Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5149/TCT-CS | Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2023 |
Kính gửi: Ông Cao Văn Hồng.
Tổng cục Thuế nhận được đơn phản ánh kiến nghị qua Hệ thống phản ánh kiến nghị - Văn phòng Chính phủ thuộc Cổng dịch vụ công quốc gia của công dân: Cao Văn Hồng. Về vấn đề này, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
- Tại khoản 6, khoản 7 Điều 3; Điều 4; điểm a khoản 4 Điều 8; khoản 1 Điều 11 Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính Phủ quy định về lệ phí trước bạ:
“Điều 3. Đối tượng chịu lệ phí trước bạ
6. Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy phải đăng ký và gắn biển số do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (sau đây gọi chung là xe máy).
7. Ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô phải đăng ký và gắn biển số do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
Điều 4. Người nộp lệ phí trước bạ
Tổ chức, cá nhân có tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ quy định tại Điều 3 Nghị định này phải nộp lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng với cơ quan nhà nước có thẩm quyền, trừ các trường hợp thuộc đối tượng miễn lệ phí trước bạ theo quy định tại Điều 10 Nghị định này.
Điều 8. Mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%)
4. Xe máy: Mức thu là 2%.
Riêng:
a) Xe máy của tổ chức, cá nhân ở các thành phố trực thuộc trung ương; thành phố thuộc tỉnh; thị xã nơi Ủy ban nhân dân tỉnh đóng trụ sở nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 5%.
Điều 11. Khai, nộp lệ phí trước bạ
1. Tổ chức, cá nhân khai, nộp lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật về quản lý thuế khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản với cơ quan nhà nước có thẩm quyền. ”
- Tại điểm k khoản 6 Điều 11 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế:
“Điều 11. Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế
Người nộp thuế thực hiện các quy định về địa điểm nộp hồ sơ khai thuế theo quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 45 Luật Quản lý thuế và các quy định sau đây:
6. Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế đối với người nộp thuế có phát sinh nghĩa vụ thuế đối với các loại thuế khai và nộp theo từng lần phát sinh theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 45 Luật Quản lý thuế tại cơ quan thuế quản lý trực tiếp, trừ các trường hợp sau đây:
k) Tổ chức, cá nhân khi đăng ký quyền sử dụng, quyền sở hữu tài sản trừ nhà, đất (bao gồm cả các trường hợp thuộc diện miễn lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ) nộp hồ sơ khai lệ phí trước bạ tại cơ quan thuế nơi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc địa điểm do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định. ”
Theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 10/2022/NĐ-CP thì tổ chức, cá nhân khai, nộp lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật về quản lý thuế khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP thì tổ chức, cá nhân khi đăng ký quyền sử dụng, quyền sở hữu tài sản trừ nhà, đất (bao gồm cả các trường hợp thuộc diện miễn lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ) nộp hồ sơ khai lệ phí trước bạ tại cơ quan thuế nơi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc địa điểm do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định.
Căn cứ quy định nêu trên, pháp luật đã quy định cụ thể về địa điểm tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ khai lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản với cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Trên cơ sở đó, Cục Thuế áp dụng mức thu lệ phí trước bạ theo đúng quy định hiện hành.
Tổng cục Thuế trả lời để Ông được biết./.
| TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn 3274/TCT-CS năm 2023 về chính sách lệ phí trước bạ do Tổng cục Thuế ban hành
- 2Công văn 4767/TCT-CS năm 2023 về giải đáp chính sách lệ phí trước bạ do Tổng cục Thuế ban hành
- 3Công văn 4303/TCT-CS năm 2023 về chính sách lệ phí trước bạ do Tổng cục Thuế ban hành
- 4Công văn 5160/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 5Công văn 5158/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 6Công văn 5241/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 7Công văn 2901/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 8Công văn 2786/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 9Công văn 2624/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 10Công văn 2608/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 11Công văn 2580/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 12Công văn 1981/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 13Công văn 5317/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 14Công văn 5318/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 15Công văn 1086/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 16Công văn 2168/TCT-TTKT năm 2022 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 17Công văn 3298/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 18Công văn 3429/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 19Công văn 3088/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 20Công văn 3084/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 21Công văn 3085/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 22Công văn 2782/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 23Công văn 5566/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ lãi tiền gửi vốn nhàn rỗi tại ngân hàng thương mại do Tổng cục thuế ban hành
- 24Công văn 4305/TCT-CS năm 2023 chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 25Công văn 3524/TCT-CS năm 2023 chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 26Công văn 192/TCT-CS năm 2024 chính sách lệ phí trước bạ do Tổng cục Thuế ban hành
- 27Công văn 233/TCT-CS năm 2024 chính sách lệ phí trước bạ do Tổng cục Thuế ban hành
- 1Luật Quản lý thuế 2019
- 2Nghị định 126/2020/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý thuế
- 3Nghị định 10/2022/NĐ-CP quy định về lệ phí trước bạ
- 4Công văn 3274/TCT-CS năm 2023 về chính sách lệ phí trước bạ do Tổng cục Thuế ban hành
- 5Công văn 4767/TCT-CS năm 2023 về giải đáp chính sách lệ phí trước bạ do Tổng cục Thuế ban hành
- 6Công văn 4303/TCT-CS năm 2023 về chính sách lệ phí trước bạ do Tổng cục Thuế ban hành
- 7Công văn 5160/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 8Công văn 5158/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 9Công văn 5241/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 10Công văn 2901/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 11Công văn 2786/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 12Công văn 2624/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 13Công văn 2608/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 14Công văn 2580/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 15Công văn 1981/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 16Công văn 5317/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 17Công văn 5318/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 18Công văn 1086/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 19Công văn 2168/TCT-TTKT năm 2022 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 20Công văn 3298/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 21Công văn 3429/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 22Công văn 3088/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 23Công văn 3084/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 24Công văn 3085/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 25Công văn 2782/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 26Công văn 5566/TCT-CS năm 2023 về chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ lãi tiền gửi vốn nhàn rỗi tại ngân hàng thương mại do Tổng cục thuế ban hành
- 27Công văn 4305/TCT-CS năm 2023 chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 28Công văn 3524/TCT-CS năm 2023 chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 29Công văn 192/TCT-CS năm 2024 chính sách lệ phí trước bạ do Tổng cục Thuế ban hành
- 30Công văn 233/TCT-CS năm 2024 chính sách lệ phí trước bạ do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn 5149/TCT-CS năm 2023 về chính sách lệ phí trước bạ do Tổng cục Thuế ban hành
- Số hiệu: 5149/TCT-CS
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 20/11/2023
- Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
- Người ký: Lưu Đức Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra