tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 3Thông tư 10/2000/TT-NHNN1 về việc bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng theo Nghị quyết 11/2000/NQ-CP do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 4Quyết định 224/2000/QĐ-NHNN2 về Quy định về hạch toán nghiệp vụ xây dựng cơ bản của Ngân hàng Nhà nước do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 5Thông tư 07/2000/TT-NHNN7 hướng dẫn thi hành Nghị định 174/1999/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh vàng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 6Quyết định 128/1999/QĐ-NHNN9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Tổ chức cán bộ và đào tạo do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 7Quyết định 119/1999/QĐ-NHNN9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 8Quyết định 30-NH/QĐ năm 1989 ban hành Thể lệ tiền gửi tiết kiệm của Tổng Giám đốc Ngân hàng nhà nước
- 9Quyết định 72-NH/QĐ năm 1989 bổ sung Thể lệ tiền gửi tiết kiệm do Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 10Quyết định 22/QĐ-NH1 năm 1994 về "thể lệ thanh toán không dùng tiền mặt" do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 11Quyết định 343/QĐ-NH17 năm 1995 sửa đổi một số điểm về điều hành vốn trong hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 12Thông tư 07/TT-NH1-1996 hướng dẫn Quy chế phát hành và sử dụng Séc ban hành kèm theo Nghị định 30/CP/1996 do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 13Quyết định 380/1997/QĐ-NHNN1 quy định về trạng thái đồng Việt Nam đối với các chi nhánh Ngân hàng nước ngoài hoạt động tại Việt Nam do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 14Quyết định 20/1998/QĐ-NHNN1 điều chỉnh quy định về trạng thái đồng Việt Nam đối với các chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoạt động tại Việt Nam do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 15Quyết định 17/1998/QĐ-NHNN7 ban hành Quy chế hoạt động giao dịch hối đoái của Thống đốc Ngân Hàng Nhà Nước
- 16Quyết định 18/1998/QĐ-NHNN7 về trạng thái ngoại tệ đối với các Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại hối do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 17Quyết định 154/1998/QĐ-NHNN14 ban hành Quy chế đồng tài trợ của các tổ chức tín dụng của Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước
- 18Quyết định 324-QĐ/NH5 năm 1997 phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng ngoại thương Việt Nam do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 19Quyết định 349-QĐ/NH5 năm 1997 về việc phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 20Quyết định 327-QĐ/NH5 năm 1997 phê chuẩn Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Công thương Việt Nam do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 21Quyết định 292/1998/QĐ-NHNN5 về Quy chế xếp loại các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 22Quyết định 390/1997/QĐ-NHNN5 phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 23Quyết định 07-NH/QĐ năm 1991 ban hành các bản mẫu Điều lệ của các Ngân hàng và tổ chức tín dụng của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
- 24Quyết định 51/1999/QĐ-NHNN1 về Quy chế dự tữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 25Quyết định 75/1999/QĐ-NHNN9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các dự án tín dụng quốc tế do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 26Quyết định 162/1999/QĐ-NHNN9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 27Thông tư 03/1999/TT-NHNN7 về việc vay và trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 28Quyết định 356/1999/QĐ-NHNN14 Quy chế về nghiệp vụ chiết khấu, tái chiết của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 29Quyết định 39/2000/QĐ-NHNN7 về chế độ tiết kiệm bằng ngoại tệ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 30Thông tư 06/2000/TT-NHNN1 hướng dẫn Nghị định 178/1999/NĐ-CP về bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 31Quyết định 101/2000/QĐ-NHNN17 ban hành Quy chế thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân và việc thanh lý Quỹ tín dụng nhân dân dưới sự giám sát của Ngân hàng Nhà nước của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
- 32Quyết định 171/2000/QĐ-NHNN13 về việc đăng ký giấy tờ có giá ngắn hạn do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 33Quyết định 245/2000/QĐ-NHNN7 về việc thực hiện cơ chế thanh toán tạm thời bằng đồng Việt Nam và kíp Lào giữa Việt Nam và Lào do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 34Quyết định 241/2000/QĐ-NHNN1 thay đổi cơ chế điều hành lãi suất cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 35Quyết định 258/2000/QĐ-NHNN7 về Quy chế hoạt động của bàn đổi ngoại tệ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 36Quyết định 289/2000/QĐ-NHNN7 sửa đổi khoản 1, Điều 2 Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 37Quyết định 418/2000/QĐ-NHNN7 về đối tượng cho vay bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 38Quyết định 270/2000/QĐ-NHNN9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 39Quyết định 53/2001/QĐ-NHNN về Quy chế đấu thầu tín phiếu kho bạc tại Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 40Quyết định 522/2000/QĐ-NHNN2 bổ sung tài khoản và sửa đổi một số quy định về hạch toán ngoại tệ trong hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 41Quyết định 224/2001/QĐ-NHNN về việc huỷ bỏ bảng cân đối tài chính của Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định 435/1998/QĐ-NHNN2 do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 42Quyết định 251/2001/QĐ-NHNN ban hành Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá ngắn hạn của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 43Quyết định 440/2001/QĐ-NHNN về việc cho vay đối với người lao động đi lam việc có thời hạn ở nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 44Thông tư 05/2001/TT-NHNN hướng dẫn thi hành Quyết định 61/2001/QĐ-TTg về nghĩa vụ bán và quyền mua ngoại tệ của người cư trú là tổ chức do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 45Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 46Quyết định 992/2001/QĐ-NHNN Quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản của Ngân hàng thương mại cổ phần, Công ty tài chính cổ phần và Ngân hàng liên doanh do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 47Quyết định 993/2001/QĐ-NHNN quy định mức cho vay không có bảo đảm đối với Ngân hàng thương mại nhà nước, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam, Công ty tài chính trong Tổng công ty nhà nước và Ngân hàng phục vụ người nghèo do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 48Quyết định 1344/2001/QĐ-NHNN về việc thu hồi và đổi tiền giấy không đủ tiêu chuẩn lưu thông do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 49Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7 hướng dẫn việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 50Quyết định 1198/2001/QĐ-NHNN sửa đổi quy định liên quan đến các giao dịch kỳ hạn, hoán đổi của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 51Quyết định 212/2002/QĐ-NHNN về quy trình kỹ thuật nghiệp vụ thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 52Quyết định 412/2002/QĐ-NHNN về mã ngân hàng trong hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 53Quyết định 559/2002/QĐ-NHNN bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 54Quyết định 562/2002/QĐ-NHNN sửa đổi một số điểm tại Thông tư số 05/2001/TT-NHNN ngày 31/5/2001 hướng dẫn thi hành Quyết định 61/2001/QĐ-TTg về nghĩa vụ bán và quyền mua ngoại tệ của người cư trú là tổ chức do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 55Quyết định 611/2002/QĐ-NHNN sửa đổi Điều 12 Quyết định 245/2000/QĐ-NHNN7 về việc thực hiện cơ chế thanh toán tạm thời bằng đồng Việt Nam và kíp Lào giữa Việt Nam và Lào do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 56Quyết định 584/2002/QĐ-NHNN sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thông tin tín dụng kèm theo Quyết định 162/1999/QĐ-NHNN9 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 57Quyết định 700/2002/QĐ-NHNN về việc gửi tiền dự trữ bắt buộc bằng VNĐ đối với các tổ chức tín dụng tham gia thanh toán điện tử liên ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 58Quyết định 906/2002/QĐ-NHNN về Quy chế chiết khấu, tái chiết khấu của Ngân hàng nhà nước đối với các ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 59Quyết định 950/2002/QĐ-NHNN sửa đổi Điều 13 Quy chế thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân và việc thành lập Quỹ tín dụng nhân dân dưới sự giám sát của NHNN kèm theo QĐ 101/2000/QĐ-NHNN17 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 60Quyết định 69/2003/QĐ-NHNN bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 61Quyết định 343/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Điều 1 Quyết định 418/2000/QĐ-NHNN7 về đối tượng cho vay bằng ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 62Quyết định 373/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 40/2001/QĐ-NHNN về việc cho vay đối với người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 63Nghị định 52/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 64Quyết định 1035/2003/QĐ-NHNN ban hành Quy chế cho vay của Ngân hàng Nhà nước đối với các Ngân hàng thương mại nhà nước có bảo đảm bằng cầm cố Trái phiếu đặc biệt do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 65Quyết định 07/2004/QĐ-NHNN sửa đổi một số mẫu biểu báo cáo tại chế độ thông tin báo cáo áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các Tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 516/2000/QĐ-NHNN1 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 66Quyết định 111/2004/QĐ-NHNN ban hành Quy chế đấu thầu trái phiếu Chính phủ bằng ngoại tệ tại Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 67Thông tư 18/2013/TT-NHNN bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 68Quyết định 2039/QĐ-NHNN năm 2015 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 1Quyết định 998/2002/QĐ-NHNN về quản lý ngoại hối đối với việc mua, bán chứng khoán của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Trung tâm giao dịch chứng khoán do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 482/2001/QĐ-NHNN sửa đổi tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 3Thông tư 10/2000/TT-NHNN1 về việc bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng theo Nghị quyết 11/2000/NQ-CP do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 4Quyết định 224/2000/QĐ-NHNN2 về Quy định về hạch toán nghiệp vụ xây dựng cơ bản của Ngân hàng Nhà nước do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 5Thông tư 07/2000/TT-NHNN7 hướng dẫn thi hành Nghị định 174/1999/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh vàng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 6Quyết định 128/1999/QĐ-NHNN9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Tổ chức cán bộ và đào tạo do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 7Quyết định 119/1999/QĐ-NHNN9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 8Quyết định 30-NH/QĐ năm 1989 ban hành Thể lệ tiền gửi tiết kiệm của Tổng Giám đốc Ngân hàng nhà nước
- 9Quyết định 72-NH/QĐ năm 1989 bổ sung Thể lệ tiền gửi tiết kiệm do Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 10Quyết định 22/QĐ-NH1 năm 1994 về "thể lệ thanh toán không dùng tiền mặt" do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 11Quyết định 343/QĐ-NH17 năm 1995 sửa đổi một số điểm về điều hành vốn trong hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 12Thông tư 07/TT-NH1-1996 hướng dẫn Quy chế phát hành và sử dụng Séc ban hành kèm theo Nghị định 30/CP/1996 do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 13Quyết định 380/1997/QĐ-NHNN1 quy định về trạng thái đồng Việt Nam đối với các chi nhánh Ngân hàng nước ngoài hoạt động tại Việt Nam do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 14Quyết định 20/1998/QĐ-NHNN1 điều chỉnh quy định về trạng thái đồng Việt Nam đối với các chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoạt động tại Việt Nam do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 15Quyết định 17/1998/QĐ-NHNN7 ban hành Quy chế hoạt động giao dịch hối đoái của Thống đốc Ngân Hàng Nhà Nước
- 16Quyết định 18/1998/QĐ-NHNN7 về trạng thái ngoại tệ đối với các Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại hối do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 17Quyết định 154/1998/QĐ-NHNN14 ban hành Quy chế đồng tài trợ của các tổ chức tín dụng của Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước
- 18Quyết định 324-QĐ/NH5 năm 1997 phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng ngoại thương Việt Nam do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 19Quyết định 349-QĐ/NH5 năm 1997 về việc phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 20Quyết định 327-QĐ/NH5 năm 1997 phê chuẩn Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Công thương Việt Nam do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 21Quyết định 292/1998/QĐ-NHNN5 về Quy chế xếp loại các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 22Quyết định 390/1997/QĐ-NHNN5 phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 23Quyết định 07-NH/QĐ năm 1991 ban hành các bản mẫu Điều lệ của các Ngân hàng và tổ chức tín dụng của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
- 24Quyết định 51/1999/QĐ-NHNN1 về Quy chế dự tữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 25Quyết định 75/1999/QĐ-NHNN9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các dự án tín dụng quốc tế do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 26Quyết định 162/1999/QĐ-NHNN9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 27Thông tư 03/1999/TT-NHNN7 về việc vay và trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 28Quyết định 356/1999/QĐ-NHNN14 Quy chế về nghiệp vụ chiết khấu, tái chiết của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 29Quyết định 39/2000/QĐ-NHNN7 về chế độ tiết kiệm bằng ngoại tệ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 30Thông tư 06/2000/TT-NHNN1 hướng dẫn Nghị định 178/1999/NĐ-CP về bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 31Quyết định 101/2000/QĐ-NHNN17 ban hành Quy chế thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân và việc thanh lý Quỹ tín dụng nhân dân dưới sự giám sát của Ngân hàng Nhà nước của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
- 32Quyết định 171/2000/QĐ-NHNN13 về việc đăng ký giấy tờ có giá ngắn hạn do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 33Quyết định 245/2000/QĐ-NHNN7 về việc thực hiện cơ chế thanh toán tạm thời bằng đồng Việt Nam và kíp Lào giữa Việt Nam và Lào do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 34Quyết định 241/2000/QĐ-NHNN1 thay đổi cơ chế điều hành lãi suất cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 35Quyết định 258/2000/QĐ-NHNN7 về Quy chế hoạt động của bàn đổi ngoại tệ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 36Quyết định 289/2000/QĐ-NHNN7 sửa đổi khoản 1, Điều 2 Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 37Quyết định 418/2000/QĐ-NHNN7 về đối tượng cho vay bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 38Quyết định 270/2000/QĐ-NHNN9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 39Quyết định 53/2001/QĐ-NHNN về Quy chế đấu thầu tín phiếu kho bạc tại Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 40Quyết định 522/2000/QĐ-NHNN2 bổ sung tài khoản và sửa đổi một số quy định về hạch toán ngoại tệ trong hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 41Quyết định 224/2001/QĐ-NHNN về việc huỷ bỏ bảng cân đối tài chính của Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định 435/1998/QĐ-NHNN2 do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 42Quyết định 251/2001/QĐ-NHNN ban hành Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá ngắn hạn của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 43Quyết định 440/2001/QĐ-NHNN về việc cho vay đối với người lao động đi lam việc có thời hạn ở nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 44Thông tư 05/2001/TT-NHNN hướng dẫn thi hành Quyết định 61/2001/QĐ-TTg về nghĩa vụ bán và quyền mua ngoại tệ của người cư trú là tổ chức do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 45Quyết định 991/2001/QĐ-NHNN quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 46Quyết định 992/2001/QĐ-NHNN Quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản của Ngân hàng thương mại cổ phần, Công ty tài chính cổ phần và Ngân hàng liên doanh do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 47Quyết định 993/2001/QĐ-NHNN quy định mức cho vay không có bảo đảm đối với Ngân hàng thương mại nhà nước, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam, Công ty tài chính trong Tổng công ty nhà nước và Ngân hàng phục vụ người nghèo do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 48Quyết định 1344/2001/QĐ-NHNN về việc thu hồi và đổi tiền giấy không đủ tiêu chuẩn lưu thông do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 49Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7 hướng dẫn việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 50Quyết định 1198/2001/QĐ-NHNN sửa đổi quy định liên quan đến các giao dịch kỳ hạn, hoán đổi của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 51Quyết định 212/2002/QĐ-NHNN về quy trình kỹ thuật nghiệp vụ thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 52Quyết định 412/2002/QĐ-NHNN về mã ngân hàng trong hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 53Quyết định 559/2002/QĐ-NHNN bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 54Quyết định 562/2002/QĐ-NHNN sửa đổi một số điểm tại Thông tư số 05/2001/TT-NHNN ngày 31/5/2001 hướng dẫn thi hành Quyết định 61/2001/QĐ-TTg về nghĩa vụ bán và quyền mua ngoại tệ của người cư trú là tổ chức do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 55Quyết định 611/2002/QĐ-NHNN sửa đổi Điều 12 Quyết định 245/2000/QĐ-NHNN7 về việc thực hiện cơ chế thanh toán tạm thời bằng đồng Việt Nam và kíp Lào giữa Việt Nam và Lào do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 56Quyết định 584/2002/QĐ-NHNN sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thông tin tín dụng kèm theo Quyết định 162/1999/QĐ-NHNN9 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 57Quyết định 700/2002/QĐ-NHNN về việc gửi tiền dự trữ bắt buộc bằng VNĐ đối với các tổ chức tín dụng tham gia thanh toán điện tử liên ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 58Quyết định 906/2002/QĐ-NHNN về Quy chế chiết khấu, tái chiết khấu của Ngân hàng nhà nước đối với các ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 59Quyết định 950/2002/QĐ-NHNN sửa đổi Điều 13 Quy chế thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân và việc thành lập Quỹ tín dụng nhân dân dưới sự giám sát của NHNN kèm theo QĐ 101/2000/QĐ-NHNN17 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 60Quyết định 69/2003/QĐ-NHNN bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 61Quyết định 343/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Điều 1 Quyết định 418/2000/QĐ-NHNN7 về đối tượng cho vay bằng ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 62Quyết định 373/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 40/2001/QĐ-NHNN về việc cho vay đối với người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 63Quyết định 1035/2003/QĐ-NHNN ban hành Quy chế cho vay của Ngân hàng Nhà nước đối với các Ngân hàng thương mại nhà nước có bảo đảm bằng cầm cố Trái phiếu đặc biệt do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 64Quyết định 07/2004/QĐ-NHNN sửa đổi một số mẫu biểu báo cáo tại chế độ thông tin báo cáo áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các Tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 516/2000/QĐ-NHNN1 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 65Quyết định 111/2004/QĐ-NHNN ban hành Quy chế đấu thầu trái phiếu Chính phủ bằng ngoại tệ tại Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 1Nghị định 161/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi
- 2Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 1996
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2002
- 4Nghị định 52/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Thông tư 18/2013/TT-NHNN bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 7Quyết định 2039/QĐ-NHNN năm 2015 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Quyết định 06/2006/QĐ-NHNN công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do ngân hàng nhà nước ban hành đã hết hiệu lực do bị bãi bỏ hoặc có văn bản thay thế do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- Số hiệu: 06/2006/QĐ-NHNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2006
- Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Người ký: Đặng Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 23 đến số 24
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra